Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12039-2:2017

HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ - BỘ ĐO - PHẦN 2: HỆ THỐNG ĐO NHIÊN LIỆU HÀNG KHÔNG

Guidelines for petroleum measurement - Metering assemblies - Part 2: Metering systems for aviation fueling facilities

 

Lời nói đầu

TCVN 12039-2:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo API 6.4:2006 Manual of petroleum measurement standard - Chapter 6: Metering assemblies - Section 4: Metering systems for aviation fueling facilities (API 6.4 Tiêu chuẩn đo dầu mỏ - Bộ đo - Hệ thống đo nhiên liệu hàng không).

TCVN 12039-2:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 30 Đo lưu lượng lưu chất trong ống dẫn kín biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 12039 Hướng dẫn đo dầu mỏ - Bộ đo gồm các tiêu chuẩn sau:

TCVN 12039-1:2017, Phần 1: Hệ thống giao-nhận tự động (LACT)

TCVN 12039-2:2017, Phần 2: Hệ thống đo nhiên liệu hàng không

TCVN 12039-3:2017, Phần 3: Hệ thống ống đo

 

Lời giới thiệu

Hệ thống nạp nhiên liệu tại sân bay bao gồm các hạng mục hoặc thiết bị sau:

1. Bể chứa nhiên liệu

2. Các phương tiện để nạp vào các bể chứa

3. Các phương tiện để lấy nhiên liệu từ bể và phân phối vào các thiết bị phân phối tiếp theo

4. Thiết bị phân phối tiếp theo gồm có:

a. Van lấy nhiên liệu

b. Thiết bị nạp nhiên liệu

c. Giếng và các ngăn

d. Thiết bị tháo nhiên liệu

Có hai phương pháp tiếp nhiên liệu cho máy bay. Nhiên liệu có thể được đưa tới máy bay từ các xe tải tra nạp nhiên liệu hoặc bơm qua một mạng lưới các đường ống tới các giếng lấy nhiên liệu lắp tại vị trí đỗ máy bay và được giao bởi bên cung ứng vào máy bay.

 

HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ - BỘ ĐO - PHẦN 2: HỆ THỐNG ĐO NHIÊN LIỆU HÀNG KHÔNG

Guideline for petroleum measurement - Metering assemblies - Part 2: Metering systems for aviation fueling facilities

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các nguyên tắc chung của phép đo nhiên liệu hàng không khi phân phối vào máy bay

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 10955-1:2015: Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo hydrocacbon lỏng - Phần 1: Đồng hồ thể tích

TCVN 10955-2:2015 Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo hydrocacbon lỏng - Phần 2: Đồng hồ tuabin

TCVN 10955-4:2017 Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo hydrocacbon lỏng - Phần 4: Thiết bị đi kèm đồng hồ đo chất lỏng

API Manual of petroleum measurement standards - Chapter 4 Proving systems (API Chương 4 Hệ thống kiểm chứng)

API Manual of petroleum measurement standards - Chapter 12.2 Calculation of petroleum quantities using dynamic measurement methods and volume correction factors (API 12.2 Tính đại lượng đo sử dụng phương pháp đo động và hệ số hiệu chính thể tích)

API Manual of petroleum measurement standards - Chapter 14.6 Continuous density measurement (API 14.6 Phép đo tỷ trọng liên tục)

API Manual of petroleum measurement standards - Bull 1542 Airport equipment marking for fuel identification (API Bull 1542 Đánh dấu dụng cụ hàng không để nhận dạng nhiên liệu)

3  Thiết bị phân phối

3.1  Yêu cầ

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12039-2:2017 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Bộ đo - Phần 2: Hệ thống đo nhiên liệu hàng không

  • Số hiệu: TCVN12039-2:2017
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2017
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản