- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-7:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-10:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ bền bề mặt
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-12:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định hàm lượng formadehyt
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11945-1:2018 (ISO 24337:2006) về Ván lát sàn nhiều lớp - Phần 1: Xác định đặc trưng hình học
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11944:2018 (ISO 24343-1:2007) về Ván lát sàn nhiều lớp và loại đàn hồi - Xác định độ ấn lõm và vết lõm lưu lại - Phần 1: Vết lõm lưu lại
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11946:2018 (ISO 10874:2009) về Ván lát sàn nhiều lớp, loại đàn hồi và loại dệt - Phân loại
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11947:2018 (ISO 24338:2014) về Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ bền mài mòn
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11948:2018 (ISO 4918:2016) về Ván lát sàn nhiều lớp, loại đàn hồi và loại dệt - Xác định độ bền chịu tác động của bánh xe chân ghế
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11949:2018 (ISO 24335:2006) về Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ bền va đập
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11950:2018 (ISO 24336:2005) về Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ trương nở dày sau khi ngâm một phần trong nước
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11951:2018 (ISO 24339:2006) về Ván lát sàn nhiều lớp và loại dệt - Xác định sự thay đổi kích thước sau khi phơi nhiễm trong điều kiện khí hậu ẩm và khô
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11952:2018 (ISO 24334:2014) về Ván sàn nhiều lớp - Xác định độ bền mối ghép nối cơ học
VÁN LÁT SÀN NHIỀU LỚP - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Laminate floor coverings - Specification
Lời nói đầu
TCVN 11943:2018 hoàn toàn tương đương ISO 14486:2012.
TCVN 11943:2018 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
VÁN LÁT SÀN NHIỀU LỚP - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Laminate floor coverings - Specification
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật của ván lát sàn nhiều lớp, cung cấp ở dạng thanh hoặc tấm. Tiêu chuẩn này cũng bao gồm hệ thống phân loại theo mục đích sử dụng, chỉ ra những khu vực mà ván lát sàn có thể được sử dụng một cách thích hợp.
Tiêu chuẩn này cũng quy định các yêu cầu về ghi nhãn.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố áp dụng thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02:1993), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu.
TCVN 7756-10:2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ bền bề mặt.
TCVN 11945-1:2018 (ISO 24337:2006), Ván lát sàn nhiều lớp - Phần 1: Xác định đặc trưng hình học.
TCVN 11944:2018 (ISO 24343-1:2007), Ván lát sàn nhiều lớp và loại đàn hồi - Xác định độ ấn lõm và vết lõm lưu lại - Phần 1: vết lõm lưu lại.
TCVN 11946:2018 (ISO 10874:2009), Ván lát sàn nhiều lớp, loại đàn hồi và loại dệt - Phân loại.
TCVN 11947:2018 (ISO 24338:2014), Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ bền mài mòn.
TCVN 11948:2018 (ISO 4918:2016), Ván lát sàn nhiều lớp, loại đàn hồi và loại dệt - Xác định độ bền chịu tác động của bánh xe chân ghế.
TCVN 11949:2018 (ISO 24335:2006), Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ bền va đập.
TCVN 11950:2018 (ISO 24336:2005), Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm một phần trong nước.
TCVN 11951:2018 (ISO 24339:2006), Ván lát sàn nhiều lớp và dệt - Xác định sự thay đổi kích thước sau khi phơi nhiễm trong điều kiện khô và ẩm;
TCVN 11952:2018 (ISO 24334:2014), Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ bền mối ghép nối cơ học.
ANSI LF-01, Laminate flooring - Specifications and test methods (Vàn lát sàn nhiều lớp - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử).
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Ván lát sàn nhiều lớp (Laminate floor coverings)
Ván lát sàn cứng, chủ yếu là dạng thanh hoặc tấm, có cấu trúc nhiều lớp, ví dụ như lớp phủ mặt dưới, lớp lõi, lớp trang trí và lớp phủ bề mặt.
CHÚ THÍCH 1: Tấm/thanh có các cạnh thao tác cho phép ghép các sản phẩm với nhau tạo thành diện tích lớn hơn. Sản phẩm có thể có độ bóng và cấu trúc bề mặt khác nhau.
CHÚ THÍCH 2: Ván lát sàn nhiều lớp không bao gồm sản phẩm có lớp vật liệu bề mặt trên cùng là kim loại, da, gỗ, sợi dệt, đá và vật liệu đàn hồi.
3.2
Lớp phủ bề mặt (Overlay)
Lớp trên cùng của ván lát sàn nhiều lớp, có tác
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11906:2017 (ISO 16981:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định độ bền bề mặt
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11905:2017 (ISO 16979:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định độ ẩm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11907:2017 (ISO 27528:2009) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định lực bám vít
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-2:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định cường độ chịu uốn và chịu nén
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-7:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-10:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ bền bề mặt
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7756-12:2007 về ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định hàm lượng formadehyt
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11906:2017 (ISO 16981:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định độ bền bề mặt
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11905:2017 (ISO 16979:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định độ ẩm
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11907:2017 (ISO 27528:2009) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định lực bám vít
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11945-1:2018 (ISO 24337:2006) về Ván lát sàn nhiều lớp - Phần 1: Xác định đặc trưng hình học
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11944:2018 (ISO 24343-1:2007) về Ván lát sàn nhiều lớp và loại đàn hồi - Xác định độ ấn lõm và vết lõm lưu lại - Phần 1: Vết lõm lưu lại
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11946:2018 (ISO 10874:2009) về Ván lát sàn nhiều lớp, loại đàn hồi và loại dệt - Phân loại
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11947:2018 (ISO 24338:2014) về Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ bền mài mòn
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11948:2018 (ISO 4918:2016) về Ván lát sàn nhiều lớp, loại đàn hồi và loại dệt - Xác định độ bền chịu tác động của bánh xe chân ghế
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11949:2018 (ISO 24335:2006) về Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ bền va đập
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11950:2018 (ISO 24336:2005) về Ván lát sàn nhiều lớp - Xác định độ trương nở dày sau khi ngâm một phần trong nước
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11951:2018 (ISO 24339:2006) về Ván lát sàn nhiều lớp và loại dệt - Xác định sự thay đổi kích thước sau khi phơi nhiễm trong điều kiện khí hậu ẩm và khô
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11952:2018 (ISO 24334:2014) về Ván sàn nhiều lớp - Xác định độ bền mối ghép nối cơ học
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-2:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định cường độ chịu uốn và chịu nén
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11943:2018 (ISO 14486:2012) về Ván lát sàn nhiều lớp - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN11943:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết