TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11871-1:2017
GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - CÂY GIỐNG TRÀM - PHẦN 1: NHÂN GIỐNG BẰNG HẠT
Forest tree cultivar - Melaleuca sapling - Part 1: Seedlings
Lời nói đầu
Bộ TCVN 11871-1:2017 do Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 11871: Giống cây lâm nghiệp - Cây giống Tràm gồm các phần sau:
TCVN 11871-1:2017 Phần 1: Nhân giống bằng hạt
GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - CÂY GIỐNG TRÀM - PHẦN 1: NHÂN GIỐNG BẰNG HẠT
Forest tree cultivar - Melaleuca sapling Part 1: Seedling
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và chỉ tiêu chất lượng cây giống Tràm nhân giống bằng hạt.
2 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
2.1
Cây giống (Seedling)
Cây con được gieo ươm từ hạt
2.2
Lô hạt giống (Seedlot)
Hạt giống thu từ một nguồn giống nhất định (cây trội, rừng giống, vườn giống hoặc xuất xứ được công nhận) trong một đợt thu hạt.
3 Yêu cầu kỹ thuật
Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật cây giống đem trồng rừng
Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
Nguồn gốc hạt | Thu từ nguồn giống được công nhận |
Tuổi cây con | Từ 3 tháng đến 5 tháng kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu |
Đường kính cổ rễ | Từ 0,5 cm đến 0,8 cm |
Chiều cao | Từ 40 cm đến 60 cm |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8754:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Giống mới được công nhận
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-1:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 1: Nhóm loài cây lấy gỗ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8755:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây trội
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684-7:2018 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống - Phần 7: Cao su
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12369:2018 về Mía giống - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12623:2019 về Khu cách ly đối với vật liệu làm giống cây trồng sau nhập khẩu
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-2:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 2: Nhóm các loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy hạt và lấy quả
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11872-2:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống thông - Phần 2: Thông nhựa
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-5:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 5: Trám trắng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-6:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 6: Giổi xanh
- 1Quyết định 3394/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Giống cây lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8754:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Giống mới được công nhận
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-1:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 1: Nhóm loài cây lấy gỗ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8755:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây trội
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684-7:2018 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống - Phần 7: Cao su
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12369:2018 về Mía giống - Yêu cầu kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12623:2019 về Khu cách ly đối với vật liệu làm giống cây trồng sau nhập khẩu
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-2:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 2: Nhóm các loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy hạt và lấy quả
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11872-2:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống thông - Phần 2: Thông nhựa
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-5:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 5: Trám trắng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-6:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 6: Giổi xanh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11871-1:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống tràm - Phần 1: Nhân giống bằng hạt
- Số hiệu: TCVN11871-1:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực