- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6777:2007 (ASTM D 4057 - 06) về dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2698:2011 (ASTM D 86 – 10a) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7988:2008 (ASTM D 1160-06) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất giảm
SẢN PHẨM DẦU MỎ - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH SỰ PHÂN BỐ DẢI SÔI CỦA PHÂN ĐOẠN DẦU MỎ BẰNG SẮC KÝ KHÍ
Standard Test Method for Boiling Range Distribution of Petroleum Fractions by Gas Chromatography
Lời nói đầu
TCVN 11585:2016 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D 2887-16 Standard test method for boiling range distribution of petroleum fractions by gas chromatography với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM D 2887-16 thuộc bản quyền của ASTM quốc tế.
TCVN 11585:2016 do Tiểu ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - phương pháp thử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
TCVN 11585:2016 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D 2887-16, có những thay đổi về biên tập cho phép như sau:
ASTM D 2887-16 | TCVN 11585:2016 |
Phụ lục X1 (tham khảo) | Phụ lục A (tham khảo) |
X1.1 | A.1 |
X1.2 | A.2 |
X1.3 | A.3 |
Hình X1.1 | Hình A.1 |
Bảng X1.1 | Bảng A.1 |
Bảng X1.2 | Bảng A.2 |
Bảng X1.3 | Bảng A.3 |
Phụ lục X2 (tham khảo) | Phụ lục B (tham khảo) |
X2.1 | B.1 |
X2.2 | B.2 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11502:2016 (ISO 6119:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ - Vòng bít đàn hồi cho xy lanh phanh đĩa thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11503:2016 (ISO 7632:1985) về Phương tiện giao thông đường bộ - Vòng bít đàn hồi cho xy lanh phanh đĩa thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3750:2016 (ASTM D 6560-12) về Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định asphalten (không tan trong heptan)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11588:2016 (ASTM D 5191-15) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định áp suất hơi (Phương pháp mini)
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2017/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, mã số
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12012:2017 (ASTM D 1250-08(2013)E1) về Sản phẩm dầu mỏ - Hướng dẫn sử dụng các bảng đo lường dầu mỏ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12013:2017 (ASTM D 5769-15) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định benzen, toluen và tổng các hydrocacbon thơm trong xăng thành phẩm bằng sắc ký khí khối phổ (GC/MS)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8936:2011/SĐ1:2019 (ISO 8217:2010) về Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu (loại F) - Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu hàng hải
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13891-1:2023 về Bình chịu áp lực và hệ thống đường ống công nghệ lắp đặt trên phương tiện thăm dò, khai thác và xử lý dầu khí trên biển - Phần 1: Phương pháp kiểm tra dựa trên cơ sở phân tích rủi ro
- 1Quyết định 3960/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6777:2007 (ASTM D 4057 - 06) về dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2698:2011 (ASTM D 86 – 10a) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7988:2008 (ASTM D 1160-06) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất giảm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11502:2016 (ISO 6119:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ - Vòng bít đàn hồi cho xy lanh phanh đĩa thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11503:2016 (ISO 7632:1985) về Phương tiện giao thông đường bộ - Vòng bít đàn hồi cho xy lanh phanh đĩa thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3750:2016 (ASTM D 6560-12) về Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định asphalten (không tan trong heptan)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11588:2016 (ASTM D 5191-15) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định áp suất hơi (Phương pháp mini)
- 9Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2017/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, mã số
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12012:2017 (ASTM D 1250-08(2013)E1) về Sản phẩm dầu mỏ - Hướng dẫn sử dụng các bảng đo lường dầu mỏ
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12013:2017 (ASTM D 5769-15) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định benzen, toluen và tổng các hydrocacbon thơm trong xăng thành phẩm bằng sắc ký khí khối phổ (GC/MS)
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8936:2011/SĐ1:2019 (ISO 8217:2010) về Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu (loại F) - Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu hàng hải
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13891-1:2023 về Bình chịu áp lực và hệ thống đường ống công nghệ lắp đặt trên phương tiện thăm dò, khai thác và xử lý dầu khí trên biển - Phần 1: Phương pháp kiểm tra dựa trên cơ sở phân tích rủi ro
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11585:2016 (ASTM D 2887-16) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định sự phân bố dải sôi của phân đoạn dầu mỏ bằng sắc ký khí
- Số hiệu: TCVN11585:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực