Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Animal feeding stuffs - Determination of oxytetracyline/oxytetracycline hydrochloride content by liquid chromatographic method
Lời nói đầu
TCVN 11203:2016 được xây dựng dựa theo AOAC 2008.09 Oxytetracycline/Oxytetracycline Hydrochloride in Animal Feed, Fish Feed and Animal Remedies. Liquid Chromatography;
TCVN 11203:2016 do Viện Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG OXYTETRACYLIN/OXYTETRACYCLIN HYDROCHLORIDE BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG
Animal feeding stuffs - Determination of oxytetracyline/oxytetracycline hydrochloride content by liquid chromatographic method
CẢNH BÁO - Khi áp dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu, thiết bị và các thao tác gây nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không đưa ra được hết tất cả các vấn đề an toàn liên quan đến việc sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này cần thiết lập các thao tác an toàn thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sắc ký lỏng để xác định hàm lượng oxytetracyclin/oxytetracyclin hydrochloride có trong thức ăn chăn nuôi và premix khoáng với hàm lượng bằng hoặc lớn hơn 2 mg/kg và trong thức ăn cho thủy sản với hàm lượng bằng hoặc lớn hơn 10 mg/kg.
Các kết quả của phép thử liên phòng thử nghiệm được nêu trong Phụ lục B.
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6952 (ISO 9498) Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử.
Chiết oxytetracyclin hydrochloride (OTC.HCl) ra khỏi các mẫu đã nghiền bằng dung dịch metanol trong môi trường axit, sử dụng máy khuấy cơ học. Sau đó ly tâm 5 min ở lực ly tâm 1230g (khoảng 2 000 r/min với bán kính quay 275 mm) và một phần dịch chiết được pha loãng bằng nước (4.4) và/hoặc bằng dung dịch metanol trong môi trường axit sao cho nồng độ OTC.HCl xấp xỉ với nồng độ của dung dịch chuẩn làm việc các dung dịch thu được chứa ít nhất 50 % nước. (Các dung dịch mẫu thử pha loãng cuối cùng trong một mẻ cần chứa cùng một tỷ lệ phần trăm nước phù hợp với các dung dịch hiệu chuẩn. Hình dạng của pic được cải thiện khi tăng hàm lượng nước). Dịch chiết được lọc và phân tích bằng sắc kí lỏng (LC) pha đảo có detector huỳnh quang. Việc phát hiện dựa vào đặc tính tạo chelat của oxytetracyclin (OTC) với các ion kim loại hóa trị hai tạo thành các hợp chất chelat phát huỳnh quang. Gradient pha động gồm có dung dịch đệm chứa natri axetat, axit dinatri etylendiamin tetraaxetat (EDTA) ngậm hai phân tử nước và canxi clorua dùng metanol làm pha hữu cơ. Natri axetat và EDTA được dùng làm dung dịch đệm, EDTA và canxi clorua kết hợp với OTC.HCl tạo thành phức chất có khả năng phát huỳnh quang.
4.1 Canxi clorua ngậm hai phân tử nước.
4.2 Metanol, loại dùng cho LC hoặc loại tương đương.
4.3 Dung dịch axit clohydric (HCl), 12 M.
4.4 Nước, đã loại khoáng dùng cho LC hoặc loại tương đương.
4.5 Natri hydroxit (NaOH), dạng viên.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11133:2015 (ISO 22119:2011) về Vi sinh vật trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi - Phản ứng chuỗi polymerase real-time (pcr real-time) để phát hiện vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm - Định nghĩa và yêu cầu chung Vi sinh vật trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi. Phản ứng chuỗi polymerase real-time (pcr real-time) để phát hiện vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm. Định nghĩa và yêu cầu chung
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11134:2015 (ISO 22174:2005) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phản ứng chuỗi polymerase (PCR) để phát hiện vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm - Định nghĩa và yêu cầu chung
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-183:2016/BNNPTNT về Thức ăn chăn nuôi - Quy định giới hạn tối đa cho phép hàm lượng độc tố nấm mốc, kim loại nặng và vi sinh vật trong thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12602:2018 (EN 15781:2009) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định maduramincin - Ammonium bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo có tạo dẫn xuất sau cột
- 1Quyết định 1495/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002) về thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998) về thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11133:2015 (ISO 22119:2011) về Vi sinh vật trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi - Phản ứng chuỗi polymerase real-time (pcr real-time) để phát hiện vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm - Định nghĩa và yêu cầu chung Vi sinh vật trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi. Phản ứng chuỗi polymerase real-time (pcr real-time) để phát hiện vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm. Định nghĩa và yêu cầu chung
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11134:2015 (ISO 22174:2005) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phản ứng chuỗi polymerase (PCR) để phát hiện vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm - Định nghĩa và yêu cầu chung
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-183:2016/BNNPTNT về Thức ăn chăn nuôi - Quy định giới hạn tối đa cho phép hàm lượng độc tố nấm mốc, kim loại nặng và vi sinh vật trong thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12602:2018 (EN 15781:2009) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định maduramincin - Ammonium bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo có tạo dẫn xuất sau cột
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11203:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng oxytetracyclin/oxytetracyclin hydrochloride bằng phương pháp sắc kí lỏng
- Số hiệu: TCVN11203:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra