- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10548-1:2014 (ISO 4296-1:1984) về Quặng mangan - Lấy mẫu - Phần 1: Lấy mẫu đơn
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10548-2:2014 (ISO 4296-2:1983) về Quặng mangan - Lấy mẫu - Phần 2: Chuẩn bị mẫu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11142:2015 (ISO 4297:1978) về Quặng và tinh quặng mangan - Phương pháp phân tích hóa học - Hướng dẫn chung
Manganese ores and concentrates - Determination of total iron content - Titrimetric method after reduction and sulfosalicylic acid spectrophotometric method
Lời nói đầu
TCVN 11150:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 7990:1985
TCVN 11150:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC102 Quặng sắt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
QUẶNG VÀ TINH QUẶNG MAN GAN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SẮT TỔNG - PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ SAU KHỬ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ AXIT SULFOSALICYLIC
Manganese ores and concentrates - Determination of total iron content - Titrimetric method after reduction and sulfosalicylic acid spectrometric method
Tiêu chuẩn này quy định hai phương pháp xác định hàm lượng sắt tổng có trong quặng và tinh quặng mangan:
Phương pháp A: phương pháp chuẩn độ sau khử, áp dụng cho các loại quặng có hàm lượng sắt tổng từ 1 % (khối lượng) đến 25 % (khối lượng);
Phương pháp B: phương pháp đo phổ axit sulfosalicylic, áp dụng cho các loại quặng có hàm lượng sắt tổng từ 0,2 % (khối lượng) đến 2 % (khối lượng);
Tiêu chuẩn này được sử dụng cùng với TCVN 11142 (ISO 4297).
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 10548-1 (ISO 4296-1), Quặng mangan - Lấy mẫu - Phần 1: Lấy mẫu đơn.
TCVN 10548-2 (ISO 4296-2), Quặng mangan - Lấy mẫu - Phần 2: Chuẩn bị mẫu.
TCVN 11142 (ISO 4297), Quặng và tinh quặng mangan - Phương pháp phân tích hóa học - Hướng dẫn chung.
Mục một: Phương pháp A - Phương pháp chuẩn độ sau khi khử
Trong trường hợp quặng dễ phân hủy, phân hủy phần mẫu thử bằng cách xử lý với axit clohydric.
Trong trường hợp quặng khó phân hủy, thì phân hủy phần mẫu thử bằng cách xử lý bằng axit clohydric khi có mặt natri florua, hoặc xử lý bằng axit clohydric; tách cặn, nung chảy với kali disulfat, hòa tan khối chảy bằng axit clohydric, kết tỏa sắt và cho hòa tan lại và gộp với dung dịch chính.
Khử sắt(lll) bằng dung dịch thiếc clorua(ll). Oxy hóa lượng dư của tác nhân khử với thủy ngân(Il). Chuẩn độ sắt(ll) bằng dung dịch chuẩn độ kali dicromat, sử dụng natri diphenylamine sulfonat làm chất chỉ thị.
4.1. Kali disulfat (K2S2O7).
4.2. Natri florua (NaF).
4.3. Axit flohydric, r 1,14 g/ml, dung dịch 40 % (khối lượng).
4.4. Axit clohydric, r 1,19 g/ml.
4.5. Axit clohydric (4.4), pha loãng 1 2.
4.6. Axit c
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10550:2014 (ISO 320:1981) Quặng mangan - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp khối lượng bari sulfat và phương pháp chuẩn độ lưu huỳnh dioxide sau khi đốt
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10552:2014 (ISO 549:1981) về Quặng mangan - Xác định hàm lượng nước liên kết - Phương pháp khối lượng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10553:2014 (ISO 619:1981) về Quặng mangan - Xác định hàm lượng chromi - Phương pháp đo màu diphenylcacbazid và phương pháp chuẩn độ bạc persulfat
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9910:2013 về Đất, đá, quặng nhóm silicat - Xác định hàm lượng sắt tổng - Phương pháp đo quang
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9912:2013 về Đất, đá, quặng nhóm silicat - Xác định hàm lượng canxi oxit - Phương pháp chuẩn độ complexon
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12128:2017 (ISO 13291:2006) về Tinh quặng kẽm sulfua - Xác định kẽm - Phương pháp chiết dung môi và chuẩn độ EDTA
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12129:2017 (ISO 13543:2016) về Tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken sulfua - Xác định khối lượng kim loại có trong lô
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-3:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 3: Xác định hàm lượng photpho bằng phương pháp phổ phát xạ plasma cảm ứng (ICP-OES)
- 1Quyết định 3994/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10548-1:2014 (ISO 4296-1:1984) về Quặng mangan - Lấy mẫu - Phần 1: Lấy mẫu đơn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10548-2:2014 (ISO 4296-2:1983) về Quặng mangan - Lấy mẫu - Phần 2: Chuẩn bị mẫu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10550:2014 (ISO 320:1981) Quặng mangan - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp khối lượng bari sulfat và phương pháp chuẩn độ lưu huỳnh dioxide sau khi đốt
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10552:2014 (ISO 549:1981) về Quặng mangan - Xác định hàm lượng nước liên kết - Phương pháp khối lượng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10553:2014 (ISO 619:1981) về Quặng mangan - Xác định hàm lượng chromi - Phương pháp đo màu diphenylcacbazid và phương pháp chuẩn độ bạc persulfat
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11142:2015 (ISO 4297:1978) về Quặng và tinh quặng mangan - Phương pháp phân tích hóa học - Hướng dẫn chung
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9910:2013 về Đất, đá, quặng nhóm silicat - Xác định hàm lượng sắt tổng - Phương pháp đo quang
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9912:2013 về Đất, đá, quặng nhóm silicat - Xác định hàm lượng canxi oxit - Phương pháp chuẩn độ complexon
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12128:2017 (ISO 13291:2006) về Tinh quặng kẽm sulfua - Xác định kẽm - Phương pháp chiết dung môi và chuẩn độ EDTA
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12129:2017 (ISO 13543:2016) về Tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken sulfua - Xác định khối lượng kim loại có trong lô
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-3:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 3: Xác định hàm lượng photpho bằng phương pháp phổ phát xạ plasma cảm ứng (ICP-OES)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11150:2015 (ISO 7990:1985) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng sắt tổng - Phương pháp chuẩn độ sau khử và phương pháp đo phổ axit sulfosalicylic
- Số hiệu: TCVN11150:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết