Cacao products - Determination of alkalinity of insoluble and soluble ash - Titrimetric method
Lời nói đầu
TCVN 10733:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 975.11 Alkalinity of insoluble and soluble ash of cacao products. Titrimetric method;
TCVN 10733:2015 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F16/SC2 Cacao và sản phẩm cacao biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SẢN PHẨM CACAO - XÁC ĐỊNH ĐỘ KIỀM CỦA TRO TAN TRONG NƯỚC VÀ TRO KHÔNG TAN TRONG NƯỚC - PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ
Cacao products - Determination of alkalinity of insoluble and soluble ash - Titrimetric method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn độ để xác định độ kiềm của tro tan trong nước và tro không tan trong nước của các sản phẩm cacao.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
Trong tiêu chuẩn này áp dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Độ kiềm (alkalinity)
Phần chất kiềm trong mẫu thử xác định được bằng cách chuẩn độ với axit clohydric, theo phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH: Độ kiềm được biểu thị theo số mililit dung dịch natri hydroxit 1 M hoặc số mililit dung dịch axit clohydric 1 M tương ứng với 100 g mẫu thử.
Phần mẫu thử đã chuẩn bị được tro hóa. Rửa tro thu được bằng nước nóng và lọc qua giấy lọc không tro. Chuẩn độ dịch lọc bằng axit clohydric để xác định độ kiềm của tro tan trong nước. Nung lại phần trên giấy lọc, thêm nước nóng và axit clohydric loãng sau đó chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxit để xác định độ kiềm của tro không tan trong nước.
Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và chỉ sử dụng nước đã loại khoáng, trừ khi có quy định khác.
5.1. Etanol, 95 % thể tích.
5.2. Dung dịch axit clohydric (HCl), 0,1 M và 0,5 M.
5.3. Dung dịch chỉ thị bromocresol xanh
Hòa tan 0,75 g chất chỉ thị trong 100 ml etanol 95 % thể tích.
5.4. Dung dịch natri hydroxit (NaOH), 0,1 M và 1 M.
5.5. Axit xitric, ngậm một phân tử nước.
5.6. Thủy ngân (II) iodua (HgI2).
5.7. Dung dịch đệm xitrat, có pH 4,50 ở 20 oC
Hòa tan 21,008 g axit xitric ngậm một phân tử nước (5.5) trong 200 ml dung dịch NaOH 1 M (5.4), pha loãng bằng nước mới đun sôi đến 1 lít. Trộn 719 ml dung dịch vừa chuẩn bị với 281 ml dung dịch axit clohydric 0,1 M (5.2) và thêm 10 mg thủy ngân (II) iodua (5.6) để làm chất bảo quản.
5.8. Dung dịch metyl da cam, 0,05 % (khối lượng/thể tích)
Hòa tan 0,5 g metyl da cam trong nước và pha loãng đến 1 lít.
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và các thiết bị, dụng cụ cụ thể như sau:
6.1. Nồi các
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7518:2005 về hạt cacao - Thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7519:2005 về hạt cacao do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7520:2005 (ISO 2291 : 1980) về hạt cacao - Xác định độ ẩm (phương pháp thông dụng) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12056:2017 (CAC/RCP 72-2013) về Quy phạm thực hành để ngăn ngừa và giảm thiểu nhiễm ochratoxin A trong cacao
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7519:2020 (ISO 2451:2017) về Hạt cacao - Các yêu cầu về chất lượng và đặc tính kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13142-1:2020 (ISO 34101-1:2019) về Cacao được sản xuất bền vững và có thể truy xuất nguồn gốc - Phần 1: Yêu cầu đối với hệ thống quản lý sản xuất cacao bền vừng
- 1Quyết định 1481/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7518:2005 về hạt cacao - Thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7519:2005 về hạt cacao do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7520:2005 (ISO 2291 : 1980) về hạt cacao - Xác định độ ẩm (phương pháp thông dụng) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12056:2017 (CAC/RCP 72-2013) về Quy phạm thực hành để ngăn ngừa và giảm thiểu nhiễm ochratoxin A trong cacao
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7519:2020 (ISO 2451:2017) về Hạt cacao - Các yêu cầu về chất lượng và đặc tính kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13142-1:2020 (ISO 34101-1:2019) về Cacao được sản xuất bền vững và có thể truy xuất nguồn gốc - Phần 1: Yêu cầu đối với hệ thống quản lý sản xuất cacao bền vừng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10733:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định độ kiềm của tro tan trong nước và tro không tan trong nước - Phương pháp chuẩn độ
- Số hiệu: TCVN10733:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực