Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10692:2015

EN 1136:1994

NƯỚC RAU, QUẢ - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PHOSPHO - PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ

Fruit and vegetable juices - Determination of phosphorus content - Spectrometric method

Lời nói đầu

TCVN 10692:2015 hoàn toàn tương đương EN 1136:1994;

TCVN 10692:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

NƯỚC RAU, QUẢ - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PHOSPHO - PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ

Fruit and vegetable juices - Determination of phosphorus content - Spectrometric method

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo phổ để xác định hàm lượng phospho trong nước rau, quả và các sản phẩm liên quan.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

TCVN 10691:2015 (EN 1135:1994), Nước rau, quả - Xác định hàm lượng tro.

ISO 5725:1986*), Precision of test methods - Determination of repeatability and reproducibility for a standard test method by inter-laboratory tests (Độ chụm của phương pháp thử - Xác định độ lặp lại và độ tái lập đối với phương pháp thử chuẩn bằng phép thử liên phòng thử nghiệm).

3. Ký hiệu

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các ký hiệu sau:

c là nồng độ chất;

r là nồng độ khối lượng.

4. Nguyên tắc

Phosphat và molybdat trong dung dịch axit phản ứng tạo thành phức chất phosphomolybdic. Trong hỗn hợp của axit molybdic và axit phosphomolybdic, chỉ molybden ở dạng phosphomolybdat được khử thành xanh-molybden, bởi các chất khử thích hợp (axit ascorbic). Độ hấp thụ của xanh-molybden tỷ lệ thuận với hàm lượng phosphat, được đo bằng máy đo phổ. Phosphat (PO4)3- được tính theo phospho (P).

5. Thuốc thử

5.1. Yêu cầu chung

Chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước đạt loại 2 của TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987).

5.2. Axit clohydric, c(HCl) = 2 mol/l.

5.3. Axit sulfuric, c(H2SO4) = 1 mol/l.

5.4. Axit L-ascorbic, (Vitamin C) c(C6H8O6) = 0,02 mol/l = 0,353 g/100 ml.

Chuẩn bị dung dịch này trong ngày sử dụng.

5.5. Dung dịch amoni molybdat: Hòa tan khoảng 2 g amoni molybdat (NH4)6Mo7O24.4H2O) trong khoảng 60 ml nước ấm (60 °C). Để nguội đến khoảng 20 °C rồi chuyển vào bình địn

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10692:2015 (EN 1136:1994) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp đo phổ

  • Số hiệu: TCVN10692:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản