- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3118:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định cường độ nén
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-4:1997 (ISO 6394/4 : 1991) về Thép cốt bê tông dự ứng lực - Phần 4: Dảnh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 385:1970 về Vật đúc bằng gang xám - Sai lệch cho phép về kích thước và khối lượng - Lượng dư cho gia công cơ
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1659:1975 về Kim loại và hợp kim - Nguyên tắc đặt ký hiệu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1766:1975 về Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2262:1977 về Sai số cho phép khi đo những kích thước độ dài đến 500 mm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5026:2010 (ISO 2081: 2008) về Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác - Lớp kẽm mạ điện có xử lý bổ sung trên nền gang hoặc thép
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2361:1989 về Gang đúc - Yêu cầu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3956:1984 về Dụng cụ cắt kim loại. Bao gói và vận chuyển
BỘ NEO CÁP CƯỜNG ĐỘ CAO - NEO TRÒN T13, T15 VÀ NEO DẸT D13, D15
Prestressed concrete anchors - round anchor T13, T15 and flat anchor D13, D15
Lời nói đầu
TCVN 10568:2017 được biên soạn dựa trên cơ sở tham khảo 22TCN 267-2000: Yêu cầu kỹ thuật - Bộ neo cáp cường độ cao T13, T15 và D13, D15.
TCVN 10568:2017 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
BỘ NEO CÁP CƯỜNG ĐỘ CAO - NEO TRÒN T13, T15 VÀ NEO DẸT D13, D15
Prestressed concrete anchors - round anchor T13, T15 and flat anchor D13, D15
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm bộ neo cáp cường độ cao T13, T15, D13, D15 dùng trong bê tông dự ứng lực có cường độ chịu nén lớn hơn 35 Mpa cho mẫu thử hình lập phương và 28 Mpa cho mẫu thử hình trụ.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
- TCVN 3118:1993: Bêtông nặng - Phương pháp xác định cường độ chịu nén
- TCVN 1766:1975: Thép các bon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
-TCVN 2361:1989: Gang đúc - Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 5026:2010: Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác. Lớp kẽm mạ điện có xử lý bổ sung trên nền gang hoặc thép
- TCVN 2262:1977: Sai số cho phép khi đo những kích thước độ dài đến 500 mm
- TCVN 3956:1984: Dụng cụ cắt kim loại. Bao gói và vận chuyển
- AASHTO LRFD, Bridge design specifications - Tiêu chuẩn thiết kế cầu
- TCVN 6284-4:1997: Thép cốt bê tông dự ứng lực - Phần 4: Dảnh
- ASTM A416/A416M-10: Standard Specification for Steel Strand, Uncoated Seven Wire for Prestressed Concrete - Tiêu chuẩn kỹ thuật bó cáp dự ứng lực 7 sợi, không tráng, bảy sợi cho bê tông dự ứng lực.
- prEN 10138:2006: Prestressing Steels - Cáp dự ứng lực
- BS 5896:2012: High tensile steel wire and strand for the prestressing of concrete. Specification - Sợi và bó cáp thép cường độ cao cho bê tông dự ứng lực. Đặc điểm kỹ thuật
- BS EN 13391:2004: Mechanical tests for post-tensioning systems - Thí nghiệm cơ khí dùng cho hệ thống dự ứng lực.
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây:
3.1 Bộ neo cáp cường độ cao (Prestressed concrete anchors) - Bộ neo cáp dự ứng lực dùng trong kết cấu bê tông cốt thép dự ứng lực.
3.2 Cáp dự ứng lực (Prestressing teel strand) - Cáp thép dự ứng lực dùng trong kết cấu bê tông cốt thép dự ứng lực, phù hợp tiêu chuẩn ASTM A416/A416M-10, prEN 10138:2006, BS 4447:1973, BS 5896:2012.
3.3 Đầu neo (anchorages) - Bộ phận neo cáp dự ứng lực trong Bộ neo cáp cường độ cao.
3.4 Nêm neo (Male cone) - Bộ phận giữ các tao cáp dự ứng lực trong đầu neo.
3.5 Đế neo (sole anchor) - Bộ phận tì vào bê tông, truyền lực từ cáp dự ứng lực vào bê tông trong Bộ neo cáp cường độ cao.
3.6
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 22TCN 318:2003 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ cơ cấu neo giữ đai an toàn của ôtô- yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8870:2011 về Thi công và nghiệm thu neo trong đất dùng trong công trình giao thông vận tải
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6474 - 4: 2007 về Qui phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi – Phần 4: Hệ thống neo buộc định vị
- 1Quyết định 241/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 22TCN 318:2003 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ cơ cấu neo giữ đai an toàn của ôtô- yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3118:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định cường độ nén
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8870:2011 về Thi công và nghiệm thu neo trong đất dùng trong công trình giao thông vận tải
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6474 - 4: 2007 về Qui phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi – Phần 4: Hệ thống neo buộc định vị
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-4:1997 (ISO 6394/4 : 1991) về Thép cốt bê tông dự ứng lực - Phần 4: Dảnh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 385:1970 về Vật đúc bằng gang xám - Sai lệch cho phép về kích thước và khối lượng - Lượng dư cho gia công cơ
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1659:1975 về Kim loại và hợp kim - Nguyên tắc đặt ký hiệu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1766:1975 về Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2262:1977 về Sai số cho phép khi đo những kích thước độ dài đến 500 mm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5026:2010 (ISO 2081: 2008) về Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác - Lớp kẽm mạ điện có xử lý bổ sung trên nền gang hoặc thép
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2361:1989 về Gang đúc - Yêu cầu kỹ thuật
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3956:1984 về Dụng cụ cắt kim loại. Bao gói và vận chuyển
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10568:2017 về Bộ neo cáp cường độ cao – Neo tròn T13, T15 và neo dẹt D13, D15
- Số hiệu: TCVN10568:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực