Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10524:2018

ISO 4081:2016

ỐNG MỀM VÀ HỆ ỐNG CAO SU DÙNG TRONG HỆ THỐNG LÀM MÁT ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Rubber hoses and tubing for cooling systems for internal-combustion engines - Specification

Lời nói đầu

TCVN 10524:2018 thay thế TCVN 10524:2014.

TCVN 10524:2018 hoàn toàn tương đương ISO 4081:2016.

TCVN 10524:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC45 Cao su và sản phẩm cao su biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

ỐNG MỀM VÀ HỆ ỐNG CAO SU DÙNG TRONG HỆ THỐNG LÀM MÁT ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Rubber hoses and tubing for cooling systems for internal-combustion engines - Specification

CẢNH BÁO: Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có kinh nghiệm làm việc trong phòng thử nghiệm thông thường. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề an toàn liên quan khi sử dụng, nếu có. Người sử dụng tiêu chuẩn phải có trách nhiệm thiết lập các biện pháp an toàn và bảo vệ sức khỏe phù hợp với các quy định hiện hành.

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với các ống mềm và hệ ống cao su thẳng hoặc định dạng trước để sử dụng trong các đường làm mát tuần hoàn chịu áp hoặc không chịu áp chứa các chất làm mát gốc 1,2-etandiol trong các động cơ đốt trong cho các phương tiện giao thông đường bộ với trọng lượng không tải [được quy định trong TCVN 6529 (ISO 1176)] là 3,5 t hoặc nhỏ hơn. Ngoài ra, tiêu chuẩn này cũng có thể được áp dụng như một hệ thống phân loại cho phép các nhà sản xuất thiết bị chính hãng (OEM) nêu chi tiết của các thử nghiệm “ngoài quy định” (line call-out) cho các ứng dụng đặc thù khi các ứng dụng này không được đề cập trong các dạng chính đã nêu (xem ví dụ trong Phụ lục D). Trong trường hợp này, ống hoặc cụm ống không được có bất kỳ dấu hiệu nào về số hiệu tiêu chuẩn này nhưng có thể nêu chi tiết các dấu hiệu nhận dạng của chính OEM như chỉ ra trên các bản vẽ chi tiết của chúng.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 1592 (ISO 23529), Cao su - Qui trình chung đ chuẩn bị và n định mẫu thử cho các phương pháp thử vật lý.

TCVN 2229 (ISO 188), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Phép th già hóa tăng tốc và độ bền nhiệt.

TCVN 2752 (ISO 1817), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo -Xác định mức độ tác động của chất lỏng.

TCVN 6329 (ISO 1629), Cao su thiên nhiên và các loại latex - Ký hiệu và tên gọi.

ISO 1307, Rubber and plastics hoses - Hose sizes, minimum and maximum inside diameters, and tolerances on cut-to-length hoses (ng mềm cao su và chất dẻo - Kích cỡ ống, đường kính trong nh nhất, lớn nhất và dung sai ống được cắt thành đoạn).

ISO 1402, Rubber and plastics hoses and hose assemblies - Hydrostatic testing (ng mềm và cụm ống cao su và chất dẻo - Thử nghiệm thủy tĩnh).

ISO 6162-1, Hydraulic fluid power - Flange connections with split or one-piece flange clamps and metric or inch screws - Part 1: Flange connectors, ports and mounting surfaces for use at pressures of 3,5 MPa (35 bar) to 35 MPa (350 bar), DN 13 to DN 127 [Chất lỏng thủy lực - Khớp nối mặt bích với kẹp mặt bích tách rời hoặc kẹp mặt bích một mảnh và đinh vít metric hoặc insơ - Phần 1: Khớp nối mặt bích đề sử dụng tại các áp lc từ 3,5 MPa (35 bar) đến 35 MPa (350 bar), DN 13 đến DN 127)].

ISO 7233, Rubber and plastics hoses and hose

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10524:2018 (ISO 4081:2016) về Ống mềm và hệ thống cao su dùng trong hệ thống làm mát động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật

  • Số hiệu: TCVN10524:2018
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2018
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản