Lubricants, industrial oils and related products (class L) – Family E (Internal combustion engine oils) – Specifications for two-stroke-cycle gasoline engine oils (categories EGB, EGC and EGD)
Lời nói đầu
TCVN 10509:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 13738:2011.
TCVN 10509:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28 Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 10509:2014
CHẤT BÔI TRƠN, DẦU CÔNG NGHIỆP VÀ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN (LOẠI L) – HỌ E (DẦU ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG) – YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI DẦU ĐỘNG CƠ XĂNG HAI KỲ (PHẨM CẤP EGB, EGC VÀ EGD)
Lubricants, industrial oils and related products (class L) – Family E (Internal combustion engine oils) – Specifications for two-stroke-cycle gasoline engine oils (categories EGB, EGC and EGD)
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật của dầu bôi trơn (sau đây được gọi là dầu động cơ hai kỳ) được sử dụng trong động cơ xăng đánh lửa hai kỳ có sử dụng hệ thống cacte thu dầu và được sử dụng trong các lĩnh vực giao thông, giải trí và tiện ích, như môtô, xe trượt tuyết, cưa xích.
Các yêu cầu kỹ thuật được quy định trong tiêu chuẩn này có thể áp dụng được đối với các phẩm cấp của dầu động cơ hai kỳ, EGB, EGC và EGD, được nêu trong TCVN 8939-15 (ISO 6743-15), là tiêu chuẩn quy định sự phân loại của dầu bôi trơn để sử dụng trong động cơ đốt trong.
CHÚ THÍCH: Điều A.4 cung cấp thông tin bổ sung liên quan đến các ứng dụng động cơ thuyền máy.
Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 3014*), Petroleum products – Transparent and opaque liquids – Determination of kinematic viscosity and calculation of dynamic viscosity (Sản phẩm dầu mỏ – Chất lỏng trong suốt và không không suốt – Xác định độ nhớt động học và tính toán độ nhớt động lực)
ISO 3987*), Petroleum products – Determination of sulfated ash in lubricating oils and additives (Sản phẩm dầu mỏ – Xác định tro sulfate hóa trong dầu bôi trơn và phụ gia).
CEC L-079-A-99[1]) Two-stroke gasoline engine detergency test (Honda AS 27 motor scooter engine) [Thử nghiệm tính tẩy rửa động cơ xăng hai kỳ (động cơ scooter Honda AS 27)].
JASO M340[2]) Two-stroke cycle gasoline engine – Engine oils – Lubricity test procedure (Động cơ xăng hai kỳ – Dầu động cơ – Quy trình thử tính bôi trơn)
JASO M341 Two-stroke cycle gasoline engine – Engine oils – Detergency test procedure (Động cơ xăng hai kỳ – Dầu động cơ – Quy trình thử tính tẩy rửa)
JASO M342 Two-stroke cycle gasoline engine – Engine oils – Smoke test pr
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10509:2014 (ISO 13738:2011) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ E (Dầu động cơ đốt trong) - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu động cơ xăng hai kỳ (phẩm cấp EGB, EGC và EGD)
- Số hiệu: TCVN10509:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực