TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8939-4:2019
ISO 6743-4:2015
CHẤT BÔI TRƠN, DẦU CÔNG NGHIỆP VÀ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN (LOẠI L) - PHÂN LOẠI - PHẦN 4: HỌ H (HỆ THỐNG THỦY LỰC)
Lubricants, industrial oils and related products (class L) - Classification - Part 4: Family H (hydraulic systems)
TCVN 8939-4:2019 hoàn toàn tương đương với ISO 6743-4:2015.
TCVN 8939-4:2019 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 8939 Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Phân loại, bao gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 8939-4:2018 (ISO 6743-4:2015), Phần 4: Họ H (Hệ thống thủy lực)
- TCVN 8939-9:2011 (ISO 6743-9:2003), Phần 9: Họ X (mỡ bôi trơn)
- TCVN 8939-15:2014 (ISO 6743-15:2007), Phần 15: Họ E (Dầu động cơ đốt trong)
- TCVN 8939-99:2011 (ISO 6743-99:2002), Phần 99: Tổng quan
Bộ ISO 6743, Lubricants, industrial oils and related Products (class L) - Classification, gồm các phần sau:
ISO 6743-1:2002, Phần 1: Family A (Total loss systems)
ISO 6743-2:1981, Phần 2: Family F (Spindle bearings, bearings and associated clutches)
- ISO 6743-3:2003, Phần 3: Family D (Compressors)
- ISO 6743-5:2006, Phần 5: Family T (Turbines)
- ISO 6743-6:1990, Phần 6: Family c (Gears)
- ISO 6743-7:1986, Phần 7: Family M (Metalworking)
- ISO 6743-8:1987, Phần 8: Family R (Temporary protection against corrosion)
- ISO 6743-10:1989, Phần 10: Family Y (Miscellaneous)
ISO 6743-11:1990, Phần 11: Family P (Pneumatic tools)
ISO 6743-12:1989, Phần 12: Family Q (Heat transfer fluids)
ISO 6743-13:2002, Phần 13: Family G (Slideways)
ISO 6743-14:1994, Phần 14: Family U (Heat treatment)
CHẤT BÔI TRƠN, DẦU CÔNG NGHIỆP VÀ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN (LOẠI L) - PHÂN LOẠI - PHẦN 4: HỌ H (HỆ THỐNG THỦY LỰC)
Lubricants, industrial oils and related products (class L) - Classification - Part 4: Family H (hydraulic systems)
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phân loại chi tiết các chất lỏng thuộc họ H (hệ thống thủy lực), loại L (chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan). Tiêu chuẩn này nên được sử dụng cùng với TCVN 8939-99 (ISO 6743-99). Hệ thống phân loại này không bao gồm các chất lỏng phanh ô tô hoặc chất lỏng thủy lực dùng cho máy bay.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 10507 (ISO 3448), Chất bôi trơn công nghiệp dạng lỏng - Phân loại độ nhớt ISO.
TCVN 12416 (ISO 11158) Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ H (hệ thống thủy lực) - Yêu cầu kỹ thuật đối với chất lỏng thủy lực cấp HH, HL, HM, HV và HG.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8939-4:2019 (ISO 6743-4:2015) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Phân loại - Phần 4: Họ H (hệ thống thuỷ lực)
- Số hiệu: TCVN8939-4:2019
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2019
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực