Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10407:2015

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - CỬA VAN COMPOSITE CỐNG VÙNG TRIỀU - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Hydraulic structures. Composite gate for tidal region - Technical requirements

Lời nói đầu

TCVN 10407:2015 do Viện Thủy công - Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - CỬA VAN COMPOSITE CỐNG VÙNG TRIỀU - YÊU CU KỸ THUẬT

Hydraulic structures. Composite gate for tidal region - Technical requirements

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật cơ bản về thiết kế, chế tạo, lắp đặt và nghiệm thu bàn giao đối với các loại cửa van phẳng và khe van bằng vật liệu composite áp dụng trong các công trình thủy lợi với khẩu độ khoang cống B ≤ 2,5 m; H ≤ 4 m; H ≤ 2,5 m.

Tiêu chuẩn này có thể áp dụng để thiết kế, chế tạo, lắp đặt và nghiệm thu bàn giao cho cửa van phẳng cùng loại cho lĩnh vực giao thông, cải tạo môi trường.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 8299 : 2009 Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế cửa van, khe van bằng thép.

TCVN 8300 : 2009 Công trình thủy lợi - Máy đóng mở kiểu xi lanh thủy lực - Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế, lắp đặt, nghiệm thu, bàn giao.

TCVN 8301 : 2009 Công trình thủy lợi - Máy đóng mở kiểu vít - Yêu cầu thiết kế, kỹ thuật trong chế tạo, lắp đặt, nghiệm thu.

TCVN 8421 : 2010 Công trình thủy lợi - Tải trọng và lực tác dụng lên công trình do sóng và tàu.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1. Cửa van phẳng composite (Composite Plane Gate)

Cửa van dạng phẳng làm từ vật liệu composite vận hành kéo đứng (Hình B.1, Phụ lục B).

3.2. Hèm van composite (Composite Gate Slot)

Bộ phận gắn cố định trong hốc bê tông nhằm đỡ, truyền áp lực nước từ cửa van vào bê tông và dẫn hướng chuyển động cho cửa van làm từ vật liệu composite.

3.3. Dầm chính ngang (Main horizontal girder)

Dầm có dạng lượn sóng vừa đóng vai trò tấm bưng dùng để chắn nước, trực tiếp nhận áp lực của nước truyền vào và là thành phần chịu lực chính.

3.4. Dầm ngang đỉnh (Ridge crossbeam)

Dầm đặt theo phương ngang trên đỉnh cửa van.

3.5. Dm ngang đáy (Ground crossbeam)

Dầm đặt theo phương ngang ở đáy cửa van.

3.6. Dầm biên đứng (Marginal beam)

Dầm đặt theo chiều đứng ở hai mép cạnh bên của cửa vạn.

3.7. Gioăng kín nước (Water tight gasket)

Bộ phận bằng vật liệu cao su lắp quanh chu vi cửa van nhằm làm kín nước giữa cửa van và khe van khi cửa van đóng hết.

3.8. Thanh giằng đứng (Vertical brace)

Thanh liên kết theo chiều đứng từ dầm đáy đến vị trí tai treo dầm đỉnh, nhằm tăng độ cứng vững cho cửa khi vận hành.

3.9. Thanh giằng xiên (Oblique brace)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10407:2015 về Công trình thủy lợi - Cửa van composite cống vùng triều - Yêu cầu kỹ thuật

  • Số hiệu: TCVN10407:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản