Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TCVN 10405 : 2014
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ĐAI CÂY CHẮN SÓNG - KHẢO SÁT VÀ THIẾT KẾ
Hydraulic structures - Mangrove belt - Survey and design
Lời nói đầu
TCVN 10405 : 2014 do Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - ĐAI CÂY CHẮN SÓNG - KHẢO SÁT VÀ THIẾT KẾ
Hydraulic structures - Mangrove belt - Survey and design
Tiêu chuẩn này quy định về thành phần, khối lượng khảo sát và nội dung thiết kế đai cây chắn sóng bảo vệ đê biển, bờ biển.
TCVN 8477 : 2010, Công trình thủy lợi - Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế.
TCVN 8481 : 2010, Công trình đê điều - Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa hình.
TCVN 10304 : 2014, Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế.
3.1. Đai cây chắn sóng (Mangrove belt)
Là tập hợp các cây ngập mặn sống thành dải chạy dài theo chân đê có tác dụng giảm sóng, hạn chế xói lở, tăng bồi tụ đất, bảo vệ đê biển.
3.2. Cây ngập mặn (Mangrove)
Là cây sống trên các vùng bãi ngập mặn.
3.3. Bãi ngập mặn (Tidal marsh)
Là các bãi đất ngập nước mặn vùng cửa sông, ven biển, hoặc dọc theo các sông, kênh rạch vùng nước lợ do thủy triều lên xuống.
3.4. Thời gian phơi bãi (Unsubmerged time)
Là số giờ trong một ngày bãi không bị ngập nước thủy triều tính trung bình trong năm
3.5. Độ mặn (Salinity)
Là tỉ lệ (‰) của muối hòa tan trong nước biển
3.6. Độ mặn trung bình (Average salinity)
Là độ mặn của nước biển tính trung bình trong năm
3.7. Chiều cao sóng (Wave height)
Là Hs - chiều cao sóng tới có nghĩa tại vị trí bãi triều.
3.8. Tỉ lệ cát (Sand content)
Là tỉ lệ (%) thành phần hạt đất thể nền có kích thước từ 0,02mm đến 2mm.
3.9. Thể nền (Batholith)
Là lớp đất mà rễ cây xâm nhập lấy dinh dưỡng và giúp cây đứng vững
Bảng 1 - Các ký hiệu viết tắt sử dụng trong tiêu chuẩn
STT | Ký hiệu | Tên đầy đủ |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9903:2014 về Công trình thủy lợi - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu hạ mực nước ngầm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9905:2014 về Công trình thủy lợi - Yêu cầu thiết kế kết cấu theo độ tin cậy
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9906:2014 về Công trình thủy lợi - Cọc xi măng đất thi công theo phương pháp Jet-grouting - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu cho xử lý nền đất yếu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10400:2015 về Công trình thủy lợi - Đập trụ đỡ - Yêu cầu thiết kế
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10401:2015 về Công trình thủy lợi - Đập trụ đỡ - Thi công và nghiệm thu
- 1Quyết định 3768/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn Quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8477:2010 về công trình thủy lợi - yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8481:2010 về công trình đê điều – Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa hình
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10304:2014 về Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9903:2014 về Công trình thủy lợi - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu hạ mực nước ngầm
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9905:2014 về Công trình thủy lợi - Yêu cầu thiết kế kết cấu theo độ tin cậy
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9906:2014 về Công trình thủy lợi - Cọc xi măng đất thi công theo phương pháp Jet-grouting - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu cho xử lý nền đất yếu
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10400:2015 về Công trình thủy lợi - Đập trụ đỡ - Yêu cầu thiết kế
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10401:2015 về Công trình thủy lợi - Đập trụ đỡ - Thi công và nghiệm thu
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10405:2014 về Công trình thủy lợi - Đai cây chắn sóng - Khảo sát và thiết kế
- Số hiệu: TCVN10405:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra