Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHẤT LƯỢNG DỮ LIỆU - PHẦN 2: TỪ VỰNG
Data quality - Part 2: Vocabulary
Lời nói đầu
TCVN 10249-2:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 8000-2:2012.
TCVN 10249-2:2013 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC1 Công nghệ thông tin biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 10249 (ISO 8000) Chất lượng dữ liệu gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 10249-1:2013 (ISO/TS 8000-1:2011), Phần 1: Tổng quan.
- TCVN 10249-2:2013 (ISO 8000-2:2012), Phần 2: Từ vựng.
- TCVN 10249-100:2013 (ISO/TS 8000-100:2009), Phần 100: Dữ liệu cái- Trao đổi dữ liệu đặc trưng - Tổng quan.
- TCVN 10249-110:2013 (ISO 8000-110:2009), Phần 110: Dữ liệu cái - Trao đổi dữ liệu đặc trưng - Cú pháp, mã hóa ngữ nghĩa và sự phù hợp với đặc tả dữ liệu.
- TCVN 10249-120:2013 (ISO/TS 8000-120:2009), Phần 120: Dữ liệu cái- Trao đổi dữ liệu đặc trưng - Xuất xứ.
- TCVN 10249-130:2013 (ISO/TS 8000-130:2009), Phần 130: Dữ liệu cái- Trao đổi dữ liệu đặc trưng - Độ chính xác.
- TCVN 10249-140:2013 (ISO/TS 8000-140:2009), Phần 140: Dữ liệu cái - Trao đổi dữ liệu đặc trưng - Tính đầy đủ.
- TCVN 10249-150:2013 (ISO/TS 8000-150:2011), Phần 150: Dữ liệu cái - Khung quản lý chất lượng.
- TCVN 10249-311:2013 (ISO/TS 8000-311:2012), Phần 311: Hướng dẫn ứng dụng chất lượng dữ liệu sản phẩm về hình dáng (PDQ-S).
CHẤT LƯỢNG DỮ LIỆU - PHẦN 2: TỪ VỰNG
Data quality - Part 2: Vocabulary
Tiêu chuẩn này thiết lập từ vựng cho các tiêu chuẩn trong bộ tiêu chuẩn TCVN 10249 (ISO 8000).
Tiêu chuẩn này bao gồm:
· Thuật ngữ và định nghĩa về chất lượng dữ liệu.
· Thuật ngữ và định nghĩa được sử dụng trong bộ tiêu chuẩn TCVN 10249 (ISO 8000).
Tiêu chuẩn này không bao gồm:
· Thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến chất lượng nói chung.
2. Thuật ngữ liên quan đến ứng dụng
2.1.
Giao thức ứng dụng (application protocol)
Tiêu chuẩn ISO 10303 quy định mô hình diễn giải ứng dụng đáp ứng phạm vi và yêu cầu thông tin cho một ứng dụng cụ thể.
CHÚ THÍCH 1: Định nghĩa này khác với định nghĩa trong tiêu chuẩn liên kết nối hệ thống mở (OSI).
CHÚ THÍCH 2: Theo định nghĩa ở Điều 3.2.7, ISO 10303-1:1994.
3. Thuật ngữ liên quan đến dữ liệu
3.1.
Siêu dữ liệu (metadata)
Dữ liệu miêu tả và định nghĩa các dữ liệu khác.
[ISO/IEC 11179-1:2004, định nghĩa 3.2.16]
3.2.
Dữ liệu (data)
Thể hiện tượng trưng cho những điều gì đó phụ thuộc (một phần) vào siêu dữ liệu của nó về ý nghĩa.
CHÚ THÍCH: Miêu tả bằng văn bản về chiếc ghế là một đại diện tượng trưng. Điều này trái ngược với hình ảnh của chiếc ghế là một đại diện không tượng trưng.
VÍ DỤ: Hình ảnh có thể là một đại diện nhưng nó không phải là đại diện đặc trưng.
3.3.
Tập dữ liệu (data set)
Việc nhóm dữ
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9250:2012 về Trung tâm dữ liệu – Yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật viễn thông
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8656-5:2012 (ISO/IEC 19762-5:2008) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động (AIDC) - Thuật ngữ hài hòa - Phần 5: Các hệ thống định vị
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10645:2014 (ISO 5598:2008) về Hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/ khí nén - Từ vựng
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9000:2007 (ISO 9000 : 2005) về hệ thống quản lý chất lượng - cơ sở và từ vựng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9250:2012 về Trung tâm dữ liệu – Yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật viễn thông
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7563-1:2005 (ISO/IEC 2382-1 :1993) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 1: Thuật ngữ cơ bản do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8656-5:2012 (ISO/IEC 19762-5:2008) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động (AIDC) - Thuật ngữ hài hòa - Phần 5: Các hệ thống định vị
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8244-2:2010 (ISO 3534-2:2006) về Thống kê học - Từ vựng và ký hiệu - Phần 2: Thống kê ứng dụng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-1:2013 (ISO/TS 8000-1:2011) về Chất lượng dữ liệu - Phần 1: Tổng quan
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-100:2013 (ISO/TS 8000-100:2009) về Chất lượng dữ liệu - Phần 100: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: Tổng quan
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-110:2013 (ISO 8000-110:2009) về Chất lượng dữ liệu - Phần 110: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: Cú pháp, mã hóa ngữ nghĩa và sự phù hợp với đặc tả dữ liệu
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-120:2013 (ISO/TS 8000-120:2009) về Chất lượng dữ liệu - Phần 120: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: Xuất xứ
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-130:2013 (ISO/TS 8000-130:2009) về Chất lượng dữ liệu - Phần 130: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: Độ chính xác
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10645:2014 (ISO 5598:2008) về Hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/ khí nén - Từ vựng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-2:2013 (ISO 8000-2:2012) về Chất lượng dữ liệu - Phần 2: Từ vựng
- Số hiệu: TCVN10249-2:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra