Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
QUY TRÌNH KỸ THUẬT NUÔI THÂM CANH CÁ TRA
The procedure for intensive grow-out of Ba sa catfish
1 Đối tượng và phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định trình tự, nội dung và những yêu cầu kỹ thuật để nuôi thâm canh cá Tra (Pangasianodon hypophthalmus Sauvage, 1878) trong ao và trong bè; áp dụng cho các cơ sở nuôi cá nước ngọt trong phạm vi cả nước.
2.1 Nuôi cá Tra trong ao
Các địa phương thuộc Nam bộ có thể nuôi quanh năm.
Các địa phương miền Bắc căn cứ vào thời tiết, nhiệt độ môi trường để xác định mùa vụ thích hợp với từng địa phương. Với cá giống nuôi lưu qua đông, phải tranh thủ nuôi sớm từ tháng 2 hoặc tháng 3 hàng năm.
2.2 Nuôi cá Tra trong bè
Các địa phương từ Quảng Nam trở vào và khu vực Đồng bằng sông Cửu Long có thể nuôi quanh năm.
Các địa phương miền Bắc có thể nuôi 1 vụ chính bắt đầu từ tháng 3 đến tháng 4 và thu hoạch vào tháng 9 đến tháng 11 để tránh mùa đông.
3.1 Yêu cầu kỹ thuật đối với ao nuôi
3.1.1 Ao nuôi có diện tích từ 500 m2 trở lên; độ sâu nước khoảng 2 - 3 m; có cống để chủ động cấp, thoát nước dễ dàng.
3.1.2 Môi trường nước ao trong quá trình nuôi phải đảm bảo các chỉ tiêu sau:
a. Nhiệt độ nước thích hợp từ 26 đến 300C.
b. pH thích hợp: 7 - 8
c. Hàm lượng oxy hoà tan lớn hơn 2 mg/lít.
d. Chất lượng nguồn nước cấp cho ao để nuôi phải sạch, không bị ô nhiễm.
3.2 Yêu cầu kỹ thuật đối với bè nuôi
3.2.1 Vật tư để đóng bè có thể sử dụng các loại gỗ như: sao, vên vên, căm xe hoặc sử dụng composite để làm bè nuôi.
3.2.2 Kết cấu bè có dạng khối hộp chữ nhật, gồm: khung bè, mặt bè, hông bè, đầu bè, đáy bè, phần nổi và neo bè. Phao nâng bè có thể làm bằng thùng phuy, thùng gỗ, hộp sắt, thùng nhựa, ống PV.
3.2.3 Quy cách bè nuôi như quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - KÍCH THƯỚC CÁC LOẠI BÈ NUÔI CÁ TRA
|
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 214:2004 về quy trình kỹ thuật nuôi thâm canh cá ba sa do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 04TCN 86:2006 về quy phạm kỹ thuật nuôi trăn đất và trăn gấm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 04TCN 87:2006 về quy phạm kỹ thuật nuôi cá sấu nước ngọt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-20:2014/BNNPTNT về cơ sở nuôi cá tra trong ao - Điều kiện đảm bảo vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm
- 1Quyết định 22/2004/QĐ-BTS ban hành Tiêu chuẩn cấp Ngành về Quy trình kỹ thuật sản xuất giống cá Tra, Basa do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 2Thông tư 01/2000/TT-BTS sửa đổi Thông tư 04-TS/TT 1990 hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh năm 1989 và Nghị định 195-HĐBT về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản do Bộ Thủy sản ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 28TCN176:2002 về cơ sở nuôi cá Ba sa, cá Tra trong bè - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Thủy sản ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 28TCN 170:2001 về cá nước ngọt – cá giống các loài : Tai tượng, Tra và Ba sa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 188:2004 về thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra và cá ba sa do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 214:2004 về quy trình kỹ thuật nuôi thâm canh cá ba sa do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 04TCN 86:2006 về quy phạm kỹ thuật nuôi trăn đất và trăn gấm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành 04TCN 87:2006 về quy phạm kỹ thuật nuôi cá sấu nước ngọt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-20:2014/BNNPTNT về cơ sở nuôi cá tra trong ao - Điều kiện đảm bảo vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm
Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 213:2004 về quy trình kỹ thuật nuôi thâm canh cá tra do Bộ Thuỷ sản ban hành
- Số hiệu: 28TCN213:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 15/09/2004
- Nơi ban hành: Bộ Thuỷ sản
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra