Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 572 - 2003
MUỐI CÔNG NGHIỆP (NACL)- YÊU CẦU KỸ THUẬT
Industrial salt ( Nacl )- Specifications
(Ban hành kèm theo quyết định số 75/2003/QĐ-BNN Ngày 14 tháng 7 năm 2003)
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này được áp dụng cho sản phẩm muối (NaCl) làm nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp (Gọi tắt là: Muối công nghiệp - NaCl).
2. Phân hạng
Tuỳ theo phương pháp sản xuất và chất lượng, muối dùng cho công nghiệp được phân thành ba hạng: Thượng hạng, hạng 1 và hạng 2.
3. Yêu cầu kỹ thuật
3.1. Nguyên liệu
Nguyên liệu để sản xuất muối dùng cho công nghiệp là: Nguồn nước biển, nguồn nước mặn khác sạch và không bị ô nhiễm.
3.2. Chỉ tiêu cảm quan
3.2.1. Màu sắc: Trắng, trắng trong, trắng ánh xám, trắng ánh vàng và trắng ánh hồng.
3.2.2. Mùi vị: Không mùi, dung dịch muối 5 % có vị mặn thuần khiết, không có vị lạ.
3.2.3. Dạng bên ngoài: Khô ráo, sạch .
3.3. Chỉ tiêu hoá lý
Chỉ tiêu | Thượng Hạng | Hạng 1 | Hạng 2 | |
1. Hàm lượng NaCL, tính theo % khối lượng chất khô, không nhỏ hơn. | 98,00 | 96,50 | 95,00 | |
2. Độ ẩm, tính theo %, không lớn hơn. | 5,00 | 6,00 | 8,00 | |
3. Hàm lượng chất không tan trong nước, tính theo % khối lượng chất khô, không lớn hơn. | 0,25 | 0,30 | 0,50 | |
4. Hàm lượng các ion, tính theo % khối lượng chất khô, không lớn hơn. | * Ion Ca | 0,15 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5647:1992 về muối iốt do Ủy ban Khoa học và Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985; REV. 1-1997, AMEND 1-1999, AMEND 2-2001) về muối thực phẩm
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 402:1999 về muối tinh - Yêu cầu kỹ thuật Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9638:2013 về Muối (natri clorua) thô
- 1Quyết định 75/2003/QĐ-BNN ban hành tiêu chuẩn ngành muối do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 178/1999/QĐ-TTg về Quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3973:1984 về muối ăn (natri clorua) - phương pháp thử do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5647:1992 về muối iốt do Ủy ban Khoa học và Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985; REV. 1-1997, AMEND 1-1999, AMEND 2-2001) về muối thực phẩm
- 6Tiêu chuẩn ngành 10TCN 402:1999 về muối tinh - Yêu cầu kỹ thuật Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9638:2013 về Muối (natri clorua) thô
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 572:2003 về muối công nghiệp (NaCl)- Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 10TCN572:2003
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 14/07/2003
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra