Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:62/2004/TT-BTC | Hà Nội;ngày 24 tháng 06 năm 2004 |
Căn cứ Luật thuế giá trị gia tăng (GTGT) số 02/1997/QH9 ngày 10/5/1997;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT số 07/2003/QH11 ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế GTGT và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT;
Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc kê khai và nộp thuế GTGT, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế GTGT theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
2.1. Trong Danh mục thuế GTGT ngoài việc hướng dẫn thuế suất thuế GTGT cho nhóm 4 số hay phân nhóm 6 số hoặc phân nhóm 8 số, còn chi tiết mức thuế suất thuế GTGT tương ứng với mục “Riêng” cho nhóm 4 số hay phân nhóm 6 số hoặc phân nhóm 8 số, theo đó:
- Mặt hàng được nêu cụ thể tên tại mục "Riêng" được áp dụng mức thuế suất thuế GTGT ghi cho mặt hàng đó tại mục “Riêng”.
- Mức thuế suất thuế GTGT ghi cho từng nhóm hoặc phân nhóm 6 số hoặc phân nhóm 8 số được áp dụng cho các mặt hàng thuộc nhóm hoặc phân nhóm đó, trừ các mặt hàng ghi tại mục “Riêng”.
Ví dụ 1: Nhóm 0210, mức thuế suất thuế GTGT được ghi chi tiết cho các phân nhóm 8 số là 5% hoặc 10% và mục “Riêng: Thịt và các phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210” có mức thuế suất thuế GTGT là 10%. Như vậy, các mặt hàng đã nêu tại mục “Riêng” mà thuộc các phân nhóm 8 số trong nhóm 0210 áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 10%. Các mặt hàng còn lại không thuộc mục “Riêng” áp dụng mức thuế suất chi tiết cho từng phân nhóm 8 số. Ví dụ: thịt bò hun khói thuộc phân nhóm 0210.20.00 áp dụng mức thuế suất 10%, nhưng các loại thịt bò khác thuộc phân nhóm này áp dụng mức thuế suất 5%.
Ví dụ 2: Phân nhóm 6 số 0507.90, mức thuế suất thuế GTGT được ghi chi tiết cho các phân nhóm 8 số thuộc phân nhóm này là 5% và mục “Riêng: Bột từ mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng gạc hươu, móng vuốt, mỏ chim thuộc phân nhóm 0507.90” có mức thuế suất thuế GTGT là 10%. Như vậy, các mặt hàng nêu tại mục “Riêng” mà thuộc các phân nhóm 8 số trong phân nhóm 0507.90 áp dụng mức thuế suất 10%. Các mặt hàng còn lại không thuộc mục “Riêng” áp dụng mức thuế suất thuế GTGT chi tiết cho từng phân nhóm 8 số thuộc phân nhóm 0507.90. Ví dụ: “Bột của mai động vật họ rùa” thuộc phân nhóm 8 số 0507.90.20 áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 10%, các mặt hàng còn lại thuộc phân nhóm này áp dụng mức thuế suất 5%.
Ví dụ 3: Phân nhóm 8 số 8483.90.15, có mức thuế suất thuế GTGT là 5% và mục “ Riêng: Loại thuộc phân nhóm 8483.90.15 dùng cho xe đạp” có mức thuế suất thuế GTGT là 10%. Theo đó các mặt hàng nêu tại mục “Riêng” thuộc phân nhóm 8483.90.15 áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 10%, các mặt hàng còn lại thuộc phân nhóm này áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 5%.
Ví dụ 1: Trong Danh mục thuế GTGT có ghi mức thuế suất thuế GTGT phân nhóm 9020.00.10 “Thiết bị hỗ trợ thở” là 10%. Theo đó, toàn bộ các mặt hàng thuộc phân nhóm này áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 10%, nhưng trường hợp các thiết bị thuộc phân nhóm 9020.00.10 được xác định là thiết bị chuyên dùng cho y tế theo qui định tại điểm 2.3, Mục I, Phần B Thông tư số 120/2003/T-BTC của Bộ Tài chính thì thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với mức thuế suất là 5%.
Ví dụ 2: Trong Danh mục thuế GTGT có ghi mức thuế suất thuế GTGT phân nhóm 8524.32.90 “ Loại khác” thuộc nhóm hàng “Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-ze, chỉ để tái tạo âm thanh” là 5%. Theo đó đĩa thuộc phân nhóm 8524.32.90 được áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 5%, nhưng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu đĩa đã ghi chương trình thuộc loại phim tài liệu, phóng sự, khoa học... và đáp ứng đủ điều kiện quy định tại điểm 10, Mục I, Phần A Thông tư số 120/2003/T-BTC của Bộ Tài chính nêu trên thì không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
2.3. Các mặt hàng không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT được ký hiệu bằng dấu (*) tại cột thuế suất thuế GTGT trong Danh mục thuế GTGT.
Ví dụ 1: Giấy bạc (tiền giấy) nhập khẩu thuộc nhóm 4907, phân nhóm 4907.00.20 không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
Ví dụ 2: Muối thuộc nhóm 2501 không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
Ví dụ 3: Thóc để làm giống thuộc nhóm 1006, phân nhóm 1006.10.10 không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
Ví dụ: Phân nhóm 0301.99.30 “ Cá biển khác”, được ghi chi tiết mức thuế suất thuế GTGT là 5%, có nghĩa là các mặt hàng thuộc nhóm này áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 5%. Trường hợp cá biển thuộc phân nhóm 0301.99.30 được xác định là cá để làm giống và đủ các điều kiện theo quy định tại điểm 2, Mục I, Phần A Thông tư số 120/2003/T-BTC của Bộ Tài chính thì không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
9. Hàng hoá là bộ linh kiện đồng bộ và không đồng bộ của sản phẩm cơ khí - điện - điện tử:
- Bộ linh kiện rời đồng bộ áp dụng mức thuế suất thuế GTGT như sản phẩm nguyên chiếc.
- Bộ linh kiện dạng rời không đồng bộ áp dụng mức thuế suất thuế GTGT theo từng linh kiện, phụ tùng.
- Bộ linh kiện không đồng bộ nhập khẩu được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá cho toàn bộ danh mục chi tiết linh kiện nhập khẩu thì áp dụng mức thuế suất thuế GTGT theo sản phẩm nguyên chiếc.
- Bộ linh kiện ô tô dạng rời CKD, IKD áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 5%.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày Thông tư có hiệu lực.
Trong quá trình thực hiện, nếu có trường hợp mức thuế GTGT hướng dẫn tại Danh mục không phù hợp với quy định tại Thông tư số 120/2003/T-BTC hoặc mức thuế GTGT áp dụng không thống nhất đối với cùng một chủng loại hàng hoá nhập khẩu và sản xuất trong nước, cơ quan thuế địa phương và cơ quan Hải quan địa phương vẫn thực hiện thu thuế GTGT theo mức thuế suất đã thông báo, đồng thời tổng hợp báo cáo về Bộ Tài chính. Bộ Tài chính sẽ căn cứ vào quy định tại Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ để hướng dẫn thực hiện thống nhất.
Trương Chí Trung (Đã ký) |
BIỂU THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO
DANH MỤC BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 62 /2004/T-BTC
ngày 24/06/2004 của Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất thuế GTGT (%) | ||
PHẦN I |
| |||
Chương 1 |
| |||
0101 |
|
| Ngựa, lừa, la sống |
|
0101 | 10 | 00 | - Loại thuần chủng để làm giống | * |
0101 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0101 | 90 | 10 | - - Ngựa đua | 5 |
0101 | 90 | 20 | - - Ngựa loại khác | 5 |
0101 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0102 |
|
| Trâu, bò sống |
|
0102 | 10 | 00 | - Loại thuần chủng để làm giống | * |
0102 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0102 | 90 | 10 | - - Bò | 5 |
0102 | 90 | 20 | - - Trâu | 5 |
0102 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0103 |
|
| Lợn sống |
|
0103 | 10 | 00 | - Loại thuần chủng để làm giống | * |
|
|
| - Loại khác: |
|
0103 | 91 | 00 | - - Trọng lượng dưới 50 kg | 5 |
0103 | 92 | 00 | - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên | 5 |
0104 |
|
| Cừu, dê sống |
|
0104 | 10 |
| - Cừu: |
|
0104 | 10 | 10 | - - Loại thuần chủng để làm giống | * |
0104 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0104 | 20 |
| - Dê: |
|
0104 | 20 | 10 | - - Loại thuần chủng để làm giống | * |
0104 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0105 |
|
| Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Galus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản) |
|
|
|
| - Loại trọng lượng không quá 185 g: |
|
0105 | 11 |
| - - Gà thuộc loài Galus domesticus: |
|
0105 | 11 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0105 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0105 | 12 |
| - - Gà tây: |
|
0105 | 12 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0105 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0105 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
0105 | 19 | 10 | - - - Vịt con để làm giống | * |
0105 | 19 | 20 | - - - Vịt con loại khác | 5 |
0105 | 19 | 30 | - - - Ngan, ngỗng con để làm giống | * |
0105 | 19 | 40 | - - - Ngan, ngỗng con loại khác | 5 |
0105 | 19 | 50 | - - - Gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống | * |
0105 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
0105 | 92 |
| - - Gà thuộc loài Galus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g: |
|
0105 | 92 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0105 | 92 | 20 | - - - Gà chọi | 5 |
0105 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0105 | 93 |
| - - Gà thuộc loài Galus domesticus, trọng lượng trên 2000g: |
|
0105 | 93 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0105 | 93 | 20 | - - - Gà chọi | 5 |
0105 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0105 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
0105 | 99 | 10 | - - - Vịt để làm giống | * |
0105 | 99 | 20 | - - - Vịt loại khác | 5 |
0105 | 99 | 30 | - - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống | * |
0105 | 99 | 40 | - - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) loại khác | 5 |
0106 |
|
| Động vật sống khác |
|
|
|
| - Động vật có vú: |
|
0106 | 11 | 00 | - - Bộ động vật linh trưởng | 5 |
0106 | 12 | 00 | - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 5 |
0106 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0106 | 20 | 00 | - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 5 |
|
|
| - Các loại chim: |
|
0106 | 31 | 00 | - - Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...) | 5 |
0106 | 32 | 00 | - - Vẹt (kể cả vẹt lớn Châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn độ) | 5 |
0106 | 39 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0106 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0106 | 90 | 10 | - - Dùng làm thức ăn cho người | 5 |
0106 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| Chương 2 |
|
0201 |
|
| Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0201 | 10 | 00 | - Thịt cả con và nửa con không đầu | 5 |
0201 | 20 | 00 | - Thịt pha có xương khác | 5 |
0201 | 30 | 00 | - Thịt lọc không xương | 5 |
0202 |
|
| Thịt trâu, bò, đông lạnh |
|
0202 | 10 | 00 | - Thịt cả con và nửa con không đầu | 5 |
0202 | 20 | 00 | - Thịt pha có xương khác | 5 |
0202 | 30 | 00 | - Thịt lọc không xương | 5 |
0203 |
|
| Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
| - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0203 | 11 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 5 |
0203 | 12 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 5 |
0203 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Đông lạnh: |
|
0203 | 21 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 5 |
0203 | 22 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 5 |
0203 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0204 |
|
| Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
0204 | 10 | 00 | - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
|
|
| - Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0204 | 21 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 5 |
0204 | 22 | 00 | - - Thịt pha có xương khác | 5 |
0204 | 23 | 00 | - - Thịt lọc không xương | 5 |
0204 | 30 | 00 | - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh | 5 |
|
|
| - Thịt cừu loại khác, đông lạnh: |
|
0204 | 41 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 5 |
0204 | 42 | 00 | - - Thịt pha có xương khác | 5 |
0204 | 43 | 00 | - - Thịt lọc không xương | 5 |
0204 | 50 | 00 | - Thịt dê | 5 |
0205 | 00 | 00 | Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 5 |
0206 |
|
| Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
0206 | 10 | 00 | - Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
|
|
| - Của trâu, bò, đông lạnh: |
|
0206 | 21 | 00 | - - Lưỡi | 5 |
0206 | 22 | 00 | - - Gan | 5 |
0206 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0206 | 30 | 00 | - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
|
|
| - Của lợn, đông lạnh: |
|
0206 | 41 | 00 | - - Gan | 5 |
0206 | 49 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0206 | 80 | 00 | - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0206 | 90 | 00 | - Loại khác, đông lạnh | 5 |
0207 |
|
| Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
| - Của gà thuộc loài Galus Domesticus: |
|
0207 | 11 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0207 | 12 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 5 |
0207 | 13 | 00 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0207 | 14 |
| - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
0207 | 14 | 10 | - - - Cánh | 5 |
0207 | 14 | 20 | - - - Đùi | 5 |
0207 | 14 | 30 | - - - Gan | 5 |
0207 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Của gà tây: |
|
0207 | 24 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0207 | 25 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 5 |
0207 | 26 | 00 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0207 | 27 |
| - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
0207 | 27 | 10 | - - - Gan | 5 |
0207 | 27 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản): |
|
0207 | 32 |
| - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0207 | 32 | 10 | - - - Của vịt | 5 |
0207 | 32 | 20 | - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) | 5 |
0207 | 33 |
| - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh: |
|
0207 | 33 | 10 | - - - Của vịt | 5 |
0207 | 33 | 20 | - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) | 5 |
0207 | 34 | 00 | - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0207 | 35 | 00 | - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0207 | 36 |
| - - Loại khác, đông lạnh: |
|
0207 | 36 | 10 | - - - Gan béo | 5 |
0207 | 36 | 20 | - - - Đã chặt mảnh của vịt | 5 |
0207 | 36 | 30 | - - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) | 5 |
0208 |
|
| Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
0208 | 10 | 00 | - Của thỏ | 5 |
0208 | 20 | 00 | - Đùi ếch | 5 |
0208 | 30 | 00 | - Của bộ động vật linh trưởng | 5 |
0208 | 40 | 00 | - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 5 |
0208 | 50 | 00 | - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 5 |
0208 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
0209 | 00 | 00 | Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói | 5 |
|
|
| + Riêng: loại thuộc nhóm 0209.00 đã hun khói | 10 |
0210 |
|
| Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ |
|
|
|
| - Thịt lợn: |
|
0210 | 11 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 5 |
0210 | 12 | 00 | - - Thịt dọi và các mảnh của chúng | 5 |
0210 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
0210 | 19 | 10 | - - - Thịt lợn muối xông khói | 10 |
0210 | 19 | 20 | - - - Thịt mông, thịt lọc không xương | 5 |
0210 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0210 | 20 | 00 | - Thịt trâu, bò | 5 |
|
|
| - Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
0210 | 91 | 00 | - - Của bộ động vật linh trưởng | 5 |
0210 | 92 | 00 | - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 5 |
0210 | 93 | 00 | - - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 5 |
0210 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
0210 | 99 | 10 | - - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô, đông lạnh | 5 |
0210 | 99 | 20 | - - - Da lợn khô | 5 |
0210 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Thịt và các phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210 | 10 |
|
|
| Chương 3 |
|
0301 |
|
| Cá sống |
|
0301 | 10 |
| - Cá cảnh: |
|
0301 | 10 | 10 | - - Cá hương hoặc cá bột | 5 |
0301 | 10 | 20 | - - Loại khác, cá biển | 5 |
0301 | 10 | 30 | - - Loại khác, cá nước ngọt | 5 |
|
|
| - Cá sống khác: |
|
0301 | 91 | 00 | - - Cá hồi (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 5 |
0301 | 92 | 00 | - - Cá chình (Anguila sp) | 5 |
0301 | 93 |
| - - Cá chép: |
|
0301 | 93 | 10 | - - - Cá chép để làm giống | * |
0301 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0301 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu: |
|
0301 | 99 | 11 | - - - - Để làm giống | * |
0301 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Cá bột khác: |
|
0301 | 99 | 21 | - - - - Để làm giống | * |
0301 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
0301 | 99 | 30 | - - - Cá biển khác | 5 |
0301 | 99 | 40 | - - - Cá nước ngọt khác | 5 |
0302 |
|
| Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (filets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
|
|
| - Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0302 | 11 | 00 | -- Họ cá hồi (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 5 |
0302 | 12 | 00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho hucho) | 5 |
0302 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglosidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0302 | 21 | 00 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hipoglosoides, Hipoglosus hipoglosus, hipoglosus stenolepis) | 5 |
0302 | 22 | 00 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platesa) | 5 |
0302 | 23 | 00 | - - Cá bơn sole (Solea sp) | 5 |
0302 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0302 | 31 | 00 | - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunus alalunga) | 5 |
0302 | 32 | 00 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunus albacares) | 5 |
0302 | 33 | 00 | - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc | 5 |
0302 | 34 | 00 | - - Cá ngừ mắt to (Thunus obesus) | 5 |
0302 | 35 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh (Thunus thynus) | 5 |
0302 | 36 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunus macoyi) | 5 |
0302 | 39 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0302 | 40 | 00 | - Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi), trừ gan và bọc trứng cá | 5 |
0302 | 50 | 00 | - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocophalus), trừ gan và bọc trứng cá | 5 |
|
|
| - Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0302 | 61 | 00 | - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops sp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinela sp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spatus spratus) | 5 |
0302 | 62 | 00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogramus aeglefinus) | 5 |
0302 | 63 | 00 | - - Cá tuyết đen (Polachius virens) | 5 |
0302 | 64 | 00 | - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | 5 |
0302 | 65 | 00 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 5 |
0302 | 66 | 00 | - - Cá chình (Anguila sp.) | 5 |
0302 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
0302 | 69 | 10 | - - - Cá biển | 5 |
0302 | 69 | 20 | - - - Cá nước ngọt | 5 |
0302 | 70 | 00 | - Gan và bọc trứng cá | 5 |
0303 |
|
| Cá đông lạnh, trừ filê cá (filets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
|
|
| - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0303 | 11 | 00 | - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) | 5 |
0303 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0303 | 21 | 00 | - - Cá hồi (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 5 |
0303 | 22 | 00 | - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho) | 5 |
0303 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglosidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0303 | 31 | 00 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hipoglosoides, Hipoglosus hipoglosus, Hipoglosus stenolepis) | 5 |
0303 | 32 | 00 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platesa) | 5 |
0303 | 33 | 00 | - - Cá bơn sole (Solea sp.) | 5 |
0303 | 39 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0303 | 41 | 00 | - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunus alalunga) | 5 |
0303 | 42 | 00 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunus albacares) | 5 |
0303 | 43 | 00 | - - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc | 5 |
0303 | 44 | 00 | - - Cá ngừ mắt to (Thunus obesus) | 5 |
0303 | 45 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh (Thunus thynus) | 5 |
0303 | 46 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunus macoyi) | 5 |
0303 | 49 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0303 | 50 | 00 | - Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi), trừ gan và bọc trứng cá | 5 |
0303 | 60 | 00 | - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá | 5 |
|
|
| - Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0303 | 71 | 00 | - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops sp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ela sp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spratus spratus) | 5 |
0303 | 72 | 00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogramus aeglefinus) | 5 |
0303 | 73 | 00 | - - Cá tuyết đen (Polachius virens) | 5 |
0303 | 74 | 00 | - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | 5 |
0303 | 75 | 00 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 5 |
0303 | 76 | 00 | - - Cá chình (Anguila sp.) | 5 |
0303 | 77 | 00 | - - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus) | 5 |
0303 | 78 | 00 | -- Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merlucius sp. Urophycis sp.) | 5 |
0303 | 79 |
| - - Loại khác: |
|
0303 | 79 | 10 | - - - Cá biển | 5 |
0303 | 79 | 20 | - - - Cá nước ngọt | 5 |
0303 | 80 |
| - Gan và bọc trứng cá: |
|
0303 | 80 | 10 | - - Gan | 5 |
0303 | 80 | 20 | - - Bọc trứng cá | 5 |
0304 |
|
| Filê cá (filets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
0304 | 10 | 00 | - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0304 | 20 | 00 | - Filê cá (filets) đông lạnh | 5 |
0304 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
0305 |
|
| Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
0305 | 10 | 00 | - Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 10 |
0305 | 20 | 00 | - Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối | 5 |
|
|
| + Riêng: loại thuộc phân nhóm 0305.20.00 đã hun khói | 10 |
0305 | 30 | 00 | - Filê cá (filets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói | 5 |
|
|
| - Cá hun khói, kể cả filê cá (filets): |
|
0305 | 41 | 00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) | 10 |
0305 | 42 | 00 | - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi) | 10 |
0305 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói: |
|
0305 | 51 | 00 | -- Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us) | 5 |
0305 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
0305 | 59 | 10 | - - - Vây cá mập | 5 |
0305 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối: |
|
0305 | 61 | 00 | - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi) | 5 |
0305 | 62 | 00 | -- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 5 |
0305 | 63 | 00 | - - Cá trổng (Engrulis sp.) | 5 |
0305 | 69 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0306 |
|
| Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
|
| - Đông lạnh: |
|
0306 | 11 | 00 | - - Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus sp., Panulirus sp., Jasus sp.) | 5 |
0306 | 12 | 00 | - - Tôm hùm (Homarus. sp) | 5 |
0306 | 13 | 00 | - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns) | 5 |
0306 | 14 | 00 | - - Cua | 5 |
0306 | 19 | 00 | - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 5 |
|
|
| - Không đông lạnh: |
|
0306 | 21 |
| - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus sp., Panulirus sp., Jasus sp.): |
|
0306 | 21 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0306 | 21 | 20 | - - - Loại khác, sống | 5 |
0306 | 21 | 30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0306 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0306 | 22 |
| - - Tôm hùm (Homarus sp): |
|
0306 | 22 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0306 | 22 | 20 | - - - Loại khác, sống | 5 |
0306 | 22 | 30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0306 | 22 | 40 | - - - Khô | 5 |
0306 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0306 | 23 |
| - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns): |
|
0306 | 23 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0306 | 23 | 20 | - - - Loại khác, sống | 5 |
0306 | 23 | 30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0306 | 23 | 40 | - - - Khô | 5 |
0306 | 23 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0306 | 24 |
| - - Cua: |
|
0306 | 24 | 10 | - - - Sống | 5 |
0306 | 24 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0306 | 24 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0306 | 29 |
| - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0306 | 29 | 10 | - - - Sống | 5 |
0306 | 29 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0306 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 | 10 |
0307 |
|
| Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
0307 | 10 |
| - Hàu: |
|
0307 | 10 | 10 | - - Sống | 5 |
0307 | 10 | 20 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 5 |
0307 | 10 | 30 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 5 |
|
|
| - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
|
0307 | 21 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307 | 21 | 10 | - - - Sống | 5 |
0307 | 21 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0307 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
0307 | 29 | 10 | - - - Đông lạnh | 5 |
0307 | 29 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 5 |
|
|
| - Vẹm (Mytilus sp, Perna sp): |
|
0307 | 31 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307 | 31 | 10 | - - - Sống | 5 |
0307 | 31 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0307 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
0307 | 39 | 10 | - - - Đông lạnh | 5 |
0307 | 39 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 5 |
|
|
| - Mực nang (Sepia oficinalis, Rosia macrosoma, Sepiola sp.) và mực ống (Omastrephes sp., Loligo sp., Nototodarus sp, Sepioteu-this sp.): |
|
0307 | 41 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307 | 41 | 10 | - - - Sống | 5 |
0307 | 41 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0307 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
0307 | 49 | 10 | - - - Đông lạnh | 5 |
0307 | 49 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 5 |
|
|
| - Bạch tuộc (Octopus sp.): |
|
0307 | 51 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307 | 51 | 10 | - - - Sống | 5 |
0307 | 51 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0307 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
0307 | 59 | 10 | - - - Đông lạnh | 5 |
0307 | 59 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 5 |
0307 | 60 |
| - ốc, trừ ốc biển: |
|
0307 | 60 | 10 | - - Sống | 5 |
0307 | 60 | 20 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 5 |
0307 | 60 | 30 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 5 |
|
|
| - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0307 | 91 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307 | 91 | 10 | - - - Sống | 5 |
0307 | 91 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0307 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
0307 | 99 | 10 | - - - Đông lạnh | 5 |
0307 | 99 | 20 | - - - Hải sâm beche-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối | 5 |
0307 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 | 10 |
|
|
| Chương 4 |
|
0401 |
|
| Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
0401 | 10 | 00 | - Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng | 10 |
0401 | 20 | 00 | - Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng | 10 |
0401 | 30 | 00 | - Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng | 10 |
0402 |
|
| Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
0402 | 10 |
| - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
| - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0402 | 10 | 11 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột | 10 |
0402 | 10 | 12 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác | 10 |
0402 | 10 | 13 | - - - Loại khác, dạng bột | 10 |
0402 | 10 | 19 | - - - Loại khác, dạng khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
0402 | 10 | 21 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột | 10 |
0402 | 10 | 22 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác | 10 |
0402 | 10 | 23 | - - - Loại khác, dạng bột | 10 |
0402 | 10 | 29 | - - - Loại khác, dạng khác | 10 |
|
|
| - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
0402 | 21 |
| - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
0402 | 21 | 10 | - - - Dạng bột | 10 |
0402 | 21 | 90 | - - - Dạng khác | 10 |
0402 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
0402 | 29 | 10 | - - - Dạng bột | 10 |
0402 | 29 | 90 | - - - Dạng khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
0402 | 91 | 00 | - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | 10 |
0402 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
0403 |
|
| Butermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao |
|
0403 | 10 |
| - Sữa chua: |
|
|
|
| - - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng: |
|
0403 | 10 | 11 | - - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc | 10 |
0403 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
0403 | 10 | 91 | - - - Dạng đặc | 10 |
0403 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
0403 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0403 | 90 | 10 | - - Butermilk | 10 |
0403 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
0404 |
|
| Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
0404 | 10 |
| - Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
|
|
| - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0404 | 10 | 11 | - - - Whey | 10 |
0404 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật: |
|
0404 | 10 | 91 | - - - Whey | 10 |
0404 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
0404 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0404 | 90 | 10 | - - Đã cô đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp | 10 |
0404 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
0405 |
|
| Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads) |
|
0405 | 10 | 00 | - Bơ | 10 |
0405 | 20 | 00 | - Chất phết bơ sữa | 10 |
0405 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0405 | 90 | 10 | - - Dầu bơ khan | 10 |
0405 | 90 | 20 | - - Dầu bơ (buter oil) | 10 |
0405 | 90 | 30 | - - Ghe | 10 |
0405 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
0406 |
|
| Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát |
|
0406 | 10 | 00 | - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), bao gồm phomat whey (whey chese) và sữa đông dùng làm pho mát | 10 |
0406 | 20 |
| - Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột: |
|
0406 | 20 | 10 | - - Đóng gói với tổng trọng lượng trên 20 kg | 10 |
0406 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
0406 | 30 | 00 | - Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột | 10 |
0406 | 40 | 00 | - Pho mát vân xanh | 10 |
0406 | 90 | 00 | - Pho mát loại khác | 10 |
0407 |
|
| Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín |
|
|
|
| - Để làm giống: |
|
0407 | 00 | 11 | - - Trứng gà | * |
0407 | 00 | 12 | - - Trứng vịt | * |
0407 | 00 | 19 | - - Loại khác | * |
|
|
| - Loại khác: |
|
0407 | 00 | 91 | - - Trứng gà | 5 |
0407 | 00 | 92 | - - Trứng vịt | 5 |
0407 | 00 | 99 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: loại đã làm chín thuộc các phân nhóm 0407.00.91; 0407.00.92; 0407.00.99 | 10 |
0408 |
|
| Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
|
|
| - Lòng đỏ trứng: |
|
0408 | 11 | 00 | - - Đã sấy khô | 10 |
0408 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
0408 | 91 | 00 | - - Đã sấy khô | 10 |
0408 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
0409 | 00 | 00 | Mật ong tự nhiên | 5 |
0410 |
|
| Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
0410 | 00 | 10 | - Tổ chim | 10 |
0410 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 5 |
|
0501 | 00 | 00 | Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc | 5 |
0502 |
|
| Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn |
|
0502 | 10 | 00 | - Lông lợn, lông lợn lòi hoặc lông nhím và phế liệu từ lông lợn | 5 |
0502 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
0503 | 00 | 00 | Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ | 5 |
0504 | 00 | 00 | Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói | 5 |
|
|
| + Riêng: loại thuộc nhóm 0504 đã hun khói | 10 |
0505 |
|
| Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ |
|
0505 | 10 |
| - Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: |
|
0505 | 10 | 10 | - - Lông vũ của vịt | 5 |
0505 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0505 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0505 | 90 | 10 | - - Lông vũ của vịt | 5 |
0505 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Bột từ lông vũ hoặc các phần khác từ lông vũ thuộc các phân nhóm 0505.90.10, 0505.90.90 | 10 |
0506 |
|
| Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
0506 | 10 | 00 | - Chất sụn và xương đã xử lý bằng axit | 10 |
0506 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: |
|
|
|
| - Loại thuộc phân nhóm 0506.90.00 đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin | 10 |
|
|
| - Bột làm từ các sản phẩm thuộc các phân nhóm 0506.10.00, 0506.90.00 | 10 |
0507 |
|
| Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
0507 | 10 |
| - Ngà; bột và phế liệu từ ngà: |
|
0507 | 10 | 10 | - - Sừng tê giác; bột và phế liệu từ ngà | 5 |
|
|
| + Riêng: Bột từ sừng tê giác, ngà thuộc phân nhóm 0507.10.10 | 10 |
0507 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0507 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0507 | 90 | 10 | - - Sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim | 5 |
0507 | 90 | 20 | - - Mai động vật họ rùa | 5 |
0507 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Bột từ mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng gạc hươu, móng vuốt, mỏ chim thuộc các phân nhóm 0507.90.10, 0507.90.20, 0507.90.90 | 10 |
0508 |
|
| San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
0508 | 00 | 10 | - San hô và các chất liệu tương tự | 5 |
0508 | 00 | 20 | - Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai | 5 |
0508 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
0509 | 00 | 00 | Bọt biển thiên nhiên gốc động vật | 5 |
0510 |
|
| Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh họăc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác |
|
0510 | 00 | 10 | - Chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng | 5 |
0510 | 00 | 20 | - Xạ hương | 5 |
0510 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
0511 |
|
| Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1 hoặc chương 3, không thích hợp làm thực phẩm |
|
0511 | 10 | 00 | - Tinh dịch trâu, bò | * |
|
|
| - Loại khác: |
|
0511 | 91 |
| - - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật thuộc chương 3 đã chết: |
|
0511 | 91 | 10 | - - - Động vật thuộc chương 3 đã chết | 5 |
0511 | 91 | 20 | - - - Bọc trứng cá | 5 |
0511 | 91 | 30 | - - - Trứng tôm biển | 5 |
0511 | 91 | 40 | - - - Bong bóng cá | 5 |
0511 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0511 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Tinh dịch gia súc: |
|
0511 | 99 | 11 | - - - - Của lợn, cừu hoặc dê | * |
0511 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | * |
0511 | 99 | 20 | - - - Trứng tằm | 5 |
0511 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| PHẦN I |
|
|
|
| Chương 6 |
|
0601 |
|
| Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12 |
|
0601 | 10 | 00 | - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ ở dạng ngủ | 5 |
0601 | 20 |
| - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: |
|
0601 | 20 | 10 | - - Cây rau diếp xoăn | 5 |
0601 | 20 | 20 | - - Rễ rau diếp xoăn | 5 |
0601 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0602 |
|
| Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm |
|
0602 | 10 |
| - Cành giâm không có rễ và cành ghép: |
|
0602 | 10 | 10 | - - Cành giâm và cành ghép cây phong lan | 5 |
0602 | 10 | 20 | - - Cành cây cao su | 5 |
0602 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0602 | 20 | 00 | - Cây, cây bụi đã ghép cành hoặc không, thuộc loại có quả hạch ăn được | 5 |
0602 | 30 | 00 | - Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành | 5 |
0602 | 40 | 00 | - Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành | 5 |
0602 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0602 | 90 | 10 | - - Cành giâm và cành ghép phong lan, có rễ | 5 |
0602 | 90 | 20 | - - Cây phong lan giống | * |
0602 | 90 | 30 | - - Thực vật thuỷ sinh | 5 |
0602 | 90 | 40 | - - Chồi mọc trên gốc cây cao su | 5 |
0602 | 90 | 50 | - - Cây cao su giống | * |
0602 | 90 | 60 | - - Chồi mọc từ gỗ cây cao su | 5 |
0602 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0603 |
|
| Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
|
0603 | 10 |
| - Tươi: |
|
0603 | 10 | 10 | - - Phong lan | 5 |
0603 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0603 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại thuộc phân nhóm 0603.90.00, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc đã chế biến ở mức cao hơn công đoạn sơ chế để bảo quản | 10 |
0604 |
|
| Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
|
0604 | 10 | 00 | - Rêu và địa y | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
0604 | 91 | 00 | - - Tươi | 5 |
0604 | 99 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại thuộc nhóm 0604 đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc đã chế biến ở mức cao hơn công đoạn sơ chế để bảo quản | 10 |
|
|
| Chương 7 |
|
0701 |
|
| Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0701 | 10 | 00 | - Để làm giống | * |
0701 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
0702 | 00 | 00 | Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0703 |
|
| Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0703 | 10 |
| - Hành và hành tăm: |
|
|
|
| - - Hành: |
|
0703 | 10 | 11 | - - - Củ hành giống | * |
0703 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Hành tăm: |
|
0703 | 10 | 21 | - - - Củ hành tăm giống | * |
0703 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
0703 | 20 |
| - Tỏi: |
|
0703 | 20 | 10 | - - Củ tỏi giống | * |
0703 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0703 | 90 |
| - Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
|
0703 | 90 | 10 | - - Củ giống | * |
0703 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0704 |
|
| Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0704 | 10 |
| - Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét: |
|
0704 | 10 | 10 | - - Hoa lơ | 5 |
0704 | 10 | 20 | - - Hoa lơ kép chịu rét (headed brocoli) | 5 |
0704 | 20 | 00 | - Cải Bruxen | 5 |
0704 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0704 | 90 | 10 | - - Bắp cải | 5 |
0704 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0705 |
|
| Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium sp), tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
| - Rau diếp, sà lách: |
|
0705 | 11 | 00 | - - Rau diếp, xà lách cuộn | 5 |
0705 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Rau diếp, sà lách xoăn: |
|
0705 | 21 | 00 | -- Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) | 5 |
0705 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0706 |
|
| Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0706 | 10 |
| - Cà rốt và củ cải: |
|
0706 | 10 | 10 | - - Cà rốt | 5 |
0706 | 10 | 20 | - - Củ cải | 5 |
0706 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
0707 | 00 | 00 | Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0708 |
|
| Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0708 | 10 | 00 | - Đậu Hà lan (Pisum sativum) | 5 |
0708 | 20 | 00 | - Đậu hạt (Vigna sp, Phaseolus sp) | 5 |
0708 | 90 | 00 | - Các loại rau đậu khác | 5 |
0709 |
|
| Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0709 | 10 | 00 | - Cây A-ti-sô | 5 |
0709 | 20 | 00 | - Măng tây | 5 |
0709 | 30 | 00 | - Cà tím | 5 |
0709 | 40 | 00 | - Cần tây, trừ loại cần củ | 5 |
|
|
| - Nấm và nấm cục (nấm củ): |
|
0709 | 51 | 00 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | 5 |
0709 | 52 | 00 | - - Nấm cục (nấm củ) | 5 |
0709 | 59 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0709 | 60 |
| - Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta: |
|
0709 | 60 | 10 | - - ớt quả, trừ ớt loại to | 5 |
0709 | 60 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0709 | 70 | 00 | - Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác | 5 |
0709 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
0710 |
|
| Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh |
|
0710 | 10 | 00 | - Khoai tây | 5 |
|
|
| - Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: |
|
0710 | 21 | 00 | - - Đậu Hà lan (Pisum sativum) | 5 |
0710 | 22 | 00 | - - Đậu hạt (Vigna sp., Phaseolus sp.) | 5 |
0710 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0710 | 30 | 00 | - Rau Bi na, rau Bi na New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn | 5 |
0710 | 40 | 00 | - Ngô ngọt | 5 |
0710 | 80 | 00 | - Rau khác | 5 |
0710 | 90 | 00 | - Hỗn hợp các loại rau | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại thuộc nhóm 0710 đã luộc chín, hấp chín | 10 |
0711 |
|
| Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được |
|
0711 | 20 |
| - Ô - liu: |
|
0711 | 20 | 10 | - - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 5 |
0711 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0711 | 30 |
| - Nụ bạch hoa (capers): |
|
0711 | 30 | 10 | - - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 5 |
0711 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0711 | 40 |
| - Dưa chuột và dưa chuột ri: |
|
0711 | 40 | 10 | - - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 5 |
0711 | 40 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Nấm và nấm cục (nấm củ): |
|
0711 | 51 | 00 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | 5 |
0711 | 59 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0711 | 90 |
| - Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
0711 | 90 | 10 | - - Ngô ngọt | 5 |
0711 | 90 | 20 | - - ớt | 5 |
0711 | 90 | 30 | - - Hành đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 5 |
0711 | 90 | 40 | - - Hành đã được bảo quản, trừ loại được bảo quản bằng khí sunfurơ | 5 |
0711 | 90 | 50 | - - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 5 |
0711 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0712 |
|
| Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm |
|
0712 | 20 | 00 | - Hành | 5 |
|
|
| - Nấm, mộc nhĩ (Auricularia sp), nấm nhầy (nấm keo) (Tremela sp) và nấm cục (nấm củ): |
|
0712 | 31 | 00 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | 5 |
0712 | 32 | 00 | - - Mộc nhĩ (Auricularia sp) | 5 |
0712 | 33 | 00 | - - Nấm nhầy (nấm keo) (Tremela sp) | 5 |
0712 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
0712 | 39 | 10 | - - - Nấm cục (nấm củ) | 5 |
0712 | 39 | 20 | - - - Nấm hương shitake (dong - gu) | 5 |
0712 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0712 | 90 | 00 | - Rau khác; hỗn hợp các loại rau | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại thuộc nhóm 0712 ở dạng bột | 10 |
0713 |
|
| Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt |
|
0713 | 10 |
| - Đậu Hà Lan (Pisum sativum): |
|
0713 | 10 | 10 | - - Để làm giống | * |
0713 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0713 | 20 |
| - Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos): |
|
0713 | 20 | 10 | - - Để làm giống | * |
0713 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Đậu hạt (Vigna sp., Phaseolus sp.): |
|
0713 | 31 |
| -- Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek: |
|
0713 | 31 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0713 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0713 | 32 |
| - - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
|
0713 | 32 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0713 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0713 | 33 |
| - - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
|
0713 | 33 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0713 | 33 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0713 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
0713 | 39 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0713 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0713 | 40 |
| - Đậu lăng: |
|
0713 | 40 | 10 | - - Để làm giống | * |
0713 | 40 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0713 | 50 |
| - Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor): |
|
0713 | 50 | 10 | - - Để làm giống | * |
0713 | 50 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0713 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0713 | 90 | 10 | - - Để làm giống | * |
0713 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0714 |
|
| Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago |
|
0714 | 10 |
| - Sắn: |
|
0714 | 10 | 10 | - - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên | 5 |
0714 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0714 | 20 | 00 | - Khoai lang | 5 |
0714 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0714 | 90 | 10 | - - Lõi cây cọ sago | 5 |
0714 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| Chương 8 |
|
0801 |
|
| Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|
|
| - Dừa: |
|
0801 | 11 | 00 | - - Đã làm khô | 5 |
0801 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Quả hạch Brazil: |
|
0801 | 21 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 5 |
0801 | 22 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 5 |
|
|
| - Hạt đào lộn hột (hạt điều): |
|
0801 | 31 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 5 |
0801 | 32 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 5 |
0802 |
|
| Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|
|
| - Quả hạnh đào: |
|
0802 | 11 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 5 |
0802 | 12 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 5 |
|
|
| - Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus sp.): |
|
0802 | 21 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 5 |
0802 | 22 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 5 |
|
|
| - Quả óc chó: |
|
0802 | 31 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 5 |
0802 | 32 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 5 |
0802 | 40 | 00 | - Hạt dẻ (Castanea sp.) | 5 |
0802 | 50 | 00 | - Quả hồ trăn | 5 |
0802 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0802 | 90 | 10 | - - Quả cau | 5 |
0802 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0803 | 00 | 00 | Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô | 5 |
0804 |
|
| Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô |
|
0804 | 10 | 00 | - Quả chà là | 5 |
0804 | 20 | 00 | - Quả sung, vả | 5 |
0804 | 30 | 00 | - Quả dứa | 5 |
0804 | 40 | 00 | - Quả bơ | 5 |
0804 | 50 | 00 | - Quả ổi, xoài và măng cụt | 5 |
0805 |
|
| Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô |
|
0805 | 10 | 00 | - Quả cam | 5 |
0805 | 20 | 00 | - Qủa quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các quả giống lai chi cam quýt tương tự | 5 |
0805 | 40 | 00 | - Quả bưởi | 5 |
0805 | 50 | 00 | - Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) | 5 |
0805 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
0806 |
|
| Quả nho, tươi hoặc khô |
|
0806 | 10 | 00 | - Tươi | 5 |
0806 | 20 | 00 | - Khô | 5 |
0807 |
|
| Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi |
|
|
|
| - Quả họ dưa (kể cả dưa hấu): |
|
0807 | 11 | 00 | - - Quả dưa hấu | 5 |
0807 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0807 | 20 | 00 | - Quả đu đủ | 5 |
0808 |
|
| Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi |
|
0808 | 10 | 00 | - Quả táo | 5 |
0808 | 20 | 00 | - Quả lê và quả mộc qua | 5 |
0809 |
|
| Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi |
|
0809 | 10 | 00 | - Quả mơ | 5 |
0809 | 20 | 00 | - Quả anh đào | 5 |
0809 | 30 | 00 | - Quả đào (kể cả xuân đào) | 5 |
0809 | 40 | 00 | - Quả mận và quả mận gai | 5 |
0810 |
|
| Quả khác, tươi |
|
0810 | 10 | 00 | - Quả dâu tây | 5 |
0810 | 20 | 00 | - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ | 5 |
0810 | 30 | 00 | - Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ | 5 |
0810 | 40 | 00 | - Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc chi Vacinium | 5 |
0810 | 50 | 00 | - Quả kiwi | 5 |
0810 | 60 | 00 | - Quả sầu riêng | 5 |
0810 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0810 | 90 | 10 | - - Quả nhãn | 5 |
0810 | 90 | 20 | - - Quả vải | 5 |
0810 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0811 |
|
| Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
0811 | 10 | 00 | - Quả dâu tây | 5 |
0811 | 20 | 00 | - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ | 5 |
0811 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại thuộc nhóm 0811 đã hấp chín, luộc chín hoặc đã thêm đường hoặc chất ngọt khác | 10 |
0812 |
|
| Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được |
|
0812 | 10 | 00 | - Quả anh đào | 5 |
0812 | 90 | 00 | - Quả khác | 5 |
0813 |
|
| Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này |
|
0813 | 10 | 00 | - Quả mơ | 5 |
0813 | 20 | 00 | - Quả mận đỏ | 5 |
0813 | 30 | 00 | - Quả táo | 5 |
0813 | 40 | 00 | - Quả khô khác | 5 |
0813 | 50 | 00 | - Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này | 5 |
0814 | 00 | 00 | Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác | 5 |
|
|
| Chương 9 |
|
0901 |
|
| Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó |
|
|
|
| - Cà phê chưa rang: |
|
0901 | 11 |
| - - Chưa khử chất ca-phê-in: |
|
0901 | 11 | 10 | - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB | 5 |
0901 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0901 | 12 |
| - - Đã khử chất ca-phê-in: |
|
0901 | 12 | 10 | - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB | 10 |
0901 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Cà phê đã rang: |
|
0901 | 21 |
| - - Chưa khử chất ca-phê-in: |
|
0901 | 21 | 10 | - - - Chưa xay | 10 |
0901 | 21 | 20 | - - - Đã xay | 10 |
0901 | 22 |
| - - Đã khử chất ca-phê-in: |
|
0901 | 22 | 10 | - - - Chưa xay | 10 |
0901 | 22 | 20 | - - - Đã xay | 10 |
0901 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
| + Riêng: Vỏ quả và vỏ hạt cà phê thuộc phân nhóm 0901.90.00 | 5 |
0902 |
|
| Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu |
|
0902 | 10 |
| - Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg: |
|
0902 | 10 | 10 | - - Nguyên cánh | 10 |
0902 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
0902 | 20 |
| - Chè xanh khác (chưa ủ men): |
|
0902 | 20 | 10 | - - Nguyên cánh | 10 |
0902 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
0902 | 30 |
| - Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg: |
|
0902 | 30 | 10 | - - Nguyên cánh | 10 |
0902 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
0902 | 40 |
| - Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần khác: |
|
0902 | 40 | 10 | - - Nguyên cánh | 10 |
0902 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| + Riêng: chè tươi, phơi khô, chưa chế biến cao hơn mức này thuộc nhóm 0902 | 5 |
0903 | 00 | 00 | Chè Paragoay | 10 |
|
|
| + Riêng: chè tươi, phơi khô, chưa chế biến cao hơn mức này thuộc nhóm 0903 | 5 |
0904 |
|
| Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền |
|
|
|
| - Hạt tiêu: |
|
0904 | 11 |
| - - Chưa xay hoặc nghiền: |
|
0904 | 11 | 10 | - - - Trắng | 5 |
0904 | 11 | 20 | - - - Đen | 5 |
0904 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0904 | 12 |
| - - Đã xay hoặc nghiền: |
|
0904 | 12 | 10 | - - - Trắng | 10 |
0904 | 12 | 20 | - - - Đen | 10 |
0904 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
0904 | 20 |
| - Các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, đã làm khô, xay hoặc nghiền: |
|
0904 | 20 | 10 | - - ớt khô | 5 |
0904 | 20 | 20 | - - ớt đã xay hoặc nghiền | 10 |
0904 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta đã rang, xay hoặc nghiền thuộc phân nhóm 0904.20.90 | 10 |
0905 | 00 | 00 | Va-ni | 5 |
|
|
| + Riêng: Va-ni đã rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0905 | 10 |
0906 |
|
| Quế và hoa quế |
|
0906 | 10 | 00 | - Chưa xay hoặc nghiền | 5 |
0906 | 20 | 00 | - Đã xay hoặc nghiền | 10 |
0907 | 00 | 00 | Đinh hương (cả quả, thân, cành) | 5 |
|
|
| + Riêng: Đinh hương đã rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0907 | 10 |
0908 |
|
| Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu |
|
0908 | 10 | 00 | - Hạt nhục đậu khấu | 5 |
0908 | 20 | 00 | - Vỏ nhục đậu khấu | 5 |
0908 | 30 | 00 | - Bạch đậu khấu | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0908 | 10 |
0909 |
|
| Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper beries) |
|
0909 | 10 |
| - Hoa hồi hoặc hoa hồi dạng sao: |
|
0909 | 10 | 10 | - - Hoa hồi | 5 |
0909 | 10 | 20 | - - Hạt hồi dạng sao | 5 |
0909 | 20 | 00 | - Hạt cây rau mùi | 5 |
0909 | 30 | 00 | - Hạt cây thì là Ai cập | 5 |
0909 | 40 | 00 | - Hạt cây ca-rum | 5 |
0909 | 50 | 00 | - Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (Juniper beries) | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0909 | 10 |
0910 |
|
| Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (cury) và các loại gia vị khác |
|
0910 | 10 | 00 | - Gừng | 5 |
0910 | 20 | 00 | - Nghệ tây | 5 |
0910 | 30 | 00 | - Nghệ | 5 |
0910 | 40 | 00 | - Lá rau thơm, lá nguyệt quế | 5 |
0910 | 50 | 00 | - Ca-ry (cury) | 5 |
|
|
| - Gia vị khác: |
|
0910 | 91 | 00 | - - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong chú giải 1(b) của chương này | 5 |
0910 | 99 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0910 | 10 |
|
|
| Chương 10 |
|
1001 |
|
| Lúa mì và meslin |
|
1001 | 10 | 00 | - Lúa mì durum | 5 |
1001 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Dùng làm thức ăn cho người: |
|