Điều 9 Thông tư 58/2015/TT-BTNMT quy định thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Điều 9. Trình tự thẩm định dự án
1. Thẩm định thiết kế sơ bộ, đề cương dự án
a) Chủ đầu tư hoặc Đơn vị đầu mối thẩm định dự án gửi 02 bộ hồ sơ (quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 8) trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến đơn vị thẩm định. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan thẩm định thông báo bằng văn bản yêu cầu Chủ đầu tư bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ kỹ thuật hoặc giao đơn vị trực thuộc có đủ năng lực tiến hành thẩm định theo quy định.
c) Trong thời hạn 30 ngày làm việc (đối với dự án nhóm A), 15 ngày làm việc (đối với dự án nhóm B), 10 ngày làm việc (đối với dự án nhóm C) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm định thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp chưa đạt yêu cầu, cơ quan thẩm định thông báo, yêu cầu Chủ đầu tư giải trình, sửa đổi, bổ sung nội dung dự án. Trường hợp đạt yêu cầu, đơn vị thẩm định lập Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế sơ bộ theo Mẫu 1.02 - Phụ lục 1 hoặc Báo cáo kết quả thẩm định đề cương theo Mẫu 1.05 - Phụ lục 1 gửi Chủ đầu tư hoặc Đơn vị đầu mối thẩm định dự án.
2. Thẩm định chung dự án
Chủ đầu tư dự án hoặc Đơn vị đầu mối căn cứ kết quả thẩm định ở Khoản 1 Điều này, tổ chức thẩm định chung dự án và lập Báo cáo kết quả thẩm định chung dự án theo Mẫu 1.03 - Phụ lục 1 hoặc Báo cáo kết quả thẩm định dự án theo Mẫu 1.06 - Phụ lục 1 để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt dự án.
Thông tư 58/2015/TT-BTNMT quy định thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 58/2015/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 08/12/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Linh Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 87 đến số 88
- Ngày hiệu lực: 23/01/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích thuật ngữ
- Điều 3. Phân loại, quy mô dự án
- Điều 4. Mục đích và nguyên tắc thẩm định
- Điều 5. Trình tự, nội dung thẩm định
- Điều 6. Thẩm quyền thẩm định dự án ứng dụng công nghệ thông tin thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Điều 7. Thẩm định dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường tại địa phương
- Điều 8. Hồ sơ thẩm định dự án
- Điều 9. Trình tự thẩm định dự án
- Điều 10. Thẩm định thiết kế thi công - tổng dự toán dự án
- Điều 11. Phạm vi, yêu cầu kiểm tra, nghiệm thu
- Điều 12. Cơ sở pháp lý để kiểm tra, nghiệm thu
- Điều 13. Nguyên tắc, cấp độ kiểm tra, nghiệm thu
- Điều 14. Trách nhiệm kiểm tra, nghiệm thu
- Điều 15. Điều kiện năng lực tham gia hoạt động kiểm tra, nghiệm thu
- Điều 16. Hạ tầng kỹ thuật và phần mềm thương mại
- Điều 17. Cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
- Điều 18. Đối với phần mềm ứng dụng tài nguyên và môi trường
- Điều 19. Kế hoạch và thời hạn kiểm tra, nghiệm thu
- Điều 20. Mức độ kiểm tra, nghiệm thu
- Điều 21. Nội dung nghiệm thu
- Điều 22. Trình tự, quy trình kiểm tra, nghiệm thu
- Điều 23. Thành phần của hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu
- Điều 24. Hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công
- Điều 25. Hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp chủ đầu tư
- Điều 26. Giao nộp sản phẩm