Điều 8 Thông tư 168/2020/TT-BQP quy định về kiểu mẫu, màu sắc trang phục thường dùng, trang phục dã chiến, trang phục nghiệp vụ và trang phục công tác của Cảnh sát biển Việt Nam do Bộ Quốc phòng ban hành
Điều 8. Kiểu mẫu, màu sắc áo khoác quân dụng của nam, nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
1. Kiểu mẫu
a) Áo nam: Kiểu áo khoác ngoài dài qua gối có lót, ve chữ V. Mỗi bên đầu cổ áo thùa hai khuyết đeo phù hiệu. Phía dưới thân trước có hai túi cơi chéo. Nẹp áo cài hai hàng cúc, mỗi hàng bốn cúc. Thân sau có sống sau xẻ dưới. Vai áo có dây vai đeo cấp hiệu. Tay áo dài, bên trái gắn lô gô Cảnh sát biển. Áo có dây lưng, khóa dây lưng hình chữ nhật có thang ngang. Cúc áo đường kính 22 mm;
b) Áo nữ: Kiểu áo khoác ngoài có lót dài qua gối, ve chữ V. Mỗi bên đầu cổ áo thùa hai khuyết đeo phù hiệu. Thân trước có đề cúp dọc từ vai đến hết gấu, phía dưới có hai túi bản cơi chéo. Nẹp áo cài hai hàng cúc, mỗi hàng bốn cúc. Thân sau có sống sau xẻ dưới. Vai áo có dây vai đeo cấp hiệu. Tay áo dài, bên trái gắn lô gô Cảnh sát biển. Áo có dây lưng, khóa dây lưng hình chữ nhật có thang ngang. Cúc áo đường kính 22 mm;
c) Cúc áo: Thực hiện theo quy định tại Điểm c
2. Màu sắc: Áo màu xanh tím than; cúc áo và khóa dây lưng màu vàng.
3. Kiểu mẫu, màu sắc áo khoác quân dụng của nam, nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp được quy định tại Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư 168/2020/TT-BQP quy định về kiểu mẫu, màu sắc trang phục thường dùng, trang phục dã chiến, trang phục nghiệp vụ và trang phục công tác của Cảnh sát biển Việt Nam do Bộ Quốc phòng ban hành
- Số hiệu: 168/2020/TT-BQP
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 25/12/2020
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Đơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/02/2021
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Kiểu mẫu, màu sắc cảnh phục thường dùng mùa đông của nam, nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
- Điều 5. Kiểu mẫu, màu sắc cảnh phục thường dùng mùa hè của nam, nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
- Điều 6. Kiểu mẫu, màu sắc áo sơ mi dài tay của nam, nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
- Điều 7. Kiểu mẫu, màu sắc áo chít gấu dài tay của nam, nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
- Điều 8. Kiểu mẫu, màu sắc áo khoác quân dụng của nam, nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
- Điều 9. Kiểu mẫu, màu sắc cảnh phục thường dùng của nam học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, nhân viên chuyên môn kỹ thuật; hạ sĩ quan, binh sĩ
- Điều 10. Kiểu mẫu, màu sắc cảnh phục thường dùng của nữ học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, nhân viên chuyên môn kỹ thuật; hạ sĩ quan, binh sĩ
- Điều 11. Kiểu mẫu, màu sắc áo ấm của nam, nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp; học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, nhân viên chuyên môn kỹ thuật; hạ sĩ quan, binh sĩ
- Điều 12. Kiểu mẫu, màu sắc mũ kê pi của nam sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp; học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, nhân viên chuyên môn kỹ thuật; hạ sĩ quan, binh sĩ
- Điều 13. Kiểu mẫu, màu sắc mũ mềm của nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp; học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, nhân viên chuyên môn kỹ thuật; hạ sĩ quan, binh sĩ
- Điều 14. Kiểu mẫu, màu sắc mũ bê-rê
- Điều 15. Kiểu mẫu, màu sắc mũ cứng cuốn vành
- Điều 16. Kiểu mẫu, màu sắc giày da của nam sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp; học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, nhân viên chuyên môn kỹ thuật; hạ sĩ quan, binh sĩ
- Điều 17. Kiểu mẫu, màu sắc giày da của nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
- Điều 18. Kiểu mẫu, màu sắc giày vải của nam, nữ học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, nhân viên chuyên môn kỹ thuật; hạ sĩ quan, binh sĩ
- Điều 19. Kiểu mẫu, màu sắc dây lưng của nam sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
- Điều 20. Kiểu mẫu, màu sắc dây lưng dệt
- Điều 21. Kiểu mẫu, màu sắc caravat của sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
- Điều 22. Kiểu mẫu, màu sắc bít tất
- Điều 23. Kiểu mẫu, màu sắc cảnh phục dã chiến của nam sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, binh sĩ
- Điều 24. Kiểu mẫu, màu sắc cảnh phục dã chiến của nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, binh sĩ
- Điều 25. Kiểu mẫu, màu sắc mũ mềm dã chiến
- Điều 26. Kiểu mẫu, màu sắc mũ huấn luyện chiến đấu
- Điều 27. Kiểu mẫu, màu sắc ghệt (giày ghệt) dã chiến
- Điều 28. Kiểu mẫu, màu sắc dây lưng dã chiến
- Điều 29. Kiểu mẫu, màu sắc cảnh phục nghiệp vụ công tác tàu
- Điều 30. Kiểu mẫu, màu sắc áo ấm nghiệp vụ công tác tàu
- Điều 31. Kiểu mẫu, màu sắc mũ mềm nghiệp vụ công tác tàu
- Điều 32. Kiểu mẫu, màu sắc giày vải thấp cổ nghiệp vụ công tác tàu
- Điều 33. Kiểu mẫu, màu sắc giày nhựa nghiệp vụ công tác tàu
- Điều 34. Kiểu mẫu, màu sắc cảnh phục nghiệp vụ canh gác mùa đông
- Điều 35. Kiểu mẫu, màu sắc cảnh phục nghiệp vụ canh gác mùa hè
- Điều 36. Kiểu mẫu, màu sắc áo khoác nghiệp vụ canh gác
- Điều 37. Kiểu mẫu, màu sắc mũ kê pi nghiệp vụ canh gác
- Điều 38. Kiểu mẫu, màu sắc dây lưng to có choàng vai nghiệp vụ canh gác
- Điều 39. Kiểu mẫu, màu sắc giày da nghiệp vụ canh gác
- Điều 40. Kiểu mẫu, màu sắc khăn quàng cổ nghiệp vụ canh gác
- Điều 41. Kiểu mẫu, màu sắc găng tay nghiệp vụ canh gác
- Điều 42. Kiểu mẫu, màu sắc quần áo nghiệp vụ thông tin đường dây
- Điều 43. Kiểu mẫu, màu sắc áo ấm nghiệp vụ Thông tin đường dây
- Điều 44. Kiểu mẫu, màu sắc mũ nhựa nghiệp vụ thông tin đường dây
- Điều 45. Kiểu mẫu, màu sắc giày vải thấp cổ nghiệp vụ thông tin đường dây
- Điều 46. Kiểu mẫu, màu sắc giày nhựa nghiệp vụ thông tin đường dây