Điều 10 Thông tư 168/2020/TT-BQP quy định về kiểu mẫu, màu sắc trang phục thường dùng, trang phục dã chiến, trang phục nghiệp vụ và trang phục công tác của Cảnh sát biển Việt Nam do Bộ Quốc phòng ban hành
1. Kiểu mẫu
a) Cảnh phục thường dùng mùa đông
Áo: Kiểu áo khoác ngoài cài kín, chân cổ gắn móc cài, đầu cổ thùa hai khuyết đeo phù hiệu. Thân trước có chiết vai, chiết eo, có hai túi ốp nổi ở dưới, nắp túi cài cúc. Nẹp áo cài năm cúc. Thân sau có sống sau xẻ dưới. Vai áo có dây đeo cấp hiệu. Tay áo dài, bên trái gắn lô gô Cảnh sát biển. Cúc áo bằng nhựa, đường kính 20 mm.
Quần: Thực hiện theo quy định tại Điểm b
b) Cảnh phục thường dùng mùa hè
Áo: Kiểu áo sơ mi cổ bẻ, đầu cổ thùa hai khuyết đeo phù hiệu. Thân trước có chiết vai, chiết eo, có hai túi dưới ốp nổi. Nẹp áo cài năm cúc. Tay áo dài có măng séc cài cúc, bên trái gắn lồ gô Cảnh sát biển. Thân sau có đường sống sau may liền. Vai có dây đeo cấp hiệu. Cúc áo bằng nhựa, đường kính 15mm;
Quần: Thực hiện theo quy định tại Điểm b
2. Màu sắc
a) Cảnh phục thường dùng mùa đông: Áo, quần màu xanh tím than;
b) Cảnh phục thường dùng mùa hè: Áo màu trắng, quần màu xanh tím than.
3. Kiểu mẫu, màu sắc cảnh phục thường dùng của nữ học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, nhân viên chuyên môn kỹ thuật; hạ sĩ quan, binh sĩ được quy định tại Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư 168/2020/TT-BQP quy định về kiểu mẫu, màu sắc trang phục thường dùng, trang phục dã chiến, trang phục nghiệp vụ và trang phục công tác của Cảnh sát biển Việt Nam do Bộ Quốc phòng ban hành
- Số hiệu: 168/2020/TT-BQP
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 25/12/2020
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Đơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/02/2021
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Kiểu mẫu, màu sắc cảnh phục thường dùng mùa đông của nam, nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
- Điều 5. Kiểu mẫu, màu sắc cảnh phục thường dùng mùa hè của nam, nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
- Điều 6. Kiểu mẫu, màu sắc áo sơ mi dài tay của nam, nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
- Điều 7. Kiểu mẫu, màu sắc áo chít gấu dài tay của nam, nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
- Điều 8. Kiểu mẫu, màu sắc áo khoác quân dụng của nam, nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
- Điều 9. Kiểu mẫu, màu sắc cảnh phục thường dùng của nam học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, nhân viên chuyên môn kỹ thuật; hạ sĩ quan, binh sĩ
- Điều 10. Kiểu mẫu, màu sắc cảnh phục thường dùng của nữ học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, nhân viên chuyên môn kỹ thuật; hạ sĩ quan, binh sĩ
- Điều 11. Kiểu mẫu, màu sắc áo ấm của nam, nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp; học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, nhân viên chuyên môn kỹ thuật; hạ sĩ quan, binh sĩ
- Điều 12. Kiểu mẫu, màu sắc mũ kê pi của nam sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp; học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, nhân viên chuyên môn kỹ thuật; hạ sĩ quan, binh sĩ
- Điều 13. Kiểu mẫu, màu sắc mũ mềm của nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp; học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, nhân viên chuyên môn kỹ thuật; hạ sĩ quan, binh sĩ
- Điều 14. Kiểu mẫu, màu sắc mũ bê-rê
- Điều 15. Kiểu mẫu, màu sắc mũ cứng cuốn vành
- Điều 16. Kiểu mẫu, màu sắc giày da của nam sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp; học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, nhân viên chuyên môn kỹ thuật; hạ sĩ quan, binh sĩ
- Điều 17. Kiểu mẫu, màu sắc giày da của nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
- Điều 18. Kiểu mẫu, màu sắc giày vải của nam, nữ học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, nhân viên chuyên môn kỹ thuật; hạ sĩ quan, binh sĩ
- Điều 19. Kiểu mẫu, màu sắc dây lưng của nam sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
- Điều 20. Kiểu mẫu, màu sắc dây lưng dệt
- Điều 21. Kiểu mẫu, màu sắc caravat của sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
- Điều 22. Kiểu mẫu, màu sắc bít tất
- Điều 23. Kiểu mẫu, màu sắc cảnh phục dã chiến của nam sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, binh sĩ
- Điều 24. Kiểu mẫu, màu sắc cảnh phục dã chiến của nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, binh sĩ
- Điều 25. Kiểu mẫu, màu sắc mũ mềm dã chiến
- Điều 26. Kiểu mẫu, màu sắc mũ huấn luyện chiến đấu
- Điều 27. Kiểu mẫu, màu sắc ghệt (giày ghệt) dã chiến
- Điều 28. Kiểu mẫu, màu sắc dây lưng dã chiến
- Điều 29. Kiểu mẫu, màu sắc cảnh phục nghiệp vụ công tác tàu
- Điều 30. Kiểu mẫu, màu sắc áo ấm nghiệp vụ công tác tàu
- Điều 31. Kiểu mẫu, màu sắc mũ mềm nghiệp vụ công tác tàu
- Điều 32. Kiểu mẫu, màu sắc giày vải thấp cổ nghiệp vụ công tác tàu
- Điều 33. Kiểu mẫu, màu sắc giày nhựa nghiệp vụ công tác tàu
- Điều 34. Kiểu mẫu, màu sắc cảnh phục nghiệp vụ canh gác mùa đông
- Điều 35. Kiểu mẫu, màu sắc cảnh phục nghiệp vụ canh gác mùa hè
- Điều 36. Kiểu mẫu, màu sắc áo khoác nghiệp vụ canh gác
- Điều 37. Kiểu mẫu, màu sắc mũ kê pi nghiệp vụ canh gác
- Điều 38. Kiểu mẫu, màu sắc dây lưng to có choàng vai nghiệp vụ canh gác
- Điều 39. Kiểu mẫu, màu sắc giày da nghiệp vụ canh gác
- Điều 40. Kiểu mẫu, màu sắc khăn quàng cổ nghiệp vụ canh gác
- Điều 41. Kiểu mẫu, màu sắc găng tay nghiệp vụ canh gác
- Điều 42. Kiểu mẫu, màu sắc quần áo nghiệp vụ thông tin đường dây
- Điều 43. Kiểu mẫu, màu sắc áo ấm nghiệp vụ Thông tin đường dây
- Điều 44. Kiểu mẫu, màu sắc mũ nhựa nghiệp vụ thông tin đường dây
- Điều 45. Kiểu mẫu, màu sắc giày vải thấp cổ nghiệp vụ thông tin đường dây
- Điều 46. Kiểu mẫu, màu sắc giày nhựa nghiệp vụ thông tin đường dây