Điều 7 Thông tư 168/2020/TT-BQP quy định về kiểu mẫu, màu sắc trang phục thường dùng, trang phục dã chiến, trang phục nghiệp vụ và trang phục công tác của Cảnh sát biển Việt Nam do Bộ Quốc phòng ban hành
Điều 7. Kiểu mẫu, màu sắc áo chít gấu dài tay của nam, nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
1. Kiểu mẫu
a) Áo nam: Kiểu áo sơ mi chít gấu, dài tay, cổ đứng. Ngực áo có hai túi ốp nổi, nắp túi cài cúc. Nẹp áo cài năm cúc, hai cúc đai và một cúc chân cổ. Đai áo mở cạnh, cài cúc phía bên sườn. Thân sau có cầu vai xếp hai ly. Tay áo có thép tay và măng séc cài cúc. Cúc áo bằng nhựa, đường kính 11 mm.
b) Áo nữ: Kiểu áo sơ mi chít gấu, dài tay, cổ đứng. Thân trước có chiết vai; ngực áo có hai túi ốp nổi, nắp túi cài cúc. Nẹp áo cài năm cúc, một cúc đai và một cúc chân cổ. Đai áo mở cạnh, cài cúc phía bên sườn. Thân sau có cầu vai. Tay áo có thép tay và măng séc cài cúc. Cúc áo bằng nhựa, đường kính 11 mm.
2. Màu sắc: Màu trắng.
3. Kiểu mẫu, màu sắc áo chít gấu dài tay của nam, nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp được quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư 168/2020/TT-BQP quy định về kiểu mẫu, màu sắc trang phục thường dùng, trang phục dã chiến, trang phục nghiệp vụ và trang phục công tác của Cảnh sát biển Việt Nam do Bộ Quốc phòng ban hành
- Số hiệu: 168/2020/TT-BQP
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 25/12/2020
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Đơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/02/2021
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Kiểu mẫu, màu sắc cảnh phục thường dùng mùa đông của nam, nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
- Điều 5. Kiểu mẫu, màu sắc cảnh phục thường dùng mùa hè của nam, nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
- Điều 6. Kiểu mẫu, màu sắc áo sơ mi dài tay của nam, nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
- Điều 7. Kiểu mẫu, màu sắc áo chít gấu dài tay của nam, nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
- Điều 8. Kiểu mẫu, màu sắc áo khoác quân dụng của nam, nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
- Điều 9. Kiểu mẫu, màu sắc cảnh phục thường dùng của nam học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, nhân viên chuyên môn kỹ thuật; hạ sĩ quan, binh sĩ
- Điều 10. Kiểu mẫu, màu sắc cảnh phục thường dùng của nữ học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, nhân viên chuyên môn kỹ thuật; hạ sĩ quan, binh sĩ
- Điều 11. Kiểu mẫu, màu sắc áo ấm của nam, nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp; học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, nhân viên chuyên môn kỹ thuật; hạ sĩ quan, binh sĩ
- Điều 12. Kiểu mẫu, màu sắc mũ kê pi của nam sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp; học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, nhân viên chuyên môn kỹ thuật; hạ sĩ quan, binh sĩ
- Điều 13. Kiểu mẫu, màu sắc mũ mềm của nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp; học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, nhân viên chuyên môn kỹ thuật; hạ sĩ quan, binh sĩ
- Điều 14. Kiểu mẫu, màu sắc mũ bê-rê
- Điều 15. Kiểu mẫu, màu sắc mũ cứng cuốn vành
- Điều 16. Kiểu mẫu, màu sắc giày da của nam sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp; học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, nhân viên chuyên môn kỹ thuật; hạ sĩ quan, binh sĩ
- Điều 17. Kiểu mẫu, màu sắc giày da của nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
- Điều 18. Kiểu mẫu, màu sắc giày vải của nam, nữ học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, nhân viên chuyên môn kỹ thuật; hạ sĩ quan, binh sĩ
- Điều 19. Kiểu mẫu, màu sắc dây lưng của nam sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
- Điều 20. Kiểu mẫu, màu sắc dây lưng dệt
- Điều 21. Kiểu mẫu, màu sắc caravat của sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
- Điều 22. Kiểu mẫu, màu sắc bít tất
- Điều 23. Kiểu mẫu, màu sắc cảnh phục dã chiến của nam sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, binh sĩ
- Điều 24. Kiểu mẫu, màu sắc cảnh phục dã chiến của nữ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, binh sĩ
- Điều 25. Kiểu mẫu, màu sắc mũ mềm dã chiến
- Điều 26. Kiểu mẫu, màu sắc mũ huấn luyện chiến đấu
- Điều 27. Kiểu mẫu, màu sắc ghệt (giày ghệt) dã chiến
- Điều 28. Kiểu mẫu, màu sắc dây lưng dã chiến
- Điều 29. Kiểu mẫu, màu sắc cảnh phục nghiệp vụ công tác tàu
- Điều 30. Kiểu mẫu, màu sắc áo ấm nghiệp vụ công tác tàu
- Điều 31. Kiểu mẫu, màu sắc mũ mềm nghiệp vụ công tác tàu
- Điều 32. Kiểu mẫu, màu sắc giày vải thấp cổ nghiệp vụ công tác tàu
- Điều 33. Kiểu mẫu, màu sắc giày nhựa nghiệp vụ công tác tàu
- Điều 34. Kiểu mẫu, màu sắc cảnh phục nghiệp vụ canh gác mùa đông
- Điều 35. Kiểu mẫu, màu sắc cảnh phục nghiệp vụ canh gác mùa hè
- Điều 36. Kiểu mẫu, màu sắc áo khoác nghiệp vụ canh gác
- Điều 37. Kiểu mẫu, màu sắc mũ kê pi nghiệp vụ canh gác
- Điều 38. Kiểu mẫu, màu sắc dây lưng to có choàng vai nghiệp vụ canh gác
- Điều 39. Kiểu mẫu, màu sắc giày da nghiệp vụ canh gác
- Điều 40. Kiểu mẫu, màu sắc khăn quàng cổ nghiệp vụ canh gác
- Điều 41. Kiểu mẫu, màu sắc găng tay nghiệp vụ canh gác
- Điều 42. Kiểu mẫu, màu sắc quần áo nghiệp vụ thông tin đường dây
- Điều 43. Kiểu mẫu, màu sắc áo ấm nghiệp vụ Thông tin đường dây
- Điều 44. Kiểu mẫu, màu sắc mũ nhựa nghiệp vụ thông tin đường dây
- Điều 45. Kiểu mẫu, màu sắc giày vải thấp cổ nghiệp vụ thông tin đường dây
- Điều 46. Kiểu mẫu, màu sắc giày nhựa nghiệp vụ thông tin đường dây