Hệ thống pháp luật

TỔNG CỤC HẢI QUAN
CỤC KIỂM ĐỊNH HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/TB-KĐHQ

Hà Nội, ngày 16 tháng 6 năm 2021

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015;

Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26/12/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi Cục Kiểm định hải quan 2 tại Thông báo số 650/TB-KĐ2 ngày 03/6/2021 và đề nghị của Trưởng Phòng Kiểm định, Cục trưởng Cục Kiểm định hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Mục 3: Tấm nhựa Polyurethane sheet giả da OHP-08 SAND 1.2mm x 1.37 M, loại xốp, mềm, không tự dính, (28-35)m/rollx53rolls, WUXI DOELEPHANT MICRO FIBRE MATERIAL sx, mới 100%, 3921.13.99

2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty CP da công nghiệp Việt Nam.

Địa chỉ: Thôn Mỹ Đình, xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.

MST: 4001069160

3. Số, ngày tờ khai hải quan: số 104018174740/A11 ngày 12/5/2021 đăng ký tại Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Đình Vũ (Cục Hải quan thành phố Hải Phòng).

4.m tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Tấm sản phẩm đi từ nhựa polyurethan, loại xốp, mềm (thành phần nhựa polyurethan chiếm 62,7% khối lượng) đã được gia cố bằng vải không dệt tử xơ staple polyamit (thành phần vải không dệt chiếm 37,3% khối lượng). Màu có trọng lượng 723 g/m2, dày 1,2 mm, khổ 137 cm, dạng cuộn.

5. Kết quả phân loại:

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Tấm sản phẩm đi từ nhựa polyurethan, loại xốp, mềm (thành phần nhựa polyurethan chiếm 62,7% khối lượng) đã được gia cố bằng vải không dệt tử xơ staple polyamit (thành phần vải không dệt chiếm 37,3% khối lượng). Màu có trọng lượng 723 g/m2, dày 1,2 mm, khổ 137 cm, dạng cuộn.

thuộc nhóm 39.21 Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic.”, phân nhóm “- Loại xốp:”, phân nhóm 3921.13 “- - Từ các polyurethane:”, phân nhóm - - - Loại khác” mã số 3921.13.91 “- - - - Dạng tấm và phiến” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Lãnh đạo Tổng cục phụ trách (để báo cáo);
- Các Cục HQ tỉnh, TP (để thực hiện);
- Cục Thuế XNK.
- Chi cục Hải quan Cửa khẩu Cảng Đình Vũ (Cục Hải quan thành phố Hải Phòng);
- Công ty CP Da công nghiệp Việt Nam (Đ/c: Thôn Mỹ Đình, xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam);
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, PKĐ, Bách (3b).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Bùi Tuấn Hải

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông báo 36/TB-KĐHQ năm 2021 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Tấm nhựa Polyurethane sheet giả da OHP-08 SAND loại xốp, mềm, không tự dính do Cục Kiểm định Hải quan ban hành

  • Số hiệu: 36/TB-KĐHQ
  • Loại văn bản: Thông báo
  • Ngày ban hành: 16/06/2021
  • Nơi ban hành: Cục Kiểm định Hải quan
  • Người ký: Bùi Tuấn Hải
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/06/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản