Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 919/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 05 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện; số 3918/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Bắc Trà My tại Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 18/3/2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 165/TTr- STNMT ngày 04/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bắc Trà My với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Bắc Trà My chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Bắc Trà My trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát huyện Bắc Trà My triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Bắc Trà My và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN (H).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tân

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT. Trà My

Trà Bui

Trà Đốc

Trà Đông

Trà Dương

Trà Giác

Trà Giang

Trà Giáp

Trà Ka

Trà Kót

Trà Nú

Trà Sơn

Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

84.699,38

2.012,63

17.904,74

5.456,28

2.919,95

3.267,83

15.329,40

3.359,56

6.715,15

5.440,34

9.117,56

5.776,76

4.420,06

2.979,12

1

Đất Nông nghiệp

NNP

79.281,69

1.829,57

16.180,14

4.667,89

2.729,37

3.102,81

14.551,13

3.206,92

6.497,23

5.207,16

8.940,50

5.571,97

4.142,44

2.654,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.520,82

64,62

95,18

67,73

210,22

155,98

79,08

104,71

81,98

202,39

87,17

100,75

169,59

101,44

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

1.092,28

65,82

40,73

65,04

187,61

150,66

14,94

98,49

63,88

11,41

46,01

81,28

164,83

101,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.265,70

6,47

162,44

8,70

202,28

78,17

29,71

59,41

96,17

403,30

100,23

16,32

50,59

51,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.965,49

183,91

931,76

219,15

250,01

252,48

1.263,00

119,44

869,73

902,09

521,92

795,33

233,62

423,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24.390,76

-

10.271,24

243,77

-

-

8.337,18

335,23

1.305,01

824,10

1.594,42

348,41

375,90

755,50

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

45.109,45

1.573,52

4.717,45

4.124,56

2.066,19

2.615,64

4.841,90

2.585,28

4.139,59

2.874,22

6.636,12

4.310,76

3.306,73

1.317,50

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

28,06

1,05

2,07

2,62

0,68

0,55

0,26

2,85

4,76

1,06

0,65

0,40

6,01

5,10

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,41

-

-

1,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.278,01

182,80

1.562,81

725,50

153,62

139,66

394,62

103,24

117,01

97,92

135,71

106,13

245,92

313,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

50,71

4,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45,81

2.2

Đất an ninh

CAN

4,34

0,71

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,47

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,00

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,21

1,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở SX PNN

SKC

5,45

4,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

0,47

0,83

2.6

Đất SD cho hoạt động KS

SKS

5,04

-

-

-

-

-

5,04

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

7,11

0,60

3,38

-

-

2,10

-

0,50

-

-

-

-

0,53

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.861,31

102,27

1.400,34

575,08

28,40

60,16

244,56

37,68

39,13

21,94

47,86

26,08

80,94

196,86

-

Đất giao thông

DGT

438,65

38,73

38,90

32,07

11,86

20,97

104,08

22,59

25,53

15,51

41,01

19,15

34,55

33,69

-

Đất thủy lợi

DTL

82,94

20,07

1,95

2,43

10,74

13,63

1,74

5,94

2,24

1,83

0,87

3,42

10,34

7,74

-

Đất xây dựng CSVH

DVH

3,43

3,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

Đất XD cơ sở y tế

DYT

3,46

1,35

0,19

0,28

0,36

0,07

0,17

0,20

0,22

0,13

0,05

0,08

0,07

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở GDĐT

DGD

34,61

7,05

4,08

4,01

1,82

1,22

2,73

1,83

2,19

2,29

1,54

1,06

3,54

1,25

-

Đất XD cơ sở TDTT

DTT

7,84

2,04

0,86

0,12

0,32

0,39

-

0,51

0,54

0,53

1,12

0,27

0,40

0,74

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2.102,53

11,81

1.334,74

473,51

1,02

13,10

132,65

0,03

0,03

0,03

1,01

0,03

12,63

121,95

-

Đất công trình BCVT

DBV

0,60

0,05

0,07

0,03

0,03

0,06

0,03

0,06

0,02

0,02

0,02

0,02

0,01

0,16

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

87,61

0,03

-

58,93

0,08

1,20

-

1,05

-

-

-

0,02

-

26,30

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14,75

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,26

0,60

-

-

-

0,31

-

-

-

-

-

-

0,35

-

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

82,29

16,52

19,26

3,69

1,90

9,21

3,16

5,46

8,36

1,60

2,25

2,04

4,30

4,55

-

Đất chợ

DCH

1,33

0,78

0,28

-

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,07

0,29

1,22

0,28

0,45

0,33

0,35

0,84

0,13

0,31

0,16

0,20

0,64

0,86

2.10

Đất KVC giải trí cộng đồng

DKV

4,33

2,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,55

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

354,10

-

58,75

26,22

36,01

32,39

32,25

27,29

33,74

15,62

10,80

15,92

42,94

22,16

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

29,91

29,91

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất XD trụ sở cơ quan

TSC

19,62

4,62

0,79

0,66

0,40

0,07

0,37

0,09

0,57

0,36

0,80

0,82

9,77

0,31

2.14

Đất XD trụ sở của TCSN

DTS

6,43

0,74

0,41

1,37

0,09

0,10

0,30

-

-

0,17

-

1,56

-

1,70

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

2.16

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

918,38

27,67

97,92

121,75

88,26

44,07

111,74

36,32

43,45

59,52

76,09

61,49

109,09

41,01

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,43

-

-

-

-

0,43

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất PNN khác

PNK

0,51

-

-

-

-

-

-

0,51

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.139,67

0,26

161,80

62,89

36,95

25,37

383,64

49,40

100,90

135,26

41,34

98,67

31,69

11,49

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Trà My

Xã Trà Bui

Xã Trà Đốc

Xã Trà Đông

Xã Trà Giang

Xã Trà Giáp

Xã Trà Ka

Xã Trà Kót

Xã Trà Giác

Xã Trà Dương

Xã Trà Nú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

199,02

63,53

13,41

7,04

0,63

3,44

19,61

1,02

0,10

57,26

10,26

0,42

15,67

6,64

1

Đất Nông nghiệp

NNP

106,96

47,43

5,72

2,83

0,46

2,74

7,91

0,42

0,07

27,52

3,45

0,09

5,66

2,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16,93

14,88

0,24

0,22

-

0,31

-

-

-

0,31

0,48

-

0,04

0,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

14,53

14,21

-

-

-

0,23

-

-

-

-

-

-

0,04

0,04

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

23,57

8,44

2,13

1,50

0,25

0,15

2,00

0,10

0,02

8,44

0,06

0,02

0,44

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

43,19

22,17

2,35

0,83

0,21

1,03

4,01

0,32

0,05

7,57

1,57

0,07

1,53

1,49

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

23,22

1,93

1,00

0,28

-

1,25

1,90

-

-

11,20

1,31

-

3,64

0,71

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,04

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,31

13,00

0,48

-

-

-

3,50

0,40

0,03

4,23

6,71

0,03

0,68

0,26

2.1

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

0,85

0,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

0,03

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

11,84

4,32

-

-

-

-

3,50

-

-

-

3,73

-

0,10

0,20

-

Đất giao thông

DGT

9,36

2,43

-

-

-

-

3,50

-

-

-

3,23

-

-

0,20

-

Đất thủy lợi

DTL

0,23

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

-

-

Đất xây dựng CSVH

DVH

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất XD cơ sở GDĐT

DGD

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

Đất XD cơ sở TDTT

DTT

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

Đất công trình BCVT

DBV

0,003

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,003

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,19

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

1,73

1,73

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,88

-

0,08

-

-

-

-

0,40

0,03

0,23

2,58

0,03

0,50

0,03

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

3,48

3,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất XD trụ sở cơ quan

TSC

0,66

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

0,26

-

-

-

2.6

Đất XD trụ sở của TCSN

DTS

0,38

0,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

8,22

3,68

0,40

-

-

-

-

-

-

4,00

0,14

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

62,75

3,10

7,21

4,21

0,17

0,70

8,20

0,20

-

25,51

0,10

0,30

9,33

3,72

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Trà My

Xã Trà Bui

Xã Trà Đốc

Xã Trà Đông

Xã Trà Giang

Xã Trà Giáp

Xã Trà Ka

Xã Trà Kót

Xã Trà Giác

Xã Trà Dương

Xã Trà Nú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

90,30

25,64

5,92

2,93

0,96

3,04

8,11

0,47

0,22

27,72

6,05

0,19

6,07

2,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,90

1,62

0,24

0,22

0,20

0,31

-

-

-

0,31

0,48

-

0,04

0,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,06

1,62

-

-

0,10

0,23

-

-

-

-

-

-

0,04

0,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

22,00

5,52

2,13

1,55

0,40

0,30

2,10

0,10

0,12

8,54

0,26

0,12

0,64

0,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

42,99

18,41

2,55

0,88

0,36

1,18

4,11

0,37

0,10

7,67

3,97

0,07

1,74

1,59

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

21,37

0,08

1,00

0,28

-

1,25

1,90

-

-

11,20

1,31

-

3,64

0,71

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,04

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

4,60

2,20

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

0,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

4,60

2,20

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

0,40

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,72

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

0,45

-

-

0,20

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Trà My

Xã Trà Bui

Xã Trà Đốc

Xã Trà Đông

Xã Trà Giang

Xã Trà Giáp

Xã Trà Ka

Xã Trà Kót

Xã Trà Giác

Xã Trà Dương

Xã Trà Nú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,37

-

-

1,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

62,60

2,90

7,21

4,21

0,17

0,70

8,20

0,20

-

25,51

0,10

0,30

9,33

3,77

2.1

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc  gia,  cấp  tỉnh,  cấp huyện

DHT

52,13

2,50

6,21

4,21

0,17

0,70

3,50

0,20

-

23,81

0,02

-

7,09

3,72

-

Đất giao thông

DGT

27,72

0,003

2,00

1,00

0,17

0,50

3,50

0,20

-

18,60

0,02

-

1,21

0,51

-

Đất thủy lợi

DTL

1,50

1,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

15,83

-

4,21

3,21

-

-

-

-

-

5,21

-

-

-

3,21

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,88

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,88

-

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,20

1,00

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

0,40

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,78

-

1,00

-

-

-

4,70

-

-

1,70

0,08

0,30

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,24

-

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 919/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 919/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Trần Văn Tân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản