Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1052/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 19 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Quế Sơn; số 4023/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Quế Sơn; số 3918/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Quế Sơn tại Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 13/4/2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 184/TTr-STNMT ngày 18/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quế Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Quế Sơn chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quế Sơn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát việc triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Quế Sơn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Quế Sơn;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN (H).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tân

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Đông Phú

Quế Xuân 1

Quế Xuân 2

Quế Phú

TT Hương An

Quế Mỹ

Quế Thuận

Quế Châu

Quế Hiệp

Quế Minh

Quế Long

Quế Phong

Quế An

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

25.746,05

1.350,51

811,95

1.564,20

1.706,45

1.116,69

3.945,26

1.741,05

1.432,23

4.019,02

1.163,19

2.117,51

3.133,76

1.644,23

1

Đất Nông nghiệp

NNP

20.677,21

933,97

515,48

1.242,59

1.281,91

422,85

3.133,92

1.415,03

1.050,95

3.533,62

974,57

1.856,80

2.883,15

1.432,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.983,27

174,34

315,13

354,83

515,82

206,68

422,09

277,16

284,57

328,65

229,26

254,01

337,07

283,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.228,78

174,34

317,63

337,90

499,59

206,41

214,54

138,02

285,06

176,45

204,36

232,18

252,66

189,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.714,17

171,99

153,88

302,03

204,98

82,47

544,97

186,35

306,64

153,14

138,68

122,76

177,01

169,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.188,31

212,90

8,78

83,72

257,69

132,30

701,67

451,87

298,36

325,28

447,06

423,23

505,25

340,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.727,41

-

-

174,01

-

-

218,44

154,75

-

1.306,98

-

742,47

1.130,77

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

5.986,68

372,98

37,51

328,01

274,56

-

1.232,57

327,92

159,37

1.413,93

157,47

313,84

731,94

636,59

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,68

0,78

0,19

-

2,05

1,40

0,50

0,38

-

0,74

-

0,49

1,11

0,05

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

69,69

0,98

-

-

26,82

-

13,68

16,61

2,00

4,90

2,10

-

-

2,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.915,14

415,04

284,55

320,12

398,04

685,31

785,06

323,11

378,58

450,94

187,85

250,15

243,51

192,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

274,18

3,98

-

-

12,85

57,34

69,36

-

-

115,14

-

7,56

7,95

-

2.2

Đất an ninh

CAN

9,43

1,04

-

0,15

-

0,03

8,00

-

-

-

-

-

-

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

231,82

-

-

-

-

231,82

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

192,69

43,95

-

-

-

35,45

63,28

50,00

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,08

0,43

-

1,35

0,79

0,88

0,21

-

0,30

0,07

0,04

4,01

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

69,93

5,58

1,29

0,36

3,64

5,89

21,11

5,32

0,43

13,98

7,26

3,75

-

1,31

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

27,41

-

-

-

-

-

20,96

6,00

-

-

-

0,45

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

40,64

-

-

4,05

2,86

0,05

10,34

-

-

17,56

0,84

4,95

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

2.222,37

164,20

123,43

211,60

226,29

191,16

371,08

185,60

164,28

137,54

118,55

97,52

106,96

124,16

-

Đất giao thông

DGT

1.171,15

91,62

57,15

107,10

87,83

88,34

236,69

86,59

93,50

44,21

78,60

54,15

71,49

73,89

-

Đất thủy lợi

DTL

233,41

8,32

8,78

12,98

12,41

8,72

29,85

36,91

9,98

43,14

15,87

13,33

11,76

21,36

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,96

11,94

-

0,14

0,04

-

0,83

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,88

3,55

0,25

0,44

0,45

0,29

0,28

0,38

0,16

0,27

0,24

0,22

0,25

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

58,10

8,47

3,59

1,61

5,80

2,52

10,29

7,47

4,39

2,62

3,53

2,29

2,67

2,85

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

40,42

4,02

3,39

3,36

3,95

3,55

4,91

3,39

4,46

2,68

1,47

1,81

1,30

2,13

-

Đất công trình năng lượng

DNL

18,02

6,49

0,09

5,99

0,02

0,04

1,21

0,56

0,50

0,48

0,40

0,88

0,04

1,30

-

Đất công trình BCVT

DBV

1,91

0,24

0,19

0,12

0,03

0,02

0,53

0,06

0,14

0,01

0,08

0,07

0,14

0,27

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,94

-

0,01

-

2,46

1,19

-

5,50

-

0,51

0,46

1,65

0,05

3,12

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,16

1,39

0,04

-

-

-

15,26

0,01

0,20

0,14

0,01

0,07

0,04

0,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,55

0,38

1,13

0,68

0,64

1,11

1,35

-

-

-

-

-

-

0,26

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

637,51

27,77

47,57

78,99

112,08

84,40

69,72

44,74

50,45

43,03

17,90

23,04

18,95

18,87

-

Đất chợ

DCH

4,37

0,002

1,23

0,18

0,59

0,99

0,17

-

0,50

0,44

-

-

0,27

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

6,78

-

-

-

-

-

-

-

-

6,78

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

20,52

0,64

1,34

4,35

3,43

1,29

1,91

1,07

1,47

1,46

1,15

0,55

0,67

1,19

2.12

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

5,14

5,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

795,95

-

82,20

48,06

108,52

-

124,98

52,31

170,78

36,51

41,39

44,80

49,67

36,75

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

267,56

160,86

-

-

-

106,69

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,00

3,70

0,26

0,35

0,64

-

0,45

0,71

0,83

0,55

0,51

0,48

0,82

0,70

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,62

1,52

-

-

-

1,90

0,08

-

-

-

-

0,12

-

-

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

30,13

1,04

2,19

2,18

1,99

3,03

5,56

2,10

3,15

3,39

0,60

1,31

2,66

0,95

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

427,41

22,41

53,58

13,26

32,34

34,64

82,28

20,00

36,42

27,40

15,68

21,01

42,88

25,53

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

270,00

0,53

20,18

33,43

4,68

15,14

5,06

-

0,93

90,57

1,83

63,66

31,91

2,09

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,48

-

0,08

1,00

-

-

0,40

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

153,70

1,50

11,93

1,49

26,49

8,53

26,28

2,91

2,70

34,45

0,77

10,56

7,10

18,99

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Đông Phú

Quế Xuân 1

Quế Xuân 2

Quế Phú

TT Hương An

Quế Mỹ

Quế Thuận

Quế Châu

Quế Hiệp

Quế Minh

Quế Long

Quế Phong

Quế An

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích thu hồi

 

337,67

46,83

5,65

2,46

11,12

90,37

19,37

94,77

5,69

40,13

1,13

7,05

4,06

9,02

1

Đất Nông nghiệp

NNP

222,35

35,22

5,31

2,19

8,50

17,85

16,57

82,62

4,79

37,33

1,00

5,41

3,14

2,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

30,98

1,62

2,01

0,19

7,00

3,63

1,64

8,44

0,99

1,53

-

1,58

1,20

1,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

26,74

1,27

2,01

0,19

7,00

3,63

1,04

7,64

0,49

1,53

-

0,63

0,50

0,83

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

28,98

11,12

0,11

0,48

0,24

4,22

2,94

3,82

1,06

3,55

-

0,32

0,39

0,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29,61

8,69

0,08

0,32

1,24

9,98

3,21

1,90

0,90

0,96

1,00

0,56

0,45

0,31

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

132,38

13,69

3,10

1,20

0,002

-

8,79

68,31

1,85

31,16

-

2,96

1,10

0,21

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,41

0,09

-

-

0,02

0,02

-

0,16

-

0,13

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

55,49

11,07

0,27

0,15

2,31

24,12

1,55

10,45

0,50

2,57

0,13

1,14

0,56

0,6 6

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,20

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

8,85

0,01

-

-

-

8,84

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

23,50

6,69

0,20

-

1,48

9,18

0,54

3,11

0,27

0,71

0,12

0,63

0,32

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,36

0,03

-

-

0,02

0,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,90

-

0,002

-

-

0,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,24

-

-

-

-

0,23

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

13,59

3,45

0,12

-

0,71

5,85

0,29

1,63

0,15

0,42

0,10

0,52

0,14

0,21

-

Đất thủy lợi

DTL

3,97

1,40

0,08

-

0,36

0,89

0,11

0,70

0,05

0,11

0,01

0,09

0,16

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,20

-

-

-

0,10

0,002

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất di tích lịch sử - văn hoá

DDT

0,01

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,21

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,08

0,03

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

3,07

0,72

-

-

0,27

0,94

0,03

0,77

0,07

0,18

0,01

0,02

0,02

0,04

-

Đất chợ

DCH

0,86

0,86

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,48

-

-

0,15

-

0,33

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,34

-

0,07

0,003

0,57

-

0,94

6,82

0,08

1,50

0,01

0,13

0,02

0,20

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

8,76

3,90

-

-

-

4,85

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,93

0,11

-

-

-

0,82

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,07

0,001

0,0002

-

0,04

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,34

0,26

-

-

0,23

0,06

0,06

0,52

0,16

0,36

-

0,26

0,22

0,20

3

Đất chưa sử dụng

CSD

59,83

0,55

0,08

0,11

0,31

48,40

1,25

1,71

0,39

0,24

-

0,50

0,36

5,9 4

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Đông Phú

Quế Xuân 1

Quế Xuân 2

Quế Phú

TT Hương An

Quế Mỹ

Quế Thuận

Quế Châu

Quế Hiệp

Quế Minh

Quế Long

Quế Phong

Quế An

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

286,30

39,58

9,56

8,94

16,24

20,35

28,30

87,79

5,09

48,50

1,50

12,41

3,70

4,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

32,87

1,62

2,21

0,31

7,00

3,63

1,64

10,34

0,99

2,03

-

0,63

0,50

1,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

28,76

1,62

2,21

0,23

7,00

3,63

1,04

9,49

0,4 9

2,03

-

0,13

-

0,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

41,85

12,61

3,79

0,78

1,61

4,72

3,44

5,42

1,16

4,71

0,10

1,32

0,85

1,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

46,10

10,56

0,45

2,60

2,64

11,98

6,63

3,55

1,10

1,06

1,40

2,06

1,25

0,81

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

165,08

14,69

3,10

5,25

4,97

-

16,59

68,33

1,85

40,57

-

8,41

1,10

0,21

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,41

0,09

-

-

0,02

0,02

-

0,16

-

0,13

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

36,74

-

-

-

11,94

-

10,00

14,80

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

36,74

-

-

-

11,94

-

10,00

14,80

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,95

1,83

0,23

-

0,64

-

-

0,70

-

-

0,12

-

-

0,43

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Đông Phú

Quế Xuân 1

Quế Xuân 2

Quế Phú

TT Hương An

Quế Mỹ

Quế Thuận

Quế Châu

Quế Hiệp

Quế Minh

Quế Long

Quế Phong

Quế An

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

60,91

0,57

0,08

0,11

0,31

48,40

1,27

1,71

0,79

0,58

-

0,50

0,46

6,14

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

36,00

-

-

-

-

36,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,20

-

-

-

-

3,00

1,12

1,08

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

9,27

0,37

0,01

0,11

0,23

0,37

0,13

0,63

0,39

0,24

-

0,50

0,36

5,94

-

Đất giao thông

DGT

0,72

0,02

-

-

0,23

0,08

0,12

0,02

0,02

-

-

0,10

0,02

0,10

-

Đất thủy lợi

DTL

8,11

0,34

-

0,10

-

-

-

0,58

0,34

0,24

-

0,34

0,34

5,84

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,08

-

-

-

-

0,03

-

0,03

0,03

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,06

0,004

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,004

0,004

0,004

-

0,004

-

0,004

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,31

-

-

-

-

0,25

-

-

-

-

-

0,06

-

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,20

-

0,07

-

0,07

-

0,02

-

0,40

0,34

-

-

0,10

0,20

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

9,23

0,20

-

-

-

9,03

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1052/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1052/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Trần Văn Tân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản