- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 244/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất và phê duyệt dự án có sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 886/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 31 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHÙ CỪ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 2106-TB-TU ngày 19/3/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Kế hoạch sử dụng đất của các huyện, thị xã, thành phố năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2750/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Phù Cừ,
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phù Cừ tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 05/02/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 95/TTr-STNMT ngày 24/02/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phù Cừ với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục số 04.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phù Cừ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Phù Cừ; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||
Đình Cao | Đoàn Đào | Minh Hoàng | Minh Tân | Minh Tiến | Nguyên Hòa | Nhật Quang | Phan Sào Nam | Quang Hưng | Tam Đa | TT. Trần Cao | Tiên Tiến | Tống Phan | Tống Trân | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6511,36 | 696,16 | 698,32 | 422,15 | 422,18 | 447,19 | 359,79 | 392,55 | 448,46 | 468,72 | 390,32 | 304,22 | 342,69 | 553,27 | 565,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4467,81 | 562,75 | 556,32 | 351,73 | 271,44 | 286,85 | 147,78 | 313,22 | 341,93 | 347,48 | 188,43 | 213,48 | 178,42 | 444,81 | 263,17 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4467,81 | 562,75 | 556,32 | 351,73 | 271,44 | 286,85 | 147,78 | 313,22 | 341,93 | 347,48 | 188,43 | 213,48 | 178,42 | 444,81 | 263,17 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 174,62 | 0,38 | 0,62 | 2,14 | 4,76 | 0,54 | 35,29 | 0,93 | 0,25 | 1,49 | 4,14 | 1,27 | 1,50 | 0,45 | 120,86 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1047,04 | 49,24 | 61,27 | 20,38 | 108,09 | 76,60 | 108,23 | 35,21 | 58,67 | 68,73 | 143,23 | 37,43 | 108,01 | 41,31 | 130,64 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 758,71 | 81,31 | 80,11 | 47,53 | 37,89 | 75,16 | 47,49 | 43,19 | 47,61 | 51,02 | 54,52 | 25,44 | 50,07 | 66,70 | 50,67 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 63,18 | 2,48 |
| 0,37 |
| 8,04 | 21,00 |
|
|
|
| 26,60 | 4,69 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2944,72 | 303,10 | 322,74 | 150,36 | 198,26 | 159,89 | 250,78 | 118,64 | 196,29 | 224,22 | 165,99 | 175,72 | 119,42 | 224,85 | 334,46 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 13,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13,18 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,36 |
| 3,63 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,73 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 15,37 | 2,50 | 0,20 |
|
|
|
|
|
| 12,67 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,98 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 | 1,80 |
| 0,15 |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 29,67 | 2,47 | 4,79 | 0,09 | 4,34 |
|
|
| 0,36 | 4,89 | 3,37 | 6,95 | 0,20 | 1,79 | 0,42 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1434,50 | 163,75 | 180,83 | 85,57 | 85,11 | 70,50 | 87,60 | 58,92 | 107,20 | 105,16 | 88,03 | 76,86 | 73,81 | 113,81 | 137,35 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,58 |
|
|
|
| 0,48 | 1,51 |
| 0,20 |
|
| 0,59 |
|
| 3,80 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,21 | 0,18 | 0,06 | 0,13 | 0,22 | 0,05 | 0,14 | 0,06 | 0,21 | 0,17 | 0,10 | 0,47 | 0,06 | 0,26 | 0,10 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 864,59 | 109,41 | 96,58 | 55,43 | 58,71 | 73,87 | 86,65 | 39,67 | 53,27 | 70,88 | 53,95 |
| 33,45 | 69,59 | 63,13 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 67,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 67,35 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,53 | 0,17 | 1,28 | 0,30 | 0,50 | 0,86 | 0,45 | 0,24 | 0,62 | 0,53 | 0,39 | 4,27 | 0,62 | 1,58 | 0,72 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,76 | 0,06 |
|
|
|
|
| 2,14 |
|
|
|
|
| 0,56 |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 14,44 | 0,64 | 1,00 | 0,62 | 1,07 | 0,76 | 0,53 | 0,17 | 0,89 | 0,20 | 0,16 | 4,45 | 0,84 | 0,98 | 2,13 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 98,73 | 10,18 | 11,02 | 7,11 | 7,15 | 6,43 | 5,70 | 5,97 | 7,03 | 3,15 | 6,79 | 5,15 | 5,03 | 9,37 | 8,65 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 15,99 |
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
| 13,99 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7,76 | 1,09 | 0,30 | 0,30 | 0,51 | 0,84 | 0,60 | 0,09 | 0,01 | 0,71 | 0,59 | 1,19 | 0,44 | 0,21 | 0,88 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,75 |
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 12,34 | 2,06 | 1,71 | 0,77 | 1,59 | 0,14 | 0,58 | 0,94 | 0,12 | 0,83 | 0,46 | 0,02 | 0,29 | 1,83 | 1,00 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 327,96 | 10,24 | 21,32 |
| 39,06 | 5,96 | 64,49 | 9,84 | 26,31 | 23,23 | 12,15 | 6,79 | 4,57 | 11,35 | 92,65 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 11,67 | 0,35 | 0,02 | 0,04 |
|
| 0,53 | 0,60 | 0,04 |
|
|
| 0,11 | 0,34 | 9,64 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 7,80 | 0,16 |
|
|
|
| 0,17 | 0,39 | 0,06 |
| 0,51 |
| 0,24 | 1,48 | 4,79 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Đình Cao | Đoàn Đào | Minh Hoàng | Minh Tân | Minh Tiến | Nguyên Hòa | Nhật Quang | Phan Sào Nam | Quang Hưng | Tam Đa | TT. Trần Cao | Tiên Tiến | Tống Phan | Tống Trân | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 111,86 | 6,65 | 4,28 | 1,24 | 12,80 | 1,47 | 20,08 | 0,05 | 4,28 | 15,05 | 4,36 | 17,53 | 0,02 | 6,10 | 17,95 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 98,53 | 6,65 | 4,28 | 1,06 | 9,33 | 1,41 | 18,68 |
| 3,78 | 14,63 | 2,16 | 16,78 |
| 6,10 | 13,67 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 98,53 | 6,65 | 4,28 | 1,06 | 9,33 | 1,41 | 18,68 |
| 3,78 | 14,63 | 2,16 | 16,78 |
| 6,10 | 13,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
|
| 1,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9,08 |
|
| 0,01 | 3,47 |
| 1,00 |
|
|
| 2,20 |
|
|
| 2,40 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,33 |
|
| 0,17 |
| 0,06 | 0,40 | 0,05 | 0,50 | 0,42 |
| 0,29 | 0,02 |
| 0,42 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12,53 | 3,21 | 1,70 | 0,35 | 0,32 | 0,14 | 1,68 |
| 0,58 | 1,96 | 0,13 | 0,31 |
| 0,52 | 1,33 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 10,04 | 2,86 | 1,70 | 0,10 | 0,32 | 0,14 | 0,54 |
| 0,34 | 1,86 | 0,10 | 0,29 |
| 0,44 | 1,35 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,75 | 0,35 |
| 0,25 |
|
| 1,11 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,03 |
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,58 |
|
|
|
|
| 0,03 |
| 0,19 |
|
|
|
| 0,08 | 0,28 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Đình Cao | Đoàn Đào | Minh Hoàng | Minh Tân | Minh Tiến | Nguyên Hòa | Nhật Quang | Phan Sào Nam | Quang Hưng | Tam Đa | TT. Trần Cao | Tiên Tiến | Tống Phan | Tống Trân | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 101,21 | 6,65 | 4,36 | 1,27 | 12,80 | 1,47 | 20,08 | 0,05 | 4,28 | 15,05 | 4,61 | 5,90 | 0,02 | 6,10 | 18,57 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 86,98 | 6,65 | 4,36 | 1,06 | 9,33 | 1,41 | 18,68 |
| 3,78 | 14,63 | 2,16 | 5,15 |
| 6,10 | 13,67 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 86,98 | 6,65 | 4,36 | 1,06 | 9,33 | 1,41 | 18,68 |
| 3,78 | 14,63 | 2,16 | 5,15 |
| 6,10 | 13,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
|
| 1,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,28 |
|
| 0,01 | 3,47 |
| 1,00 |
|
|
| 2,20 |
|
|
| 2,60 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,01 |
|
| 0,20 |
| 0,06 | 0,40 | 0,05 | 0,50 | 0,42 | 0,25 | 0,29 | 0,02 |
| 0,82 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 16,51 | 2,44 |
|
|
|
| 9,51 |
|
|
|
|
| 4,56 |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,21 | 0,34 | 0,35 |
| 0,19 | 0,14 | 0,47 |
| 0,54 | 0,80 | 0,10 | 0,27 |
|
| 0,01 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Đình Cao | Đoàn Đào | Minh Hoàng | Minh Tân | Minh Tiến | Nguyên Hòa | Nhật Quang | Phan Sào Nam | Quang Hưng | Tam Đa | TT. Trần Cao | Tiên Tiến | Tống Phan | Tống Trân | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 888/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 827/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 884/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 1727/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 1728/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 14/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 17/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 16/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 176/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 978/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 3371/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
- 15Quyết định 3374/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
- 16Quyết định 1090/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
- 17Quyết định 1394/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
- 18Quyết định 1402/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 244/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất và phê duyệt dự án có sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 7Quyết định 888/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 827/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 884/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
- 12Quyết định 1727/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 1728/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 14/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- 15Quyết định 17/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
- 16Quyết định 16/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu
- 17Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
- 18Quyết định 176/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
- 19Quyết định 978/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
- 20Quyết định 3371/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
- 21Quyết định 3374/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
- 22Quyết định 1090/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
- 23Quyết định 1394/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
- 24Quyết định 1402/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
Quyết định 886/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 886/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Bùi Thế Cử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực