- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 7Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 8Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- 10Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 11Quyết định 1738/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 12Quyết định 1834/QĐ-UBND điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 13Quyết định 940/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 14Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 15Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 16Quyết định 749/QĐ-UBND về điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 17Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 18Nghị Quyết 47/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ năm 2020 và sửa đổi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3371/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH, TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018; số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019; số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019; số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019; số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình tại Tờ trình số 2015/TTr-UBND ngày 16/12/2019 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 904/TTr-STNMT ngày 20/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020:
Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công hình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2020:
Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2020 của huyện thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Bình căn cứ theo Khoản 7 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 được sửa đổi tại Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thể hiện tại phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định.
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2020 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Yên Bình; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thực hiện kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN YÊN BÌNH
STT | Hạng mục | ĐV hành chính | Mã Đất | Quy mô diện tích (ha) | Lấy vào loại đất (ha) | Căn cứ pháp lý | Số TT trên BĐ KHSDĐ năm 2020 | Năm kế hoạch | ||||
Đất lúa | Đất rừng sản xuất | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
I | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trụ sở công an huyện | TT Yên Bình | CAN | 0,25 |
|
|
|
| 0,25 | Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 | YB233 | Cập nhật Quyết định 1834 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2017 |
2 | Trụ sở làm việc cụm công an xã | Xã Yên Bình | CAN | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 | Quyết định 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 | YB 237 | Cập nhật Quyết định 1834 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2017 |
II | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Mở rộng trung đoàn 174 (Thu hồi đất quốc phòng cấp lấn chiếm của trung đoàn 174) | Xã Thịnh Hưng | CQP | 38,44 |
|
|
|
| 38,44 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB-282 | Cập nhật QĐ 1721 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
4 | Dự án Quốc phòng | Xã Phú Thịnh | CQP | 0,38 |
|
|
|
| 0,38 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 208 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
5 | Dự án Quốc phòng | Xã Thịnh Hưng | CQP | 0,42 |
|
|
|
| 0,42 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 193 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
6 | Sân diễn tập quân sự | Xã Xuân Long | CQP | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
| Quyết định 947/QĐ-UBND tỉnh | YB-330 | KHSDD năm 2020 |
III | Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Bưu điện văn hóa xã Thịnh Hưng | xã Thịnh Hưng | DBV | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 | Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 | YB 193A | KHSDD năm 2019 |
IV | Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Chợ trung tâm thị trấn Yên Bình | Tổ 8, TT Yên Bình | DCH | 1 | 0,9 |
|
|
| 0,10 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB-250 | Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
9 | San tạo mặt bằng và mở rộng chợ trung tâm xã Yên Bình | Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình | DCH | 0,5 | 0,48 |
|
|
| 0,02 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB-251 | Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
10 | Xây dựng mới chợ xã Yên Bình | Xã Yên Bình | DCH | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
| Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | YB-252 | Cập nhật Quyết định số 675 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
11 | Chợ Thác Bà | TT Thác Bà | DCH | 0,52 |
|
|
|
| 0,52 | Quy hoạch nông thôn và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 | YB 154 | Năm 2018 chuyển tiếp |
12 | Mở rộng Chợ xã Đại Minh | Xã Đại Minh | DCH | 0,50 |
|
|
|
| 0,50 | Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 179 | Năm 2017 chuyển tiếp |
13 | Mở rộng chợ xã Tân Hương | Xã Tân Hương | DCH | 0,20 | 0,20 |
|
|
| 0,00 | Văn bản số 77/CV-DA Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 64 | Năm 2017 chuyển tiếp |
V | Đất giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Mở rộng trường mầm non xã Cảm Ân | Thôn Tân Lương, xã Cảm Ân | DGD | 0,06 | 0,05 |
|
|
| 0,01 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB-253 | Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
15 | Trường mầm non xã Tân Hương | Thôn Yên Thắng, xã Tân Hương | DGD | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB-254 | Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
16 | Mở rộng Tiểu học và Trung học cơ sở Thác Bà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | TT Thác Bà | DGD | 0,25 |
|
|
|
| 0,25 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 156 | KHSDD năm 2019 |
17 | Trường mầm non Bình Minh phân hiệu tổ 8B | TT Yên Bình | DGD | 0,18 |
|
|
|
| 0,18 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 233A | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
18 | Mở rộng Trường Mầm non Bảo Ái | Xã Bảo Ái | DGD | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 | Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | YB 92 | KHSDD năm 2019 |
19 | Trường MN xã Cảm Nhân, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Xã Cảm Nhân | DGD | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 26 | KHSDD năm 2019 |
20 | Dự án Mở rộng trường mầm non | Xã Phúc An | DGD | 0,24 |
|
|
|
| 0,24 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 86 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
21 | Trường MN xã Tân Hương, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Xã Tân Hương | DGD | 0,35 |
|
|
|
| 0,35 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 64A | KHSDD năm 2019 |
22 | Trường Mầm Non | Xã Vĩnh Kiên | DGD | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB-319 | KHSDD năm 2020 |
VI | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Đường Nội Thị thị tứ xã Cảm Ân | Xã Cảm Ân | DGT | 1,84 | 0,50 |
|
|
| 1,34 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB-313 | KHSDD năm 2020 |
24 | Đường Thị Tứ | Xã Cảm Ân | DGT | 1 |
|
|
|
| 1,00 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh QH SDD đến năm 2020 và kế hoạch SDĐ năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | YB-255 | Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
25 | Đường nối nhà máy xi măng Yên Bình đến cảng Hương Lý, huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái | TT Yên Bình | DGT | 30,00 |
|
|
|
| 30,00 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 07 | Cập nhật QĐ 1721 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
26 | Đường thị tứ Cảm Ân | Xã Cảm Ân | DGT | 5,00 | 0,50 |
|
|
| 4,50 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 51 | KHSDD năm 2019 |
27 | Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long | Xã Ngọc Chấn | DGT | 4,00 | 0,30 |
|
|
| 3,70 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 13A | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
28 | Đường Khuôn La - Hòa Cuông, xã Tân Hương | Xã Tân Hương | DGT | 12,00 | 0,50 |
|
|
| 11,50 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 65 | KHSDD năm 2019 |
29 | Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long | Xã Xuân Long | DGT | 0,51 | 0,01 |
|
|
| 0,50 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB21A | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
VII | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Công viên cây xanh, khu vui chơi giải trí | Xã Mông Sơn | DKV | 1,20 | 1,00 |
|
|
| 0,70 | Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND Huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn | YB 40A | KHSDD năm 2019 |
VIII | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Nhà máy Thủy điện Thác Bà 2 | Xã Hán Đà | DNL | 9,5 | 0,5 |
|
|
| 9,00 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | YB-333 | KHSDD năm 2020 |
IX | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Bãi rác thải trung tâm | Thôn Loan Hương, xã Tân Hương | DRA | 0,97 | 0,9 |
|
|
| 0,07 | Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND huyện Yên Bình về việc phê duyệt quy hoạch nông thôn mới xã Tân Hương huyện Yên Bình | YB-272 | Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
33 | Dự án cải tạo, xử lý triệt để ô nhiễm bãi rác thải huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | TT Yên Bình | DRA | 1,35 |
|
|
|
| 1,35 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 241A | Cập nhật Quyết định số 749 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
34 | Bãi thu gom, xử lý rác thải | Xã Tân Hương | DRA | 1,50 | 0,50 |
|
|
| 1,00 | Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 | YB67A | KHSDD năm 2019 |
X | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ 8 b | TT Yên Bình | DSH | 0,22 |
|
|
|
| 0,22 | Tờ trình số 92/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình | YB 240A | KHSDD năm 2019 |
36 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 10 | Xã Cảm Nhân | DSH | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 | Văn bản số 1950/UBND-TNMT ngày 12/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh | YB 227 | Năm 2018 chuyển tiếp |
37 | Nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn Lý Nhân; thôn Hương Lý; thôn Cây Thọ; thôn Chóp Dù; thôn Hồng Bàng, Đồng Đát) | Xã Đại Đồng | DSH | 0,19 | 0,03 |
|
|
| 0,16 | Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 | YB 114, YB 111, YB 103, YB 100, YB 108, YB 107 | Năm 2018 chuyển tiếp |
38 | Nhà văn hóa thôn Trác Đà 2 | Xã Hán Đà | DSH | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 | Công văn số 49 ngày 20/9/2018 của UBND xã Hán Đà | YB 87B | KHSDD năm 2019 |
39 | Nhà văn hóa thôn Phúc Hòa 2 | Xã Hán Đà | DSH | 0,14 |
|
|
|
| 0,14 | Công văn số 49 ngày 20/9/2018 của UBND xã Hán Đà | YB 88 | KHSDD năm 2019 |
40 | Nhà văn hóa thôn Hán Đà 1 | Xã Hán Đà | DSH | 0,12 | 0,12 |
|
|
| 0,00 | Công văn số 49 ngày 20/9/2018 của UBND xã Hán Đà | YB 87A | KHSDD năm 2019 |
41 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nà Đinh | Xã Ngọc Chấn | DSH | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 | YB 15 | Năm 2018 chuyển tiếp |
42 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trung tâm | Xã Thịnh Hưng | DSH | 0,09 |
|
|
|
| 0,09 |
| YB-315 | KHSDD năm 2020 |
XI | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Dự án xây dựng, cải tạo hệ thống thoát nước KCN Phía Nam (hạng mục: Xử lý diện tích đất nông nghiệp nằm ngoài khu công nghiệp Phía Nam | Xã Văn Lãng | DTL | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
| Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh QH SDD đến năm 2020 và kế hoạch SDĐ năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | YB-256 | Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
44 | Dự án xử lý khẩn cấp chống ngập úng khu dân cư phía sau bưu điện huyện Yên Bình | TT Yên Bình | DTL | 1,00 |
|
|
|
| 1,00 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 236A | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
45 | Chỉnh trang đô thị tại tổ 8B (Hạng mục: Mương thoát nước) | TT Yên Bình | DTL | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB235 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
46 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tân Lập 7 (Hạng mục: Mương thoát nước) | Xã Hán Đà | DTL | 0,07 | 0,07 |
|
|
| 0,00 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 177a | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
47 | Công trình thủy lợi hồ Gốc Nhội | Xã Xuân Lai | DTL | 2,52 |
|
|
|
| 2,52 | Quyết định số 2020/UBND-XD ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu tiểu dự án “sửa chữa và nâng cao an toàn đập” tỉnh Yên Bái (WB8) do Ngân hàng thế giới tài trợ. Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phân bố kế hoạch vốn vay lại (nguồn vốn ODA) năm 2018 Dự án nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Yên Bái. | YB-276 | Cập nhật QĐ 1721 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
48 | Công trình thủy lợi hồ Hang Luồn | Xã Vũ Linh | DTL | 4,70 |
|
|
|
| 4,70 | Quyết định số 2020/UBND-XD ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu tiểu dự án “sửa chữa và nâng cao an toàn đập” tỉnh Yên Bái (WB8) do Ngân hàng thế giới tài trợ. Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phân bố kế hoạch vốn vay lại (nguồn vốn ODA) năm 2018 Dự án nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Yên Bái. | YB-277 | Cập nhật QĐ 1721 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
49 | Công trình Hồ Khe Hoài | Xã Tích Cốc | DTL | 2,86 |
|
|
|
| 2,86 | Quyết định số 2020/UBND-XD ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái; Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 và QĐ số 2571/QĐ-UBND ngày 7/10/2019 về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ. | YB-339 | KHSDD năm 2020 |
XII | Đất thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Sân vận động Trung tâm | TT Yên Bình | DTT | 1,94 |
|
|
|
| 1,94 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bải về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Yên Bình | YB-299 | KHSDD năm 2020 |
51 | Sân vận động xã Tân Hương | Thôn Khuân Gió, xã Tân Hương | DTT | 0,46 |
|
|
|
| 0,46 | Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND huyện Yên Bình về việc phê duyệt quy hoạch nông thôn mới xã Tân Hương huyện Yên Bình | YB-257 | Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
52 | Sân Vận động Xã Cảm Ân | Xã Cảm Ân | DTT | 2,00 | 0,50 |
|
|
| 1,50 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB51A | KHSDD năm 2019 |
53 | Xây dựng sân thể thao các thôn Dộc Trần; Chóp Dù; Lý Nhân | Xã Đại Đồng | DTT | 1,35 |
|
|
|
| 1,35 | Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 | YB 105, YB 101, YB 113 | Năm 2018 chuyển tiếp |
54 | Sân vận động trung tâm xã | Xã Đại Minh | DTT | 2,00 |
|
|
|
| 2,00 | Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 | YB 181 | KHSDD năm 2019 |
55 | Xây dựng Sân vận động | Xã Tân Nguyên | DTT | 0,70 | 0,36 |
|
|
| 0,34 | Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 | YB 02 | Năm 2018 chuyển tiếp |
56 | Sân vận động (Thôn Phú Cường) | Xã Xuân Long | DTT | 0,95 | 0,9 |
|
|
| 0,05 | Quyết định 947/QĐ-UBND tỉnh và QĐ điều chỉnh quy hoạch 2020 | YB-329 | KHSDD năm 2020 |
XIII | Đất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Nhà văn hóa thôn Khe Mạ (nhà sinh hoạt cộng đồng) | Thôn Khe Mạ, xã Tân Hương | DVH | 0,09 |
|
|
|
| 0,09 | Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND huyện Yên Bình về việc phê duyệt quy hoạch nông thôn mới xã Tân Hương huyện Yên Bình | YB-258 | Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
58 | Quy hoạch xây dựng nhà bia Liệt sĩ và nhà văn hóa tại thôn Trung Sơn | Xã Mông Sơn | DVH | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 | Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND Huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn | YB 40C | KHSDD năm 2019 |
59 | Bia tưởng niệm xã Văn Lãng | Xã Văn Lãng | DVH | 0,30 |
|
|
|
| 0,30 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | YB 209 | Năm 2017 chuyển tiếp |
60 | Đài tưởng niệm, nhà bia liệt sỹ | Xã Yên Bình | DVH | 0,16 | 0,16 |
|
|
| 0,00 | Văn bản số 2316/UBND/XD ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư | YB 06B | KHSDD năm 2019 |
XIV | Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Trạm y tế xã Yên Bình | Xã Yên Bình | DYT | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
| Văn bản số 1358/SYT-KHTC ngày 06/11/2018 của Sở Y tế tỉnh Yên Bái | YB 149 | KHSDD năm 2019 |
62 | Mở rộng trạm y tế xã | Xã Hán Đà | DYT | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 | Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ chương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | YB 166 | Năm 2017 chuyển tiếp |
63 | Trạm Y tế | Xã Tân Hương | DYT | 0,07 |
|
|
|
| 0,07 | Văn bản số 498/CV-VPĐKĐĐ ngày 9/11/2015 của Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất huyện về việc đăng ký danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất giai đoạn 2016-2020. | YB 244A | Năm 2018 chuyển tiếp |
XV | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Mở rộng nghĩa địa | Thôn Tân Phong, xã Cảm Ân | NTD | 0,86 |
|
|
|
| 0,86 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh QH SDD đến năm 2020 và kế hoạch SDĐ năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | YB-271 | Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
65 | Mở rộng nghĩa trang thôn Thủy Sơn | Xã Mông Sơn | NTD | 0,50 |
|
|
|
| 0,50 | Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND Huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn | YB 40B | KHSDD năm 2019 |
66 | Mở rộng nghĩa trang thôn Núi Nỳ | Xã Mông Sơn | KTD | 1,00 |
|
|
|
| 1,00 | Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND Huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn | YB42 | KHSDD năm 2019 |
XVI | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Dự án chỉnh trang đô thị (Tổ Dân Phố 6) | TT Yên Bình | ODT | 1,135 |
|
|
|
| 1,14 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB-289 | KHSDD năm 2020 |
68 | Chỉnh trang đô thị (quỹ đất dọc đường nối 2 nhà máy xi măng - Khu số 2) | TT Yên Bình | ODT | 8,50 |
|
|
|
| 8,50 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB-314 | KHSDD năm 2020 |
69 | Chỉnh trang đô thị (quỹ đất dân cư) | Tổ 7, tổ 8 thị trấn Yên Bình | ODT | 3,3 | 0,3 |
|
|
| 3,00 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh QH SDD đến năm 2020 và kế hoạch SDĐ năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | YB-259 | Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
70 | Quỹ đất dân cư khu 8 (hội trường tổ 8) | TT Thác Bà | ODT | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình V/v Đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | YB 155A | KHSDD năm 2019 |
71 | Quy đất dân cư đô thị tổ 14B | TT Yên Bình | ODT | 3,50 |
|
|
|
| 3,50 | Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái | YB 128 | Năm 2018 chuyển tiếp |
72 | Chỉnh trang đô thị (quỹ đất dọc đường nối 2 nhà máy xi măng) | TT Yên Bình | ODT | 8,50 |
| 6,50 |
|
| 2,00 | Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | YB-260 | Cập nhật Quyết định số 675 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
73 | Chỉnh trang đô thị (bổ sung diện tích mở rộng công trình tiểu dự án giải phóng mặt bằng để chỉnh trang đô thị, sắp xếp lại dân cư thị trấn Yên Bình và các cơ quan hành chính) | TT Yên Bình | ODT | 2,70 |
|
|
|
| 2,70 | Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | YB-261 | Cập nhật Quyết định số 675 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
74 | Chỉnh trang đô thị (thu hồi đất bệnh viện đa khoa huyện cũ) | TT Yên Bình | ODT | 1,20 |
|
|
|
| 1,20 | Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | YB-262 | Cập nhật Quyết định số 675 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
75 | Phát triển quỹ đất tổ 15 (Tổ dân phố 11 mới) | TT Yên Bình | ODT | 3,00 |
|
|
|
| 3,00 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 238 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
76 | Phát triển quỹ đất dân cư đường nội thị; phát triển quỹ đất tổ dân cư tổ 8A, 8B, tổ 11 (giai đoạn 2) | TT Yên Bình | ODT | 3,00 |
|
|
|
| 3,00 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 238A | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
77 | Phát triển quỹ đất đô thị (dọc đường nội thị thị trấn Yên Bình) | TT Yên Bình | ODT | 2,64 |
|
|
|
| 2,64 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB234A | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
78 | Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư tổ 10, tổ 7 (gần công an huyện) | TT Yên Bình | ODT | 10,00 |
| 4,00 |
|
| 6,00 | Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình | YB 238B | KHSDD năm 2019 |
79 | Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư tổ 13 (gần chợ) | TT Yên Bình | ODT | 1,39 |
|
|
|
| 1,39 | Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình | YB 238C | KHSDD năm 2019 |
80 | Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị tổ 14a (chuyển từ quỹ đất tái định cư đường nối Quốc lộ 70 sang bán đấu giá) | TT Yên Bình | ODT | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 | Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình | YB240 | KHSDD năm 2019 |
81 | Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị (thu hồi trụ sở ngân hàng chính sách, thu hồi cửa hàng vật tư Trạm bảo vệ thực vật, trạm giống cây trồng) | TT Yên Bình | ODT | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 | Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình | YB 241, YB 242 | KHSDD năm 2019 |
82 | Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị (thu hồi Trường mầm non Bình Minh TT Yên Bình) | TT Yên Bình | ODT | 0,45 |
|
|
|
| 0,45 | Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình | YB244 | KHSDD năm 2019 |
83 | Quỹ đất dân cư Tổ 10 (thu hồi đất khu sau quán Lá (đường nối Nguyễn Tất Thành đi Huyện ủy) | TT Yên Bình | ODT | 0,2 |
|
|
|
| 0,20 | Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình V/v Đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình | YB 243A | KHSDD năm 2019 |
84 | Phát triển quỹ đất dân cư đô thị dọc đường nội thị, thị trấn Yên Bình | TT Yên Bình | ODT | 10,2 |
|
|
|
| 10,20 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | YB 238D | KHSDD năm 2019 |
85 | Chỉnh trang đô thị (phát triển quỹ đất dân cư tổ 7, tổ 8) | TT Yên Bình | ODT | 0,11 |
|
|
|
| 0,11 | Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020 | YB-335 | KHSDD năm 2020 |
86 | Dự án chỉnh trang đô thị tổ 6 (2.05) | TT Yên Bình | ODT | 2,05 |
|
|
|
| 2,05 | Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020 | YB-337 | KHSDD năm 2020 |
XVII | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Tân Lập 7 | Xã Hán Đà | ONT | 1,13 | 1,00 |
|
|
| 0,13 | Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020 | YB-285 | KHSDD năm 2020 |
88 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Làng Dự | Xã Cảm Nhân | ONT | 1,42 | 1,42 |
|
|
|
| Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020 | YB-287 | KHSDD năm 2020 |
89 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Đa Cốc | Xã Vĩnh Kiên | ONT | 1,74 | 1,32 |
|
|
| 0,42 | Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020 | YB-290 | KHSDD năm 2020 |
90 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Đồng Tiến 1 | Xã Yên Bình | ONT | 1,00 | 0,70 |
|
|
| 0,30 | Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2021 | YB-291 | KHSDD năm 2020 |
91 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Làng Giữa xã Bảo Ái | Xã Bảo Ái | ONT | 0,75 | 0,75 |
|
|
|
| Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2021 | YB-292 | KHSDD năm 2020 |
92 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Tân Phong | Xã Tân Nguyên | ONT | 1,25 | 0,75 |
|
|
| 0,50 | Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2021 | YB-293 | KHSDD năm 2020 |
93 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Đức Tiến 1 | Xã Yên Bình | ONT | 1,73 | 1,50 |
|
|
| 0,23 | Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2021 | YB-294 | KHSDD năm 2020 |
94 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Đoàn Kết | Xã Cảm Ân | ONT | 0,92 |
|
|
|
| 0,92 | Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020 | YB-296 | KHSDD năm 2020 |
95 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Liên Hiệp | Xã Thịnh Hưng | ONT | 0,60 | 0,50 |
|
|
| 0,10 | Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020 | YB-298 | KHSDD năm 2020 |
96 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Ngòi Khang | Xã Bảo Ái | ONT | 1,10 | 1,00 |
|
|
| 0,10 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB-300 | KHSDD năm 2020 |
97 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn (Thôn Phú Cường) | Xã Xuân Long | ONT | 2,77 | 2,50 |
|
|
| 0,27 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB-301 | KHSDD năm 2020 |
98 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn Thu hồi chợ cũ xã Yên Bình, thôn Trung tâm) | Xã Yên Bình | ONT | 0,30 |
|
|
|
| 0,30 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB-303 | KHSDD năm 2020 |
99 | Phát triển quỹ đất dân cư nông thôn | Xã Bảo Ái | ONT | 6,9 | 5,9 |
|
|
| 1,00 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh QH SDD đến năm 2020 và kế hoạch SDĐ năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | YB-263 | Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
100 | Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Hồ Sen (Giáp khu chợ cũ) xã Bạch Hà | Xã Bạch Hà | ONT | 0,80 | 0,78 |
|
|
| 0,02 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 91C | KHSDD năm 2019 |
101 | Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Gò Chùa (giáp ngã ba đi UBND xã Bạch Hà) xã Bạch Hà | Xã Bạch Hà | ONT | 1,60 | 1,55 |
|
|
| 0,05 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 91B | KHSDD năm 2019 |
102 | Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm, xã Bảo Ái | Xã Bảo Ái | ONT | 1,22 | 0,56 |
|
|
| 0,66 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 05B | KHSDD năm 2019 |
103 | Xây dựng khu dân cư nông thôn, thôn Đoàn Kết (Thu hồi Chợ xã Cảm Ân) | Xã Cảm Ân | ONT | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 | Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái | YB 55B | Năm 2017 chuyển tiếp |
104 | Xây dựng khu dân cư nông thôn, thôn Đoàn Kết (Thu hồi Trụ sở UBND) | Xã Cảm Ân | ONT | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 | Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái | YB 55A | Năm 2017 chuyển tiếp |
105 | Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Đoàn Kết (đối diện trường THPT) | Xã Cảm Ân | ONT | 2,10 | 0,50 | 1,30 |
|
| 0,30 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 47 | KHSDD năm 2019 |
106 | Dự án Quỹ đất thôn Cát Lem (Mở rộng Chợ xã và Phát triển quỹ đất dân cư), xã Đại Minh | Xã Đại Minh | ONT | 1,80 | 0,50 | 1,00 |
|
| 0,30 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 180 | KHSDD năm 2019 |
107 | Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Cầu Mơ, xã Đại Minh | Xã Đại Minh | ONT | 1,80 | 0,20 | 1,50 |
|
| 0,10 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 186A | KHSDD năm 2019 |
108 | Quỹ đất dân cư nông thôn Ao Khoai - An Lạc 3 | Xã Hán Đà | ONT | 2,35 |
| 2,35 |
|
|
| Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái | YB 199a, YB 199b | Năm 2018 chuyển tiếp |
109 | Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Tân Lập 6 (Quốc lộ 2D), xã Hán Đà | Xã Hán Đà | ONT | 1,80 | 1,70 |
|
|
| 0,10 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 177B | KHSDD năm 2019 |
110 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Làng Mới | Xã Mông Sơn | ONT | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 41 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
111 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Núi Nỳ | Xã Mông Sơn | ONT | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 42A | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
112 | Quy hoạch khu dân cư chợ Mông Sơn | Xã Mông Sơn | ONT | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND Huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn | YB 42B | KHSDD năm 2019 |
113 | Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm (Sân thể thao), xã Mỹ Gia | Xã Mỹ Gia | ONT | 0,50 | 0,20 |
|
|
| 0,30 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 41A | KHSDD năm 2019 |
114 | Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Đồng Tý, xã Phúc An | Xã Phúc An | ONT | 0,40 | 0,38 |
|
|
| 0,02 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 87 | KHSDD năm 2019 |
115 | Quỹ đất dân cư nông thôn (giáp chợ xã Tân Hương) | Xã Tân Hương | ONT | 0,75 | 0,5 |
|
|
| 0,25 | Văn bản số 565/CV-VPĐKĐĐ ngày 25/11/2016 của Văn phòng ĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất huyện Yên Bình | YB 63 | Năm 2018 chuyển tiếp |
116 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn Liên Hiệp (giáp nhà máy may) | Xã Thịnh Hưng | ONT | 0,20 | 0,15 |
|
|
| 0,05 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 192A | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
117 | Quỹ đất dân cư nông thôn Ao Khoai - An Lạc 3 | Xã Thịnh Hưng | ONT | 1,22 |
| 1,22 |
|
|
| Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái | YB 199a, YB 199b | Năm 2018 chuyển tiếp |
118 | Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Liên Hiệp (đối diện khu TĐC cụm công nghiệp), xã Thịnh Hưng | Xã Thịnh Hưng | ONT | 0,40 | 0,38 |
|
|
| 0,02 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 192 | KHSDD năm 2019 |
119 | Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn 2 và thôn 3, xã Tích Cốc | Xã Tích Cốc | ONT | 0,60 | 0,58 |
|
|
| 0,02 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 22 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
120 | Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Ba Chăng (giáp Nhà văn hóa thôn) | Xã Vĩnh Kiên | ONT | 0,60 | 0,58 |
|
|
| 0,02 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 144A | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
121 | Quỹ đất thôn Làng Ngần (trụ sở UBND xã) | Xã Vũ Linh | ONT | 2,60 |
|
|
|
| 2,60 | Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái | YB 150b | Năm 2018 chuyển tiếp (đã thực hiện 0.26 ha) |
122 | Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm (Qua UBND xã 100m), xã Xuân Lai | Xã Xuân Lai | ONT | 1,00 | 0,95 |
|
|
| 0,05 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 39 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
123 | Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Nà Ta, xã Xuân Long | Xã Xuân Long | ONT | 0,80 | 0,77 |
|
|
| 0,03 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 17D | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
124 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn Bỗng, Đồng Tiến 1 | Xã Yên Bình | ONT | 0,15 | 0,13 |
|
|
| 0,02 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 147D | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
125 | Quỹ đất dân cư nông thôn (thôn Trung Tâm) | Xã Yên Bình | ONT | 0,86 | 0,82 |
|
|
| 0,04 | Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái | YB150a | Năm 2018 chuyển tiếp (đã thực hiện 0,35 ha) |
126 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm | Xã Yên Bình | ONT | 0,18 | 0,16 |
|
|
| 0,02 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 147A | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
127 | Bổ sung dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Bỗng, Đồng tiến 1, xã Yên Bình | Xã Yên Bình | ONT | 1,20 | 1,15 |
|
|
| 0,05 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 147B | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
128 | Bổ sung dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm (đi Mỹ Bằng), xã Yên Bình | Xã Yên Bình | ONT | 0,55 | 0,53 |
|
|
| 0,02 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | YB 147C | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
129 | Phát triển Quỹ đất dân cư nông thôn (Thu hồi một phần diện tích trụ sở UBND xã Yên Bình) | Xã Yên Bình | ONT | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB-278 | Cập nhật Quyết định 1721 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
130 | Phát triển Quỹ đất dân cư nông thôn (thu hồi trạm y tế xã Yên Bình) | Xã Yên Bình | ONT | 0,07 |
|
|
|
| 0,07 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB-279 | Cập nhật Quyết định 1721 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
131 | Phát triển quỹ đất dân cư nông thôn Trung Tâm (Giáp Chợ Mới) | Xã Yên Bình | ONT | 2,85 | 2,75 |
|
|
| 0,10 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB-280 | Cập nhật Quyết định 1721 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
132 | Xây dựng Khu Tái định cư (Thôn Nà Tà) | Xã Xuân Long | ONT | 3 |
|
|
|
| 3,00 | Quyết định 947/QĐ-UBND tỉnh | YB-327 | KHSDD năm 2020 |
XVIII | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133 | Nhà máy chế biến gỗ rừng trồng Yên Lương | Xã Bảo Ái | SKC | 5,00 |
|
|
|
| 5,00 | Đăng ký theo nhu cầu sử dụng của công ty TNHH Yên Lương | YB-286 | KHSDD năm 2020 |
134 | Nhà máy sản xuất viên gỗ nén | Thôn Đa Cốc, xã Vĩnh Kiên | SKC | 1,9 |
|
|
|
| 1,90 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB-274 | Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
135 | Dự án đầu tư khai thác mỏ chì kẽm Núi Ngàng | Xã Cảm Nhân | SKC | 10,77 |
|
|
|
| 10,77 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 24A | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
136 | Dự án chế biến khoáng sản đá hoa trắng II, bến thủy nội địa | Xã Hán Đà, Xã Thịnh Hưng | SKC | 5,00 |
|
|
|
| 5,00 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 169B | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
137 | Nhà máy chế biến gỗ và sản xuất đồ mộc dân dụng | Xã Thịnh Hưng | SKC | 3,00 |
|
|
|
| 3,00 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 194 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
138 | Mở rộng nhà máy chế biến gỗ ván dán | Xã Thịnh Hưng | SKC | 3,70 |
|
|
|
| 3,70 | Quyết định 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 195 | Cập nhật Quyết định số 749 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
139 | Mở rộng nhà máy chế biến đá vôi trắng Bảo Lai | Xã Thịnh Hưng | SKC | 46,74 |
|
|
|
| 46,74 | Quyết định 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 196 | Cập nhật Quyết định số 749 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
140 | Nhà máy sản xuất chế biến đá vôi trắng - Công ty TNHH 1TV Vũ Gia Yên Bái | Thôn Hợp Nhất, xã Thịnh Hưng | SKC | 13,36 |
|
|
|
| 13,36 | Đăng ký theo nhu cầu Công ty TNHH 1TV Vũ Gia Yên Bái | YB-275 | Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
141 | Dự án khai thác chế biến đá hoa trắng mỏ đá hoa trắng Mông Sơn VI | Xã Mông Sơn | SKC | 10,75 |
|
|
|
| 10,75 | Giấy chứng nhận đầu tư số 16102100080 ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh; giấy phép khai thác khoáng sản số 1161/GP-BTNMT ngày 19/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | YB-281 | Cập nhật QĐ số 1721 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
142 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống nâng hạ và vận chuyển hàng hóa trên Hồ Thác Bà | Xã Thịnh Hưng | SKC | 0,36 |
| 0,36 |
|
|
| Tờ trình số 66/TTr-DN ngày 16/9/2019 của Doanh nghiệp TNDVSXTR 372 | YB-324 | KHSDD năm 2020 |
XIX | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143 | Khu công nghiệp phía nam | Xã Văn Lãng | SKK | 126,48 | 18,21 | 104,14 |
|
| 4,13 | Công văn số 418/BQLCK-QLĐT&MT ngày 22/8/2018 của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái | YB 23 | KHSDD năm 2019 |
144 | Xây dựng Khu công nghiệp Phía Nam | Xã Văn Lãng | SKK | 10,60 | 1,20 |
|
|
| 9,40 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB23 | Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
145 | Mở rộng khu công nghiệp phía Nam | Xã Văn Lãng | SKK | 24,34 | 2,40 |
|
|
| 21,94 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hogch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB-283 | Cập nhật QĐ 1721 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
147 | Khu công nghiệp phía Nam | Xã Văn Lãng | SKK | 41,36 |
| 14,48 |
|
| 26,88 | Văn bản số 504/BQLCKCN-QLĐT&MT ngày 05/9/2019 của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái | YB-320 | KHSDD năm 2020 |
XX | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147 | Dự án đầu tư khai thác và chế biến mỏ Felspat | Xã Hán Đà | SKS | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Giấy phép khai thác khoáng sản số 696/GP-UBND ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh Yên Bái | YB-264 | Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
148 | Dự án khai thác chế biến khoáng sản (cát, sỏi sông Chảy) | Xã Hán Đà, xã Đại Minh | SKS | 22 |
|
|
|
| 22,00 | Giấy phép khai thác khoáng sản số 1636/GP-UBND ngày 07/10/2010 của UBND tỉnh Yên Bái | YB-265 | Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
149 | Mở rộng nâng cấp công suất khai thác mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường Mỹ Gia 5 | Thôn Đồng Tâm, xã Mỹ Gia | SKS | 2,9 |
|
|
|
| 2,90 | Giấy phép khai thác khoáng sản số 12/GP-UBND ngày 29/01/2011 | YB-266 | Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
150 | Đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đá vôi làm nguyên liệu xây dựng | Xã Mông Sơn | SKS | 2,85 |
|
|
|
| 2,85 | Giấy chứng nhận đầu tư số 16103100024, ngày 26/6/2014 do UBND tỉnh Yên Bái cấp | YB-267 | Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
151 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đá vôi làm nguyên liệu xi măng | Xã Mông Sơn | SKS | 10,00 |
|
|
|
| 10,00 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 41B | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
152 | Khai thác, chế biến chì kẽm thôn Cây Luông, xã Xuân Lai của CTY TNHH Khánh Minh | Xã Xuân Lai | SKS | 5,20 |
|
|
|
| 5,20 | Công văn số 08/CV-KM ngày 20/9/2018 của CTY TNHH Khánh Minh | YB 34A | KHSDD năm 2019 |
153 | Dự án Đầu tư khai thác mỏ đá hoa Đầm Tân Minh III, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Xã Mông Sơn | SKS | 27,70 |
|
| 5,8 |
| 21,90 | Văn bản số 22/KSTT-2018 của Công ty có phần Khoáng sản Thiên Thanh | YB 29A | Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
XXII | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154 | Mở rộng chùa nổi xã Đại Minh | Xã Đại Minh | TIN | 0,46 | 0,44 |
|
|
| 0,02 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh QH SDD đến năm 2020 và kế hoạch SDĐ năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | YB-268 | Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
155 | Đình Ngói Cát | Xã Cảm Ân | TIN | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 | Công văn số 1620/SVHTTDT - QLDL ngày 07/9/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | YB 47A | KHSDD năm 2019 |
156 | Chùa Đông Lý | Xã Đại Đồng | TIN | 0,45 |
|
|
|
| 0,45 | Công văn số 1620/SVHTTDT - QLDL ngày 07/9/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | YB 111A | KHSDD năm 2019 |
157 | Chùa Nổi Đồng Nếp | Xã Đại Minh | TIN | 0,3000 |
|
|
|
| 0,30 | Quyết định 1117/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xếp hạng di tích cấp tỉnh | YB 172 | KHSDD năm 2019 |
158 | Đền Quyết Tiến | Xã Đại Minh | TIN | 0,13 |
|
|
|
| 0,13 | Quyết định 131/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xếp hạng di tích cấp tỉnh | YB 172A | KHSDD năm 2019 |
159 | Chùa Phúc Hòa | Xã Hán Đà | TIN | 0,60 |
|
|
|
| 0,60 | Công văn số 49 ngày 20/9/2018 của UBND xã Hán Đà | YB 82 | KHSDD năm 2019 |
160 | Đền Ba Mẫu | Xã Vũ Linh | TIN | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 | Công văn số 1620/SVHTTDT - QLDL ngày 07/9/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | YB 37A | KHSDD năm 2019 |
161 | Đình Đồng Bội | Xã Vũ Linh | TIN | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 | Công văn số 1620/SVHTTDT - QLDL ngày 07/9/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | YB 37B | KHSDD năm 2019 |
162 | Đền Cây Thị | Xã Yên Bình | TIN | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
| Đăng kí theo nhu cầu của UBND xã Yên Bình | YB-321 | KHSDD năm 2020 |
XXIII | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
163 | khu dịch vụ thương mại, sản xuất công nghiệp tổng hợp (Dự án công viên văn hóa thể thao, du lịch và phụ trợ hồ Thác Bà) | TT Yên Bình, xã Thịnh Hưng | TMĐ | 300,00 |
|
|
|
| 300,00 | Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | YB-273 | Cập nhật Quyết định số 675 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
164 | Dự án du lịch sinh thái Công ty Cổ phần đầu tư Núi Bang | xã Mông Sơn | TMD | 19,90 |
|
|
|
| 19,90 | Văn bản số 08/CV-KHTC ngày 07/11/2018 của Công ty cổ phần Đầu tư Núi Bang | YB 29B | KHSDD năm 2019 |
165 | Dự án đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái thể thao - vui chơi - giải trí Hồ Thác Bà | Xã Tân Hương | TMD | 37,2 |
|
|
|
| 37,20 | Văn bản số 486/CCQLD-PNV ngày 18/9/2019 của Văn phòng quản lý đất đai | YB-326 | KHSDD năm 2020 |
XXIV | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166 | Giáo xứ Bảo Ải | xã Bảo Ái | TON | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 | Đăng ký theo nhu cầu của Giáo xứ Bảo Ái | YB 06A | KHSDD năm 2019 |
167 | Họ giáo Cẩm Nhân | Xã Cảm Nhân | TON | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 | Công văn số 920/UBND-NV ngày 27/7/2017 của UBND huyện Yên Bình về việc chấp thuận giáo họ Cảm Nhân trực thuộc Giáo xứ Bạch Hà huyện Yên Bình | YB 227A | KHSDD năm 2019 |
168 | Nhà thờ họ giáo Trác Văn | Xã Hán Đà | TON | 0,12 |
|
|
|
| 0,12 | Công văn số 1423/UBND-NV ngày 17/10/2014 của UBND Huyện Yên Bình V/v chấp thuận tách, thành lập họ giáo Trác Văn trực thuộc Giáo xứ Hán Đà | YB 86A | KHSDD năm 2019 |
169 | Nhà thờ họ giáo Tân Nguyên | Xã Tân Nguyên | TON | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Báo cáo số 59/BC-UBND ngày 06/10/2018 của UBND xã Tân Nguyên về nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất xây dựng nhà thờ họ giáo Tân Nguyên | YB 193B | KHSDD năm 2019 |
170 | Chùa xã Vĩnh Kiên | Xã Vĩnh Kiên | TON | 1,50 |
|
|
|
| 1,50 | Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 | YB 137 | Năm 2018 chuyển tiếp |
XXV | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171 | Mở rộng Trụ sở UBND xã Vũ Linh (Xây dựng nhà văn hóa xã Vũ Linh) | Xã Vũ Linh | TSC | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB-302 | KHSDD năm 2020 |
172 | Xây dựng mới trụ sở hạt kiểm lâm | TT Yên Bình | TSC | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 | Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 | YB-269 | Cập nhật Quyết định số 675 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
173 | Mở rộng trụ sở UBND xã Yên Bình | Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình | TSC | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB-270 | Cập nhật Quyết định số 1225 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2019 |
174 | Ngân hàng chính sách huyện | TT Yên Bình | TSC | 0,19 |
|
|
|
| 0,19 | Quyết định 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | YB 117A | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
175 | Mở rộng khuôn viên Trụ sở Đảng ủy HĐND_UBND xã để xây dựng nhà làm việc của công an, quân sự xã, làm nhà thi đấu đa năng và mở rộng sân vận động xã | Xã Mông Sơn | TSC | 1,60 | 1,45 |
|
|
| 0,15 | Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND Huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn | YB 42C | KHSDD năm 2019 |
176 | Mở rộng Trụ sở UBND xã Vũ Linh | Xã Vũ Linh | TSC | 0,60 |
|
|
|
| 0,60 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 97 | KHSDD năm 2019 |
177 | Trụ sở UBND Thị Trấn địa điểm mới (nằm trong quỹ đất dự án tổ 8A, 8B, tổ 11, giai đoạn 2) | TT Yên Bình | TSC | 0,45 |
|
|
|
| 0,45 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 238A | KHSDD năm 2019 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 ĐƯA RA KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
STT | Hạng mục | ĐV hành chính | Mã loại đất | Quy mô, diện tích (ha) | Căn cứ pháp lý | Số TT trên BĐ KHSDĐ năm 2019 | Kế hoạch |
1 | Trụ sở Công an xã Yên Thành | Xã Yên Thành | CAN | 0,02 | Văn bản số 1919/UBND-XD ngày 31/8/2016 | YB 77 | Năm 2017 chuyển tiếp |
2 | Mở mới chợ xã Cảm Ân | Xã Cảm Ân | DCH | 0,60 | Văn bản số 77/CV-DA Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 53 | Năm 2017 chuyển tiếp |
3 | Mở rộng Trường Mầm Non Tân Nguyên | Xã Tân Nguyên | DGD | 0,22 | Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | YB 221 | Năm 2017 chuyển tiếp |
4 | Đường Cảm Ân - Mông Sơn | Xã Cảm Ân | DGT | 4,00 | Văn bản số 77/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 216 | Năm 2017 chuyển tiếp |
5 | Công trình Hạ tầng khu du lịch Linh Sơn - Cao Biền, hồ Thác Bà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái (đường giao thông) | Xã Vĩnh Kiên | DGT | 17,50 | Quyết định số: 2184/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 VV phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng khu Du Lịch Linh Sơn - Cao Biền, hồ Thác Bà, huyện Yên Bình. | YB 139 | Năm 2017 chuyển tiếp |
6 | Dự án sản xuất năng lượng sạch (Nhà máy điện) | Xã Mỹ Gia | DNL | 100,00 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 | YB 29 | Cập nhật Quyết định số 940 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH2017 |
7 | Đập tràn liên hiệp Ngòi Lũ | Xã Ngọc Chấn | DTL | 0,15 | Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | YB 13 | Năm 2017 chuyển tiếp |
8 | Cấp nước sinh hoạt tại thôn Tân Phong | Xã Tân Nguyên | DTL | 0,10 | Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 | YB 01 | Năm 2017 chuyển tiếp |
9 | Mở rộng Trạm y tế xã | Xã Đại Đồng | DYT | 0,20 | Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | YB 109 | Năm 2017 chuyển tiếp |
10 | Mở rộng trạm y tế xã | Xã Mông Sơn | DYT | 0,20 | Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | YB 40 | Năm 2017 chuyển tiếp |
11 | Mở rộng trạm y tế xã | Xã Mỹ Gia | DYT | 0,05 | Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | YB 31 | Năm 2017 chuyển tiếp |
12 | Mở rộng trạm y tế xã Phúc Ninh | Xã Phúc Ninh | DYT | 0,05 | Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | YB 12 | Năm 2017 chuyển tiếp |
13 | Mở rộng trạm y tế xã Xuân Long | Xã Xuân Long | DYT | 0,20 | Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | YB 17 | Năm 2017 chuyển tiếp |
14 | Bưu điện văn hóa xã Phúc Ninh | xã Phúc Ninh | DBV | 0,02 | Quy hoạch nông thôn mới và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010-2020 | YB 223 | Năm 2017 chuyển tiếp |
15 | Xây dựng khu dân cư nông thôn, Thôn Trác Đà 1, xã Hán Đà | Xã Hán Đà | ONT | 0,50 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh QH sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | YB 169 | Năm 2017 chuyển tiếp |
16 | Xây dựng khu dân cư nông thôn, Thôn Tân Tiến, xã Tân Nguyên (Lớp học Trường Mầm non và Trường tiểu học) | Xã Tân Nguyên | ONT | 0,87 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh QH sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | YB 04a, YB 04b | Năm 2017 chuyển tiếp |
17 | Xây dựng khu dân cư nông thôn, Thôn Đào Kiều, xã Thịnh Hưng (Đường vào bến lâm sản, đồi số 9) | Xã Thịnh Hưng | ONT | 1,28 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh QH sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | YB 187 | Năm 2017 chuyển tiếp |
18 | Khu di tích lịch sử đình Phúc Hòa | Xã Hán Đà | TIN | 0,50 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | YB 83 | Năm 2017 chuyển tiếp |
19 | Trung tâm chính trị huyện (thu hồi đất trung tâm dạy nghề tại tổ 6) | TT Yên Bình | TSC | 0,60 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh QH sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | YB 117 | Năm 2017 chuyển tiếp |
20 | Mở rộng trụ sở UBND xã | Xã Thịnh Hưng | TSC | 0,03 | Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | YB 203a, YB 203b | Năm 2017 chuyển tiếp |
21 | Mở rộng Trụ sở UBND xã Xuân Long | Xã Xuân Long | TSC | 0,45 | Văn bản số: 778/SKHĐT-XD về việc cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án kế hoạch năm 2017 | YB 19 | Năm 2017 chuyển tiếp |
22 | Mở rộng nghĩa trang thôn Ngòi Khang- Làng Giữa | Xã Bảo Ái | NTD | 1,00 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | YB 08 | Năm 2017 chuyển tiếp |
23 | Mở rộng nghĩa trang thôn Ngòi Chán | Xã Bảo Ái | NTD | 0,20 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | YB 09 | Năm 2017 chuyển tiếp |
24 | Mở rộng nghĩa trang thôn Ngòi Bang | Xã Bảo Ái | NTD | 0,40 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | YB 05 | Năm 2017 chuyển tiếp |
25 | Mở rộng nghĩa địa tại thôn Tân Phong | Xã Cảm Ân | NTD | 1,00 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | YB 45 | Năm 2017 chuyển tiếp |
26 | Mở rộng nghĩa trang thôn Đầm Thỏn | Xã Đại Minh | NTD | 2,00 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | YB 177 | Năm 2017 chuyển tiếp |
27 | Nghĩa trang thôn An Lạc 3,4 | Xã Hán Đà | NTD | 1,00 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | YB 171 | Năm 2017 chuyển tiếp |
28 | Nghĩa trang thôn Làng Ngần | Xã Vũ Linh | NTD | 0,20 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | YB 95 | Năm 2017 chuyển tiếp |
29 | Nghĩa trang xã | Xã Xuân Lai | NTD | 2,00 | Văn bản số 77/CV-DA Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 34 | Năm 2017 chuyển tiếp |
30 | Mở mới nghĩa địa xã | Xã Yên Bình | NTD | 2,50 | Tờ trình số 756/TTr-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Yên Bình về việc xin chủ trương đầu tư các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2017, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | YB 152 | Năm 2017 chuyển tiếp |
31 | Nghĩa trang xã | Xã Yên Thành | NTD | 2,00 | Văn bản số 77/CV-DA Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 79 | Năm 2017 chuyển tiếp |
32 | Bãi thu gom, xử lý rác thải | TT Thác Bà | DBA | 2,00 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh QH sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | YB 157 | Năm 2017 chuyển tiếp |
33 | Bãi thu gom, xử lý rác thải | Xã Bạch Hà | DRA | 1,00 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh QH sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | YB 90 | Năm 2017 chuyển tiếp |
34 | Bãi thu gom, xử lý rác thải | Xã Cảm Nhân | DRA | 1,50 | Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 24 | Năm 2017 chuyển tiếp |
35 | Bãi thu gom, xử lý rác thải | Xã Hán Đà | DRA | 1,50 | Quyết định 3849-30/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | YB 239 | Năm 2017 chuyển tiếp |
36 | Bãi thu gom, xử lý rác thải | Xã Phúc An | DRA | 0,50 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh QH sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | YB 81 | Năm 2017 chuyển tiếp |
37 | Bãi thu gom, xử lý rác thải | Xã Thịnh Hưng | DRA | 1,50 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | YB 204 | Năm 2017 chuyển tiếp |
38 | Dự án thu gom, xử lý rác thải | Xã Xuân Lai | DRA | 1,50 | Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 37 | Năm 2017 chuyển tiếp |
39 | Bãi thu gom, xử lý rác thải | Xã Xuân Long | DRA | 1,00 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh QH sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | YB 21 | Năm 2017 chuyển tiếp |
40 | Bãi thu gom, xử lý rác thải | Xã Yên Bình | DRA | 1,00 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh QH sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | YB 151 | Năm 2017 chuyển tiếp |
41 | Dự án thu gom, xử lý rác thải | Xã Yên Thành | DRA | 1,50 | Văn bản số 78/CV-DA ngày 28/11/2016 của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | YB 78 | Năm 2017 chuyển tiếp |
42 | Mở mới Chùa Văn Lãng | Xã Văn Lãng | TON | 1,50 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh QH sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | YB 213 | Năm 2017 chuyển tiếp |
43 | Dự án trồng rừng, trồng cây lâu năm của Công ty cổ phần Hoàng Kim (Dự án Ứng dụng công nghệ cao trong nông lâm nghiệp và chăn nuôi) | Xã Bảo Ái | CLN | 451,00 | Quyết định 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015. Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. | YB 10 a,b, c,d e | Năm 2017 chuyển tiếp |
44 | Dự án trồng rừng, trồng cây lâu năm của Công ty cổ phần Hoàng Kim (Dự án Ứng dụng công nghệ cao trong nông lâm … | Xã Cảm Ân | CLN | 118,60 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh QH sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | YB 43 a, YB 43b | Năm 2017 chuyển tiếp |
45 | Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Thác Bà | TT Yên Bình | TMD | 21,45 | Văn bản số 1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà | YB 135a, YB 135b, YB 135c, YB 135d, YB 135e, YB 135g | Năm 2017 chuyển tiếp |
46 | Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Thác Bà | Xã Đại Đồng | TMD | 28,12 | Văn bản số 1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà | YB 98a, YB 98b, YB 98c, YB 98d, YB 98e, YB 98g | Năm 2017 chuyển tiếp |
47 | Dự án xây dựng khu nghỉ dưỡng và giới thiệu Văn hóa Đảo Chàng Rể | Xã Phúc Ninh | TMD | 19,50 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 | YB 11 | Cập nhật Quyết định số 940 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2017 |
48 | Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Thác Bà | Xã Tân Hương | TMD | 7,50 | Văn bản số 1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà | YB 72a, YB 72b, YB 72c | Năm 2017 chuyển tiếp |
49 | Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Thác Bà | Xã Thịnh Hưng | TMD | 22,06 | Văn bản số 1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà | YB 183a, YB 183b | Năm 2017 chuyển tiếp |
50 | Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Thác Bà | Xã Vĩnh Kiên | TMD | 10,80 | Văn bản số 1741/STNMT-QLĐĐ ngày 11/11/2016 về việc tham gia ý kiến vào Hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái - nghỉ dưỡng hồ Thác Bà | YB 136a, YB 136b, YB 136c | Năm 2017 chuyển tiếp |
51 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống nâng hạ và vận chuyển hàng hóa của … | Xã Thịnh Hưng | SKC | 1,23 | Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư số: 161210000001 chứng nhận lần đầu ngày 15 tháng 01 năm 2010 của UBND tỉnh Yên Bái. | YB 186 | Năm 2017 chuyển tiếp |
52 | Bến Kinh doanh dịch vụ Du lịch, vật liệu xây dựng và Lâm sản trên Hồ | Xã Thịnh Hưng | SKC | 1,20 | Quyết định số 1967/UBND-TNMT ngày 06/9/2016 về việc thu hồi đất, xin thuê đất để mở rộng cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình của công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Tân Thành An | YB 185 | Năm 2017 chuyển tiếp |
53 | Quỹ đất sản xuất kinh doanh | Xã Thịnh Hưng | SKC | 3,20 | Quyết định số 1967/UBND-TNMT ngày 06/9/2016 về việc thu hồi đất, xin thuê đất để mở rộng cơ sở SXKD tại xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình của công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Tân Thành An | YB 184 | Năm 2017 chuyển tiếp |
54 | Sân vận động xã Tân Hương (Thu hồi đất SKC - Công ty Đá quý và Vàng Yên Bái) | Xã Tân Hương | DTT | 0,61 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh QH sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | YB 67 | Năm 2017 chuyển tiếp |
55 | Công ty chế biến đá Thạch Anh VietQuatr | xã Thịnh Hưng | SKC | 9,00 | Đăng ký theo nhu cầu Công ty chế biến đá Thạch Anh VietQuatr | YB 190 A | KHSDD năm 2019 |
- 1Quyết định 889/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 886/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 1727/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 3489/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 7Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 8Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 10Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- 11Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 12Quyết định 1738/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 13Quyết định 1834/QĐ-UBND điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 14Quyết định 940/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 15Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 16Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 17Quyết định 749/QĐ-UBND về điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 18Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 19Nghị Quyết 47/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ năm 2020 và sửa đổi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- 20Quyết định 889/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
- 21Quyết định 886/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
- 22Quyết định 1727/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 23Quyết định 3489/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
Quyết định 3371/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 3371/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Nguyễn Văn Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết