Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 16 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN VĨNH LỢI, TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lợi tại Tờ trình số 168/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 672/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Lợi với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lợi có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lợi, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Lợi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Chiến

 

Phụ lục: BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN VĨNH LỢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Châu Hưng

Xã Châu Hưng A

Xã Vĩnh Hưng A

Xã Vĩnh Hưng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +… (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

25.279,82

3.288,43

2.981,82

2.279,24

2.302,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

22.630,03

2.873,74

2.661,74

2.038,32

2.048,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

17.715,51

2.467,27

2.378,97

1.867,89

1.907,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

17.715,51

2.467,27

2.378,97

1.867,89

1.907,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

193,43

22,74

110,57

-

0,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.054,79

371,36

160,45

170,43

139,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.666,29

12,37

11,75

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.638,08

402,97

320,08

240,92

253,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,81

1,82

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

15,49

-

1,22

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,13

-

0,13

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,73

1,80

4,15

0,62

0,63

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

564,50

93,25

67,18

36,89

69,83

2.9.1

Đất giao thông

DGT

462,87

83,65

65,32

34,20

64,79

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

68,70

1,63

-

-

-

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

1,89

0,51

-

-

-

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,62

0,40

0,06

0,04

0,02

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,21

1,07

0,71

0,47

0,45

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

2,84

1,74

-

0,29

0,38

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

22,12

3,74

1,09

1,82

3,95

2.9.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,62

0,48

-

-

0,14

2.9.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

2.9.10

Đất cơ sở về dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

2.9.11

Đất chợ

DCH

0,63

0,03

-

0,07

0,10

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

3,11

-

-

1,29

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,33

11,33

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

697,47

-

100,81

85,71

76,83

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

96,14

96,14

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,04

6,53

1,05

0,51

0,84

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,41

0,05

-

0,01

0,04

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,10

0,47

1,04

0,54

0,76

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

39,15

12,67

4,86

1,22

2,66

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,00

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,52

0,03

-

0,06

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,98

0,81

0,40

-

0,83

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.132,16

178,07

139,24

114,06

101,13

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

11,72

11,72

-

(0,00)

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

3.288,43

3.288,43

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hưng Thành

Xã Hưng Hội

Xã Châu Thới

Xã Long Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +… (12)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

25.279,82

3.398,38

2.749,14

4.611,14

3.669,57

1

Đất nông nghiệp

NNP

22.630,03

3.030,54

2.418,07

4.236,37

3.322,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA

17.715,51

904,12

2.093,68

3.857,06

2.238,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

17.715,51

904,12

2.093,68

3.857,06

2.238,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

193,43

-

55,52

3,75

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.054,79

415,46

162,53

375,14

259,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.666,29

1.710,95

106,34

0,42

824,46

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.638,08

367,84

331,07

374,77

346,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,81

-

3,44

-

0,55

2.2

Đất an ninh

CAN

15,49

0,05

0,05

-

14,17

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,13

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,73

-

4,51

-

11,02

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

564,50

45,69

44,30

147,68

59,68

2.9.1

Đất giao thông

DGT

462,87

42,10

37,30

78,90

56,61

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

68,70

-

1,81

65,26

-

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

1,89

-

1,23

-

0,15

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,62

0,02

0,06

0,02

-

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,21

0,54

0,87

0,10

-

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

2,84

0,18

0,10

0,15

-

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

22,12

2,75

2,79

3,12

2,86

2.9.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,62

-

-

-

-

2.9.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

2.9.10

Đất cơ sở về dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

2.9.11

Đất chợ

DCH

0,63

0,10

0,14

0,13

0,06

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

3,11

-

-

1,82

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,33

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

697,47

113,84

109,69

94,28

116,32

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

96,14

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,04

0,76

8,67

1,88

0,80

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,41

-

0,16

-

7,15

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,10

0,23

10,68

2,66

0,72

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

39,15

7,48

5,61

3,17

1,48

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,00

-

0,00

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,52

0,15

0,06

-

0,21

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,98

0,77

0,20

0,42

0,55

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.132,16

198,87

143,70

122,86

134,23

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

11,72

-

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

3.288,43

 

 

 

 

Ghi chú:* Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Châu Hưng

Xã Châu Hưng A

Xã Vĩnh Hưng A

Xã Vĩnh Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +..(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

41,11

33,12

-

-

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

38,69

31,70

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

25,94

24,07

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

25,94

24,07

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,06

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,14

6,11

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,55

1,52

-

-

-

1.5

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,42

1,42

-

-

-

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,02

0,02

-

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,07

1,07

-

-

-

2.3

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,33

0,33

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Hưng Thành

Xã Hưng Hội

Xã Châu Thới

Xã Long Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +… (12)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

41,11

0,21

5,55

-

2,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

38,69

0,21

5,55

-

1,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

25,94

-

1,72

-

0,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

25,94

-

1,72

-

0,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,06

-

0,06

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,14

0,21

3,74

-

1,08

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,55

-

0,03

-

-

1.5

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,42

-

-

-

1,00

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,02

-

-

-

1,00

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,07

-

-

-

-

2.3

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,33

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Châu Hưng

Xã Châu Hưng A

Xã Vĩnh Hưng A

Xã Vĩnh Hưng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +… (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

55,69

43,49

0,56

0,64

2,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

34,21

30,49

0,07

0,07

1,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

34,21

30,49

0,07

0,07

1,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,11

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,84

10,53

0,46

0,57

0,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,53

2,47

0,03

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,00

0,25

0,25

0,25

0,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,00

0,25

0,25

0,25

0,25

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

2.4

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hưng Thành

Xã Hưng Hội

Xã Châu Thới

Xã Long Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +… (12)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

55,69

0,97

5,98

0,36

1,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

34,21

0,47

1,79

0,07

0,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

34,21

0,47

1,79

0,07

0,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,11

-

0,11

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,84

0,50

4,05

0,29

1,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,53

-

0,03

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,00

0,25

0,25

0,25

0,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,00

0,25

0,25

0,25

0,25

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

2.4

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-