Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 884/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 31 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ÂN THI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/ 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 2106-TB-TU ngày 19/3/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Kế hoạch sử dụng đất của các huyện, thị xã, thành phố năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2924/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ân Thi;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ân Thi tại Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 28/02/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 134/TTr- STNMT ngày 13/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Ân Thi với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ân Thi có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Ân Thi; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||||||||||
TT Ân Thi | Phù Ủng | Bắc Sơn | Bãi Sậy | Đào Dương | Tân Phúc | Vân Du | Quang Minh | Xuân Trúc | Hoàng Hoa Thám | Quảng Lãng | Văn Nhuế | Đặng Lễ | Cẩm Ninh | Nguyễn Trãi | Đa Lộc | Hồ Tùng Mậu | Hồng Quang | Hạ Lễ | Tiền Phong | Hồng Vân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.788,20 | 497,55 | 523,85 | 509,43 | 503,27 | 399,11 | 320,50 | 367,32 | 356,81 | 505,37 | 448,73 | 469,78 | 375,02 | 411,22 | 356,47 | 526,65 | 435,68 | 495,20 | 230,72 | 408,75 | 335,76 | 311,01 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.464,32 | 419,62 | 444,49 | 444,18 | 449,97 | 302,12 | 283,71 | 344,19 | 303.92 | 476,87 | 392,77 | 432,07 | 289,34 | 363,60 | 302,73 | 486,81 | 289,02 | 450,15 | 200,98 | 296,35 | 219,72 | 271,71 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.464,32 | 419,62 | 444,49 | 444,18 | 449,97 | 3112,12 | 283,71 | 344,19 | 303,92 | 476.87 | 392,77 | 432,07 | 289,34 | 363,60 | 302,73 | 486,81 | 289,02 | 450,15 | 200,98 | 296,35 | 219,72 | 271,71 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 157,02 | 6,05 | 5,16 | 3,44 | 1,90 | 3,83 | 1,57 | 5,05 | 0,20 | 12,1 | 1,69 | 0,80 | 40,53 | 2,96 | 2,30 | 1,24 | 67,86 | 0,46 | 1,62 | 6,38 | 1,32 | 1,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 498,65 | 17,60 | 23,01 | 17,60 | 21,57 | 53,29 | 9,65 | 3,79 | 21,70 | 11,48 | 12,64 | 6,67 | 20,91 | 7,71 | 20,94 | 19,25 | 29,46 | 21,16 | 13,31 | 46,03 | 98,37 | 22,51 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 624,66 | 53,06 | 49,38 | 44,21 | 26,46 | 38,70 | 22,31 | 13,82 | 30,25 | 15,05 | 41,37 | 29,83 | 19,32 | 31,59 | 29,44 | 18,57 | 39,19 | 22,71 | 14,78 | 52,87 | 16,35 | 15,40 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 43,55 | 1,22 | 1,81 |
| 3,37 | 1,17 | 3,26 | 0,47 | 0,74 | 0,70 | 0,26 | 0,41 | 4,92 | 5,36 | 1,06 | 0,78 | 10,15 | 0,72 | 0,03 | 7,12 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.199,22 | 270,28 | 297,13 | 255,65 | 20,98 | 226,73 | 150,83 | 190,34 | 200,22 | 263,89 | 194,31 | 207,16 | 230,06 | 209,35 | 131,84 | 220,50 | 170,21 | 219,25 | 109,01 | 166,49 | 134,24 | 141,75 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,98 | 2,54 | 2,04 |
|
| 3,90 |
|
|
|
|
|
|
| 1,50 | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,93 | 1,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 6,19 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 185,87 | 4,91 | 46,90 |
|
|
|
| 3,45 | 20,61 |
|
| 10,00 | 52,00 | 48,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 10,00 | 5,12 | 0,12 |
|
| 0,04 | 0,12 | 2,90 |
| 0,03 |
| 0,04 |
|
|
|
|
| 0,19 | 0,87 |
| 0,57 |
|
2.7 | Đất cơ sở SXKD phi nông nghiệp | SKC | 52,41 | 5,60 | 11,28 |
| 2,44 |
| 0,21 | 6,17 | 4,72 |
|
| 0,01 |
|
|
| 12,72 | 0,23 | 3,65 |
|
| 1,54 | 3,84 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.979,78 | 131,18 | 102,50 | 120,66 | 106,70 | 101,21 | 89,02 | 93,70 | 89,29 | 154,19 | 96,93 | 111,25 | 88,85 | 82,48 | 58,17 | 113,89 | 77,11 | 115,28 | 39,95 | 72,62 | 70,06 | 64,74 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 1.325,70 | 84,34 | 69,27 | 76,06 | 72,65 | 70,54 | 68,35 | 69,54 | 65,51 | 88,65 | 69,11 | 70,65 | 56,83 | 56,09 | 43,28 | 76,42 | 51,72 | 72,46 | 26,51 | 50,17 | 49,28 | 18,27 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 551,24 | 27,83 | 29,44 | 40,73 | 30,82 | 26,44 | 16,44 | 19,69 | 21,26 | 57,36 | 24,34 | 35,91 | 28,29 | 20,26 | 13,11 | 33,42 | 20,24 | 33,62 | 11,54 | 19,44 | 18,10 | 22,96 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,36 | 3,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,43 | 2,19 | 0,13 | 0,15 | 0,07 | 0,38 | 0,21 | 0,07 | 0,19 | 0,47 | 0,64 | 0,33 | 0,17 | 0,11 | 0,04 | 0,36 | 0,11 | 0,23 | 0,16 | 0,10 | 0,23 | 0,09 |
2.9.5 | Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 53,03 | 9,74 | 1,33 | 1,69 | 1,68 | 2,63 | 3,22 | 1,37 | 1,51 | 1,60 | 1,95 | 2,16 | 1,77 | 1,77 | 1,69 | 1,44 | 3,17 | 8,26 | 1,28 | 1,87 | 1,59 | 1,31 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 28,12 | 2,76 | 2,18 | 1,79 | 1,14 | 0,99 | 0,26 | 2,69 | 0,28 | 2,64 | 0,85 | 1,62 | 1,64 | 1,21 |
| 1,92 | 1,79 | 0,62 | 0,08 | 0,93 | 0,64 | 2,09 |
2.9.7 | Đất XD cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
| 5,73 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,08 |
|
|
| 2,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,89 | 0,27 | 0,09 | 0,24 | 0,32 | 0,21 | 0,34 | 0,22 | 0,34 | 0,23 | 0,02 | 0,35 |
| 0,13 | 0,04 | 0,01 | 0,05 |
| 0,02 |
|
| 0,01 |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,93 | 0,53 | 0,06 |
| 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 |
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 2,35 | 0,16 |
|
|
|
| 0,18 | 0,10 | 0,18 | 0,15 |
| 0,21 | 0,12 | 0,24 |
| 0,30 |
| 0,08 | 0,34 | 0,09 | 0,20 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 8,48 |
| 1,80 |
| 0,16 | 0,13 |
|
| 0,03 | 1,10 | 0,12 |
|
|
| 1,01 | 3,02 |
| 0,45 |
|
|
| 0,66 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 14,85 | 1,10 | 0,21 | 1,69 | 0,10 | 0,51 | 0,50 | 0,61 | 0,25 | 0,60 | 0,57 | 0,62 | 0,75 | 0,93 | 0,63 | 0,83 | 0,97 | 0,86 | 1,40 | 0,77 | 0,34 | 0,61 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.319,67 |
| 97,86 | 104,87 | 79,58 | 90,43 | 50,93 | 65,73 | 68,82 | 76,28 | 61,28 | 63,73 | 55,91 | 58,45 | 46,72 | 53,48 | 55,18 | 79,21 | 50,25 | 70,04 | 40,82 | 50,10 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 81,26 | 81,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,90 | 4,50 | 0,25 | 0,29 | 0,59 | 0,32 | 0,40 | 0,41 | 0,14 | 0,47 | 0,46 | 0,30 | 0,57 | 0,91 | 0,27 | 0,39 | 0,43 | 0,42 | 0,35 | 1,04 | 1,26 | 0,13 |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,26 | 3,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 | 1,15 |
|
|
|
2.17 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 25,23 | 0,14 | 1,49 | 0,09 | 1,29 | 2,59 | 0,77 | 0,74 | 1,29 | 0,55 | 0,93 | 2,18 | 0,87 | 2,02 | 1,66 | 1,22 | 0,81 | 1,24 | 0.63 | 0,94 | 1,47 | 2,31 |
2.18 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 168,23 | 10,75 | 11,09 | 9,83 | 10,01 | 7,43 | 5,79 | 7,07 | 7,64 | 8,16 | 8,15 | 5,82 | 7,29 | 4,10 | 6,26 | 14,63 | 7,86 | 9,99 | 6,45 | 8,44 | 6,08 | 5,39 |
2.19 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 6,21 | 0,05 |
|
|
| 0,22 |
|
|
| 4,07 | 0,14 |
|
|
| 0,23 |
| 0,62 |
|
| 0,88 |
|
|
2.20 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7,52 | 0,07 | 0,38 | 0,58 | 0,50 | 0,32 | 0,75 | 0,38 | 0,44 | 0,57 | 0,10 | 0,19 | 0,25 | 0,38 | 0,12 | 0,12 | 0,60 | 0,29 | 0,44 | 0,37 | 0,06 | 0,41 |
2.21 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DK.V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 10,50 | 1,36 | 0,54 | 0,78 | 0,23 | 1,29 | 0,33 | 0,24 | 0,18 | 0,31 | 0,07 | 0,92 | 0,57 | 0,66 | 0,16 | 0,39 | 0,43 | 0,81 | 0.06 | 0,19 | 0,63 | 0.35 |
2.23 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 237,84 | 13,75 | 19,37 | 16,60 | 7,22 | 18,06 | 1,73 | 8,73 | 5,54 | 8,95 | 23,87 | 7,88 | 16,38 | 8,56 | 9,18 | 8,91 | 18,01 | 4,31 | 6,78 | 11,09 | 10,25 | 12,67 |
2.24 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 50,89 | 1,92 | 1,30 | 0,26 | 1,16 | 0,28 | 0,28 | 0,12 | 1,27 | 2,42 | 1,69 | 4,22 | 6,62 | 1,36 | 4,23 | 10,90 | 7,96 | 2,41 | 0,68 | 0,11 | 1,16 | 0,54 |
2.25 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,22 | 0,13 |
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 10,77 | 0,19 | 5,50 | 2,23 |
|
|
| 0,21 | 0,14 | 0,22 | 0,07 | 0,11 | 0,10 | 0,47 | 0,18 |
| 0,42 |
|
| 0,85 | 0,08 |
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||||||||||
TT Ân Thi | Phù Ủng | Bắc Sơn | Bãi Sậy | Đào Dương | Tân Phúc | Vân Du | Quang Minh | Xuân Trúc | Hoàng Hoa Thám | Quảng Lãng | Văn Nhuế | Đặng Lễ | Cẩm Ninh | Nguyễn Trãi | Đa Lộc | Hồ Tùng Mậu | Hồng Quang | Hạ Lễ | Tiền Phong | Hồng Vân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | 9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 218,99 | 5,37 | 40,13 | 3,87 | 3,74 | 4,60 | 6,02 | 2,56 | 3,26 | 8,27 | 3,84 | 10,79 | 50,58 | 42,45 | 8,09 | 6,09 | 10,16 | 3,10 | 2,94 | 0,88 | 1,04 | 1,21 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 207,38 | 5,37 | 32,78 | 3,77 | 3,64 | 4,17 | 5,92 | 2,56 | 3,02 | 8,07 | 3,84 | 10,79 | 49,94 | 41,82 | 7,92 | 6,09 | 9,43 | 2,80 | 2,94 | 0,88 | 0,58 | 1,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 207,38 | 5,37 | 32,78 | 3,77 | 3,64 | 4,17 | 5,92 | 2,56 | 3,02 | 8,07 | 3,84 | 10,79 | 49,94 | 41,82 | 7,92 | 6,09 | 9,43 | 2,80 | 2,94 | 0,88 | 0,58 | 1,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,75 |
| 0,01 |
|
| 0,03 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
| 0,47 | 0,04 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8,06 |
| 7,05 |
| 0,01 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
| 0,04 | 0,18 |
|
| 0,24 | 0,07 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,32 |
| 0,14 | 0,10 | 0,09 | 0,10 | 0,10 |
| 0,24 |
|
|
| 0,31 | 0,63 |
|
| 0,22 | 0,08 |
|
| 0,22 | 0,09 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,48 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 20,12 | 2,50 | 6,05 | 0,66 | 1,22 | 0,20 | 0,40 | 0,01 | 0,11 | 0,01 |
| 0,01 | 4,61 | 2,70 | 0,55 | 0,05 | 0,40 | 0,20 |
|
| 0,42 | 0,02 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở SXKD phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 17,81 | 2,00 | 5,78 | 0,49 | 0,11 | 0,20 | 0,23 | 0,01 | 0,11 | 0,01 |
| 0,01 | 4,61 | 2,70 | 0,55 | 0,05 | 0,36 | 0,20 |
|
| 0,39 |
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 8,47 |
| 3,10 | 0,11 | 0,01 | 0,13 | 0,11 | 0,01 | 0,11 | 0,01 |
| 0,01 | 3,52 | 1,05 | 0,26 |
| 0,03 | 0,01 |
|
|
|
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 6,66 |
| 2,68 | 0,01 | 0,09 | 0,07 | 0,12 |
|
|
|
|
| 1,09 | 1,35 | 0,29 | 0,05 | 0,33 | 0,19 |
|
| 0,39 |
|
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,67 | 2,00 |
| 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất XD cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,60 |
| 0,27 | 0,17 | 0,90 |
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
| 0,03 | 0,02 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,09 |
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DK.V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,11 |
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||||||||||
TT Ân Thi | Phù Ủng | Bắc Sơn | Bãi Sậy | Đào Dương | Tân Phúc | Vân Du | Quang Minh | Xuân Trúc | Hoàng Hoa Thám | Quảng Lãng | Văn Nhuế | Đặng Lễ | Cẩm Ninh | Nguyễn Trãi | Đa Lộc | Hồ Tùng Mậu | Hồng Quang | Hạ Lễ | Tiền Phong | Hồng Vân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | 9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 251,23 | 7,34 | 42,66 | 4,07 | 6,76 | 4,80 | 6,34 | 10,83 | 7,63 | 9,67 | 3,84 | 11,31 | 51,10 | 50,00 | 4,56 | 6,09 | 11,07 | 4,40 | 3,77 | 0,88 | 2,54 | 1,57 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 236,69 | 7,34 | 35,22 | 3,90 | 6,26 | 4,37 | 6,24 | 10,83 | 7,24 | 9,47 | 3,84 | 10,79 | 50,46 | 49,32 | 4,56 | 6,09 | 9,99 | 2,80 | 3,77 | 0,88 | 2,08 | 1,24 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 236,69 | 7,34 | 35,22 | 3,90 | 6,26 | 4,37 | 6,24 | 10,83 | 7,24 | 9,47 | 3,84 | 10,79 | 50,46 | 49,32 | 4,56 | 6,09 | 9,99 | 2,80 | 3,77 | 0,88 | 2,08 | 1,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,75 |
| 0,01 |
|
| 0,03 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
| 0,47 | 0,04 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,39 |
| 7,05 |
| 0,21 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 | 1,48 |
|
| 0,24 | 0,07 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,92 |
| 0,23 | 0,17 | 0,29 | 0,10 | 0,10 |
| 0,39 |
|
| 0,52 | 0,31 | 0,68 |
|
| 0,57 | 0,08 |
|
| 0,22 | 0,26 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,48 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,67 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng cây lâu năm sang đất nuôi trồng thủy sản | CLN/NTS | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,91 |
|
| 0,37 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
| 0,30 | 0,11 |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 244/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất và phê duyệt dự án có sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 7Quyết định 886/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 887/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 888/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
Quyết định 884/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 884/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Bùi Thế Cử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra