Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 244/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ PHÊ DUYỆT CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10HA NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI- KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 27/11/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án có sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 622/BC-KTNS ngày 03/12/2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; Ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận 677 dự án thu hồi đất với diện tích 2.987,40ha (trong đó: 517 dự án chuyển tiếp từ năm 2019 với diện tích 2.532,97 ha; 160 dự án mới năm 2020 với diện tích 454,43ha).
( Phụ lục số 01 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt 776 dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha với tổng diện tích đất trồng lúa là 1.628,62 ha (trong đó: 591 dự án chuyển tiếp từ năm 2019 với diện tích 1.393,61ha đất lúa; 185 dự án mới năm 2020 với diện tích 235,02 ha đất lúa).
( Phụ lục số 02 chi tiết kèm theo).
Điều 3. Đưa ra khỏi danh mục 57 dự án do 3 năm không triển khai với tổng diện tích 75,18 ha.
( Phụ lục số 03 chi tiết kèm theo)
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Khi tổ chức thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh kiểm tra, rà soát các dự án, công trình đảm bảo đủ căn cứ pháp lý và phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh và huyện, thị xã, thành phố đã được phê duyệt khi thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất cho các chủ đầu tư; xác định nguồn lực đầu tư, tiến độ sử dụng đất đảm bảo theo đúng quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVI, Kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
Phụ lục 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Nhu cầu sử dụng đất (ha) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | THÀNH PHỐ HƯNG YÊN |
|
|
|
|
68 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
| 172,13 |
|
|
1 | Mở rộng Chùa Diều | An Tảo | 0,01 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
2 | GPMB mở rộng Văn Miếu Xích Đằng, phường Lam Sơn, TP Hưng Yên | Lam Sơn | 1,02 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
3 | Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất để xây dựng cải tạo chợ | Hiến Nam | 0,26 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
4 | Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất để xây dựng cải tạo chợ | Phương Chiểu | 0,38 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
5 | Đấu giá QSDĐ để phục vụ đầu tư xây dựng khu nông nghiệp CNC | Hùng Cường | 4,20 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
6 | Đấu giá QSDĐ để phục vụ đầu tư xây dựng khu nông nghiệp CNC | Hùng Cường | 4,29 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
7 | Đấu giá QSDĐ để thực hiện dự án Khu nhà ở liền kề | An Tảo | 2,36 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
8 | Xây dựng Khu biệt thự sinh thái và nhà ở liền kề | Hồng Châu | 10,71 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
9 | Trụ sở cơ quan thường trực Báo Nhân Dân | Lam Sơn | 0,15 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
10 | Xây dựng đường Trần Quang Khải (đoạn từ CĐSP HY đến đường Triệu Quang Phục) | An Tảo | 0,26 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
11 | Cải tạo, nâng cấp đường Hoàng Hoa Thám (đoạn từ phố Ngô Gia Tự đến đường Triệu Quang Phục) | An Tảo | 0,06 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
12 | Đường Chùa Diều giai đoạn II (đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến sông Điện Biên) | An Tảo | 0,30 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
13 | Khu TĐC lùi, khu đấu giá phía tây Chợ Gạo - làm giao thông | An Tảo | 0,02 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
14 | Đường trục xã Bảo Khê | Bảo Khê | 1,05 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
15 | Đường vào nhà máy xử lý nước thải | Bảo Khê | 0,85 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
16 | Khu nhà ở thương mại và dịch vụ (diện tích xây dựng HTKT đường Nguyễn Chí Thanh) | Hiến Nam | 0,98 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
17 | Cải tạo, nâng cấp đường Triệu Quang Phục, thành phố Hưng Yên (rộng 20-34 m) | Hiến Nam; An Tảo | 0,80 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
18 | Dự án thu hồi đất xen kẹp giữa Khu đô thị Tân Phố Hiến và đường Trần Hưng Đạo | Lam Sơn | 0,03 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
19 | Đường Hải Thượng Lãn Ông (đoạn từ đường Phạm Bạch Hổ đến đê Sông Hồng) | Lam Sơn | 1,06 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
20 | Đường cạnh Ngân hàng đầu tư (vị trí cạnh BIDV) | Lam Sơn | 0,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
21 | Tuyến đường trục trung tâm phường Lam Sơn (đường Tô Ngọc Vân) | Lam Sơn | 1,44 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
22 | Tuyến đường trục trung tâm phường Lam Sơn (đường Tam Đằng-Mai Hắc Đế) | Lam Sơn | 1,47 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
23 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Ma, xã Liên Phương (giai đoạn II) | Liên Phương | 0,20 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
24 | Đường trục phía Bắc khu đại học Phố Hiến | Trung Nghĩa; An Tảo | 10,90 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
25 | Đường Lê Đình Kiên kéo dài (ĐH72-ĐT378 xã Hồng Nam) | Hồng Nam | 1,60 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
26 | Mở cổng phụ trường Tiểu học Hoàng Lê | Lê Lợi | 0,01 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
27 | Xây dựng kè chống xói lở bờ sông địa phận Hưng Yên thuộc dự án xây dựng cầu Hưng Hà và đường dẫn hai đầu cầu | Hoàng Hanh | 0,21 | Nghị quyết số 203/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của HĐND tỉnh |
|
28 | Đường bộ nối 02 đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ Ninh Bình | Liên Phương; Phương Chiểu; Trung Nghĩa | 12,32 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
29 | Các nút giao của đường bộ nối đường Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và đường Cầu Giẽ - Ninh Bình | Xã Trung Nghĩa, Liên Phương, Phương Chiểu | 0,10 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
30 | Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê tả sông Luộc (đoạn K120+600 để tả sông Hồng đến K20+700 đê tả sông Luộc), tỉnh Hưng Yên | Lam Sơn, Hiến Nam, Minh Khai, Hồng Châu, Quang Trung, Quảng Châu, Tân Hưng, Hồng Nam | 5,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
31 | Hệ thống thủy lợi vùng chuyên canh cây nhãn, cây vải-tỉnh Hưng Yên | Hồng Nam | 2,60 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
32 | Dự án xây dựng Hồ điều hòa trạm bơm tiêu Bảo Khê | Bảo Khê; Lam Sơn | 6,80 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
33 | Kênh tiêu chợ gạo | An Tảo | 0,02 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
34 | Cải tạo, nâng cấp Trạm bơm Tân Hưng | Tân Hưng | 0,48 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
35 | Chợ Dốc Lã | Bảo Khê | 0,90 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
36 | Chợ Phố Hiến | Lê Lợi; Quang Trung | 0,61 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
37 | Chợ nông thôn | Tân Hưng | 0,27 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
38 | Xây dựng nhà tưởng niệm danh nhân Lê Đình Kiên | Hồng Châu | 0,55 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
39 | Nhà văn hóa xã Bảo Khê | Bảo Khê | 0,25 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
40 | Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới | Lam Sơn | 0,63 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
41 | Mở rộng trường Tiểu học Liên Phương | Liên Phương | 0,52 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
42 | Xây dựng trường mầm non xã Hồng Nam | Hồng Nam | 1,05 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
43 | Trường mầm non xã Phương Chiểu | Phương Chiểu | 0,52 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
44 | Khu thể dục, thể thao phường An Tảo | An Tảo | 1,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
45 | Xây dựng nhà văn hóa chợ gạo | An Tảo | 0,08 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
46 | GPMB mở rộng khuôn viên khu di tích Đền Trần, Đền Mẫu | Quang Trung | 0,35 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
47 | Khu tái thiết hiện trạng TT26, TT27 | Liên Phương | 5,30 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
48 | Khu tái thiết hiện trạng TT4 | Trung Nghĩa | 7,90 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
49 | Xây dựng khu tái định cư phục vụ GPMB đường trục phía Bắc khu đô thị đại học Phố Hiến | An Tảo | 0,30 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
50 | Xây dựng Khu Tái định cư phục vụ GPMB mở rộng văn miếu Xích Đằng, phường Lam Sơn, TP Hưng Yên | Lam Sơn | 0,80 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
51 | Khu Tái định cư cầu Hưng Hà | Tân Hưng | 0,80 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
52 | Khu Tái định cư Đầm Hôm | Hồng Nam | 0,92 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
53 | Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Đặng Cầu (4 hộ) | Trung Nghĩa | 0,25 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
54 | Khu dân cư mới phía Bắc Nu-9 | Liên Phương | 1,96 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
55 | Khu đấu giá khu phố An Bình (03 vị trí), An Dương, Phùng Chí Kiên, NVH chợ Gạo | An Tảo | 8,57 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
56 | Khu dân cư (giáp đường Nguyễn Chí Thanh và trung tâm dậy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh Hưng Yên, giáp Trường bồi dưỡng nghiệp vụ CAT, phần còn lại khu vườn vải, khu phố Nhân Dục - sau Đình Đông, xen kẹp đường Nguyễn Lương Bằng, TĐC phía Nam Đường Đinh Điền, Bắc Tô Hiệu) | Hiến Nam | 4,06 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
57 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Hồng Châu | 7,39 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018, Công văn số 203/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của HĐND tỉnh |
|
58 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Lam Sơn | 8,94 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018, số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
59 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân | Quang Trung | 0,13 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
60 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Liên Phương | 7,85 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
61 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Bảo Khê | 7,81 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018, số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
62 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Trung Nghĩa | 4,19 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018, số 203/NQ-HĐND ngày 27/3/2019, số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
63 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Hoàng Hanh | 3,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
64 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Hồng Nam | 2,59 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
65 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (5 điểm xen kẹt) | Phú Cường | 0,27 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
66 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Hùng Cường | 2,70 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
67 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Phương Chiểu | 8,55 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018, số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
68 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Quảng Châu | 8,19 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
25 | Dự án mới năm 2020 |
| 60,65 |
|
|
1 | Xây dựng trường THCS | Phương Chiểu | 0,62 | Thông báo số 176/TB-UBND ngày 09/8/2019 của UBND tỉnh về vị trí xây dựng |
|
2 | đầu tư xây dựng bờ bao kênh xả tiêu trạm bơm Bảo Khê, thành phố Hưng Yên | Hùng Cường, Lam Sơn | 3,69 | Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh |
|
3 | Đường trục xã Bảo Khê giai đoạn 2, (đoạn từ ngã tư trường THCS Bảo Khê đến đường vào nhà máy xử lý nước thải HY1) | Bảo Khê | 1,80 | Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
4 | Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh Hưng Yên - vay vốn KFW3- giai đoạn 2 | Thành phố Hưng Yên | 0,07 | 3558/QĐ-BCT ngày 02/10/2018 của Bộ Công Thương |
|
5 | Xây dựng ĐZ&TBA Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Phú Cường, Liên Phương, phường Hiến Nam, Quang Trung, Lam Sơn | 0,26 | 1445/PCHY-QLĐT ngày 02/7/2019 của Điện lực Hưng Yên |
|
6 | Xây dựng ĐZ và TBA Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên năm 2020 | Liên Phương, Bảo Khê, Hồng Nam, Lam Sơn, An Tảo, Quang Trung | 0,13 | Quyết định số 2610/QĐ-EVNNPC ngày 29/8/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc V/v giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020 cho Công ty Điện lực Hưng Yên |
|
7 | 372 E8.3 (Phố Cao) - 371 E28.7 (Thành phố Hưng Yên) | Liên Phương, Phương Chiểu | 0,07 | Quyết định số 753/QĐ-EVNNPC ngày 22/3/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc V/v bổ sung danh mục kế hoạch kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Hưng Yên |
|
8 | Nhà văn hóa thôn Phương Thông, Phương Trung | Phương Chiểu | 0,51 | Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 27/9/2019, số 72/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND xã Phương Chiểu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
9 | Mở rộng trường Tiểu học An Tảo | An Tảo | 0,16 | Thông báo số 267/TB-UBND ngày 16/10/2019 của UBND tỉnh về vị trí mở rộng trường Tiểu học An Tảo |
|
10 | Dự án đường trục phía Nam khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường Cao tốc) | Liên Phương | 9,83 | Nghị quyết số 174/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
|
11 | Dự án đường trục Trung tâm Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc) | Liên Phương | 9,83 | Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
12 | Mở rộng Đền Bà Chúa kho | Quang Trung | 0,02 | Công văn số 439/CV-UBND - KT2 ngày 28/4/2013 của UBND tỉnh v/v GPMB mở rộng khuôn viên Đền Bà Chúa kho; Công văn số 461/UBND-QLĐT ngày 24/4/2018 của UBND thành phố Hưng Yên v/v tiếp tục thực hiện GPMB mở rộng khuôn viên Đền Bà Chúa kho. |
|
13 | Xây dựng trụ sở Giáo hội phật giáo Việt Nam tỉnh Hưng Yên | Hiến Nam | 0,24 | Thông báo số 181/TB-UBND ngày 21/9/2015 của UBND tỉnh |
|
14 | Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất y tế | Hiến Nam | 0,57 | Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của UBND tỉnh |
|
15 | Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | Hiến Nam | 0,58 | Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của UBND tỉnh |
|
16 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (Xích Đằng vị trí số 01 và 02) | Lam Sơn | 9,16 | Thông báo số 184/TB-UBND ngày 13/08/2019 của UBND tỉnh về vị trí đấu giá QSDĐ |
|
17 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (giáp TTGDTX tỉnh và công ty may Hưng Yên) | Lam Sơn | 4,98 | Thông báo số 177/TB-UBND ngày 09/08/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
18 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (khu đất hạt 2 quốc lộ 38, bến phà Yên Lệnh cũ) | Minh Khai | 0,65 | Thông báo số 70/TB-UBND ngày 29/3/2019, số 392/TB-UBND ngày 09/8/2019 của UBND tỉnh |
|
19 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Hồng Châu | 2,14 | Thông báo số 168/TB-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên về vị trí đấu giá QSDĐ |
|
20 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Trung Nghĩa | 4,81 | Thông báo số 267/TB-UBND ngày 16/10/2019 của UBND tỉnh về vị trí mở rộng trường Tiểu học An Tảo và vị trí đấu giá QSDĐ |
|
21 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Phú Cường | 1,46 | Thông báo số 267/TB-UBND ngày 16/10/2019 của UBND tỉnh về vị trí mở rộng trường Tiểu học An Tảo và vị trí đấu giá QSDĐ |
|
22 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Phương Chiểu | 0,21 | Thông báo số 267/TB-UBND ngày 16/10/2019 của UBND tỉnh về vị trí mở rộng trường Tiểu học An Tảo và vị trí đấu giá QSDĐ |
|
23 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (08 Vị trí) | Quảng Châu | 1,52 | Thông báo số 267/TB-UBND ngày 16/10/2019, số 131/TB-UBND ngày 24/6/2019 của UBND tỉnh |
|
24 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Bảo Khê | 6,30 | Thông báo số 131/TB-UBND ngày 24/06/2019, số 267/TB-UBND ngày 16/10/2019 của UBND tỉnh |
|
25 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (03 vị trí) | Liên Phương | 1,05 | Thông báo số 148/TB-UBND ngày 02/7/2019 của UBND tỉnh về vị trí đấu giá QSDĐ |
|
II | THỊ XÃ MỸ HÀO |
|
|
|
|
36 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
| 306,43 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh HTKT phân khu A, Khu đô thị phía Bắc QL5 (Phân kỳ II) | Bần Yên Nhân, Phan Đình Phùng | 138,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh HTKT phân khu A, Khu đô thị phía Bắc QL5 (Phân kỳ I) | Bần Yên Nhân, Nhân Hòa, Phan Đình Phùng | 43,97 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo và chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật khu vực thôn Văn Nhuế theo hình thức hợp đồng BT và dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư mới thôn (Tổ dân phố) Văn Nhuế, Phường Bần Yên Nhân, TX Mỹ Hào | Bần Yên Nhân | 4,39 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
4 | Khu nhà ở liền kề để bán Greensea city | Bần Yên Nhân | 8,84 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
5 | Khu nhà ở liền kề để bán Phúc Thành | Bần Yên Nhân | 7,68 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
6 | Khu nhà ở Phú Gia | Nhân Hòa | 7,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
7 | Khu nhà ở dịch vụ Yên Sơn | Nhân Hoà | 10,87 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
8 | Khu nhà ở phường Nhân Hòa | Nhân Hoà | 10,90 | Công văn số 121/HĐND-KTNS của TTHĐND tỉnh |
|
9 | Siêu thị Minh Chiến | Phường Bần Yên Nhân | 0,10 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
10 | Dự án xây dựng chùa Đa Phúc | Phường Bần Yên Nhân | 0,49 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
11 | Khu xử lý chất thải | Hòa Phong | 4,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
12 | Trạm bơm Hưng Long | Hưng Long | 1,96 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
13 | Mở rộng trường mầm non xã Hòa Phong | Hòa Phong | 0,19 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
14 | Mở rộng trường THCS xã Hòa Phong | Hòa Phong | 0,12 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
15 | Cải tạo, nâng cấp đường vào trường THCS Lê Hữu Trác | Bần Yên Nhân | 0,11 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
16 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài-Bãi Sậy) | Phùng Chí Kiên, Xuân Dục, Hưng Long, Dị Sử, Cẩm Xá, Bạch Sam, Dương Quang | 5,60 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
17 | Đường trục Bắc Nam tỉnh Hưng Yên | Nhân Hòa, Phan Đình Phùng | 9,72 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
18 | Dự án đường trục trung tâm huyện giai đoạn 2 | Bần Yên Nhân, Nhân Hòa, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Dương Quang, Minh Đức, Hòa Phong | 7,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
19 | Nâng cấp mở rộng đường ĐH.34 kéo dài từ điểm giao Quốc Lộ 5 đến điểm giao ĐT.376 | Bần Yên Nhân | 0,40 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
20 | Đường trục phường Bạch Sam, TX Mỹ Hào (đoạn từ QL5A đến đường trục trung tâm đô thị TX Mỹ Hào) | Bạch Sam | 2,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
21 | Dự án đầu tư xây dựng đường trục trung tâm KĐT phía nam QL5 kéo dài, đoạn từ km1+892,92 đến giao 387 | Dị Sử, Hưng Long, Xuân Dục | 5,20 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
22 | Cải tạo nâng cấp đường trục xã Xuân Dục từ khu di tích tướng quân Nguyễn Thiện Thuật đến ĐT387 | Xuân Dục | 1,80 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
23 | Dự án đầu tư xây dựng đường trục thị xã từ QL5A (Chi cục Hải Quan) đến nối vào đường giữa giai đoạn I và II khu công nghiệp Thăng Long II | Dị Sử | 1,40 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
24 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục ngang giữa KCN Dệt may Phố Nối B và KCN Thăng Long II | Dị Sử | 3,20 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
25 | Xây dựng trạm bơm Hòa Đam 1 và Hòa Đam 2 | Hòa Phong | 0,46 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
26 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Bần Yên Nhân | 6,94 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
27 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Bạch Sam | 2,59 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
28 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Hòa Phong | 5,80 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
29 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Phan Đình Phùng | 1,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
30 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Nhân Hòa | 1,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
31 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Phùng Chí Kiên | 0,55 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
32 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Dị Sử | 5,02 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
33 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Ngọc Lâm | 1,13 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
34 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Cẩm Xá | 3,30 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
35 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xuân Dục | 1,90 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
36 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (Mão Chinh) | Dương Quang | 1,30 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
21 | Dự án mới năm 2020 |
| 23,10 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường trục phường Phùng Chí Kiên, từ QL5A đến đường quy hoạch 69m | Phùng Chí Kiên | 2,54 | Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh |
|
2 | Dự án cải tạo nâng cấp ĐT.380 đoạn Km2+910-Km7+00 | Phan Đình Phùng, Nhân Hòa | 2,02 | Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của UBND tỉnh |
|
3 | Mở rộng và nâng cấp đường từ ngã tư Bần đến đường trục trung tâm | Bần Yên Nhân | 0,45 | Nằm trong danh mục công trình dự án sử dụng đất trồng lúa tại Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
|
4 | Xuất tuyến 22kV lộ 472 sau MBA T2 TBA 110kV Minh Đức cấp điện cho khu công nghiệp Minh Đức | Ngọc Lâm, Minh Đức, Bạch Sam | 0,09 | 2540/PCHY-QLĐT ngày 10/10/2019 của Điện lực hưng Yên |
|
5 | Đường dây 22kV cấp điện cho khu công nghiệp Minh Quang - Giai đoạn I | Bạch Sam | 0,08 | 2540/PCHY-QLĐT ngày 10/10/2019 của Điện lực hưng Yên |
|
6 | Xây dựng ĐZ&TBA thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên năm 2020 | Nhân Hòa, Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Phan Đình Phùng, Bần Yên Nhân, Hòa Phong, Ngọc Lâm | 0,13 | Quyết định số 2610/QĐ-EVN NPC ngày 29/8/2019 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc |
|
7 | Xuất tuyến 22kV lộ 474 sau MBA T2 TBA 110kV Minh Đức cấp điện cho khu Công nghiệp Minh Đức, KCN dệt may Phố Nối B | Minh Đức, Ngọc Lâm, Xuân Dục, Hưng Long, Phùng Chí Kiên, Dị Sử | 0,07 | Văn bản số 525/PCHY-QLĐT ngày 11/3/2019 của Công ty điện lực Hưng Yên |
|
8 | Xuất tuyến 475 E28.13 cấp điện cho KCN Phố Nối; Xuất tuyến 472 E28.13 liên lạc với lộ 474 E28.13, 461 E28.4 cấp điện cho KCN Phố Nối A mở rộng; Cải tạo các nhánh đường dây 22kV để khép vòng liên lạc giữa ĐZ 474 E28.13 và 461 E28.4 | Phan Đình Phùng | 0,02 | Quyết định số 2610/QĐ-EVN NPC ngày 29/8/2019 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc |
|
9 | Xây dựng đường dây 35kV Minh Đức - Sặt | Ngọc Lâm | 0,02 | Quyết định số 3926/QĐ-PCHD ngày 24/7/2019 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
|
10 | Dự án đầu tư xây dựng chợ kết hợp với trung tâm thương mại | Minh Đức | 1,50 | Thông báo số 205/TB-UBND ngày 10/9/2019 của UBND tỉnh |
|
11 | Cải tạo, mở rộng đường ĐH 33 | Nhân Hòa, Phan Đình Phùng | 1,50 | Đã có trong danh mục công trình dự án sử dụng đất trồng lúa tại Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
|
12 | Chợ Minh Đức | Minh Đức | 1,90 | Đã có trong danh mục công trình dự án sử dụng đất trồng lúa tại Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
|
13 | Sân thể thao trung tâm xã Minh Đức | Minh Đức | 0,84 | Đã có trong danh mục công trình dự án sử dụng đất trồng lúa tại Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
|
14 | Nhà văn hóa thôn Phúc Lai, xã Hòa Phong | Hòa Phong | 0,07 | Đã có trong danh mục công trình dự án sử dụng đất trồng lúa tại Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
|
15 | Xây dựng chợ Bạc | Bạch Sam | 0,47 | Đã có trong danh mục công trình dự án sử dụng đất trồng lúa tại Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
|
16 | Quy hoạch xây dựng chợ xã Dương Quang | Dương Quang | 1,50 | Đã có trong danh mục công trình dự án sử dụng đất trồng lúa tại Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
|
17 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Phan Đình Phùng | 2,10 | Thông báo số 192/TB-UBND ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh |
|
18 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Minh Đức | 5,50 | Thông báo số 193/TB-UBND ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh |
|
19 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Minh Đức | 1,40 | Thông báo số 173/TB-UBND ngày 05/8/2019 của UBND tỉnh |
|
20 | Đấu giá cho nhân dân Tổ dân phố Bến, phường Bạch Sam | Bạch Sam | 0,39 | Thông báo số 74/TB-UBND ngày 14/3/2017 của UBND tỉnh |
|
21 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Bạch Sam | 0,52 | Thông báo số 23/TB-UBND ngày 29/01/2013 của UBND tỉnh |
|
III | HUYỆN VĂN GIANG |
|
|
|
|
52 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
| 822,82 |
|
|
1 | Khu đô thị nhà vườn sinh thái Xuân Cầu | TT. Văn Giang | 197,63 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
2 | Khu nhà ở phố mới Văn Giang | TT Văn Giang, Cửu Cao | 8,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
3 | Khu nhà ở Hưng Thịnh Phát | TT. Văn Giang | 5,17 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
4 | Dự án khu đô thị sinh thái DREAM CITY | Long Hưng, xã Nghĩa Trụ | 477,35 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
5 | Nhà máy sản xuất DISMY-POLYPIPE Cúc Phương | Tân Tiến | 4,01 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
6 | Nhà máy sản xuất bao bì Anh Đức | Tân Tiến | 4,84 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
7 | Nhà máy sản xuất đồ nội thất Phú Hưng | Tân Tiến | 4,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
8 | Nhà sản xuất dược phẩm, thực phẩm chức năng và dược mỹ phẩm Phú Thái | Tân Tiến | 1,30 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
9 | Nhà máy Đức Minh OSAKAR GROUP | Tân Tiến | 5,94 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
10 | Nhà máy sản xuất thiết bị điện, điện tử và thiết bị cơ khí Thắng Lợi | Tân Tiến | 2,27 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
11 | Nhà máy sản xuất thiết bị điện, điện tử và thiết bị cơ khí Hoàng Gia | Tân Tiến | 2,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
12 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ xã Cửu Cao | Cửu Cao | 19,79 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
13 | Xây dựng HTKT khu dịch vụ Cầu Ván | Xuân Quan | 7,59 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
14 | Nhà máy sản xuất gạch Tuynel (thu hồi bổ sung) | Phụng Công, Xuân Quan | 0,08 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
15 | Dự án xử lý đất lún nứt đê tại TT Văn Giang | TT Văn Giang | 15,27 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
16 | Cải tạo nâng cấp ĐH.26 | Long Hưng, Liên Nghĩa | 2,42 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
17 | Nút giao thông Đường tỉnh 379 và 179 (dự án đường giao thông liên tỉnh Hà Nội-Hưng Yên) | TT. Văn Giang | 0,20 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
18 | Cải tạo và nâng cấp ĐH17 kéo dài đến ĐT 379 và chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương | Nghĩa Trụ, Long Hưng, TT Văn Giang | 10,65 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
19 | Mở rộng đường liên thôn thị trấn Văn Giang | TT. Văn Giang | 0,08 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
20 | Đường trục trung tâm xã (03 tuyến gồm: Tuyến mở rộng về phía bên phải đoạn từ giao với đường quy hoạch vành đai 3,5- Hà Nội đến giao với đường thôn 13 đi thôn 14; Tuyến trường tiểu học Tô Hiệu điểm đầu giao với trục đường trung tâm xã, điểm cuối giao với đường trước trường tiểu học Tô Hiệu; điểm đầu tư giao với đoạn ra đường cột tiêu Lê Cao điểm cuối tiếp giáp đường 3,5) | Nghĩa Trụ | 2,17 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
21 | Cải tạo nâng cấp ĐH.24 (đoạn từ Km 0+00 đến Km 2+800 và đoạn từ km 4+900 đến km 7+100) | Tân Tiến, TT Văn Giang | 0,37 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
22 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.20 đoạn từ cầu Tăng Bảo thôn Khúc Lông, xã Vĩnh Khúc | Vĩnh Khúc | 0,16 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
23 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.22 (giai đoạn 2) từ km 4+060 đến km 4+500 | Vĩnh Khúc | 0,13 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
24 | Xây dựng công trình đường trục chính khu ở đô thị mới trung tâm huyện (dọc 2 bên sông Ngưu Giang) | Cửu Cao, TT Văn Giang | 2,80 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
25 | Xây dựng đường dây và trạm biến áp cho khu vực huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên (Hạng mục chống quá tải lưới điện) | Tân Tiến, Nghĩa Trụ, Vĩnh Khúc, Long Hưng, Cửu Cao, TT Văn Giang, Phụng Công, Liên Nghĩa, Mễ Sở, Thắng Lợi | 0,10 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
26 | Dự án sân thể thao thị trấn Văn Giang | TT Văn Giang | 1,37 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
27 | Mở rộng trường mầm non Tô Quyền | Nghĩa Trụ | 0,06 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
28 | Mở rộng trường tiểu học | Long Hưng | 1,61 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
29 | Chợ nông sản Văn Giang và khu thương mại dịch vụ | Tân Tiến | 7,94 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
30 | Xây dựng chợ | Nghĩa Trụ | 1,48 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
31 | Xây dựng nhà văn hóa Thôn Hạ | Cửu Cao | 0,15 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
32 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa huyện Văn Giang (nhà văn hóa, quảng trường) | Long Hưng | 3,40 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
33 | Mở rộng nghĩa địa thôn Vàng Hạ, thôn Thượng Nguyễn, khu Mả Đanh | Cửu Cao | 4,33 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
34 | Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ | Long Hưng | 0,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
35 | Điểm tập kết và trung chuyển rác | Vĩnh Khúc | 0,41 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
36 | Công viên cây xanh | TT. Văn Giang | 0,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
37 | Nhà tưởng niệm Bác Hồ | Mễ Sở | 0,24 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
38 | Công trình khôi phục Văn Chỉ | Mễ Sở | 0,31 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
39 | Mở rộng khu di tích Đình làng | Cửu Cao | 0,22 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
40 | Đất tái định cư | Nghĩa Trụ | 1,08 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
41 | Khu tái định cư trường mầm non Ngô Quyền | Nghĩa Trụ | 0,49 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
42 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (thôn Công Luận II) | TT. Văn Giang | 2,90 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
43 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | TT. Văn Giang | 5,35 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
44 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Mễ Sở | 1,20 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
45 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Phụng Công | 1,79 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
46 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Thắng Lợi | 0,65 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
47 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Long Hưng | 0,87 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
48 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xuân Quan | 1,87 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
49 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Nghĩa Trụ | 0,65 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
50 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Cửu Cao | 3,82 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
51 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Tân Tiến | 3,35 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
52 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Vĩnh Khúc | 0,96 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
8 | Dự án mới năm 2020 |
| 3,94 |
|
|
1 | Dự án xây dựng sân thể thao xã Nghĩa Trụ | Nghĩa Trụ | 1,42 | Phù hợp với QHSDĐ |
|
2 | Xây dựng ĐZ&TBA huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên năm 2020 | Vĩnh Khúc, Nghĩa Trụ, Cửu Cao, Tân Tiến, Phụng Công, Mễ Sở, TT Văn Giang | 0,09 | QĐ số 2610/QĐ-EVNNPC ngày 29/8/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
3 | Xây dựng ĐZ & TBA huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên | Tân Tiến, Nghĩa trụ, Vĩnh Khúc, Long Hưng, Cửu Cao, TT Văn Giang, Phụng Công, Liên Nghĩa, Mễ Sở, Thắng Lợi | 0,16 | Quyết định số 2610/QĐ-EVN NPC ngày 29/8/2019 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc |
|
4 | Di chuyển, cải tạo ĐZ 375-E28.11 (ĐZ 373E28.16 - VG 2) | Xã Tân Tiến, Long Hưng, Cửu Cao | 0,10 | Quyết định số 753/QĐ - EVN NPC ngày 23/3/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc |
|
5 | Lắp đặt Recloser nâng cao độ tin cậy cung cấp điện tỉnh Hưng Yên | Tân Tiến, Nghĩa Trụ, Vĩnh Khúc, Long Hưng, Cửu Cao, TT Văn Giang, Phụng Công, Liên Nghĩa, Mễ Sở, Thắng Lợi | 0,04 | Quyết định số 2610/QĐ-EVN NPC ngày 29/8/2019 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc |
|
6 | Cải tạo, mở rộng đường nối ĐH 24 (thôn Ngọc Bộ) với ĐT 379 | Long Hưng | 1,62 | Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND huyện Văn Giang về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng |
|
7 | Cải tạo mở rộng cầu Sở Đông bắc qua kênh Tây đường ĐH 26 thôn Sở Đông, xã Long Hưng | Long Hưng | 0,08 | Quyết định số 3335QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND huyện Văn Giang về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng |
|
8 | Đấu giá QSDĐ giao cho nhân dân làm nhà ở | Nghĩa Trụ | 0,43 | Tờ trình số 500/TTr-UBND ngày 16/7/2019 của Sở TNMT về việc chấp thuận chủ trương đầu tư thu hồi đất |
|
IV | HUYỆN VĂN LÂM |
|
|
|
|
54 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
| 171,20 |
|
|
1 | Dự án đầu tư khu nhà ở và dịch vụ đô thị công nghiệp Như Quỳnh | Như Quỳnh, Đình Dù | 36,55 | Công văn số 237/HĐND-KTNS ngày 23/5/2019 của HĐND tỉnh |
|
2 | Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đình Dù - Trưng Trắc | Trưng Trắc, Đình Dù | 7,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
3 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Phân khu A - Khu đô thị phía Bắc Quốc lộ 5A thuộc Khu đô thị Phố Nối | Minh Hải | 20,60 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
4 | Khu nhà ở Như Quỳnh Thanh Tùng | Như Quỳnh | 1,18 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
5 | Dự án Chợ và khu nhà ở Thương mại Như Quỳnh | Như Quỳnh | 0,61 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
6 | Dự án đầu tư xây dựng chợ kết hợp TTTM và Khu nhà ở liền kề để bán của công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hồng Hải (Việt Hưng 1,5 ha, Đại Đồng 2,2 ha) | Đại Đồng, Việt Hưng | 3,70 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
7 | Xây dựng đường nối cụm công nghiệp Tân Quang với đường QL 5A | Tân Quang | 1,60 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
8 | Cải tạo nâng cấp đường trục chính Cụm Tân Quang - huyện Văn Lâm | Tân Quang | 0,45 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
9 | Đường ĐH19 đoạn Km5+400 đến Km7+00 | Lạc Đạo, Chỉ Đạo | 0,70 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
10 | Đường ĐH10B đoạn Km1+00 đến Km1+440 | Lương Tài | 0,08 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
11 | Đường ĐH15 đoạn Km4+500 đến Km7+50(Lương Tài 2 ha, Việt Hưng 2,25 ha). | Việt Hưng, Lương Tài | 4,25 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
12 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.15, huyện Văn Lâm (đoạn Km4+216-Km9+260 theo lý trình mới) | Đại Đồng, Việt Hưng | 5,55 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
13 | Đường nối khu di tích quốc gia Chùa Nôm, tỉnh Hưng Yên với cụm di tích quốc gia Kinh Dương Vương, tỉnh Bắc Ninh (trên địa phận tỉnh Hưng Yên) | Đại Đồng | 1,68 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
14 | XD đường nối khu A-B khu CN Tân Quang | Tân Quang | 2,88 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
15 | Đường cụm CN Tân Quang, huyện Văn Lâm (đoạn từ công ty EXPERIA JSC đến Cty Hữu Nghị) | Tân Quang | 2,45 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
16 | Xây dựng đường ĐH 18 đoạn từ KDC mới TT Như Quỳnh đến Trung tâm Giáo dục Thường xuyên | TT Như Quỳnh | 1,20 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
17 | Vỉa hè, hệ thống thoát nước, hệ thống chiếu sáng đường trục trung tâm | TT Như Quỳnh | 0,66 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
18 | Xây dựng đường gom khu công nghiệp phía nam đường sắt từ Như Quỳnh đến Lương Tài (Đoạn từ Như Quỳnh đến DDT) Như Quỳnh 0,57 ha; Đình Dù 3,12 ha; Lạc Đạo 3,49ha; Chỉ Đạo 1,93 ha | TT Như Quỳnh, Đình Dù, Lạc Đạo, Chỉ Đạo | 9,11 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
19 | Dự án đầu tư xây dựng trạm biến áp 500kv Phố nối và các đường dây đấu nối (làm đường vào TBA) | Lương Tài | 0,06 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
20 | Dự án mở rộng xây dựng trạm cấp nước xã Chỉ Đạo | Chỉ Đạo | 0,45 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
21 | Trường tiểu học xã Đình Dù thôn Ngải Dương | Đình Dù | 0,40 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
22 | Trường mầm non xã Chỉ Đạo | Chỉ Đạo | 0,19 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
23 | Trường mầm non Trung tâm | Minh Hải | 0,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
24 | Dự án xây dựng chợ Đình Dù và trung tâm thương mại dịch vụ Bắc Việt | Đình Dù | 1,28 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
25 | Thu hồi đất để đấu giá QSDĐ để cho thuê đất thực hiện dự án Xây dựng, cải tạo chợ đường cái | Đình Dù | 0,38 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
26 | Nhà văn hóa xã Đình Dù | Đình Dù | 0,60 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
27 | Dự án điểm trung chuyển rác thải thôn Phả Lê | Việt Hưng | 0,05 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
28 | Bãi xử lý chất thải thôn Nhạc Lộc | Trưng Trắc | 0,10 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
29 | Mở rộng nghĩa địa | Như Quỳnh, Lạc Đạo, Lương Tài | 6,22 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
30 | Mở rộng nghĩa trang Đình Dù | Đình Dù | 0,11 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
31 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đền Ghênh | Như Quỳnh | 1,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
32 | Dự án mở rộng Đình Đại Từ | Đại Đồng | 1,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
33 | Mở rộng khu di tích Chùa Nôm | Đại Đồng | 8,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
34 | Xây dựng bảo tháp và khu du lịch văn hóa tâm linh di tích quốc gia chùa nôm | Đại Đồng | 8,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
35 | Khu vui chơi giải trí, công viên cây xanh giáp huyện ủy Văn Lâm (Đình Dù) | Đình Dù | 0,60 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
36 | Khu vui chơi giải trí, công viên cây xanh TT Như Quỳnh | Như Quỳnh | 0,57 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
37 | Dự án đổi đất cho 2 hộ để mở rộng đền Ghênh | Như Quỳnh | 0,10 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
38 | Tái định cư phục vụ GPMB dự án nối CCN Tân Quang và QL5A | Tân Quang | 0,42 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
39 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Trưng Trắc | 3,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
40 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã làm CĐT 1,09 ha; huyện làm CĐT 4,2 ha) | Lạc Đạo | 5,29 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
41 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Lạc Hồng | 2,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
42 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Đại Đồng | 2,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
43 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Minh Hải | 2,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
44 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Việt Hưng | 1,88 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
45 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Tân Quang | 1,80 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
46 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Chỉ Đạo | 1,99 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
47 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (tại 3 điểm Phố Tài) | Lương Tài | 2,26 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
48 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện làm chủ đầu tư) | Đình Dù | 2,36 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
49 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (UBND huyện làm chủ đầu tư) (2 vị trí) | Tân Quang | 0,70 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
50 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Lương Tài | 0,90 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
51 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Lạc Đạo | 0,45 | Nghị quyết số 221/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
52 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (UBND huyện làm chủ đầu tư tại 2 vị trí) | Như Quỳnh, Tân Quang | 5,70 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
53 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Như Quỳnh | 4,10 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018, số 221/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
54 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Chỉ Đạo | 1,99 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
20 | Dự án mới năm 2020 |
| 228,43 |
|
|
1 | Cụm công nghiệp Minh Hải 1 | Minh Hải | 68,50 | Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 7/6/2019 của UBND tỉnh |
|
2 | Khu đô thị Đại An | Tân Quang, Như Quỳnh | 133,17 | Quyết định số 2289/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 |
|
3 | Trung tâm thương mại nhà phố Vincom Retail | Như Quỳnh | 3,50 | Thông báo số 56/TB-UBND ngày 04/3/2019 của UBND tỉnh |
|
4 | Dự án đầu tư của Hợp tác xã chăn nuôi - Dịch vụ an toàn Siêu Việt | Lạc Đạo | 3,38 | Quyết định số 16/TB-UBND ngày 14/1/2019 của UBND tỉnh |
|
5 | Đường ĐH.13 kéo dài huyện Văn Lâm | Chỉ Đạo | 2,40 | Quyết định số 2281/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 385 huyện Văn Lâm (đoạn Km0+450-Km1+300) | Như Quỳnh | 0,12 | Quyết định số 791/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh |
|
7 | Mở rộng đường ĐH.11B huyện Văn Lâm | Đình Dù | 0,60 | Quyết định số 2547/QĐ-UBND Ngày 4/7/2018 của UBND huyện Văn Lâm |
|
8 | Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT 380 đoạn Km2+910-km7+00 | Chỉ Đạo, Minh Hải | 2,40 | Quyết định số 1710/QĐ-UBND 8/8/2019 của UBND tỉnh |
|
9 | Cải tạo nâng cấp ĐT.385 đoạn Km+750-Km16+370 (Dốc Nghĩa - Lương Tài) | Chỉ Đạo, Đại Đồng, Việt Hưng, Lương Tài | 11,86 | Quyết định phê duyệt dự án số 1711/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của UBND tỉnh |
|
10 | Xây dựng ĐZ&TBA huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên năm 2020 | Trưng Trắc, Đại Đồng, Lương Tài, Như Quỳnh | 0,03 | QĐ số 2610/QĐ-EVNNPC ngày 29/8/2019 |
|
11 | Xuất tuyến 475 E28.13 cấp điện cho KCN Phố Nối; xuất tuyến 472 E28.13 liên lạc với lộ 474 E28.13, 461 E28.4 cấp điện cho KCN Phố Nối A mở rộng; cải tạo các nhánh đường dây 22kV để khép vòng liên lạc giữa ĐZ 474 E28.13 và 461 E28.4 | Chỉ Đạo, Minh Hải, Đại Đồng, Đình Dù | 0,08 | QĐ số 2610/QĐ-EVNNPC ngày 29/8/2019 |
|
12 | Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 (PSL3) vay vốn Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA), huyện Văn Lâm | Lạc Đạo, Như Quỳnh | 0,04 | 186/QĐ-EVN NPC, ngày 23/01/2015 |
|
13 | Xuất tuyến 22kV mạch kép lộ 471, 473 sau TBA 110 kV Như Quỳnh cấp điện cho KCN làng nghề Minh Khai | Như Quỳnh | 0,05 | 2540/PCHY-QLĐT ngày 10/10/2019 |
|
14 | Xuất tuyến 22kV mạch kép lộ 475, 477 sau TBA 110kV Như Quỳnh cấp điện cho KCN Như Quỳnh | Như Quỳnh | 0,06 | 2540/PCHY-QLĐT ngày 10/10/2019 |
|
15 | Xuất tuyến 22kV mạch kép lộ 479, 481 sau TBA 110kV Như Quỳnh cấp điện cho KCN Như Quỳnh, tạo mạch vòng liên lạc với TBA 110kV Tân Quang, TBA 110kV Giai Phạm | Như Quỳnh | 0,09 | 2540/PCHY-QLĐT ngày 10/10/2019 |
|
16 | Xuất tuyến 22kV mạch kép lộ 483, 485 sau TBA 110kV Như Quỳnh cấp điện cho Cụm CN Minh Khai - Giai đoạn 3 | Như Quỳnh | 0,08 | 2540/PCHY-QLĐT ngày 10/10/2019 |
|
17 | Dự án đường dây 110kV 4 mạch sau TBA 500kV Phố Nối | Việt Hưng, Lạc Đạo, Đại Đồng, Minh Hải | 1,00 | Công văn số 3132/UBND - KT2 ngày 01/11/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 2653/QĐ-EVNNPC ngày 28/8/2019 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc |
|
18 | Dự án đường dây 110kV Công trình đường dây và trạm biến áp 110kV Như Quỳnh | Như Quỳnh | 0,40 | công văn số 2697/UBND-KT2 ngày 24/9/2019 của UVND tỉnh; Thông báo số 42/TB-XD ngày 30/01/2019 mặt bằng quy hoạch tổng thể; Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 10/04/2019 |
|
19 | Nhà Văn hóa thôn Cự Dũng | Tân Quang | 0,56 | Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND xã Tân Quang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng |
|
20 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Chỉ Đạo | 0,12 | Thông báo số 271/TB-UBND ngày 24/10/2019 của UBND tỉnh |
|
V | HUYỆN PHÙ CỪ |
|
|
|
|
34 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
| 85,38 |
|
|
1 | Cụm công nghiệp Quang Hưng - Trần Cao | Quang Hưng | 12,31 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
2 | Mở rộng nhà máy xay xát và chế biến lương thực Thành Vinh | Quang Hưng | 0,06 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
3 | Trại gà giống chất lượng cao | Tiên Tiến, Đình Cao | 7,17 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
4 | Cải tạo nâng cấp đường ĐH 82 kéo dài | Minh Hoàng | 0,10 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
5 | Mở rộng đường ĐH 85 | Tống Trân | 0,38 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
6 | Mở rộng đường ĐH 87 | Trần Cao | 0,16 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
7 | Xây dựng cầu Ba Đông | Phan Sào Nam | 0,04 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
8 | QH nắn dòng chảy | Tống Trân | 1,70 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
9 | Hệ thống thủy lợi vùng chuyên canh cây nhãn, vải - tỉnh Hưng Yên | Tam Đa | 2,10 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
10 | Dự án cải tạo, nạo vét hệ thống công trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến | Nguyên Hòa, Tam Đa, Tiên Tiến, Nhật Quang, Tống Phan | 3,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
11 | Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê tả sông Luộc kéo dài | Tống Trân, Nguyên Hòa | 19,12 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
12 | Nâng cấp, cải tạo trường cấp 1,2 Trần Cao | Trần Cao | 0,28 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
13 | MR trường Tiểu học | Phan Sào Nam | 0,10 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
14 | Bể bơi Trung tâm huyện | Trần Cao | 0,48 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
15 | Mở rộng đền La Tiến | Nguyên Hòa | 1,27 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
16 | Nghĩa địa Phạm Xá, Phù Oanh | Minh Tiến | 0,97 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
17 | Khu cây xanh trung tâm huyện Phù Cừ | Trần Cao | 0,34 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
18 | Nhà văn hóa thôn An Cầu | Tống Trân | 0,40 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
19 | Đấu giá QSDĐ cho thuê đất | Tiên Tiến | 0,20 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
20 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện làm chủ đầu tư) | Đình Cao | 5,30 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
21 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Hà Linh, Duyên Linh (xã làm chủ đầu tư) | Đình Cao | 0,16 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
22 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Kim Phương (xã làm chủ đầu tư) | Minh Tiến | 0,58 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
23 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Duyệt Lễ (huyện làm chủ đầu tư) | Minh Tân | 4,19 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
24 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã làm chủ đầu tư) | Tống Trân | 2,28 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
25 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Thọ Lão (xã làm chủ đầu tư) | Quang Hưng | 1,45 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
26 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Viên Quang, Quang Xá | Quang Hưng | 0,20 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
27 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện làm chủ đầu tư) | Quang Hưng | 2,98 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
28 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (xã làm chủ đầu tư) | Minh Hoàng | 0,93 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
29 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Nguyên Hòa | 2,21 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
30 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện làm chủ đầu tư) | Nguyên Hòa | 4,80 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
31 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Phương Bồ, Ba Đông, Phú Mãn, Trà Bồ | Phan Sào Nam | 0,67 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
32 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Phan Sào Nam | 4,05 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
33 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Cự Phú, Tam Đa | Tam Đa | 0,10 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
34 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện làm chủ đầu tư) | Trần Cao | 4,80 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
12 | Dự án mới năm 2020 |
| 24,63 |
|
|
1 | Trang trại chăn nuôi trồng cây chất lượng cao | Nguyên Hòa | 5,40 | Thông báo số 253/TB-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh |
|
2 | Xây dựng ĐZ&TBA huyện Tiên Lữ và Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên năm 2020 | Quang Hưng, Tiên Tiến, Tống Trân | 0,01 | QĐ số 2610/QĐ-EVNNPC ngày 29/8/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
3 | Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 | Đoàn Đào, Minh Hoàng, Phan Sào Nam, Tống Phan, Quang Hưng, Minh Tân, Đình Cao, Trần Cao | 0,48 | 186/QĐ-EVN NPC, ngày 23/01/2015 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
4 | 372E8.3 (Phố Cao) - 371 E28.7 (Thành Phố Hưng Yên) | Đoàn Đào, Đình Cao, Minh Tiến, Tống Trân | 0,25 | 753/QĐ-EVNNPC ngày 22/3/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
5 | Dự án đường vanh đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa bàn tỉnh Thái Bình với QL38B và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Minh Tân, Phan Sào Nam, Trần Cao | 5,90 | Quyết định số 3714/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án |
|
6 | Xây mới đường từ đường nối lên cầu La Tiến (Đường ĐT 386) qua đền Tống Trân giao ĐH 85 | Tống Trân | 1,80 | Nghị quyết 71/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND huyện Phù Cừ về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 huyện Phù Cừ |
|
7 | Xây mới đường giao thông đoạn từ ĐH 80 đến giao cắt với ĐH 85 (qua địa phận Tống Trân) | Tống Trân | 1,40 | Nghị quyết 71/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND huyện Phù Cừ về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 huyện Phù Cừ |
|
8 | Xây dựng đường mới từ trạm bơm Duyên Linh trên ĐH.83 đến giao với ĐH.80 tại xã Đình Cao huyện Phù Cừ | Đình Cao | 2,40 | Nghị quyết 71/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND huyện Phù Cừ về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 huyện Phù Cừ |
|
9 | Cải tạo nâng cấp đường GTNT xã Đoàn Đào đoạn từ QL38B đến cầu GTNT Đoàn Đào | Đoàn Đào | 1,55 | Nghị quyết 71/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND huyện Phù Cừ về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 huyện Phù Cừ |
|
10 | Cải tại, nâng cấp ĐH.82 đoạn từ thôn Quế Lâm, xã Minh Hoàng đến QL38B | Đoàn Đào, Minh Hoàng | 0,59 | Nghị quyết 71/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND huyện Phù Cừ về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 huyện Phù Cừ |
|
11 | Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Đình Cao huyện Phù Cừ và xã Cương Chính huyện Tiên Lữ (điểm đầu ngã 5 Đình Cao, điểm cuối giáp ĐH.99) | Đình Cao | 2,35 | Nghị quyết 71/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND huyện Phù Cừ về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 huyện Phù Cừ |
|
12 | Tu bổ, tôn tạo DTLS đền Tống Trân, xã Tống Trân, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên | Tống Trân | 2,50 | Nghị quyết 71/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND huyện Phù Cừ về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 huyện Phù Cừ |
|
VI | HUYỆN TIÊN LỮ |
|
|
|
|
33 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
| 150,10 |
|
|
1 | Khu nhà ở liền kề để bán, siêu thị, khách sạn và nhà hàng ăn uống | Nhật Tân | 1,70 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
2 | Đường ĐH.72 | Thủ Sỹ, An Viên, Nhật Tân | 12,25 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
3 | Đường ĐH.92 | Đức Thắng, Trung Dũng, Cương Chính, Minh Phượng | 5,31 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
4 | Đường tránh ĐH.93 | Dị Chế, Nhật Tân, An Viên | 3,06 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
5 | Đường chi bộ khu Tiên Xá | Vương | 0,47 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
6 | Đường Vinh Quang thị trấn Vương | Vương | 0,85 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
7 | Đường nối ĐH 99 (Tiên Lữ) với ĐH 80 (Phù Cừ) | Cương Chính | 0,95 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
8 | Đường phía Tây thị trấn Vương | Dị Chế, Vương | 3,30 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
9 | Đường nối ĐT.376 với ĐH.72 | Nhật Tân, Ngô Quyền | 3,78 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
10 | Nâng cấp đê tả sông Luộc kéo dài | Huyện Tiên Lữ | 32,70 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
11 | Trường THCS xã Thủ Sỹ | Thủ Sỹ | 1,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
12 | Sân thể thao xã An Viên | An Viên | 0,63 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
13 | Đầu tư xây dựng, sở hữu và kinh doanh chợ truyền thống kết hợp trung tâm thương mại Tiên Lữ | Vương, Dị Chế | 4,98 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
14 | Khu tái thiết hiện trạng TT9 | Thủ Sỹ | 2,60 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
15 | Khu dân cư mới TT7 | Nhật Tân | 3,17 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
16 | Khu dân cư Nam NU-10 | Nhật Tân | 4,25 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
17 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Thủ Sỹ | 9,96 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
18 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Hải Triều | 5,10 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 , số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
19 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Nhật Tân | 5,72 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
20 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Hưng Đạo | 2,30 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
21 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện làm chủ đầu tư) | An Viên | 9,53 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
22 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | An Viên | 3,88 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
23 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Thụy Lôi | 0,77 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
24 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Cương Chính | 1,47 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
25 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Lệ Xá | 0,81 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
26 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Ngô Quyền | 1,19 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
27 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện làm chủ đầu tư) | Ngô Quyền | 4,96 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
28 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện làm chủ đầu tư) | Dị Chế | 5,47 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
29 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện làm chủ đầu tư) | Dị Chế | 8,41 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
30 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Dị Chế | 1,97 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 , số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
31 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Trung Dũng | 2,84 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
32 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Vương | 2,92 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
33 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | TT. Vương | 1,30 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
13 | Dự án mới năm 2020 |
| 9,39 |
|
|
1 | Xây dựng đường vào khu dân cư mới huyện Tiên Lữ | Dị Chế | 0,45 | Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 6/6/2019 của UBND huyện Tiên Lữ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
2 | Xây dựng đường vành đai đô thị thị trấn Vương | Dị Chế | 3,12 | Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND huyện Tiên Lữ phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.86 đoạn km8+334-km8+950 | Hưng Đạo | 0,19 | Số1074/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND huyện Tiên Lữ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
4 | Xây dựng đường vào khu dân cư mới xã An Viên | An Viên | 0,10 | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 28/12/2018 của HĐND xã An Viên v/v điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn 2016-2020 và phân bổ chi ngân sách từ nguồn đấu giá đất |
|
5 | Đường trục trung tâm khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc) | Thủ Sỹ | 0,64 | Nghị quyết 173/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
6 | Đường GTNT xã Hưng Đạo | Hưng Đạo | 2,10 | Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND huyện Tiên Lữ v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
7 | Xây dựng ĐZ&TBA huyện Tiên Lữ và Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên năm 2020 | Cương Chính, Minh Phượng, Thủ Sỹ | 0,01 | QĐ số 2610/QĐ-EVNNPC ngày 29/8/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
8 | Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 (PSL3) vay vốn Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA), | Dị Chế, Nhật Tân, Hưng Đạo, Ngô Quyền, Thị Trấn Vương | 0,12 | 186/QĐ-EVN NPC, ngày 23/01/2015 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
9 | 372E8.3 (Phố Cao) – 371 E28.7 (Thành Phố Hưng Yên) | Minh Phượng, Cương Chính, Thụy Lôi, Hải Triều, Thiện Phiến | 0,23 | 753/QĐ-EVNNPC ngày 22/3/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
10 | Trường mầm non | Thủ Sỹ | 0,37 | Quyết định 111/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của UBND huyện Tiên Lữ v/v phê duyệt báo cáo KTKT; Số 1048/QĐ-UNBD ngày 1/7/2019 của UBND huyện Tiên Lữ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
11 | Sân thể thao thôn Đa Quang | Dị Chế | 0,30 | Quyết định số 169A/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND xã Dị Chế phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
12 | Nhà văn hóa thôn Trịnh Mỹ, Nội Linh | Ngô Quyền | 0,27 | QĐ số 1978 ngày 5/9/2019 của UBND tỉnh về việc thu hồi tạm ứng kinh phí đã ứng cho sở giao thông vận tải; bổ sung dự toán và phân bổ kinh phí cho UBND các huyện, thị xã, thành phố để hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn; CV số 09/CV-KTHT về việc thông báo kết quả thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng |
|
13 | Khu xử lý chất thải rắn | Dị Chế | 1,50 | Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 2/7/2019 của UBND huyện Tiên Lữ v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
VII | HUYỆN YÊN MỸ |
|
|
|
|
61 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
| 242,68 |
|
|
1 | Khu nhà ở cho người lao động trong khu công nghiệp Yên Mỹ II | TT. Yên Mỹ | 34,82 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
2 | Khu nhà ở xã hội, nhà ở thương mại Ánh Khoa | TT. Yên Mỹ | 2,86 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật làng nghề Yên Mỹ | TT. Yên Mỹ | 9,09 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật làng nghề Yên Mỹ (giai đoạn 2) | TT. Yên Mỹ, Thanh Long | 9,00 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
5 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở Yên Mỹ | TT. Yên Mỹ, Tân Lập | 9,80 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
6 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở thương mại 319 | TT. Yên Mỹ, Tân Lập | 9,80 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
7 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở thương mại, nhà ở đô thị | Nghĩa Hiệp | 20,51 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
8 | Khu nhà ở dịch vụ khu công nghiệp Phố Nối | Nghĩa Hiệp | 0,27 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
9 | Khu dân cư mới Ánh Khoa | Trung Hòa | 6,49 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
10 | Khu nhà ở thương mại Hoàng Long | TT. Yên Mỹ | 4,86 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
11 | Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất | Trung Hưng | 0,50 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
12 | Đường quy hoạch số 1 kéo dài | Thanh Long, Ngọc Long | 4,30 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
13 | Đường quy hoạch số 4 giai đoạn 2 | Tân Lập | 3,00 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
14 | Cầu Yên Lão, Yên Thổ | Nghĩa Hiệp | 0,08 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
15 | Cầu Đồng La | TT. Yên Mỹ | 0,13 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
16 | Cầu Chùa Tổng | TT. Yên Mỹ, Thanh Long | 0,04 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
17 | Cầu Treo | Tân Lập | 0,02 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
18 | MR trường THCS | Hoàn Long | 0,45 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
19 | Cải tạo nâng cấp đường GTNT xã Yên Phú đoạn từ tỉnh lộ 206 đến đường Tân Tây Lại | Yên Phú | 0,30 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
20 | Đất thủy lợi thôn Liêu Thượng + Liêu Trung | Liêu Xá | 0,13 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
21 | Mương thủy lợi, đường giao thông | Lý Thường Kiệt | 0,80 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
22 | Đường giao thông quy hoạch 24m | Giai Phạm | 1,46 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
23 | Trạm biến áp 220KV Yên Mỹ và đấu nối trên địa bàn huyện Yên Mỹ | Hoàn Long | 4,00 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
24 | Dự án xây dựng khu nhà ở Sông Hồng và chợ nông sản | Yên Phú | 9,14 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
25 | Chợ trung tâm xã | Tân Lập | 1,53 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
26 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH. 34 kéo dài | Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Ngọc Long, Thanh Long | 18,00 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
27 | Trạm bơm Cảnh Lâm (xã Tân Việt xâm canh) | Lý Thường Kiệt | 0,67 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
28 | Trạm biến áp | Tân Lập | 0,32 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh; |
|
29 | Mở rộng nghĩa địa | Liêu Xá, Trung Hưng, Ngọc Long, TT Yên Mỹ, Nghĩa Hiệp, Tân Việt | 3,72 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh; |
|
30 | Chợ Giai Phạm | Giai Phạm | 0,54 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
31 | Trạm y tế xã | Minh Châu | 0,34 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
32 | Các điểm trường mầm non (15 điểm) | Tân Việt, Nghĩa Hiệp, Việt Cường, Minh Châu, Yên Hòa, Thanh Long, Trung Hòa, Tân Lập | 3,99 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
33 | Trường Trung học cơ sở | Tân Việt, Đồng Than | 0,73 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
34 | MR trường tiểu học thôn Trung Hòa | Trung Hòa | 0,43 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
35 | Sân thể dục thể thao | Yên Hòa | 1,16 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
36 | Nhà văn hóa các thôn | Trung Hưng, Yên Hòa, Liêu Xá, Trung Hòa, Tân Lập, Lý Thường Kiệt | 1,21 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
37 | Đường trục Bắc Nam tỉnh Hưng Yên | Liêu Xá, Tân Lập, TT. Yên Mỹ, Trung Hưng, Minh Châu, Lý Thường Kiệt | 16,20 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
38 | Cải tạo nâng cấp ĐT. 381 (đường 206 cũ) đoạn giao QL.5 đến giao với ĐT.379 | Giai Phạm, Đồng Than, Hoàn Long, Yên Phú, Yên Hòa | 0,75 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
39 | Đường trục trung tâm Khu đô thị phía Nam QL5 kéo dài từ Km1+892.92 đến giao ĐT.387 | Huyện Yên Mỹ | 0,52 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
40 | Cầu Việt Cường và Cầu Đồng Than thuộc đường gom bên phải đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn giao từ ĐT.381 đến giao QL.39) | Việt Cường, Đồng Than | 0,90 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
41 | Cải tạo nâng cấp ĐT. 382 đoạn từ QL.39 đến ngã ba Từ Hồ | Minh Châu, Yên Phú | 0,50 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
42 | Đường ĐH.43 | Trung Hưng | 0,08 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
43 | Đường quy hoạch số 1 | TT. Yên Mỹ | 1,79 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
44 | Đường quy hoạch số 7 | TT. Yên Mỹ, Thanh Long | 1,00 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
45 | Khu di tích Hải Thượng Lãn Ông - Lê Hữu Trác | Liêu Xá | 12,96 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
46 | Điểm tập kết rác các xã | Hoàn Long, Minh Châu, TT Yên Mỹ, Minh Châu, Tân Việt | 0,69 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
47 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Tử Dương | Lý Thường Kiệt | 1,37 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
48 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Minh Châu | 0,34 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
49 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Việt Cường | 2,63 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
50 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Nghĩa Hiệp | 1,76 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
51 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Bình Phú | Yên Phú | 0,30 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
52 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Tân Lập | 10,56 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
53 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Chấn Đông | Hoàn Long | 0,24 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
54 | Khu tái định cư và đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Ngọc Long | 1,30 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
55 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | TT. Yên Mỹ | 6,63 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
56 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Trung Hưng | 7,21 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
57 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Liêu Xá | 1,63 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
58 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Trung Hòa | 2,20 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
59 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở Xóm chùa | Đồng Than | 2,45 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
60 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Hoan Ái | Tân Việt | 1,62 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
61 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Khóa Nhu 2 | Yên Hòa | 2,56 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
14 | Dự án mới năm 2020 |
| 4,73 |
|
|
1 | Công trình cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Trung Hòa (đoạn từ cầu Hầu đến trạm bơm Đầm Sen) | Trung Hòa | 0,42 | Quyết định số 4102b/QĐ-UBND ngày 8/10/2018 của UBND huyện v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
2 | Công trình cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Việt (đoạn từ đường 382 gần trạm bơm Cảnh Lâm đến đường 376) | Tân Việt | 0,28 | Quyết định số 4102b/QĐ-UBND ngày 8/10/2018 của UBND huyện v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
3 | Đường trục xã Tân Việt (đoạn 1 từ ĐT.376 đến cổng làng Yến Đô, đoạn 2 từ ĐT.382 đến cổng nhà Mạc | Tân Việt | 0,62 | Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
4 | Dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐH.44 (đoạn từ QL.39 đến đường ĐH.40) | TT. Yên Mỹ | 1,03 | Báo cáo số 255/BC-UBND ngày 25/7/2019 của UBND huyện về xây dựng kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 |
|
5 | Dự án chỉnh trang đô thị phía trước khu dân cư mới thị trấn Yên Mỹ (đoạn từ QH số 1 đến khu dân cư mới thị trấn Yên Mỹ giai đoạn 2) | TT. Yên Mỹ | 0,65 | Báo cáo số 255/BC-UBND ngày 25/7/2019 của UBND huyện về xây dựng kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 |
|
6 | Xây dựng ĐZ&TBA khu vực phía Tây huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên năm 2020 | Đồng Than, Giai Phạm, Tân Việt, Ngọc Long, Yên Phú, Lý Thường Kiệt, Minh Châu và Thị trấn Yên Mỹ | 0,04 | QĐ số 2610/QĐ-EVNNPC ngày 29/8/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
7 | Xây dựng ĐZ&TBA khu vực phía Đông huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên năm 2020 | Trung Hưng, Thanh Long, Liêu Xá, Đồng Than, Yên Phú, Nghĩa Hiệp | 0,03 | QĐ số 2610/QĐ-EVNNPC ngày 29/8/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
8 | Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 | Nghĩa Hiệp, Liêu Xá | 0,01 | 186/QĐ-EVN NPC, ngày 23/01/2015 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
9 | 371E28.2 (Kim Động) - 373E28.16 (Văn Giang 2) | Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long | 0,03 | 753/QĐ-EVNNPC ngày 22/3/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
10 | Xuất tuyến 35kV lộ 374, 376 sau MBA T2 TBA 110kV Khoái Châu cấp điện trung tâm huyện Khoái Châu và liên lạc với lộ 373 E28.2, 373 E28.16. | Yên Hòa, Minh Châu | 0,06 | 2540/PCHY-QLĐT ngày 10/10/2019 của điện lực Hưng Yên |
|
11 | Xuất tuyến 35kV lộ 372 sau MBA T2 TBA 110kV Khoái Châu cấp điện các xã phía Tây Nam huyện Khoái Châu và liên lạc với lộ 374 E28.2, 371 E28.8 | Yên Hòa, Minh Châu | 0,08 | 2540/PCHY-QLĐT ngày 10/10/2019 của Điện lực hưng Yên |
|
12 | Chợ Yên Phú | Yên Phú | 0,53 | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 25/9/2019 của UBND xã Yên Phú về việc điều chỉnh nguồn vốn đầu tư xây dựng đường giao thông sang đầu tư đền bù GPMB dự án khu sơ chế nông sản thôn Bình Phú |
|
13 | Trường THCS Nguyễn Văn Linh | Giai Phạm | 0,80 | QĐ số 4133/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND huyện Yên Mỹ v/v phê duyệt dự án |
|
14 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Yên Phú | 0,17 | QĐ số 2384/QĐ-UBND ngày 23/10/2005 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc thu hồi đất của Công ty cổ phần giầy Hưng Yên tại xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ |
|
VIII | HUYỆN KHOÁI CHÂU |
|
|
|
|
74 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
| 155,67 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở liền kề để bán, siêu thị, nhà hàng ăn uống và trường mầm non TTT | Dân Tiến | 5,06 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
2 | Khu nhà ở liền kề để bán và trung tâm thương mại dịch vụ Bắc Việt | Tân Dân | 3,13 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở Bình minh Phố Hiến của Công ty cổ phẩn đầu tư và phát triển Bình Minh Phố Hiến 2 | Tân Dân, An Vĩ, Dân Tiến | 6,58 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
4 | Khu nhà ở New City | An Vĩ | 9,85 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
5 | Khu nhà ở Bình Minh Phố Hiến | Tân Dân, An Vĩ, Dân Tiến | 5,62 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
6 | Nhà máy sản xuất hàng tiêu dùng Tanaka | Tân Dân | 2,14 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
7 | Nhà máy sản xuất gỗ ván ép MDF Hưng Thịnh | Tân Dân | 3,38 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
8 | Nhà máy sản xuất vật liệu trang trí nội ngoại thất Hà Nội | Tân Dân | 2,62 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
9 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa công nghệ cao Hải Đăng | Tân Dân | 3,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
10 | Nhà máy sản xuất băng dính TD Pacific Việt Nam | Tân Dân | 6,40 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
11 | Nhà máy sản xuất đồ dùng văn phòng phẩm Quảng Đức Phong | Tân Dân | 3,10 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
12 | Nhà máy sản xuất và gia công sản phẩm cơ khíQuang Vinh | Tân Dân | 2,80 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
13 | Showroom ô tô và tổ hợp văn phòng, khách sạn cho thuê Toàn Cầu Hưng Yên | Tân Dân | 3,21 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
14 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm cơ khí công nghiệp phụ trợ, phụ tùng ô tô và cho thuê kho Sao Kim | Tân Dân | 3,10 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
15 | Sản xuất và lắp ráp máy lọc gió các loại và phụ tùng xe đạp điện hạ tầng Hưng Yên | Tân Dân | 2,33 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
16 | Xây dựng kho ngoại quan của công ty An Bình | Tân Dân | 9,98 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
17 | Xây dựng trụ sở UBND xã Dạ Trạch | Dạ Trạch | 0,56 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
18 | Đền thờ Triệu Quang Phục thuộc khu di tích văn hóa Chử Đồng Tử - Tiên Dung | Dạ Trạch | 1,32 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
19 | Mở rộng vòng xuyến ngã tư Tô Hiệu | Dân Tiến | 0,10 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
20 | Cải tạo nâng cấp đường 209C | Khoái Châu | 1,60 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
21 | Xây dựng đường Nguyễn Kỳ | TT Khoái Châu | 1,04 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
22 | Xây dựng đường Bãi Sậy | TT Khoái Châu | 0,66 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
23 | Nâng cấp cải tạo ĐT.384 ( đường 204 cũ ) đoạn Bô Thời - Xuân Trúc | Hồng Tiến | 0,11 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
24 | Cải tạo, nâng cấp đường vào đền Chử Đồng Tử | Bình Minh | 1,69 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
25 | Mở rộng nâng cấp Cầu Khé Km 13 + 700 ĐT.384 | Phùng Hưng | 0,05 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
26 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.383 | An Vĩ, Ông Đình, Tân Dân | 0,80 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
27 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.58 | Phùng Hưng, Việt Hòa | 0,70 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
28 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.59B | Nhuế Dương | 0,70 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
29 | Cải tạo, nạo vét và kè mái sông Từ Hồ - Sài Thị | TT Khoái Châu, Phùng Hưng, Đại Hưng, An Vĩ | 0,85 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
30 | Đường nối ĐT.379 với QL 39 và đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | Tân Dân, Dân Tiến | 8,49 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
31 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã thị trấn Khoái Châu - đường Triệu Quang Phục | TT Khoái Châu | 0,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
32 | Đường CN từ TT. Khoái Châu đến Dân Tiến | Huyện Khoái Châu | 4,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
33 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.53 đoạn Km 0+00 - Km2+400 | Thuần Hưng, Thành Công, Nhuế Dương | 0,20 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
34 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.56 đoạn Km0+00 - Km3+500 (Dốc Bái - Bến đò Đông Ninh) | Đông Kết, Đông Ninh, Tân Châu | 0,07 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
35 | Xây dựng cầu Hồng Tiến tại Km8+920 trên ĐT.384 (Đường 204 cũ) | Hồng Tiến | 0,60 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
36 | Cải tạo, nâng cấp đường 204 Cầu Khé - Dốc Kênh (bổ sung) | Liên Khê | 0,01 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
37 | Diện tích thu hồi làm hành lang đường giao thông tại khu đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Đại Hưng | 0,04 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
38 | Xây dựng đường giao thông WB3 | Bình Kiều | 0,35 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
39 | Đầu tư xây dựng Mở rộng hệ thống cấp nước tập trung liên xã Thuần Hưng - Đại Hưng, huyện Khoái Châu. | Chí Tân | 0,01 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
40 | Đường thuỷ lợi 206 (đường 379) | Dân Tiến | 6,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
41 | Nâng cấp đê tả Sông Hồng | Bình Minh | 0,26 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
42 | Xây dựng trạm biến áp | Bình Kiều | 0,01 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
43 | Sử dụng lại tuyến ĐZ 110kV Kim Động - Khoái Châu hiện có để vận hành lưới điện 22kV liên lạc giữa 02 TBA 110kV Kim Động và TBA 110kV Yên Mỹ | Huyện Khoái Châu | 0,01 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
44 | Xây dựng địa điểm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại xã 25 xã, thị trấn | Huyện Khoái Châu | 1,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
45 | Trường Tiểu học xã Đông Tảo | Đông Tảo | 0,56 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
46 | Di dân và tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã Bình Minh | Bình Minh | 5,18 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
47 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở và TĐC phục vụ dự án Cầu Khé tại Km 13+700 ĐT.384 | Phùng Hưng | 1,76 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
48 | Đấu giá QSDĐ để thực hiện dự án Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp sông Hồng Trade | Xã Tân Dân | 1,21 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
49 | Đấu giá QSDĐ cho thuê đất thực hiện dự án Bãi tập kết kinh doanh vật liệu xây dựng | TT Khoái Châu | 1,51 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
50 | Đấu giá QSDĐ cho thuê đất thực hiện dự án Siêu thị thương mại, showroom ô tô | Dân Tiến | 1,58 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
51 | Xây dựng khu tái định cư dự án đường nối ĐT 379 và QL 39 và đường cao tốc HN - HP | Dân Tiến | 0,62 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
52 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Đông Tảo | 2,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
53 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Bình Minh | 2,12 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
54 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Dạ Trạch | 1,09 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
55 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Ông Đình | 1,39 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
56 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Tân Dân | 1,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
57 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Tứ Dân | 0,83 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
58 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | An Vỹ | 1,34 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
59 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Đông Kết | 1,47 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018, số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
60 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Bình Kiều | 1,03 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
61 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Dân Tiến | 2,10 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
62 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Đồng Tiến | 0,47 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
63 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Hồng Tiến | 3,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
64 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Tân Châu | 1,45 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
65 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Liên Khê | 2,88 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
66 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Việt Hòa | 1,38 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
67 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Đông Ninh | 1,97 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
68 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Đại Tập | 2,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
69 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Chí Tân | 1,07 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
70 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Đại Hưng | 1,79 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
71 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Thuần Hưng | 1,76 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
72 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Thành Công | 2,96 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
73 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Nhuế Dương | 0,38 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
74 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | TT Khoái Châu | 1,74 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
31 | Dự án mới năm 2020 |
| 24,20 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.58 | Việt Hòa | 0,05 | QĐ 1531/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.56 | Đông Ninh, Tân Châu, Đông Kết | 0,05 | QĐ 1447/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
3 | Dự án xây dựng công trình Cấp bách cải tạo, nạo vét và kè mái sông Từ Hồ - Sài Thị | TT. Khoái Châu | 0,07 | QĐ 2856/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
4 | Cải tạo đường dây 22kV lộ 476-E28.2 liên kết mạch vòng với lộ 477-E28.8 từ 3 pha 3 dây thành đường dây 22kV 3 pha 4 dây | Việt Hòa, Đại Hưng, Phùng Hưng | 0,02 | QĐ số 2610/QĐ-EVNNPC ngày 29/8/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
5 | Xây dựng ĐZ&TBA huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên năm 2020 | Đồng Tiến, Liên Khê, Bình Minh, Phùng Hưng, Thành Công, An Vỹ, Tứ Dân, Ông Đình, Tân Dân, Đại Tập | 0,05 | QĐ số 2610/QĐ-EVNNPC ngày 29/8/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
6 | Xuất tuyến 35kV lộ 374, 376 sau MBA T2 TBA 110kV Khoái Châu cấp điện trung tâm huyện Khoái Châu và liên lạc với lộ 373 E28.2, 373 E28.16. | Dân Tiến, Tân Dân | 0,05 | 2540/PCHY-QLĐT ngày 10/10/2019 của Điện lực hưng Yên |
|
7 | Xuất tuyến 35kV lộ 372 sau MBA T2 TBA 110kV Khoái Châu cấp điện các xã phía Tây Nam huyện Khoái Châu và liên lạc với lộ 374 E28.2, 371 E28.8 | Tân Dân, Ông Đình, Tứ Dân, Hàm Tử | 0,09 | 2540/PCHY-QLĐT ngày 10/10/2019 của Điện lực hưng Yên |
|
8 | Xuất tuyến 22kV lộ 472 sau MBA T2 TBA 110kV Khoái Châu cấp điện trung tâm huyện Khoái Châu và liên lạc với lộ 471,475-E28.8. | Tân Dân, Ông Đình, Tứ Dân, Hàm Tử | 0,08 | 2540/PCHY-QLĐT ngày 10/10/2019 của Điện lực hưng Yên |
|
9 | Xây dựng đường dây và trạm biến áp chống quá tải cho khu vực huyện Khoái Châu | Hồng Tiến, Đồng Tiến, Dân Tiến, Việt Hòa, Phùng Hưng, Đông Tảo, An Vĩ, Tân Dân, Đại Hưng, Đại Tập, Tân Châu, Nhuế Dương | 0,04 | QĐ 105/QĐ-EVN NPC ngày 19/01/2018 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc |
|
10 | Lắp đặt Recloser trên lưới điện trung áp năm 2017 | Ông Đình, TT. Khoái Châu | 0,00 | QĐ 474/QĐ-PCHY ngày 27/3/2018 của Công ty Điện lực Hưng Yên |
|
11 | Lắp đặt Recloser trên lưới điện trung áp năm 2018 | Đại Hưng, Dạ Trạch | 0,00 | QĐ 573/QĐ-EVN NPC ngày 23/3/2018 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc |
|
12 | Lắp đặt Recloser trên lưới điện trung áp năm 2019 | Phùng Hưng, Chí Tân, Đông Tảo, Bình Minh | 0,01 | QĐ 1676/QĐ-PCHY ngày 15/7/2019 của Công ty điện lực Hưng Yên |
|
13 | Xuất tuyến mạch kép 22kv sau TBA 110kv Khoái Châu cấp điện cho các doanh nghiệp trên địa bàn huyện Yên Mỹ dọc tỉnh 379 | Đông Tảo | 0,01 | QĐ số 2191/QĐ-EVN NPC ngày 21/7/2017 |
|
14 | Xây dựng đường dây và TBA | Đông Tảo, Phùng Hưng, Đại Tập, Ông Đình, Thuần Hưng, Dạ Trạch, Bình Minh | 0,04 | CV số 1829/PCHY-QLĐT+KT ngày 27/8/2018 của Công ty Điện lực Hưng Yên |
|
15 | Cải tạo đường dây 22kv lộ 476-E28.2 (TBA 110kv Kim Động) liên kết mạch vòng với lộ 477-E28.8 (TBA 110Kv Khoái Châu) | Việt Hòa, Phùng Hưng, Đại Hưng, Thuần Hưng, Thành Công | 0,06 | CV số 1829/PCHY-QLĐT+KT ngày 27/8/2018 của Công ty Điện lực Hưng Yên |
|
16 | Xây dựng đường dây và TBA chống quá tải cho khu vực huyện Khoái Châu giai đoạn 2 năm 2019 | Đại Tập, Tân Châu, Chí Tân, Đông Ninh, Đại Hưng, Phùng Hưng, Nhuế Dương, Đông Kết, Đông Tảo, Ông Đình, TT. Khoái Châu | 0,05 | QĐ 1920/QĐ-EVN NPC ngày 04/7/2019 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc |
|
17 | Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hưng Yên thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 | Đông Kết, Tân Châu, Tứ Dân, Tân Dân, Đồng Tiến, Phùng Hưng, Đại Tập, Đại Hưng, Liên Khê | 0,08 | CV 989/TB-PCHY ngày 11/5/2018 của Công ty Điện lực Hưng Yên |
|
18 | Cải tạo đường dây 35kv lộ 371-E28.2 sau TBA 110kv Kim Động | Việt Hòa, Hồng Tiến, Đồng Tiến, Tân Dân, Dân Tiến | 0,03 | QĐ 1514/QĐ-PCHY ngày 20/6/2019 của Công ty Điện lực Miền Bắc |
|
19 | Xuất tuyến 35Kv lộ 374, 376 sau MBA T2 TBA 110kv Khoái Châu cấp điện phía Đông huyện Khoái Châu liên lạc với lộ 373-E28.2, 373-E28.16 | Tân Dân, Ông Đình, Hàm Tử, Dạ Trạch, Bình Minh, An Vĩ, | 0,45 | QĐ 1518/QĐ-PCHY ngày 20/6/2019 của Công ty Điện lực Miền Bắc |
|
20 | Xuất tuyến 22kv lộ 472 sau MBA T2 TBA 110kv Khoái Châu cấp điện trung tâm huyện Khoái Châu liên lạc với lộ 471, 475-E28.8 | Tân Dân, Ông Đình, An Vĩ, TT. Khoái Châu | 0,33 | QĐ 1519/QĐ-PCHY ngày 20/6/2019 của Công ty Điện lực Hưng Yên |
|
21 | Cải tạo đường dây 22Kv lộ 476-E28.2 liên kết mạch vòng với lộ 477-E28.8 từ 3 pha lên 4 dây thành đường dây 22Kv 3 pha 4 dây | Việt Hòa, Đại Hưng, Phùng Hưng | 0,02 | QĐ 2610/QĐ EVN NPC ngày 29/8/2019 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc |
|
22 | Xây dựng đường dây và TBA huyện Khoái Châu | Đồng Tiến, Liên Khê, Bình Minh, Phùng Hưng, Thành Công, An Vĩ, Tứ Dân, Ông Đình, Tân Dân, Đại Tập | 0,05 | QĐ 2610/QĐ EVN NPC ngày 29/8/2020 |
|
23 | Phát triển lưới điện truyền tài và phân phối lần 2(PSL3) vay vốn cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản | Đông Kết, Tân Châu, Tứ Dân, Tân Dân | 0,03 | QĐ 186/QĐ-EVN NPC ngày 23/01/2015 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc |
|
24 | Xây dựng ĐZ&TBA chống quá tải cho khu vực huyện Khoái Châu giai đoạn 2 năm 2019 | Đại Tập, Tân Châu, Đông Ninh, Đông Kết, Đông Tảo, Ông Đình, TT.Khoái Châu, Chí Tân, Đại Hưng, Phùng Hưng, Nhuế Dương | 0,34 | QĐ 1920/QĐ-EVN NPC ngày 04/7/2019 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc |
|
25 | 371-E28.2 (Kim Động) -373-E28.16 (Văn Giang 2) | Tân Dân, Việt Hòa, Hồng Tiến, Dân Tiến | 0,02 | QĐ 753/QĐ-EVN NPC ngày 22/3/2019 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc |
|
26 | 476-E28.2 (Kim Động) - 477 - E28.8 (Khoái Châu) | Đại Hưng, Việt Hòa | 0,03 | QĐ 753/QĐ-EVN NPC ngày 22/3/2020 |
|
27 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Bình Minh | 19,84 | QĐ số 1925/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
28 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.51 | Tứ Dân, Tân Châu, Đông Ninh, Đại Tập, Chí Tân | 0,21 | NQ số 100/NQ-HĐND ngày 06/9/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Khoái Châu |
|
29 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.57 | Huyện Khoái Châu | 1,50 | NQ số 100/NQ-HĐND ngày 06/9/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Khoái Châu |
|
30 | Khu di tích lịch sử Cây đa Sài Thị | Thuần Hưng | 0,48 | QĐ số 3874/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Khoái Châu |
|
31 | Tu bổ, tôn tạo đền thờ bà Hoàng Thị Loan | Hồng Tiến | 0,13 | QĐ số 4119/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Khoái Châu |
|
IX | HUYỆN KIM ĐỘNG |
|
|
|
|
46 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
| 266,86 |
|
|
1 | Mở rộng đường QL.38 đoạn qua Kim Động | Nghĩa Dân, Toàn Thắng | 15,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
2 | Mở rộng giao thông đường cao tốc phục vụ di dời dân sinh khu vực nghĩa địa thôn Cộng Vũ | Vũ Xá | 0,13 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
3 | Hoàn thiện tuyến đường bộ nối cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình qua tỉnh Hưng Yên đoạn qua H. Kim Động | TT. Lương Bằng, Nhân La, Vũ Xá, Nghĩa Dân, Chính Nghĩa | 6,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
4 | Đầu tư tuyến đường bên của tuyến đường bộ nối 2 đường cao tốc HN - HP với cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đoạn qua H. Kim Động | Chính Nghĩa | 4,28 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
5 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.74 huyện Kim Động | Toàn Thắng | 0,70 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
6 | Dự án cải tạo nâng cấp đường cứu hộ phòng chống lụt bão huyện Kim Động | Ngọc Thanh | 0,20 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
7 | Dự án điện (Đường dây và Trạm biến áp; CQT lưới điện Kim Động; Nhà điều hành sản xuất điện lực) tại các xã Toàn Thắng,Nghĩa Dân, Hiệp Cường, Đức Hợp, Vũ Xá, Xã Chính Nghĩa, Phạm Ngũ Lão, Hùng An, Ngọc Thanh, TT Lương Bằng | Toàn Thắng,Nghĩa Dân, Hiệp Cường, Đức Hợp, Vũ Xá, Xã Chính Nghĩa, Phạm Ngũ Lão, Hùng An, Ngọc Thanh, TT Lương Bằng | 2,98 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
8 | Trạm 220 KV | TT. Lương Bằng | 0,30 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
9 | Đầu tư cải tạo nâng cấp lưới điện trung áp tỉnh Hưng Yên sử dụng nguồn vốn tín dụng ngành điện 3 - vay vốn JICA | TT. Lương Bằng | 0,17 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
10 | Trạm BTS | Đồng Thanh Hùng An | 0,08 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
11 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở và làm chợ | Mai Động | 0,87 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
12 | Trung tâm thương mại và nhà ở Thị trấn Lương Bằng và khu liên hiệp văn hóa cộng đồng huyện | TT. Lương Bằng | 13,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
13 | Xử lý sự cố sạt lở đê bối tại xã Mai Động | Mai Động | 0,05 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
14 | Dự án chợ đầu mối và thương mại dịch vụ | TT. Lương Bằng | 80,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
15 | Mở đường Ngọc Thanh - Hiệp Cường (đấu nối vào HL72) | Ngọc Thanh, Hiệp Cường | 4,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
16 | Mở rộng đường giao thông Nhân La - Ân Thi | Nhân La | 1,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
17 | Thực hiện dự án mở đường gom chân đê phía ngoài bãi | Đức Hợp | 1,37 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
18 | Mở rộng hệ thống thủy lợi do ảnh hưởng từ đường cao tốc Hà Nội - Ninh Bình (Cầu vượt Sông Cửu An) | Vũ Xá | 0,17 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
19 | Cải tạo đường dây 110 KV Kim Động - Phố Cao cấp điện cho Thành phố Hưng Yên từ TBA 220 KV Kim Động | Vũ Xá, Nhân La, Nghĩa Dân, Toàn Thắng, Phạm Ngũ Lão | 0,27 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
20 | Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 (PSL3) vay vốn Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) | Đức Hợp, Đồng Thanh, Chính Nghĩa, Toàn Thắng | 0,08 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
21 | Đường 377 nối khu công nghiệp với đường nối cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | TT. Lương Bằng | 16,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
22 | Mở rộng nút giao chân cầu đường 38 mới (dự án Wramp) | Nghĩa Dân | 0,06 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
23 | Dự án Cải tạo và nâng cấp đường ĐH 72 (đoạn đường tỉnh 378 đến QL 39A) | Hiệp Cường, Ngọc Thanh | 0,34 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
24 | Hoàn trả lại mương thủy lợi (dự án Wramp) | Xã Nghĩa Dân | 0,42 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
25 | Di chuyển đường điện (dự án Wramp) | Nghĩa Dân, Toàn Thắng | 0,33 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
26 | Dự án chống quá tải | Toàn Thắng | 0,05 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
27 | Đường dây và Trạm biến áp 110kv Bãi Sậy | Toàn Thắng, Nghĩa Dân | 1,51 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
28 | Mở rộng chùa Nho Lâm | Mai Động | 1,46 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
29 | Nghĩa trang thôn Trà Lâm (di chuyển nghĩa trang do thu hồi làm TTGDQPAN) | Hiệp Cường | 1,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
30 | Khu cây xanh công cộng | TT. Lương Bằng | 2,10 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
31 | Khu tái định cư phục vụ dự án Đền thờ tướng Phạm Bạch Hổ | Ngọc Thanh | 0,64 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
32 | Khu dân cư huyện Kim Động giai đoạn I (Thanh Loan) | TT. Lương Bằng | 5,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
33 | Đất ở Thị trấn Lương Bằng | TT. Lương Bằng | 1,83 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
34 | Đất ở và DVTM cạnh Bệnh viện Sản Nhi (khu đô thị mới) | Hiệp Cường | 45,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
35 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở khu giáp bệnh viện sản Nhi | Hiệp Cường | 1,74 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
36 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Vũ Xá | 0,15 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
37 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Đồng Thanh | 1,24 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
38 | Dự án tái định cư phục vụ Dự án cải tạo và nâng cao ĐH 72 (đoạn từ đường 378 đến QL 39A) huyện Kim Động và đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Hiệp Cường | 1,94 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
39 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở cạnh chùa thôn Giang | Nhân La | 0,56 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
40 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở Khu Chân Mạ thôn Cốc Ngang (giáp chợ xã) | Phạm Ngũ Lão | 1,36 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
41 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở khu đường ĐH 73 | Toàn Thắng | 1,80 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
42 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở khu Tây Phú Thành thôn Tây Thịnh | Thọ Vinh | 0,87 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
43 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Nghĩa Dân | 1,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
44 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Vũ Xá | 2,40 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
45 | Đất ở và DVTM cạnh Bệnh viện Sản Nhi (khu đô thị mới) | Hiệp Cường | 45,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
46 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Vĩnh Xá | 1,91 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
6 | Dự án mới năm 2020 |
| 5,53 |
|
|
1 | Xây dựng ĐZ&TBA huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên năm 2020 | Thọ Vinh, Ngọc Thanh, Hùng An, Nghĩa Dân, Phú Thịnh, Vũ Xá, Nhân La | 0,05 | QĐ số 2610/QĐ-EVNNPC ngày 29/8/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
2 | Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 | Xã Đồng Thanh, Chính Nghĩa, Toàn Thắng, Đức Hợp, Nghĩa Dân | 0,01 | 186/QĐ-EVN NPC, ngày 23/01/2015 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
3 | Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Kim Động cấp điện cho khu công nghiệp sạch Kim Động - Giai đoạn I | Toàn Thắng, Vĩnh Xá, Phạm Ngũ Lão | 0,08 | 2540/PCHY-QLĐT ngày 10/10/2019 của Điện lực hưng Yên |
|
4 | Trụ sở làm việc Viện Kiểm sát nhân dân huyện | Chính Nghĩa | 0,45 | Thông báo 167/TB-UNBD của UBND tỉnh ngày 10/4/2018 về việc chấp thuận vị trí xây dựng |
|
5 | Xây dựng tuyến đường từ đường tỉnh 377 - Nhà văn hóa TT Lương Bằng - kết nối với đường trong khu dân cư mới thị trấn Lương Bằng | TT. Lương Bằng | 2,50 | Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
6 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở khu cạnh chùa thôn Giang | Xã Nhân La | 2,44 | Đã có trong danh mục dự án sử dụng đất trồng lúa Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
|
X | HUYỆN ÂN THI |
|
|
|
|
59 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
| 159,70 |
|
|
1 | Dự án quản lý tài sản đường bộ Việt Nam (VRAMP) | Tân Phúc, Bãi Sậy, Phù Ủng, Hoàng Hoa Thám | 3,53 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
2 | Cụm công nghiệp Phù Ủng | Phù Ủng | 40,00 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
3 | Cụm công nghiệp Văn Nhuệ | Văn Nhuệ | 50,00 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
4 | Mở rộng bến xe khách huyện | Ân Thi | 0,94 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
5 | Đường dây và trạm biến áp 110kv Bãi Sậy | Bắc sơn, Bãi Sậy, Tân Phúc, Đào Dương, Quang Vinh, Vân Du, Xuân Trúc,Quảng Lãng | 1,54 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
6 | Trạm biến áp 110kv/22kV Ân Thi | TT. Ân Thi | 0,01 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
7 | Di chuyển đường điện để thực hiện dự án Quản lý tài sản đường bộ việt Nam | Quảng Lãng, TT Ân Thi, Quang Vinh, Tân Phúc, Bãi Sậy, Phù Ủng | 0,12 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
8 | Di chuyển đường trung hạ thế phục vụ GPMB ĐT.382 | Phù Ủng, Bắc Sơn, Đào Dương | 0,02 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
9 | Di chuyển đường dây 0,4 KV để thực hiện dự án Cải tạo, nâng cấp đường và bờ kè sông Kẻ Sặt | Hồng Vân, Tiền Phong, Đa Lộc | 0,01 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
10 | Cải trả rãnh thoát nước để thực hiện dự án Quản lý tài sản đường bộ việt Nam | Quang Vinh, Phù Ủng | 2,00 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
11 | Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi huyện (AFD) | Phù Ủng, Bắc Sơn, Tân Phúc, Đào Dương, Quang Vinh, Vân Du, TT Ân Thi, Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Trãi, Văn Nhuệ, Hồng Quang, Tiền Phong | 5,00 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
12 | Trường THCS Phạm Huy Thông | TT. Ân Thi | 1,43 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
13 | Mở rộng trụ sở UBND xã | Tân Phúc | 0,08 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
14 | Xây dựng Trạm Y tế xã | Tân Phúc | 0,11 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
15 | Cải trả mương tưới tiêu khi thực hiện xây dựng đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | Tân Phúc, Vân Du, Đào Dương | 0,23 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
16 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài - Bãi Sậy) | Bắc Sơn, Bãi Sậy | 1,60 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
17 | Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp và kè bờ khu vực sông Kẻ Sặt, tỉnh Hưng Yên | Tiền Phong, Đa Lộc, Hồng Vân, Hồ Tùng Mậu | 2,48 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
18 | Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.65 | Nguyễn Trãi, Văn Nhuệ | 2,30 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
19 | Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.66 | Đa Lộc, Hồ Tùng Mậu | 2,50 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
20 | Đường vào khu dân cư mới tại thị trấn Ân Thi | TT. Ân Thi | 0,70 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
21 | Đường nối vành đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL. 38B và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Huyện Ân Thi | 2,86 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
22 | Cải tạo nâng cấp ĐT.384 | Vân Du, Xuân Trúc | 0,72 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
23 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.64 | Hạ Lễ | 0,24 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
24 | Đài tưởng niệm các Anh Hùng liệt sỹ | TT. Ân Thi | 2,00 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
25 | Bãi rác các xã | Bắc Sơn, Đào Dương, TT ÂN Thi, Quảng Lãng, Đặng Lễ, Văn Nhuệ, Đa Lộc. Hồng Quang, Hồ Tùng Mậu, Nguyễn Trãi | 3,61 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
26 | Xây dựng bãi rác trung chuyển | Tân Phúc, Cẩm Ninh | 0,35 | Nghị quyết 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
27 | Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 (PSL3) vay vốn Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) | Các xã: Đặng Lễ, Bãi Sậy, Hoàng Hoa Thám, Tân Phúc, Quảng Lãng, Thị trấn Ân Thi, Xuân Trúc, Nguyễn Trãi | 0,14 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
28 | Di chuyển khoảng cột 80-81 đường dây 110KV lộ 172E8.2-172E28.7 phục vụ GPMB xây dựng đường nối cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình, đoạn qua địa phận huyện Ân Thi | Đặng Lễ | 0,10 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
29 | Công trình di chuyển đường dây 35KV phục vụ GPMB xây dựng tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình đoạn qua huyện Ân Thi | Quảng Lãng | 0,02 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
30 | Công trình cải tạo, nâng cấp đường ĐT 376 cũ đoạn qua thị trấn Ân Thi | TT. Ân Thi | 0,20 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
31 | Dự án xây dựng trường tiểu học , trường THCS | Đa Lộc | 1,59 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
32 | Cải tạo đường GTNT thôn Bình Nguyên | Đa Lộc | 0,33 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
33 | Xây dựng Đền thờ danh nhân Nguyễn Trung Ngạn | TT. Ân Thi | 0,93 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
34 | Cải tạo, nâng cấp đường trục chính ra đồng thôn 3, xã Hạ Lễ (Đoạn từ giếng làng đến khu chuyển đổi xã Hạ Lễ) | Hạ Lễ | 0,19 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
35 | Cải tạo, nâng cấp đường trục chính ra đồng thôn Nhân Lý, xã Nguyễn Trãi (Đoạn từ TL.376 mới đến TL.376 cũ) | Nguyễn Trãi | 0,18 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
36 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tiền Phong (Đoạn từ ĐH.63 đến xã Phan Sào Nam, huyện Phù Cừ | Tiền Phong | 0,12 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
37 | Xây dựng đường nội đồng thị trấn Ân Thi ( Đoạn từ ngã tư đường Hoàng Cả 2 đến trạm bơm Cầu Tre) | TT. Ân Thi | 0,09 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
38 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quảng Lãng (đoạn từ đường nối thôn Lưu Xá đến kênh T8-3 thôn Lưu Xá) | Quảng Lãng | 0,18 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
39 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quang Vinh (Đoạn từ trạm bơm Cổ Ngựa đến sông thủy nông thôn Đỗ Thượng) | Quang Vinh | 0,18 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
40 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Trắc Điền, xã Đa Lộc | Đa Lộc | 0,11 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
41 | Đường Đường ĐH.65 đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ xã Cẩm Ninh đến ĐH.60 | Cẩm Ninh, Đặng Lễ | 0,99 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
42 | Bãi tập kết rác thải trung chuyển | Cẩm Ninh, Tân Phúc | 0,35 | Nghị quyết 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
43 | Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản huyện Ân Thi | Cẩm Ninh | 4,11 | Nghị quyết 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
44 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Phù Ủng | 1,00 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
45 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Bắc Sơn | 1,61 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
46 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Bãi Sậy | 2,73 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
47 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Tân Phúc | 2,65 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
48 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Quang Vinh | 1,68 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
49 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Đào Dương | 2,87 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
50 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Vân Du | 0,50 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
51 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xuân Trúc | 1,52 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
52 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Đặng Lễ | 2,70 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
53 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Văn Nhuệ | 1,30 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
54 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Đa Lộc | 2,14 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
55 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Hồng Vân | 0,79 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
56 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Hồ Tùng Mậu | 1,40 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
57 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Cẩm Ninh | 1,47 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
58 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Nguyễn Trãi | 1,15 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
59 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Hồng Vân | 1,79 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
10 | Dự án mới năm 2020 |
| 69,82 |
|
|
1 | Cụm công nghiệp Quảng Lãng - Đặng Lễ | Quảng Lãng, Đặng Lễ | 50,00 | Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh v/v thành lập cụm công nghiệp |
|
2 | Xây dựng ĐZ & TBA huyện Ân Thi | Phù Ủng, Bãi sậy, Tân Phúc, Cẩm Ninh, Đa Lộc, Tiền Phong, Bãi Sậy | 0,05 | Theo Quyết định số 2610/QĐ-SVN NPC ngày 29/8/2019 của Công ty Điện lực Điện lực miền bắc |
|
3 | Kênh tưới trạm bơm cống Bún | Đào Dương | 0,04 | Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo KTKT |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường cao tốc HN-HP với đường cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình giao với ĐT.376) | Vân Du, Đào Dương, Tân Phúc | 3,65 | Quyết định phê duyệt dự án số 1887/QĐ-UBND ngày 27/08/2019 |
|
5 | Đường nối vành đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL. 38B và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Nguyễn Trãi, Hoàng Hoa Thám, Đa Lộc | 9,94 | Quyết định số 2714/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 |
|
6 | Cải tạo, mở rộng ĐH.62 huyện Ân Thi (Đoạn từ QL.38, đến TL.384) | Quảng lãng - Xuân Trúc | 0,60 | Quyết định số 4950B/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
7 | Cải tạo, mở rộng ĐH.61 huyện Ân Thi đoạn từ Km11 + 500 (Địa phân thôn Hoàng Xuyên, xã Văn Nhuệ) đến Km13+00 giáp ĐT.386 xã Đa Lộc | Văn Nhuệ | 0,06 | Quyết định số 4306b/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt BCKTKT |
|
8 | Bãi tập kết rác các xã | Hạ Lễ, Hồng Quang, Đa Lộc, Hồng Vân, Đặng Lễ, thị trấn Ân Thi | 2,10 | Quyết định số 4406/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND huyện Ân Thi về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Bãi trung chuyển rác thải xã Hồng Vân |
|
9 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Hồng Quang | 1,13 | Thông báo số 149/TB ngày 02/7/2019 của UBND tỉnh |
|
10 | Đấu giá QSDĐ đất cho nhân dân làm nhà ở thôn La Mát (Vị trí số 02) | Phù Ủng | 2,30 | Thông báo số 273a/TB-UBND ngày 17/12/2014 của UBND tỉnh v/v chủ trương thu hồi |
|
677 | TỔNG |
| 2987,40 |
|
|
517 | Tổng dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
| 2532,97 |
|
|
160 | Tổng dự án mới năm 2020 |
| 454,43 |
|
|
Phụ lục 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10HA NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06 /12/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Nhu cầu sử dụng đất (ha) | Căn cứ pháp lý (các văn bản về quy hoạch, bố trí vốn...) | Ghi chú | |
Tổng diện tích | Trong đó: Đất lúa | |||||
I | THÀNH PHỐ HƯNG YÊN |
|
|
|
|
|
28 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
| 107,80 | 92,09 |
|
|
1 | Đường trục xã Bảo Khê | Bảo Khê | 1,05 | 0,32 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
2 | Đường vào nhà máy xử lý nước thải | Bảo Khê | 0,85 | 0,85 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
3 | Đường Hải Thượng Lãn Ông (đoạn từ đường Phạm Bạch Hổ đến đê Sông Hồng) | Lam Sơn | 1,06 | 1,06 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
4 | Đường cạnh Ngân hàng đầu tư (vị trí cạnh BIDV) | Lam Sơn | 0,50 | 0,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
5 | Đường trục phía Bắc khu đại học Phố Hiến | Trung Nghĩa; An Tảo | 10,90 | 9,90 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
6 | Đường bộ nối 02 đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ Ninh Bình | Liên Phương; Phương Chiểu; Trung Nghĩa | 12,32 | 4,17 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
7 | Trường mầm non xã Phương Chiểu | Phương Chiểu | 0,52 | 0,52 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
8 | Trụ sở của Cảnh sát phòng cháy chữa cháy TP. Hưng Yên | Lam Sơn | 3,50 | 3,50 | Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
|
9 | Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới | Lam Sơn | 0,63 | 0,63 | Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
|
10 | Trung tâm thương mại và salon ô tô Hưng Yên | Lam Sơn | 1,30 | 1,30 | Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
|
11 | Bến bốc xếp, sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng Lam Sơn | Lam Sơn | 1,00 | 1,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
12 | Đấu giá quyền sử dụng đất (cho thuê đất thương mại dịch vụ) | Hiến Nam | 0,20 | 0,20 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
13 | Khu tái thiết hiện trạng TT26, TT27 | Liên Phương | 5,30 | 5,30 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
14 | Khu dân cư mới phía Bắc Nu-9 | Liên Phương | 1,96 | 1,96 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
15 | Khu tái thiết hiện trạng TT4 | Trung Nghĩa | 7,90 | 7,90 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
16 | Xây dựng khu tái định cư phục vụ GPMB đường trục phía Bắc khu đô thị đại học Phố Hiến | An Tảo | 0,30 | 0,30 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
17 | Xây dựng Khu Tái định cư phục vụ GPMB mở rộng văn miếu Xích Đằng, phường Lam Sơn, TP Hưng Yên | Lam Sơn | 0,80 | 0,80 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
18 | Khu Tái định cư cầu Hưng Hà (Tân Hưng) | Tân Hưng | 0,80 | 0,80 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
19 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Bắc Tô Hiệu | Hiến Nam | 2,00 | 1,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
20 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | An Tảo | 8,19 | 8,19 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
21 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Hồng Châu | 5,86 | 4,27 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
22 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Lam Sơn | 5,52 | 5,52 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
23 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Liên Phương | 7,85 | 7,85 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
24 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Trung Nghĩa | 4,03 | 3,29 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 203/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của HĐND tỉnh |
|
25 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Bảo Khê | 5,81 | 3,31 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018, số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
26 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Hoàng Hanh | 3,00 | 3,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
27 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Phương Chiểu | 6,70 | 6,70 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
28 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Quảng Châu | 7,95 | 7,95 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
23 | Dự án mới năm 2020 |
| 70,82 | 58,86 |
|
|
1 | Xây dựng Khu biệt thự sinh thái và nhà ở liền kề | Hồng Châu | 10,71 | 8,84 | Thông báo số 182/TB-UBND ngày 27/6/2012 của UBND tỉnh |
|
2 | Công ty TNHH thương mại nông sản Thúy Thắng | Bảo Khê | 0,60 | 0,60 | Thông báo số 208/TB-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh |
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy may xuất khẩu | Phương Chiểu | 3,60 | 3,60 | Thông báo số 224/TB-UBND ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh |
|
4 | Các nút giao của đường bộ nối đường Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và đường Cầu Giẽ - Ninh Bình | Xã Trung Nghĩa, Liên Phương, Phương Chiểu | 0,10 | 0,10 | Nằm trong danh mục thu hồi của NQ 186/NQ-HĐND |
|
5 | Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê tả sông Luộc (đoạn K120+600 để tả sông Hồng đến K20+700 đê tả sông Luộc), tỉnh Hưng Yên | Lam Sơn, Hiến Nam, Minh Khai, Hồng Châu, Quang Trung, Quảng Châu, Tân Hưng, Hồng Nam | 5,00 | 0,50 | Nằm trong danh mục thu hồi của NQ 186/NQ-HĐND |
|
6 | Xây dựng trường THCS xã Phương Chiểu | Phương Chiểu | 0,62 | 0,62 | Thông báo số 176/TB-UBND ngày 09/8/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên về vị trí xây dựng |
|
7 | Đường trục xã Bảo Khê giai đoạn 2, (đoạn từ ngã tư trường THCS Bảo Khê đến đường vào nhà máy xử lý nước thải HY1) | Bảo Khê | 1,80 | 1,26 | Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
8 | Xây dựng KDC mới xã Bảo Khê (vị trí 01 và 02) | Bảo Khê | 5,65 | 5,05 | Thông báo số 131/TB-UBND ngày 24/06/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên về vị trí đấu giá QSDĐ trên địa bàn các xã: Bảo Khê, Quảng Châu, TP. Hưng Yên |
|
9 | Dự án đường trục phía Nam khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường Cao tốc) | Liên Phương | 9,83 | 7,06 | Nghị quyết số 174/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
|
10 | Dự án đường trục Trung tâm Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc) | Liên Phương | 9,83 | 8,87 | Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
11 | Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh Hưng Yên - vay vốn KFW3- giai đoạn 2 | Thành phố Hưng Yên | 0,07 | 0,07 | Quyết định số 3558/QĐ-BCT ngày 02/10/2018 của Bộ Công Thương |
|
12 | Xây dựng ĐZ&TBA Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Phú Cường, Liên Phương, Hiến Nam, Quang Trung, Lam Sơn | 0,26 | 0,26 | Văn bản số 1445/PCHY-QLĐT ngày 02/7/2019 của Điện lực Hưng Yên |
|
13 | Xây dựng ĐZ và TBA Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên năm 2020 | Liên Phương; Bảo Khê; Hồng Nam; Lam Sơn; An Tảo; Quang Trung | 0,04 | 0,13 | Quyết định số 2610/QĐ-EVNNPC ngày 29/8/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc V/v giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020 cho Công ty Điện lực Hưng Yên |
|
14 | 372 E8.3 (Phố Cao) - 371 E28.7 (Thành phố Hưng Yên) | Liên Phương; Phương Chiểu | 0,07 | 0,07 | Quyết định số 753/QĐ-EVNNPC ngày 22/3/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc V/v bổ sung danh mục kế hoạch kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Hưng Yên |
|
15 | Nhà Văn hóa thôn Phương Trung | Phương Chiểu | 0,26 | 0,26 | Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND xã Phương Chiểu về phê duyệt chủ trương đầu tư Nhà văn hóa thôn Phương Trung |
|
16 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (03 vị trí) | Quảng Châu | 0,30 | 0,25 | Thông báo số 131/TB-UBND ngày 24/06/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên về vị trí đấu giá QSDĐ trên địa bàn các xã: Bảo Khê, Quảng Châu, TP. Hưng Yên |
|
17 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (vị trí số 01 và 02) | Lam Sơn | 9,16 | 9,16 | Thông báo số 184/TB-UBND ngày 13/08/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên về vị trí đấu giá QSDĐ trên địa bàn phường Lam Sơn, TP. Hưng Yên |
|
18 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (giáp TTGDTX tỉnh và công ty may Hưng Yên) | Lam Sơn | 4,98 | 4,98 | Thông báo số 177/TB-UBND ngày 09/08/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
19 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (03 vị trí) | Liên Phương | 1,05 | 0,83 | Thông báo số 148/TB-UBND ngày 02/7/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên về vị trí đấu giá QSDĐ |
|
20 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Trung Nghĩa | 4,81 | 4,59 | Thông báo số 267/TB-UBND ngày 16/10/2019 của UBND tỉnh về vị trí đấu giá QSDĐ |
|
21 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Phương Chiểu | 0,21 | 0,21 | Thông báo số 267/TB-UBND ngày 16/10/2019 của UBND tỉnh về vị trí đấu giá QSDĐ |
|
22 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (05 Vị trí) | Quảng Châu | 1,22 | 1,18 | Thông báo số 267/TB-UBND ngày 16/10/2019 của UBND tỉnh về vị trí đấu giá QSDĐ |
|
23 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Bảo Khê | 0,65 | 0,38 | Thông báo số 267/TB-UBND ngày 16/10/2019 của UBND tỉnh về vị trí đấu giá QSDĐ |
|
II | THỊ XÃ MỸ HÀO |
|
|
|
|
|
84 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
| 262,97 | 228,36 |
|
|
1 | Công an thị xã Mỹ Hào | Bần Yên Nhân | 3,50 | 3,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo và chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật khu vực thôn Văn Nhuế theo hình thức hợp đồng BT và dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư mới thôn Văn Nhuế, Phường Bần Yên Nhân Yên Nhân, huyện Mỹ Hào | Bần Yên Nhân | 4,39 | 2,99 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
3 | Khu nhà ở liền kề để bán Greensea city | Bần Yên Nhân | 8,84 | 8,12 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
4 | Khu nhà ở liền kề để bán Phúc Thành | Bần Yên Nhân | 7,68 | 7,25 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
5 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Bần Yên Nhân | 6,94 | 6,90 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
6 | Khu nhà ở Phú Gia | Nhân Hòa | 7,00 | 6,87 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
7 | Khu nhà ở dịch vụ Yên Sơn | Nhân Hoà | 10,87 | 7,57 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
8 | Khu nhà ở phường Nhân Hòa | Nhân Hoà | 10,90 | 9,45 | Công văn số 121/HĐND-KTNS của TTHĐND tỉnh |
|
9 | Cải tạo, nâng cấp đường vào trường THCS Lê Hữu Trác | Bần Yên Nhân | 0,11 | 0,11 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
10 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài-Bãi Sậy) | Phùng Chí Kiên, Xuân Dục, Hưng Long, Dị Sử, Cẩm Xá, Bạch Sam, Dương Quang | 5,60 | 5,60 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
11 | Đường trục Bắc Nam tỉnh Hưng Yên | Nhân Hòa, Phan Đình Phùng | 9,72 | 6,80 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
12 | Dự án đường trục trung tâm huyện giai đoạn 2 | Bần Yên Nhân, Nhân Hòa, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Dương Quang, Minh Đức, Hòa Phong | 7,00 | 5,60 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
13 | Nâng cấp mở rộng đường ĐH.34 kéo dài từ điểm giao Quốc Lộ 5 đến điểm giao ĐT.376 | Bần Yên Nhân | 0,40 | 0,40 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
14 | Đường trục phường Bạch Sam, huyện Mỹ Hào (đoạn từ QL5A đến đường trục trung tâm đô thị thị xã Mỹ Hào) | Bạch Sam | 2,00 | 1,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
15 | Dự án đầu tư xây dựng đường trục trung tâm KĐT phía nam QL5 kéo dài, đoạn từ km1+892,92 đến giao 387 | Dị Sử, Hưng Long, Xuân Dục | 5,20 | 4,80 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
16 | Cải tạo, mở rộng đường ĐH 33 | Nhân Hòa, Phan Đình Phùng | 1,50 | 1,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
17 | Cải tạo nâng cấp đường trục xã Xuân Dục từ khu di tích tướng quân Nguyễn Thiện Thuật đến ĐT387 | Xuân Dục | 1,80 | 1,50 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
18 | Dự án đầu tư xây dựng đường trục thị xã từ QL5A (Chi cục Hải Quan) đến nối vào đường giữa giai đoạn I và II khu công nghiệp Thăng Long II | Dị Sử | 1,40 | 1,20 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
19 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục ngang giữa KCN Dệt may Phố Nối B và KCN Thăng Long II | Dị Sử | 3,20 | 2,50 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
20 | Xây dựng trạm bơm Hòa Đam 1 và Hòa Đam 2 | Hòa Phong | 0,46 | 0,46 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
21 | Siêu thị Minh Chiến | Bần Yên Nhân | 0,10 | 0,10 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
22 | Dự án xây dựng chùa Đa Phúc | Bần Yên Nhân | 0,49 | 0,48 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
23 | Khu xử lý chất thải xã Hòa Phong | Hòa Phong | 4,50 | 3,10 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
24 | Trạm bơm Hưng Long | Hưng Long | 1,96 | 1,40 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
25 | Chợ Minh Đức | Minh Đức | 1,90 | 1,90 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
26 | Sân thể thao trung tâm xã Minh Đức | Minh Đức | 0,84 | 0,84 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
27 | Nhà văn hóa thôn Phúc Lai,xã Hòa Phong | Hòa Phong | 0,07 | 0,07 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
28 | Xây dựng chợ Bạc | Bạch Sam | 0,47 | 0,47 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
29 | Quy hoạch xây dựng chợ xã Dương Quang | Dương Quang | 1,50 | 1,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
30 | Công ty cổ phần tập đoàn T&T | Bần Yên Nhân | 4,26 | 3,86 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
31 | Của hàng kinh doanh xăng dầu và vật liệu xây dựng Hồng Hải | Nhân Hòa | 0,73 | 0,61 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
32 | Nhà máy sản xuất thép cán nguội và ống thép mở rộng lần thứ III Minh Ngọc | Bần Yên Nhân | 1,80 | 1,60 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
33 | Dự án khách sạn - nhà hàng và khu văn hóa - thể thao Nhân Hòa của Công ty TNHH Thương mại đầu tư và Phát triển Nguyễn Gia | Nhân Hòa | 1,50 | 1,40 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
34 | Nhà máy cơ khí và nhựa công nghiệp xuất khẩu Thái Bình | Nhân Hòa | 1,10 | 0,90 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
35 | Khu dịch vụ tổng hợp Linh Anh | Nhân Hòa | 3,00 | 2,80 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
36 | Cty TNHH đầu tư và tư vấn xây dựng Phát Lộc | Nhân Hòa | 5,60 | 4,90 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
37 | Dự án đầu tư Công ty đầu tư phát triển TP | Dị sử | 7,00 | 6,20 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
38 | Công ty TNHH đầu tư thương mại và dịch vụ PH | Dị sử | 3,70 | 3,35 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
39 | Khu khách sạn thương mại và dịch vụ thể dục thể thao | Bần Yên Nhân | 1,36 | 0,49 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh; Công văn 814/UBND-KT2 ngày 11/9/2019 của UBND tỉnh về việc đấu giá QSD đất để cho thuê đất |
|
40 | Mở rộng khu dịch vụ và sinh thái ẩm thực Hùng Linh | Nhân Hòa | 0,80 | 0,60 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
41 | Cty TNHH TM&SX Mùa Vàng | Nhân Hòa | 1,50 | 1,24 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
42 | Mở rộng Nhà máy sản xuất bao bì Hà Dũng | Dương Quang | 3,00 | 2,90 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
43 | Cty nhựa thực phẩm kỹ thuật Đại Phát | Phùng Chí Kiên | 2,86 | 1,98 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
44 | Cửa hàng xăng dầu Phan Đình Phùng | Phan Đình Phùng | 0,81 | 0,81 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
45 | Khách sạn Hoàng Gia | Dị Sử | 3,20 | 2,76 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
46 | Công ty TNHH Đầu tư và xúc tiến thương mại Thiên Phú | Dị Sử | 5,50 | 4,89 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
47 | Nhà máy sản xuất bao bì carton và kinh doanh vật liệu xây dựng (Tân Việt Anh) | Dị Sử | 3,00 | 2,80 | Nghị quyết số 221/NQ-UBND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
48 | Nhà máy sản xuất ngói thép nhẹ phủ cát màu Austdoor | Xã Dị Sử | 3,50 | 2,58 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
49 | Nhà máy sản xuất nhôm định hình AUSTDOOR | Xã Dị Sử | 0,60 | 0,60 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
50 | Tổ hợp thương mại dịch vụ TVL Trung Kiên | Xã Dị Sử | 5,00 | 4,35 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
51 | Trung tâm thương mại dịch vụ và tổ hợp khách sạn (Cty Quang Minh) | Nhân Hòa | 2,20 | 2,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
52 | Trung tâm thương mại và dịch vụ công viên nước và khu vui chơi giải trí (Cty Thiên Minh) | Nhân Hòa | 5,00 | 3,25 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
53 | Trung tâm dịch vụ và thương mại chuyển phát hàng hóa Hưng Yên (Cty Quang Minh) | Nhân Hòa | 3,00 | 2,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
54 | Hạ tầng kỹ thuật khu làng nghề đồ gỗ mỹ nghệ Hòa Phong (không bao gồm diện tích đất nhà ở liền kề để bán) | Hòa Phong | 6,91 | 6,91 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
55 | Nhà hàng ăn uống,dịch vụ kho bãi và phân phối hàng hóa Trường Giang | Dị Sử | 2,01 | 2,01 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
56 | Cửa hàng xăng dầu và gas, sửa chữa bảo dưỡng oto,xe máy Sơn Thịnh | Phùng Chí Kiên | 0,69 | 0,69 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
57 | Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hưng Thịnh,Hưng Yên | Phùng Chí Kiên | 1,23 | 1,20 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
58 | Công ty Quang Minh (Nhà máy sản xuất các sản phẩm may mặc và kinh doanh dịch vụ tổng hợp) | Phan Đình Phùng | 2,20 | 2,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
59 | Siêu thị Liên Hoa | Phan Đình Phùng | 2,00 | 1,90 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
60 | Siêu thị nội, ngoại thất xây dựng và cho thuê kho bãi, nhà xưởng Trường Phát | Phan Đình Phùng | 2,40 | 2,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
61 | Nhà máy sản xuất kết cấu thép Việt Vương (TV GAZVANIZING) | Dị Sử | 6,52 | 5,22 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
62 | Khu dịch vụ sinh thái và ẩm thực Hùng Linh | Nhân Hòa, Dị Sử | 2,59 | 2,55 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
63 | Trung tâm thương mại Habeco (mở rộng) | Bần Yên Nhân | 0,06 | 0,06 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
64 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhự dân dụng, đồ gỗ, trang trí nội thất, kho bãi lưu trữ hàng hóa Sơn Lâm | Phan Đình Phùng | 0,97 | 0,97 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
65 | Kinh Doanh dịch vụ tổng hợp và cho thuê kho bãi. Nhà xưởng Phúc Thịnh. Hưng Yên | Phan Đình Phùng | 2,06 | 2,06 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
66 | Cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng và thương mại tổng hợp Phúc Khang, Hưng Yên | Phan Đình Phùng | 2,18 | 2,18 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
67 | Công ty TNHH đầu tư xây dựng Ánh Dương, Hưng Yên | Dị Sử, Hưng Long | 9,50 | 8,40 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
68 | Nhà máy sản xuất bao bì Vingtech | Dị Sử | 2,21 | 2,21 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
69 | NM SX các sản phẩm nhựa kỹ thuật An Lập | Dị Sử | 2,00 | 2,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
70 | Nhà máy sản xuất các thiết bị chiếu sáng và dây cáp điện Hoàng Sơn Hà Nội | Dị Sử | 5,10 | 4,80 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
71 | Nhà máy sản xuất bê tông - Công ty TNHH sản xuất và thương mại Mạnh Tuấn Hưng Yên | Dị Sử, Hưng Long | 2,40 | 2,10 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
72 | Mở rộng Công ty An Phát | Phùng Chí Kiên | 2,96 | 2,96 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
73 | Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí Phương Lan | Phùng Chí Kiên | 2,58 | 2,58 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
74 | Trung tâm thương mại dịch vụ và kho bãi lưu giữ hàng hóa | Phan Đình Phùng | 1,00 | 1,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
75 | Mở rộng và nâng cấp đường từ ngã tư Bần đến đường trục trung tâm | Phường Bần Yên Nhân | 0,45 | 0,45 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
76 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Bạch Sam | 2,59 | 2,23 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
77 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Hòa Phong | 5,80 | 5,00 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
78 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Phan Đình Phùng | 1,00 | 0,89 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
79 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Phùng Chí Kiên | 0,55 | 0,55 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
80 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Dị Sử | 5,02 | 3,21 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
81 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Ngọc Lâm | 1,13 | 1,13 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
82 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Cẩm Xá | 3,30 | 3,05 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
83 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xuân Dục | 1,90 | 1,60 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
84 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (Mão Chinh) | Dương Quang | 1,30 | 1,10 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
18 | Dự án mới năm 2020 |
| 23,86 | 21,32 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường trục xã Phùng Chí Kiên, từ QL5A đến đường quy hoạch 69m | Phùng Chí Kiên | 2,54 | 2,00 | Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh |
|
2 | Dự án cải tạo nâng cấp ĐT.380 đoạn Km2+910-Km7+00 | Phan Đình Phùng, Nhân Hòa | 2,02 | 0,22 | Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của UBND tỉnh |
|
3 | Đấu giá QSDĐ để cho thuê đất thương mại dịch vụ | Bần Yên Nhân | 0,57 | 0,57 | Quyết định 1833/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh |
|
4 | Xuất tuyến 22kV lộ 472 sau MBA T2 TBA 110kV Minh Đức cấp điện cho khu công nghiệp Minh Đức | Ngọc Lâm, Minh Đức, Bạch Sam | 0,09 | 0,09 | 2540/PCHY-QLĐT ngày 10/10/2019 của Điện lực hưng Yên |
|
5 | Đường dây 22kV cấp điện cho khu công nghiệp Minh Quang - Giai đoạn I | Bạch Sam | 0,08 | 0,08 | 2540/PCHY-QLĐT ngày 10/10/2019 của Điện lực hưng Yên |
|
6 | Xây dựng ĐZ&TBA thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên năm 2020 | Nhân Hòa, Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Phan Đình Phùng, Bần Yên Nhân, Hòa Phong, Ngọc Lâm | 0,13 | 0,13 | Quyết định số 2610/QĐ-EVN NPC ngày 29/8/2019 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc |
|
7 | Xuất tuyến 22kV lộ 474 sau MBA T2 TBA 110kV Minh Đức cấp điện cho khu Công nghiệp Minh Đức, KCN dệt may Phố Nối B | Minh Đức, Ngọc Lâm, Xuân Dục, Hưng Long, Phùng Chí Kiên, Dị Sử | 0,07 | 0,07 | Văn bản số 525/PCHY-QLĐT ngày 11/3/2019 của Công ty điện lực Hưng Yên |
|
8 | Xuất tuyến 475 E28.13 cấp điện cho KCN Phố Nối; Xuất tuyến 472 E28.13 liên lạc với lộ 474 E28.13, 461 E28.4 cấp điện cho KCN Phố Nối A mở rộng; Cải tạo các nhánh đường dây 22kV để khép vòng liên lạc giữa ĐZ 474 E28.13 và 461 E28.4 | Phan Đình Phùng | 0,02 | 0,02 | Quyết định số 2610/QĐ-EVN NPC ngày 29/8/2019 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc |
|
9 | Xây dựng đường dây 35kV Minh Đức - Sặt | Ngọc Lâm | 0,02 | 0,02 | Quyết định số 3926/QĐ-PCHD ngày 24/7/2019 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
|
10 | Xây dựng khu vui chơi thể thao và nhà hàng, giải khát Mùa vàng | Dương Quang | 1,20 | 1,20 | Thông báo só 267/TB-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh |
|
11 | Dự án đầu tư kinh doanh, sản xuất cấu kiện, kết cấu, chi tiết kim loại và gia công cơ khí của Công ty TNHH đầu tư Sông Dương | Phùng Chí Kiên, Cẩm Xá | 3,50 | 3,30 | Thông báo số 247/TB-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh |
|
12 | Dự án đầu tư xây dựng chợ kết hợp với trung tâm thương mại | Minh Đức | 1,50 | 1,50 | Thông báo số 205/TB-UBND ngày 10/9/2019 của UBND tỉnh |
|
13 | Siêu thị Phú Lộc | Nhân Hòa | 2,31 | 2,31 | Thông báo số 181/TB-UBND ngày 27/6/2012 của UBND tỉnh , Quyết định chủ trương đầu tư số 57/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh |
|
14 | Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Vĩnh Linh | Minh Đức | 0,43 | 0,43 | Công văn số 1001/UBND-KT2 ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh |
|
15 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Bạch Sam | 0,39 | 0,39 | Thông báo số 74/TB-UBND ngày 14/3/2017 của UBND tỉnh |
|
16 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Phan Đình Phùng | 2,10 | 2,10 | Thông báo số 192/TB-UBND ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh |
|
17 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Minh Đức | 5,50 | 5,50 | Thông báo số 193/TB-UBND ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh |
|
18 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Minh Đức | 1,40 | 1,40 | Thông báo số 173/TB-UBND ngày 05/8/2019 của UBND tỉnh |
|
III | HUYỆN VĂN GIANG |
|
|
|
|
|
19 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
| 98,28 | 53,32 |
|
|
1 | Trụ sở Công an huyện | TT. Văn Giang, Long Hưng | 3,35 | 1,64 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
2 | Khu nhà ở phố mới Văn Giang | TT Văn Giang, xã Cửu Cao | 8,50 | 6,53 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
3 | Khu nhà ở Hưng Thịnh Phát | TT. Văn Giang | 5,17 | 1,51 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
4 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ | Cửu Cao | 19,79 | 8,33 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
5 | Nhà máy sản xuất cửa các loại và thiết bị lọc nước công nghệ cao Quốc Vinh | Vĩnh Khúc | 3,22 | 3,20 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
6 | Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ PVF (giai đoạn 2) | Long Hưng, Liên Nghĩa | 10,47 | 9,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
7 | Trang trại nông nghiệp công nghệ cao Phúc Sơn Green | Nghĩa Trụ | 9,50 | 2,26 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
8 | Vườn sinh thái Sky Garden | Nghĩa Trụ | 6,32 | 2,17 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
9 | Đầu tư xây dựng nhà máy nước sạch Mỹ Văn | Vĩnh Khúc | 0,20 | 0,20 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
10 | Nhà máy sản xuất DISMY-POLYPIPE Cúc Phương | Tân Tiến | 4,01 | 3,46 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
11 | Nhà máy sản xuất bao bì Anh Đức | Tân Tiến | 4,84 | 3,03 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
12 | Nhà máy sản xuất đồ nội thất Phú Hưng | Tân Tiến | 4,50 | 3,65 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
13 | Cải tạo nâng cấp ĐH.26 | Long Hưng, Liên Nghĩa | 2,42 | 1,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
14 | Cải tạo và nâng cấp ĐH17 kéo dài đến ĐT 379 và chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương | Nghĩa Trụ, Long Hưng, TT Văn Giang | 10,65 | 4,70 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
15 | Điểm tập kết và trung chuyển rác xã Vĩnh Khúc | Vĩnh Khúc | 0,41 | 0,38 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
16 | Cải tạo và nâng cấp đường ĐH 22 | Xã Tân Tiến, Vĩnh Khúc | 1,64 | 0,27 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
17 | Xây dựng công trình đường trục chính khu ở đô thị mới trung tâm huyện (dọc 2 bên sông Ngưu Giang) | Cửu Cao, TT Văn Giang | 2,80 | 1,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
18 | Xây dựng đường dây và trạm biến áp cho khu vực huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên (Hạng mục chống quá tải lưới điện) | Tân Tiến, Nghĩa Trụ, Vĩnh Khúc, Long Hưng, Cửu Cao, TT Văn Giang, Phụng Công, Liên Nghĩa, Mễ Sở, Thắng Lợi | 0,09 | 0,09 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
19 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở (thôn Vĩnh An 8) | Vĩnh Khúc | 0,40 | 0,40 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
3 | Dự án mới năm 2020 |
| 1,54 | 1,38 |
|
|
1 | Xây dựng ĐZ&TBA huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên năm 2020 | Các xã Vĩnh Khúc, Nghĩa Trụ, Cửu Cao, Tân Tiến, Phụng Công, Mễ Sở & TT Văn Giang | 0,09 | 0,09 | QĐ số 2610/QĐ-EVNNPC ngày 29/8/2019 của tổng công ty điện lực Hưng Yên Miền Bắc |
|
2 | Đấu giá QSDĐ để cho thuê đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | Tân Tiến | 0,12 | 0,12 | Công văn số 2004/UBND-KT2 ngày 07/8/2019 của UBND tỉnh |
|
3 | Nhà máy chế biến và đóng gói thực phẩm Eufood | Long Hưng | 1,33 | 1,17 | Công văn số 775/UBND-KT2 ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh |
|
IV | HUYỆN VĂN LÂM |
|
|
|
|
|
142 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
| 363,99 | 337,08 |
|
|
1 | Dự án xây dựng ban chi huy quân sự huyện Văn Lâm | Như Quỳnh | 1,20 | 1,20 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
2 | Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đình Dù - Trưng Trắc | Trưng Trắc, Đình Dù | 7,00 | 7,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
3 | Nhà máy sản xuất bao bì nhựa Hoàng Long của Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Hoàng Long.VL89 | Chỉ Đạo | 2,24 | 2,24 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
4 | Nhà máy sản xuất gỗ gán - ván sàn, bao bì gỗ của công ty TNHH Hải Nam Hưng Yên | Chỉ Đạo | 3,29 | 3,29 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
5 | Nhà máy sản xuất khung nhà thép tiền chế, cấu kiện kim loại và gia công cắt xén giấy của Công ty TNHH Đầu tư và phát triển Thịnh Phát Hưng Yên | Chỉ Đạo | 3,26 | 3,18 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
6 | Nhà máy sản xuất thiết bị xử lý môi trường và gia công cơ khí Emtechco của Công ty Cổ phần cơ khí và môi trường HN Emtechco | Chỉ Đạo | 2,20 | 1,97 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
7 | Nhà máy sản xuất gỗ dán - ván sàn, kho bãi và lưu giữ hàng hóa của Công ty TNHH QD Hưng Yên | Chỉ Đạo | 3,87 | 3,87 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
8 | Dự án xưởng xử lý ắc quy, chì, phế thải và tái chế nhựa, kim loại mầu của Công ty TNHH Minh Quang | Chỉ Đạo | 1,00 | 1,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
9 | Nhà máy thu mua chế biến, cô đúc kim loại mầu xuất nhập khẩu của Công ty TNHH LTĐ Đức Mạnh | Chỉ Đạo | 3,30 | 3,04 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
10 | Nhà máy sản xuất gỗ ván sàn, gỗ ép xuất khẩu, kho bãi và lưu giữ hàng hóa của Công ty TNHH Gỗ Bảo Dương Hưng Yên | Chỉ Đạo | 2,43 | 2,33 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
11 | Nhà Máy SX bê tông đúc sẵn - Công ty cổ phần Chỉ Đạo | Chỉ Đạo | 1,12 | 1,12 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
12 | Nhà máy xử lý, SX các sản phẩm phụ lông vũ xuất khẩu của Công ty TNHH Lông vũ Phương Nam | Chỉ Đạo | 4,94 | 4,71 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
13 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa, đồng, nhôm, sắt và inox gia dụng của Công ty Cổ phần Gia Hưng Hưng Yên | Chỉ Đạo | 2,73 | 2,13 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
14 | Nhà máy chế biến nguyên liệu làm thức ăn chăn nuôi của công ty TNHH Minh Thương | Chỉ Đạo | 1,30 | 1,30 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
15 | Nhà máy sx các sản phẩm KL màu và nhựa của công ty TNHH thương mại môi trường Minh An Hiếu | Chỉ Đạo | 1,61 | 1,61 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
16 | Nhà máy sản xuất gỗ, ván ép và kinh doanh vật liệu xây dựng Thành Phát LTD | Chỉ Đạo | 2,32 | 1,90 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
17 | Nhà máy sx các sản phẩm KL màu và nhựa của công ty TNHH Hưng Thịnh Gia LTD | Chỉ Đạo | 2,00 | 1,61 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
18 | Nhà máy sản xuất gỗ ván sàn, gỗ ép bao bì gỗ xuất khẩu, kinh doanh thép định hình kho bãi và lưu giữ hàng hóa của công ty TNHH thương mại và sản xuất Đại Nam Hưng Yên | Đại Đồng | 2,10 | 1,86 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
19 | Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi Thế Bình của công tyTNHH một thành viên thú y và thủy sản Thế Bình | Đại Đồng | 2,63 | 2,52 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
20 | Nhà máy sản xuất thuốc thú y của công ty TNHH Jabiru Việt Nam | Đại Đồng | 2,66 | 2,07 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
21 | Nhà máy sản xuất khí oxy và san chiết gas, bêtông và đúc cọc, xưởng gia công kết cấu thép của công ty cổ phần đầu tư Đại Đồng | Đại Đồng | 1,60 | 1,12 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
22 | Nhà máy sản xuất Inox và thép định hình của công ty TNHH thương mại Trường Sơn Hưng Yên | Đại Đồng | 3,22 | 2,63 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
23 | Nhà máy sản xuất phân vi sinh, chế phẩm sinh học và kho bãi, lưu giữ hàng hóa của công ty TNHH Công nghệ xanh Hưng Yên | Đại Đồng | 3,00 | 2,40 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
24 | Nhà máy sản xuất và gia công cơ khí Trường Anh Phát | Đại Đồng | 2,75 | 2,75 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
25 | Nhà máy sản xuất than hoạt tính, thiết bị lọc nước và khẩu trang chống độc của công ty TNHH Saehan Tech Vina | Đại Đồng | 2,06 | 2,06 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
26 | Nhà máy sản xuất bao bì Dũng Thư | Đại Đồng | 2,06 | 2,06 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
27 | Nhà máy cơ khí An Việt | Đại Đồng | 4,60 | 4,60 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
28 | Nhà máy sản xuất và gia công đồng, kẽm Minh Hoàng của Công ty cổ phần sản xuất thương mại và dịch vụ Minh Hoàng Hưng Yên | Đại Đồng | 3,71 | 3,51 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
29 | Nhà máy sản xuất kẽm Thanh Tùng của công ty TNHH sản xuất và thương mại Thanh Tùng | Đại Đồng | 3,79 | 2,91 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
30 | Nhà máy pha chế các sản phẩm hóa chất, xử lý môi trường mở rộng Tân Thành | Minh Hải | 4,37 | 4,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
31 | Nhà máy sản xuất gỗ, keo dán gỗ HM Vina | Minh Hải | 1,86 | 1,86 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
32 | Nhà máy sx gạch không nung và kho bãi lưu giữ hàng hóa của cty TNHH thương mại Long Hùng | Minh Hải | 1,82 | 1,82 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
33 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa và KL màu của cty CP sản xuất và thương mại Hưng Thịnh Hưng Yên | Minh Hải | 2,16 | 2,16 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
34 | Nhà máy sản xuất các SP từ nhựa và KL màu, gỗ ván ép MDF của cty CP Tân Thịnh Văn Lâm | Minh Hải | 2,14 | 2,14 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
35 | Dự án của Công ty TNHH sản xuát và thương mại Minh Dũng | Tân Quang | 1,80 | 1,80 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
36 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa công ty Việt Trung | Tân Quang | 0,38 | 0,38 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
37 | Nhà Máy SX nhựa Hòa Bình | Lạc Đạo | 2,00 | 1,85 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
38 | Công ty TNHH TM&DV Đức Gia Bảo | Minh Hải | 1,60 | 1,60 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
39 | Đấu giá QSDĐ để cho thuê đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | Chỉ Đạo | 0,64 | 0,61 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
40 | Đấu giá QSDĐ để cho thuê đất để thực hiện dự án Khu SX các SP Nhựa | Lạc Đạo | 2,20 | 1,11 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
41 | Nhà máy SXKD máy móc thiết bị cẩu và dịch vụ ký gửi hàng hóa bến xe khách TTK | Đại Đồng | 3,59 | 3,59 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
42 | Thu hồi đất để đấu giá QSDĐ thực hiện dự án Nhà máy sản xuất đồ nội thất | Chỉ Đạo | 1,00 | 1,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
43 | Nhà Máy SX các thiết bị điện, linh kiện điện tử ATT | Lạc Đạo | 2,28 | 2,28 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
44 | Dự án Kinh doanh sản xuất phụ kiện ngành may Vinasi | Lạc Đạo, Chỉ Đạo | 1,60 | 1,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
45 | Dự án nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa Lâm Linh | Như Quỳnh | 5,94 | 5,94 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
46 | Nhà Máy SX đồ đựng và bao bì tự hủy Trường Phát | Như Quỳnh | 1,42 | 1,31 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
47 | Nhà Máy SX đồ đựng và bao bì tự hủy, sản xuất các sản phẩm từ nhựa, kinh doanh xăng dầu và kho lưu giữ phân phối hàng hóa của công ty An Phát | Như Quỳnh | 2,50 | 2,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
48 | Nhà Máy SX khẩu trang, túi sưởi, túi chườm, mũ trùm đầu, bọc giày của Cty TNHH SX và PTTM Hướng Dương | Trưng Trắc | 1,83 | 1,80 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
49 | Nhà máy sản xuất thùng phi sắt, bao bì thùng carton và các sản phẩm từ plastic của công ty TNHH thương mại và sản xuất Tú Anh Hưng Yên | Đại Đồng | 4,48 | 4,48 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
50 | Nhà máy sản xuất gỗ dán, ván sàn pha keo, kho bãi lưu giữ hàng hóa của công ty TNHH Hà Bắc Phát | Đại Đồng | 2,73 | 2,73 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
51 | Nhà máy SX thép cán nguội và ống thép mở rộng lần thứ 3 Minh Ngọc | Lạc Hồng, Minh Hải | 9,50 | 8,10 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
52 | Nhà máy sản xuất ống thép của Công ty TNHH Phú Vinh Hưng Yên | Minh Hải | 2,10 | 2,10 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
53 | Nhà máy XNK nguyên liệu và SX thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm, TS phân bón hữu cơ; SX kết cấu thép tiền chế và phụ kiện của Cty TEDECO Hưng Yên | Minh Hải | 4,50 | 4,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
54 | Nhà Máy SX nhựa Vạn Tân Thịnh của Cty cổ phần Vạn Tân Thịnh | Minh Hải | 3,25 | 3,25 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
55 | Nhà máy sản xuất và gia công cơ khí Trường Anh Phát của công ty TNHH sản xuất và dịch vụ Trường Anh Phát | Tân Quang | 1,14 | 1,14 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
56 | Nhà máy sản xuất gỗ ván sàn, đồ gỗ nội thất cao cấp Hoàng Anh Như Quỳnh | Đại Đồng | 1,99 | 1,94 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
57 | Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử, đồ uống và đồ nhựa dùng trong ngành sản xuất đồ uống của công ty TNHH sản xuât và thương mại Thiên Thuận | Đại Đồng | 2,81 | 2,55 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
58 | Dự án mở rộng xưởng chế biến lương thực, thực phẩm cho thuê nhà xưởng kho bãi của công ty TNHH Tân Thịnh Hưng Yên | Chỉ Đạo | 2,11 | 2,11 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
59 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm điện gia dụng Hồng Hải | Minh Hải | 2,00 | 2,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
60 | Nhà máy sản xuất ván ép P&C | Minh Hải | 1,30 | 1,30 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
61 | Nhà Máy SX nhựa Đông Phương của Cty TNHH Vạn Minh Thành | Minh Hải | 3,00 | 3,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
62 | Nhà máy sản xuất ván ép của Công ty TNHH đầu tư SX Bùi Gia | Minh Hải | 1,30 | 1,28 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
63 | Nhà Máy SX ván ép Hải Phú Linh của Cty TNHH SX và nhập khẩu Hải Phú Linh | Minh Hải | 1,30 | 1,30 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
64 | Nhà máy sản xuất chân bàn máy khâu và các sản phẩm từ gỗ của Công ty TNHH đầu tư và SX Trường Thọ | Minh Hải | 1,30 | 1,30 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
65 | Nhà Máy SX Băng Keo Trung Hoa của Cty TNHH SX và nhập khẩu Trung Hoa | Minh Hải | 2,14 | 2,14 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
66 | Nhà máy nhôm Euroha II | Minh Hải | 9,90 | 8,90 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
67 | Nhà máy cán thép công nghệ 4.0 của công ty TNHH Công nghiệp Chính Đại | Lạc Đạo | 4,00 | 4,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
68 | Nhà Máy các sản phẩm nhựa của Cty TNHH TM sản xuất nhựa Hưng Yên | Lạc Đạo | 2,50 | 2,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
69 | Sản xuất vật liệu xây dựng của Công ty TNHH xây dựng Việt Tiến | Trưng Trắc | 1,96 | 0,83 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
70 | Nhà máy sản xuất bao bì nhựa cao cấp Việt Trung | Chỉ Đạo | 4,41 | 4,11 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
71 | Nhà máy sản xuất cô đúc kim loại màu và cho thuê kho, bãi, nhà xưởng của cty cổ phần cơ khí Đông Phương | Minh Hải | 3,23 | 3,13 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
72 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm dân dụng, đồ gỗ, trang trí nội thất, kho bãi lưu giữ hàng hóa của công ty TNHH sản xuất và thương mại Sơn Lâm Hưng Yên | Đại Đồng | 0,73 | 0,73 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
73 | Nhà máy sản xuất nước đóng chai sấy quả Maca và kho chứa hàng hóa, dịch vụ tổng hợp của cty TNHH sản xuất và thương mại Đồng Anh | Đại Đồng | 2,50 | 2,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
74 | Nhà máy nhôm Đô Thành Hưng Yên | Minh Hải | 5,52 | 5,52 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
75 | Nhà máy sản xuất bao bì nhựa Phúc Hậu | Lạc Đạo | 3,00 | 3,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
76 | Bãi chứa vật tư, bê tông và kho kinh doanh vật liệu xây dựng Tân Tiến | Chỉ Đạo | 2,90 | 2,90 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
77 | Nhà máy sản xuất gỗ dán, ván sàn, ko bãi và lưu giữ hàng hóa Tuấn Huyền | Chỉ Đạo | 2,90 | 2,90 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
78 | Nhà máy sản xuất cabin xe ô tô Bảo Hưng | Trưng Trắc | 3,80 | 3,65 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
79 | Cửa hàng trưng bày, giới thiệu sản phẩm nhựa Lâm Linh | Như Quỳnh | 0,08 | 0,08 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
80 | Dự án đầu tư xây dựng chợ kết hợp TTTM và Khu nhà ở liền kề để bán của công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hồng Hải | Đại Đồng, Việt Hưng | 3,70 | 3,34 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
81 | Thu hồi đất để đấu giá QSDĐ Trung tâm thương mại DV Quỳnh Trang | Tân Quang | 0,80 | 0,33 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
82 | Trung tâm thương mại Techwood | Như Quỳnh | 1,30 | 1,20 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
83 | Dự án đầu tư kinh doanh thương mại dịch vụ của Công ty cổ phần xuất khẩu Hương Thịnh Phát trên địa bàn thị trấn Như Quỳnh | Như Quỳnh | 0,69 | 0,68 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
84 | Dự án thương mại dịch vụ DNTN Xuân Trực | Đại Đồng | 2,00 | 2,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
85 | Trung tâm thương mại DV Châu Thủy | Tân Quang | 4,41 | 4,41 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
86 | Trung tâm dịch vụ thương mại Trường Anh | Tân Quang | 2,43 | 2,43 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
87 | Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp TNAQ | Tân Quang | 0,85 | 0,85 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
88 | Nhà máy sản xuất thương mại và dịch vụ may mặc ZMB | Đại Đồng | 3,23 | 2,95 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
89 | Siêu thị Minh Hải | Minh Hải | 1,17 | 0,95 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
90 | Trung Tâm TMDV Minh Hải Hưng Yên. | Minh Hải | 1,25 | 0,86 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
91 | Khu dịch vụ giải trí Thiên Nhi Ngọc | Chỉ Đạo | 0,42 | 0,35 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
92 | Dự án nhà hàng, khách sạn và các dịch vụ thương mại tổng hợp Tiến Phát Hưng Yên | Đại Đồng | 1,67 | 1,37 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
93 | Khu vui chơi giải trí | Lương Tài | 0,60 | 0,60 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
94 | Nhà hàng ăn uống, nhà nghỉ, garage sửa chữa ô tô của công ty TNHH sản xuất và thương mại Olimpic | Như Quỳnh | 0,50 | 0,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
95 | Nhà máy chế biến nông sản hàng hóa và phân phối hàng hóa Cty TNHH Dịch vụ và thương mại Trường Hải | Như Quỳnh | 1,10 | 1,10 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
96 | TT dịch vụ nhà hàng và khu thể thao vui chơi, giải trí, kho bãi, phân phối hàng hóa của công ty TNHH thương mại và dịch vụ Quang Khánh, Hưng Phát | Đại Đồng | 2,30 | 0,95 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
97 | Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp của công ty môi trường Bình Minh Hưng Yên | Như Quỳnh | 0,22 | 0,22 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
98 | Xây dựng đường nối cụm công nghiệp Tân Quang với đường QL 5A | Tân Quang | 1,60 | 0,97 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
99 | Đường ĐH10B đoạn Km1+00 đến Km1+440 | Lương Tài | 0,08 | 0,08 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
100 | Đường ĐH15 đoạn Km4+500 đến Km7+50(Lương Tài 2 ha, Việt Hưng 2,25 ha). | Việt Hưng, Lương Tài | 4,25 | 4,25 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
101 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.15, huyện Văn Lâm (đoạn Km4+216-Km9+260 theo lý trình mới) | Đại Đồng, Việt Hưng | 5,55 | 0,60 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
102 | Đường nối khu di tích quốc gia Chùa Nôm, tỉnh Hưng Yên với cụm di tích quốc gia Kinh Dương Vương, tỉnh Bắc Ninh (trên địa phận tỉnh Hưng Yên) | Đại Đồng | 1,68 | 1,68 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
103 | XD đường nối khu A-B khu CN Tân Quang | Tân Quang | 2,88 | 2,88 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
104 | Đường cụm CN Tân Quang, huyện Văn Lâm (đoạn từ công ty EXPERIA JSC đến Cty Hữu Nghị) | Tân Quang | 2,45 | 1,35 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
105 | Vỉa hè, hệ thống thoát nước, hệ thống chiếu sáng đường trục trung tâm | Như Quỳnh | 0,66 | 0,12 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
106 | Xây dựng đường gom khu công nghiệp phía nam đường sắt từ Như Quỳnh đến Lương Tài (Đoạn từ Như Quỳnh đến DDT) Như Quỳnh 0,57 ha; Đình Dù 3,12 ha; Lạc Đạo 3,49ha; Chỉ Đạo 1,93 ha | Như Quỳnh, Đình Dù, lạc Đạo, Chỉ Đạo | 9,11 | 9,11 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
107 | Làm đường giao thông phục vụ GPMB thực hiện dự án Nhà máy SX thép cán nguội và ống thép mở rộng lần thứ 3 | Lạc Hồng | 1,05 | 1,05 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
108 | Dự án mở rộng xây dựng trạm cấp nước xã Chỉ Đạo | Chỉ Đạo | 0,45 | 0,42 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
109 | Dự án đầu tư nhà máy nước sạch An Sinh | Lạc Đạo | 0,23 | 0,23 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
110 | Trường mầm non Trung tâm xã Minh Hải | Minh Hải | 0,50 | 0,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
111 | Dự án xây dựng chợ Đình Dù và trung tâm thương mại dịch vụ của Công ty cổ phần đầu tư thương mại và công nghệ Bắc Việt | Đình Dù | 1,28 | 1,28 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
112 | Nhà văn hóa xã Đình Dù | Đình Dù | 0,60 | 0,60 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
113 | Mở rộng nghĩa địa (LĐ =2ha; TT=2,08; LT=2,14) | Như Quỳnh, Lạc Đạo, Lương Tài | 6,22 | 6,22 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
114 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đền Ghênh | Như Quỳnh | 1,00 | 0,90 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
115 | Khu sinh thái và trồng rau sạch công nghệ cao Vina của công ty CPĐT phát triển công nghệ cao Vina | Minh Hải | 10,52 | 10,18 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
116 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm kim loại màu công nghiệp Phúc Long Hưng Yên | Chỉ Đạo | 2,09 | 1,90 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
117 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa và kim loại màu Phú Thành Sơn | Chỉ Đạo | 2,09 | 1,90 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
118 | Nhà máy sản xuất chế biến kim loại màu Tuấn Kiệt | Chỉ Đạo | 1,90 | 1,60 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
119 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa, đồng, nhôm, sát và inox gia dụng Phong Thành | Chỉ Đạo | 1,00 | 0,89 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
120 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa, đồng, nhôm, sát và inox gia dụng Đức Huy | Chỉ Đạo | 2,00 | 1,52 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
121 | Nhà máy sản xuất gạch ốp lát cao cấp MIKADO | Lạc Đạo | 6,98 | 6,98 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
122 | Trung tâm kho vận Logistics Hiếu Bắc | Lạc Đạo | 5,00 | 5,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
123 | Khu thương mại và dịch vụ Thái Dương Xanh | Lạc Đạo, Chỉ Đạo | 2,40 | 2,40 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
124 | Nhà máy sản xuất và thương mại Quốc Khánh Hưng Yên | Đại Đồng | 2,27 | 2,27 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
125 | Trung tâm buôn bán máy móc thiết bị công nghiệp và phân phối hàng hóa, xăng dầu Thiên Như của Công ty cổ phần thương mại tổng hợp Thiên Như | Đại Đồng | 3,82 | 3,82 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
126 | Kinh doanh siêu thị- dịch vụ nhà hàng ăn uống, dịch vụ lưu giữ hàng hóa và mua bán đồ đồng mỹ nghệ của Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất HATT Như Quỳnh | Đại Đồng | 2,36 | 2,36 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
127 | Trường mầm non chất lượng cao Văn Lâm của Công ty TNHH Tư vấn và xây lắp Liên Việt | Đình Dù | 1,50 | 1,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
128 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm gỗ Vân Anh của Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Vân Anh | Đình Dù | 1,79 | 1,04 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
129 | Tái định cư phục vụ GPMB dự án nối CCN Tân Quang và QL5A | Tân Quang | 0,42 | 0,42 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
130 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Trưng Trắc | 1,93 | 1,93 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
131 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Lạc Đạo | 5,29 | 5,21 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
132 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Lạc Hồng | 2,50 | 2,36 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
133 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Đại Đồng | 2,00 | 2,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
134 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Minh Hải | 2,50 | 2,20 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
135 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Việt Hưng | 1,88 | 1,63 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
136 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Chỉ Đạo | 1,99 | 1,99 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
137 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Lương Tài | 2,26 | 2,26 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
138 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Đình Dù | 2,36 | 2,36 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
139 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Lương Tài | 0,90 | 0,31 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
140 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Như Quỳnh | 1,18 | 1,18 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
141 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Như Quỳnh, Tân Quang | 5,70 | 5,70 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
142 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Như Quỳnh | 3,63 | 3,63 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
28 | Dự án mới năm 2020 |
| 51,26 | 39,83 |
|
|
1 | Dự ánNhà máy sản xuất lắp ráp máy xây dựng công trình, máy chuyên dùng các loại của công ty TNHH MTB Vina | Lạc Hồng | 2,21 | 1,98 | Thông báo số 214/TB-UBND ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
2 | Dự án đầu tư của Hợp tác xã chăn nuôi - Dịch vụ an toàn Siêu Việt | Lạc Đạo | 3,38 | 3,38 | Thông báo số 16/TB-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh |
|
3 | Dự án nhà máy sx inox của cty TNHH SXDV cơ điện Hà Nội | Lạc Hồng | 2,06 | 1,86 | Quyết định số 3695/QĐ-UB ngày 22/9/2005 của UBND tỉnh |
|
4 | Tổ hợp trung tâm thương mại nhà phố Vincom Retail | Như Quỳnh | 3,50 | 3,50 | Thông báo số 56/TB-UBND ngày 04/3/2019; số 2425/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND tỉnh; |
|
5 | Dự án mở rộng Đình Đại Từ | Đại Đồng | 1,50 | 0,40 | Nằm trong danh mục thu hồi của Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
6 | Mở rộng khu di tích Chùa Nôm | Đại Đồng | 8,50 | 1,20 | Nằm trong danh mục thu hồi của Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
7 | Xây dựng bảo tháp và khu du lịch văn hóa tâm linh di tích quốc gia chùa nôm | Đại Đồng | 8,50 | 8,50 | Nằm trong danh mục thu hồi của Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
8 | Khu vui chơi giải trí, công viên cây xanh giáp huyện ủy Văn Lâm (Đình Dù) | Đình Dù | 0,60 | 0,40 | Nằm trong danh mục thu hồi của Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
9 | Mở rộng nghĩa trang Đình Dù | Đình Dù | 0,11 | 0,11 | Nằm trong danh mục thu hồi của Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
10 | Dự án điểm trung chuyển rác thải thôn Phả Lê | Việt Hưng | 0,05 | 0,05 | Nằm trong danh mục thu hồi của Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
11 | Trường tiểu học xã Đình Dù thôn Ngải Dương | Đình Dù | 0,40 | 0,37 | Nằm trong danh mục thu hồi của Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
12 | Trường mầm non xã Chỉ Đạo | Chỉ Đạo | 0,19 | 0,19 | Nằm trong danh mục thu hồi của Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
13 | Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT 380 đoaạn Km2+910-km7+00 | Chỉ Đạo, Minh Hải | 2,40 | 2,2 | Quyết định số 1710/QĐ-UBND 8/8/2019 của UBND tỉnh |
|
14 | Cải tạo nâng cấp ĐT.385 đoạn Km+750-Km16+370 (Dốc Nghĩa - Lương Tài) | Chỉ Đạo, Đại Đồng, Việt Hưng, Lương Tài | 11,86 | 9,94 | Quyết định phê duyệt dự án số 1711/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 |
|
15 | Đấu giá quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | Tân Quang | 0,28 | 0,26 | Công văn số 2581/UBND-KT ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh |
|
16 | Xây dựng ĐZ&TBA huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên năm 2020 | Trưng Trắc, Đại Đồng, Lương Tài, Như Quỳnh | 0,03 | 0,03 | Quyết định số 2610/QĐ-EVNNPC ngày 29/8/2019 |
|
17 | Xuất tuyến 475 E28.13 cấp điện cho KCN Phố Nối; xuất tuyến 472 E28.13 liên lạc với lộ 474 E28.13, 461 E28.4 cấp điện cho KCN Phố Nối A mở rộng; cải tạo các nhánh đường dây 22kV để khép vòng liên lạc giữa ĐZ 474 E28.13 và 461 E28.4 | Chỉ Đạo, Minh Hải, Đại Đồng, Đình Dù | 0,08 | 0,08 | Quyết định số 2610/QĐ-EVNNPC ngày 29/8/2019 |
|
18 | Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 (PSL3) vay vốn Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA), huyện Văn Lâm | Lạc Đạo, Như Quỳnh | 0,04 | 0,04 | Quyết định số 186/QĐ-EVN NPC, ngày 23/01/2015 |
|
19 | Xuất tuyến 22kV mạch kép lộ 471, 473 sau TBA 110 kV Như Quỳnh cấp điện cho KCN làng nghề Minh Khai | Như Quỳnh | 0,05 | 0,05 | Văn bản số 2540/PCHY-QLĐT ngày 10/10/2019 |
|
20 | Xuất tuyến 22kV mạch kép lộ 475, 477 sau TBA 110kV Như Quỳnh cấp điện cho KCN Như Quỳnh | Như Quỳnh | 0,06 | 0,06 | Văn bản số 2540/PCHY-QLĐT ngày 10/10/2019 |
|
21 | Xuất tuyến 22kV mạch kép lộ 479, 481 sau TBA 110kV Như Quỳnh cấp điện cho KCN Như Quỳnh, tạo mạch vòng liên lạc với TBA 110kV Tân Quang, TBA 110kV Giai Phạm | Như Quỳnh | 0,09 | 0,09 | Văn bản số 2540/PCHY-QLĐT ngày 10/10/2019 |
|
22 | Xuất tuyến 22kV mạch kép lộ 483, 485 sau TBA 110kV Như Quỳnh cấp điện cho Cụm CN Minh Khai - Giai đoạn 3 | Như Quỳnh | 0,08 | 0,08 | Văn bản số 2540/PCHY-QLĐT ngày 10/10/2019 |
|
23 | Dự án đường dây 110kV 4 mạch sau TBA 500kV Phố Nối | Việt Hưng, Lạc Đạo, Đại Đồng, Minh Hải | 1 | 1 | Công văn số 3132/UBND - KT2 ngày 01/11/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 2653/QĐ-EVNNPC ngày 28/8/2019 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc |
|
24 | Dự án đường dây 110kV Công trình đường dây và trạm biến áp 110kV Như Quỳnh | Như Quỳnh | 0,4 | 0,36 | Công văn số 2697/UBND-KT2 ngày 24/9/2019 của UVND tỉnh; Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 10/04/2019 |
|
25 | Cải tạo nâng cấp đường trục chính Cụm Tân Quang - huyện Văn Lâm | Tân Quang | 0,45 | 0,26 | Nằm trong danh mục thu hồi của Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
26 | Đường ĐH.13 kéo dài huyện Văn Lâm | Chỉ Đạo | 2,40 | 2,40 | Quyết định số 2281/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương |
|
27 | Mở rộng đường ĐH.11B huyện Văn Lâm | Đình Dù | 0,60 | 0,60 | Quyết định số 2547/QĐ-UBND Ngày 4/7/2018 của UBND huyện Văn Lâm |
|
28 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Lạc Đạo | 0,45 | 0,45 | Thông báo số 91/TB-UBDN ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh v/v chủ trương thu hồi đất |
|
V | HUYỆN PHÙ CỪ |
|
|
|
|
|
24 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
| 68,16 | 61,18 |
|
|
1 | Mở rộng kho K41 | Tống Phan | 5,60 | 5,12 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
2 | Trung tâm huấn luyện quốc phòng huyện | Tống Phan | 1,00 | 0,96 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
3 | Trụ sở công an huyện | Đoàn Đào | 3,63 | 3,43 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
4 | Trại gà giống chất lượng cao | Tiên Tiến, Đình Cao | 7,17 | 7,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
5 | Trang trại chăn nuôi - Trồng cây chất lượng cao | Nguyên Hòa | 9,80 | 9,80 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
6 | Nhà máy sản xuất bê tông và kinh doanh xăng dầu | Minh Tân | 3,03 | 2,80 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
7 | Nhà máy sản xuất hàng may mặc | Tam Đa | 2,19 | 2,16 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
8 | Đấu giá QSDĐ để cho thuê đất | Tiên Tiến | 0,20 | 0,20 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
9 | Cải tạo nâng cấp đường ĐH 82 kéo dài | Minh Hoàng | 0,10 | 0,10 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
10 | Mở rộng đường ĐH 85 | Tống Trân | 0,38 | 0,38 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
11 | Mở rộng đường ĐH 87 | Trần Cao | 0,16 | 0,14 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
12 | Dự án cải tạo, nạo vét hệ thống công trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến | Nguyên Hòa, Tam Đa, Tiên Tiến, Nhật Quang, Tống Phan | 3,50 | 3,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
13 | Nghĩa địa Phạm Xá, Phù Oanh | Minh Tiến | 0,97 | 0,97 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
14 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Hà Linh+ Duyên Linh (xã làm chủ đầu tư) | Đình Cao | 0,16 | 0,16 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
15 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện làm chủ đầu tư) | Đình Cao | 4,95 | 4,61 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
16 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Kim Phương (xã làm chủ đầu tư) | Minh Tiến | 0,58 | 0,44 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
17 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Duyệt Lễ (huyện làm chủ đầu tư) | Minh Tân | 4,19 | 2,13 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
18 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Thọ Lão (xã làm chủ đầu tư) | Quang Hưng | 1,45 | 0,90 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
19 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện làm chủ đầu tư) | Quang Hưng | 2,98 | 2,51 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
20 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã làm chủ đầu tư) | Minh Hoàng | 0,72 | 0,72 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
21 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã làm chủ đầu tư) | Nguyên Hòa | 1,75 | 1,54 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
22 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện làm chủ đầu tư) | Nguyên Hòa | 4,80 | 3,36 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
23 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Phan Sào Nam | 4,05 | 3,78 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
24 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện làm chủ đầu tư) | Trần Cao | 4,80 | 4,47 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
12 | Dự án mới năm 2020 |
| 19,23 | 13,51 |
|
|
1 | Trụ sở công an thị trấn Trần Cao | Trần Cao | 0,30 | 0,30 |
|
|
2 | Xây dựng ĐZ&TBA huyện Tiên Lữ và Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên năm 2020 | Quang Hưng, Tiên Tiến, Tống Trân | 0,0107 | 0,0107 | QĐ số 2610/QĐ-EVNNPC ngày 29/8/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
3 | Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 | Đoàn Đào, Minh Hoàng, Phan Sào Nam, Tống Phan, Quang Hưng, Minh Tân, Đình Cao, Trần Cao | 0,4822 | 0,4822 | 186/QĐ-EVN NPC, ngày 23/01/2015 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
4 | 372E8.3 (Phố Cao) – 371 E28.7 (Thành Phố Hưng Yên) | Đoàn Đào, Đình Cao, Minh Tiến, Tống Trân | 0,2500 | 0,2500 | 753/QĐ-EVNNPC ngày 22/3/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
5 | Dự án đường vanh đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa bàn tỉnh Thái Bình với QL38B và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Minh Tân, Phan Sào Nam, thị trấn Trần Cao | 5,90 | 4,4 | Quyết định số 3714/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án |
|
6 | Xây mới đường từ đường nối lên cầu La Tiến (Đường ĐT 386) qua đền Tống Trân giao ĐH 85 | Tống Trân | 1,80 | 0,93 | Nghị quyết 71/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND huyện Phù Cừ về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 huyện Phù Cừ |
|
7 | Xây mới đường giao thông đoạn từ ĐH 80 đến giao cắt với ĐH 85 (qua địa phận Tống Trân) | Tống Trân | 1,40 | 1,00 | Nghị quyết 71/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND huyện Phù Cừ về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 huyện Phù Cừ |
|
8 | Xây dựng đường mới từ trạm bơm Duyên Linh trên ĐH.83 đến giao với ĐH.80 tại xã Đình Cao huyện Phù Cừ | Đình Cao | 2,40 | 1,80 | Nghị quyết 71/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND huyện Phù Cừ về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 huyện Phù Cừ |
|
9 | Cải tạo nâng cấp đường GTNT xã Đoàn Đào đoạn từ QL38B đến cầu GTNT Đoàn Đào | Đoàn Đào | 1,55 | 0,40 | Nghị quyết 71/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND huyện Phù Cừ về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 huyện Phù Cừ |
|
10 | Cải tại, nâng cấp ĐH.82 đoạn từ thôn Quế Lâm, xã Minh Hoàng đến QL38B | Đoàn Đào, Minh Hoàng | 0,59 | 0,24 | Nghị quyết 71/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND huyện Phù Cừ về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 huyện Phù Cừ |
|
11 | Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Đình Cao huyện Phù Cừ và xã Cương Chính huyện Tiên Lữ (điểm đầu ngã 5 Đình Cao, điểm cuối giáp ĐH.99) | Đình Cao | 2,35 | 1,50 | Nghị quyết 71/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND huyện Phù Cừ về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 huyện Phù Cừ |
|
12 | Tu bổ, tôn tạo DTLS đền Tống Trân, xã Tống Trân, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên | Tống Trân | 2,50 | 2,50 | Nghị quyết 71/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND huyện Phù Cừ về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 huyện Phù Cừ |
|
VI | HUYỆN TIÊN LỮ |
|
|
|
|
|
38 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
| 127,06 | 109,50 |
|
|
1 | Trụ sở Công an huyện Tiên Lữ | Nhật Tân, Dị Chế | 4,00 | 3,76 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
2 | Khu nhà ở liền kề để bán, siêu thị, khách sạn và nhà hàng ăn uống | Nhật Tân | 1,70 | 1,54 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
3 | Đường ĐH.72 | Thủ Sỹ, An Viên, Nhật Tân | 12,25 | 5,10 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
4 | Đường ĐH.92 | Đức Thắng, Trung Dũng | 5,31 | 2,56 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
5 | Đường tránh ĐH.93 | Dị Chế, Nhật Tân, An Viên | 3,06 | 3,06 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
6 | Đường chi bộ khu Tiên Xá | Vương | 0,47 | 0,15 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
7 | Đường Vinh Quang thị trấn Vương | Vương | 0,85 | 0,85 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
8 | Đường nối ĐH 99 (Tiên Lữ) với ĐH 80 (Phù Cừ) | Cương Chính | 0,95 | 0,95 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
9 | Đường phía Tây thị trấn Vương | Dị Chế, Vương | 3,30 | 3,30 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
10 | Đường nối ĐT.376 với ĐH.72 | Nhật Tân, Ngô Quyền | 3,78 | 3,78 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
11 | Thu hồi đất thực hiện dự án mở rộng trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Tiên Lữ | Dị Chế | 0,70 | 0,70 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
12 | Trường THCS xã Thủ Sỹ | Thủ Sỹ | 1,50 | 1,42 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
13 | Sân thể thao xã An Viên | An Viên | 0,63 | 0,57 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
14 | Đầu tư xây dựng, sở hữu và kinh doanh chợ truyền thống kết hợp trung tâm thương mại Tiên Lữ | Vương; Dị Chế | 4,98 | 4,36 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
15 | Trung tâm dịch vụ xăng dầu và kho bãi Trung Nghĩa | Nhật Tân | 3,00 | 2,79 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
16 | Tổ hợp kinh doanh tổng hợp và trạm dừng nghỉ | Nhật Tân | 1,42 | 1,36 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
17 | Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền bắc (kfw tái thiết đức) | Đức Thắng, Dị Chế, An Viên | 0,03 | 0,03 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
18 | Xây dựng và mở rộng nghĩa địa | TT Vương, Thủ Sỹ, Trung Dũng, Cương Chính | 2,09 | 2,09 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
19 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất trồng cây lâu năm | Dị Chế | 0,35 | 0,35 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
20 | Khu tái thiết hiện trạng TT9 | Thủ Sỹ | 2,60 | 2,57 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
21 | Khu dân cư mới TT7 | Nhật Tân | 3,17 | 2,81 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
22 | Khu dân cư Nam NU-10 | Nhật Tân | 4,25 | 4,05 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
23 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Thủ Sỹ | 9,96 | 9,43 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
24 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (Huyện làm chủ đầu tư) | Hải Triều | 4,90 | 4,90 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
25 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Nhật Tân | 5,72 | 5,72 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
26 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở vị trí số 2 | Hưng Đạo | 1,20 | 1,18 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
27 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện làm chủ đầu tư) | An Viên | 9,53 | 8,38 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
28 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | An Viên | 3,67 | 3,26 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
29 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Lệ Chi | Thụy Lôi | 0,77 | 0,77 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
30 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Cương Chính | 1,30 | 1,29 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
31 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở thôn Phí Xá | Lệ Xá | 0,56 | 0,24 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
32 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Ngô Quyền | 1,19 | 1,02 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
33 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở xã Ngô Quyền (huyện làm chủ đầu tư) | Ngô Quyền | 4,96 | 4,71 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
34 | Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở (huyện làm chủ đầu tư) | Dị Chế | 9,85 | 8,93 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
35 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện làm chủ đầu tư) | Dị Chế | 4,03 | 3,52 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
36 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Dị Chế | 1,97 | 1,63 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018, số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
37 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Trung Dũng | 2,84 | 2,60 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
38 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Vương | 4,22 | 3,77 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
17 | Dự án mới năm 2020 |
| 25,53 | 18,14 |
|
|
1 | Xây dựng đường vào khu dân cư mới huyện Tiên Lữ | Dị Chế | 0,45 | 0,45 | Số 901/QĐ-UBND ngày 6/6/2019 của UBND huyện Tiên Lữ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình xây dựng đường vào khu dân cư mới huyện Tiên Lữ |
|
2 | Xây dựng đường vành đai đô thị thị trấn Vương | Dị Chế | 3,12 | 3,12 | Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND huyện Tiên Lữ phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Xây dựng đường vành đai đô thị thị trấn Vương |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.92 | Cương Chính, Minh Phượng | 1,12 | 1,12 | Quyết định số 1707/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND huyện Tiên Lữ về chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.86 đoạn km8+334-km8+950 | Hưng Đạo | 0,19 | 0,19 | Số1074/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND huyện Tiên Lữ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
5 | Xây dựng đường vào khu dân cư mới xã An Viên | An Viên | 0,10 | 0,05 | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 28/12/2018 của HĐND xã An Viên v/v điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn 2016-2020 và phân bổ chi ngân sách từ nguồn đấu giá đất |
|
6 | Đường GTNT xã Hưng Đạo | Hưng Đạo | 2,10 | 1,80 | Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND huyện Tiên Lữ v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
7 | Đường trục trung tâm khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc) | Thủ Sỹ | 0,64 | 0,64 | Nghị quyết 173/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường trục trung tâm khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc) |
|
8 | Xây dựng ĐZ&TBA huyện Tiên Lữ và Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên năm 2020 | Xã Cương Chính, Minh Phượng, Thủ Sỹ | 0,007 | 0,007 | QĐ số 2610/QĐ-EVNNPC ngày 29/8/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
9 | Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 (PSL3) vay vốn Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA), | Xã Dị Chế, Nhật Tân, Hưng Đạo, Ngô Quyền, Thị Trấn Vương | 0,12 | 0,12 | 186/QĐ-EVN NPC, ngày 23/01/2015 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
10 | 372E8.3 (Phố Cao) – 371 E28.7 (Thành Phố Hưng Yên) | Minh Phượng, Cương Chính, Thụy Lôi, Hải Triều, Thiện Phiến | 0,23 | 0,23 | 753/QĐ-EVNNPC ngày 22/3/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
11 | Trường mầm non thôn Lê Bãi | Thủ Sỹ | 0,25 | 0,25 | Quyết định 111/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của UBND huyện Tiên Lữ v/v phê duyệt báo cáo KTKT |
|
12 | Sân thể thao thôn Đa Quang | Dị Chế | 0,30 | 0,30 | Quyết định số 169A/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND xã Dị Chế phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
13 | Nhà văn hóa thôn Nghĩa Chế | Dị Chế | 0,15 | 0,15 | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/12/2017 của HĐND xã Dị Chế v/v chuyển mục đích sử dụng đất ao để đầu tư xây dựng nhà văn hóa thôn Chế Chì |
|
14 | Nhà văn hóa thôn Trịnh Mỹ | Ngô Quyền | 0,15 | 0,12 | QĐ số 1978 ngày 5/9/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc thu hồi tạm ứng kinh phí đã ứng cho sở giao thông vận tải; bổ sung dự toán và phân bổ kinh phí cho UBND các huyện, thị xã, thành phố để hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn |
|
15 | Nhà máy Giầy xuất khẩu Thu Bốn | Vương | 1,30 | 1,30 | QĐ chủ trương đầu tư 196/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
|
16 | Khu xử lý chất thải rắn | Dị Chế | 1,50 | 1,50 | Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 2/7/2019 của UBND huyện Tiên Lữ v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
17 | Khu chăn nuôi tập trung | Cương Chính | 13,81 | 6,80 | TB chủ trương số 15/TB-UBND ngày 01/3/2019 của UBND huyện Tiên Lữ |
|
VII | HUYỆN YÊN MỸ |
|
|
|
|
|
111 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
| 350,08 | 289,73 |
|
|
1 | Xây dựng doanh trại ban chỉ huy Quân sự huyện Yên Mỹ | Tân Lập | 0,81 | 0,75 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
2 | Khu dân cư mới Ánh Khoa | Trung Hòa | 6,49 | 4,37 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
3 | Trường mầm non và khu vui chơi giải trí Kiến Hưng | Nghĩa Hiệp | 1,45 | 1,22 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
4 | Khu thương mại dịch vụ và giải trí Nghĩa Hiệp | Nghĩa Hiệp | 0,59 | 0,56 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
5 | Nhà máy sản xuất thép định hình Hợp Phát | Nghĩa Hiệp | 1,57 | 1,53 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
6 | Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe vận tải, xe ô tô hạng nhẹ Đông Phong | Minh Châu | 9,60 | 9,60 | Quyết định 1833/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận bổ sung, điều chỉnh công trình, dự án thực hiện năm 2019 trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố |
|
7 | Salon ô tô Đông Phong | Tân Lập | 1,30 | 1,20 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
8 | Trung tâm thương mại dịch vụ và tiệc cưới | Tân Lập | 1,48 | 1,48 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
9 | Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp, nhà hàng ăn uống, kho bãi lưu giữ và phân phối hàng hóa | TT. Yên Mỹ | 2,48 | 2,39 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
10 | Nhà máy sản xuất các thiết bị điện, linh kiện điện tử Huy Tuấn | TT. Yên Mỹ | 1,18 | 1,14 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
11 | Nhà máy sản xuất lắp ráp xe đạp, xe điện và đồ điện gia dụng | TT. Yên Mỹ | 1,96 | 1,89 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
12 | Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Yên Mỹ | TT. Yên Mỹ | 0,04 | 0,04 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
13 | Nhà hàng ẩm thực và tổ chức sự kiện Minh Hoàng | TT. Yên Mỹ | 0,55 | 0,53 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
14 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật làng nghề Yên Mỹ | TT. Yên Mỹ | 9,09 | 8,09 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
15 | Khu nhà ở thương mại Hoàng Long | TT. Yên Mỹ | 4,86 | 4,85 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
16 | Khu nhà ở xã hội, nhà ở thương mại Ánh Khoa | TT. Yên Mỹ | 2,86 | 2,80 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
17 | Nhà máy sản xuất bao bì các loại | Ngọc Long | 3,23 | 2,99 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
18 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa nhân tạo EVA, PE, ARITILON | Ngọc Long | 1,74 | 1,60 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
19 | Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử Đồng Lợi | Ngọc Long | 2,21 | 1,99 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
20 | Công ty chế biến thực phẩm, nông sản, nước tinh khiết | Lý Thường Kiệt | 2,00 | 1,93 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
21 | Nhà máy sản xuất giầy và nguyên phụ liệu HARCO | Lý Thường Kiệt | 5,66 | 5,53 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
22 | Đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình cá thể | Lý Thường Kiệt | 0,28 | 0,14 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
23 | Nhà máy sản xuất Naret Hưng Yên | Lý Thường Kiệt | 0,34 | 0,34 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
24 | Nhà máy sản xuất dây và cáp điện Trường Thành | Lý Thường Kiệt | 1,14 | 1,13 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
25 | Nhà máy đúc kim loại cơ khí chính xác Thành Thắng | Lý Thường Kiệt | 1,12 | 1,08 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
26 | Nhà máy sản xuất cấu kiện kim loại đồ phi kim và nhà kho kinh doanh | Lý Thường Kiệt | 2,21 | 2,21 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
27 | Nhà máy sản xuất thiết bị điện Mai Lâm | Lý Thường Kiệt | 5,81 | 4,94 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
28 | Kho chứa và san chiết ga | Lý Thường Kiệt | 2,55 | 2,44 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
29 | Trung tâm thương mại và dịch vụ An Phúc | Liêu Xá | 1,76 | 1,72 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
30 | Nhà máy sản xuất gia công cơ khí Hoàng Gia | Liêu Xá | 2,65 | 2,33 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
31 | Nhà máy sản xuất thùng xe ô tô, garage sửa chữa ô tô, bãi đỗ xe ô tô và kinh doanh sắt thép | Minh Châu | 1,44 | 1,27 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
32 | Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp và kho bãi lưu giữ hàng hóa | Tân Việt | 1,44 | 1,44 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
33 | Bãi đỗ xe, xưởng sửa chữa ô tô và trạm dừng nghỉ, kinh doanh xăng dầu | Tân Việt | 3,24 | 2,96 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
34 | Nhà máy sản xuất thiết bị y tế, may mặc Hà Thành | Yên Phú | 4,00 | 0,76 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
35 | Nhà máy sản xuất đồ gỗ và hàng may mặc | Yên Phú | 2,77 | 0,94 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
36 | Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Tân Phú | Yên Phú, Yên Hòa | 2,00 | 0,69 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
37 | Kinh doanh vật liệu xây dựng gara ô tô Nam Tiến | Trung Hòa | 2,94 | 2,32 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
38 | Nhà máy lắp ráp xe máy, xe điện Intraco | Giai Phạm | 3,00 | 2,83 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
39 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic | Giai Phạm, Đồng Than | 3,96 | 3,54 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
40 | Nhà máy sản xuất tôn màu | Đồng Than, Giai Phạm | 6,63 | 5,60 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
41 | Nhà máysản xuất nước giải khát, chế biến hoa quả | Đồng Than, Giai Phạm | 9,97 | 8,83 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
42 | Nhà máy sản xuất thực phẩm và đồ uống cao cấp | Đồng Than, Giai Phạm | 6,13 | 5,16 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
43 | Nhà máy sản xuất bao bì cao cấp KCP | Giai Phạm, Đồng Than | 9,98 | 9,36 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
44 | Nhà máy sản xuất dây, cáp điện Sangjin | Giai Phạm | 2,29 | 2,08 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
45 | Nhà máy sản xuất tấm hợp kim loại và kết cấu thép công nghiệp | Giai Phạm, Đồng Than, Ngọc Long | 9,52 | 8,29 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
46 | Nhà máy sản xuất bao bì và đồ gỗ nội thất cao cấp | Ngọc Long, Giai Phạm | 4,60 | 4,13 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
47 | Nhà máy gia công cơ khí, sản xuất các sản phẩm từ kim loại và vật liệu phi kim Vinh Khánh | Ngọc Long | 0,60 | 0,56 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
48 | Nhà máy sản xuất kinh doanh các sản phẩm mực in Sắc Việt | Ngọc Long | 0,50 | 0,46 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
49 | Nhà máy sản xuất chế biến lương thực, thực phẩm, phụ gia thực phẩm, vật liệu nội thất, gỗ và đồ gỗ Liha | Ngọc Long | 0,64 | 0,57 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
50 | Nhà máy sản xuất lắp ráp linh kiện điện tử Vingtech | Giai Phạm, Ngọc Long | 1,97 | 1,88 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
51 | Nhà máy sản xuất tấm hợp kim loại và kết cấu thép công nghiệp và dịch vụ nhà xưởng, kho bãi | Ngọc Long | 9,08 | 7,89 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
52 | Trạm trộn bê tông và kinh doanh, tập kết vật liệu xây dựng | Việt Cường, Yên Hòa, Yên Phú | 2,69 | 2,46 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
53 | Xưởng sản xuất đồ mộc dân dụng Thụy Lân | Thanh Long | 0,48 | 0,48 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
54 | Nhà máy sản xuất và gia công thiết bị điện An Thuận Phát | Yên Hòa, Yên Phú | 3,04 | 2,32 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
55 | Trung tâm kinh doanh, phân phối thép không gỉ Bùi Gia | Ngọc Long | 2,16 | 1,93 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
56 | Nhà máy sản xuất gia công linh kiện ô tô và bãi đỗ xe Huy Phong | Trung Hưng | 2,83 | 1,83 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
57 | Khu nhà ở dịch vụ khu công nghiệp Phố Nối | Nghĩa Hiệp | 0,27 | 0,27 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
58 | Nhà máy sản xuất vật liệu cách âm, cách nhiệt và linh kiện điện tử Lộc Phú Gia Quốc tế Group | Yên Phú | 3,54 | 1,15 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
59 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe, khách sạn và nhà hàng Châu Mỹ | Tân Lập | 2,30 | 2,22 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
60 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật làng nghề Yên Mỹ (giai đoạn 2) | TT. Yên Mỹ, Thanh Long | 9,00 | 8,22 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
61 | Nhà máy sản xuất đệm và chăn, ga, gối xuất khẩu Siêu Việt Hưng Yên | Yên Phú | 4,13 | 4,13 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
62 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở Yên Mỹ | TT. Yên Mỹ, Tân Lập | 9,80 | 8,16 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
63 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở thương mại 319 | TT. Yên Mỹ, Tân Lập | 9,80 | 7,93 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
64 | Sản xuất kinh doanh tổng hợp | TT. Yên Mỹ | 0,45 | 0,36 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
65 | Nhà máy dệt công nghiệp Hà Nội - Hưng Yên | Yên Phú | 4,68 | 2,92 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
66 | Nhà máy sản xuất và gia công hàng may mặc, sản xuất đồ gỗ Quang Minh Hưng Yên (trước đây là xưởng xẻ gỗ sản xuất đồ mộc dân dụng) | Tân Việt | 3,00 | 2,75 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
67 | Mương thủy lợi, đường giao thông | Lý Thường Kiệt | 0,80 | 0,80 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
68 | Đường giao thông quy hoạch 24m | Giai Phạm | 1,46 | 1,46 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
69 | Trạm biến áp 220KV Yên Mỹ và đấu nối trên địa bàn huyện Yên Mỹ | Hoàn Long | 4,00 | 3,56 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018, số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
70 | Chợ trung tâm xã | Tân Lập | 1,53 | 1,53 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
71 | Đường quy hoạch số 1 kéo dài | Thanh Long, Ngọc Long | 4,30 | 4,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
72 | Cầu Yên Lão, Yên Thổ, Đồng La, chùa Tổng, Cầu Treo | Nghĩa Hiệp, TT Yên Mỹ, Thanh Long, Tân Lập | 0,27 | 0,21 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
73 | Đường ĐH.43 | Trung Hưng | 0,08 | 0,08 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
74 | Trạm bơm Cảnh Lâm (xã Tân Việt xâm canh) | Lý Thường Kiệt | 0,67 | 0,67 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
75 | Đường quy hoạch số 4 giai đoạn 2 | Tân Lập | 3,00 | 3,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
76 | Trạm biến áp | Tân Lập | 0,32 | 0,28 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
77 | Chợ Giai Phạm | Giai Phạm | 0,54 | 0,46 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
78 | Trạm y tế xã | Minh Châu | 0,34 | 0,29 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
79 | Nghĩa địa các thôn | Liêu Xá, Trung Hưng, Ngọc Long, TT Yên Mỹ, Nghĩa Hiệp, Tân Việt | 3,72 | 3,72 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
80 | Trường mầm non xã | Nghĩa Hiệp, Minh Châu, Yên Hòa, Thanh Long, Trung Hòa | 2,69 | 2,37 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
81 | Trường Trung học cơ sở | Tân Việt | 0,48 | 0,09 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
82 | MR trường THCS | Đồng Than | 0,25 | 0,15 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
83 | MR trường THCS | Hoàn Long | 0,45 | 0,45 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
84 | MR trường tiểu học thôn Trung Hòa | Trung Hòa | 0,43 | 0,37 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
85 | Saân thể thao các thôn | Yên Hòa | 1,16 | 1,16 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
86 | Nhà văn hóa thôn | Trung HưngTrung Hưng, Yên Hòa, Liêu Xá, Trung Hòa, Tân Lập, Lý Thường Kiệt | 1,21 | 1,21 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
87 | Điểm tập kết rác thôn | Hoàn Long, Minh Châu, TT Yên Mỹ, Minh Châu, Tân Việt | 0,69 | 0,69 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
88 | Cải tạo nâng cấp ĐT. 381 (đường 206 cũ) đoạn giao QL.5 đến giao với ĐT.379 | Giai Phạm, Đồng Than, Hoàn Long, Yên Phú, Yên Hòa | 0,75 | 0,75 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
89 | Đường trục trung tâm Khu đô thị phía Nam QL5 kéo dài từ Km1+892.92 đến giao ĐT.387 | Huyện Yên Mỹ | 0,52 | 0,52 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
90 | Cầu Việt Cường và Cầu Đồng Than thuộc đường gom bên phải đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn giao từ ĐT.381 đến giao QL.39) | Việt Cường, Đồng Than | 0,90 | 0,90 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
91 | Cải tạo nâng cấp ĐT. 382 đoạn từ QL.39 đến ngã ba Từ Hồ | Minh Châu, Yên Phú | 0,50 | 0,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
92 | Cảng cạn ICD Văn Sơn | Giai Phạm, Ngọc Long | 9,42 | 8,88 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
93 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH. 34 kéo dài | Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Ngọc Long, Thanh Long | 18,00 | 9,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
94 | Đường trục Bắc Nam tỉnh Hưng Yên | Liêu Xá, Tân Lập, TT. Yên Mỹ, Trung Hưng, Minh Châu, Lý Thường Kiệt | 16,20 | 9,80 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
95 | Đường quy hoạch số 1 | TT. Yên Mỹ | 1,79 | 1,44 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
96 | Đường quy hoạch số 7 | TT. Yên Mỹ, Thanh Long | 1,00 | 0,27 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
97 | Đất thủy lợi thôn Liêu Thượng + Liêu Trung | Liêu Xá | 0,13 | 0,13 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
98 | Khu di tích Hải Thượng Lãn Ông - Lê Hữu Trác | Liêu Xá | 12,96 | 8,96 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
99 | Tái định cư phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng công trình đường quy hoạch số 4 huyện Yên Mỹ (giai đoạn II) và đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Tân Lập | 1,27 | 1,27 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
100 | Khu tái định cư và đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở | Ngọc Long | 1,01 | 0,94 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
101 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Tân Lập | 0,17 | 0,14 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
102 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (huyện là chủ đầu tư) | Tân Lập | 7,78 | 5,76 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
103 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Lý Thường Kiệt | 1,37 | 1,37 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
104 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Trung Hưng | 6,71 | 6,37 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
105 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | TT. Yên Mỹ | 6,45 | 5,94 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
106 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Nghĩa Hiệp | 1,76 | 1,07 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
107 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Liêu Xá | 1,63 | 1,63 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
108 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Trung Hòa | 2,20 | 1,84 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
109 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Tân Việt | 1,49 | 1,49 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
110 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Đồng Than | 2,45 | 2,37 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
111 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Yên Hòa | 2,56 | 1,55 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
21 | Dự án mới năm 2020 |
| 20,42 | 18,67 |
|
|
1 | Nhà máy kết cấu thép xây dựng Alpha (Công ty Omega) | Ngọc Long | 3,67 | 3,22 | QĐ chủ trương đầu tư số 45/QĐ-UBND ngày 04/8/2017; |
|
2 | Nhà hàng ẩm thực và tổ chức sự kiện Minh Hoàng | TT. Yên Mỹ | 0,55 | 0,53 | QĐ chủ trương đầu tư số 272/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
|
3 | Nhà máy kéo Sợi Trà Lý giai đoạn II | Lý Thường Kiệt | 3,70 | 3,70 | Quyết định chủ trương đầu tư số 95/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của UBND tỉnh |
|
4 | Cửa hàng xăng dầu Yên Hưng mở rộng | Trung Hưng | 0,93 | 0,93 | Thông báo số 1706-TB/TU ngày 16/8/2019 của BTV TU về điều chỉnh dự án |
|
5 | Dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐH.44 (đoạn từ QL.39 đến đường ĐH.40) | TT. Yên Mỹ | 1,03 | 0,17 | Báo cáo số 255/BC-UBND ngày 25/7/2019 của UBND huyện về xây dựng kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 |
|
6 | Dự án chỉnh trang đô thị phía trước khu dân cư mới thị trấn Yên Mỹ (đoạn từ QH số 1 đến khu dân cư mới thị trấn Yên Mỹ giai đoạn 2) | TT. Yên Mỹ | 0,65 | 0,65 | Báo cáo số 255/BC-UBND ngày 25/7/2019 của UBND huyện về xây dựng kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 |
|
7 | Xây dựng ĐZ&TBA khu vực phía Tây huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên năm 2020 | Xã Đồng Than, Giai Phạm, Tân Việt, Ngọc Long, Yên Phú, Lý Thường Kiệt, Minh Châu và TT Yên Mỹ | 0,04 | 0,04 | Quyết định số 2610/QĐ-EVNNPC ngày 29/8/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
8 | Xây dựng ĐZ&TBA khu vực phía Đông huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên năm 2020 | Xã Trung Hưng, Thanh Long, Liêu Xá, Đồng Than, Yên Phú, Nghĩa Hiệp | 0,03 | 0,03 | Quyết định số 2610/QĐ-EVNNPC ngày 29/8/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
9 | Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 (PSL3) vay vốn Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA), | Xã Nghĩa Hiệp, Liêu Xá | 0,01 | 0,01 | Quyết định số 186/QĐ-EVN NPC, ngày 23/01/2015 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
10 | 371E28.2 (Kim Động) - 373E28.16 (Văn Giang 2) | Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long | 0,03 | 0,03 | Văn bản số 753/QĐ-EVNNPC ngày 22/3/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
11 | Xuất tuyến 35kV lộ 374, 376 sau MBA T2 TBA 110kV Khoái Châu cấp điện trung tâm huyện Khoái Châu và liên lạc với lộ 373 E28.2, 373 E28.16. | Yên Hòa, Minh Châu | 0,06 | 0,06 | Văn bản số 2540/PCHY-QLĐT ngày 10/10/2019 của điện lực Hưng Yên |
|
12 | Xuất tuyến 35kV lộ 372 sau MBA T2 TBA 110kV Khoái Châu cấp điện các xã phía Tây Nam huyện Khoái Châu và liên lạc với lộ 374 E28.2, 371 E28.8 | Yên Hòa, Minh Châu | 0,08 | 0,08 | Văn bản số 2540/PCHY-QLĐT ngày 10/10/2019 của Điện lực hưng Yên |
|
13 | Đường trục xã Tân Việt (đoạn 1 từ ĐT.376 đến cổng làng Yến Đô, đoạn 2 từ ĐT.382 đến cổng nhà Mạc | Tân Việt | 0,62 | 0,62 | Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
14 | Công trình cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Trung Hòa (đoạn từ cầu Hầu đến trạm bơm Đầm Sen) | Trung Hòa | 0,42 | 0,42 | Quyết định số 4252b/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
15 | Công trình cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Việt (đoạn từ đường 382 gần trạm bơm Cảnh Lâm đến đường 376) | Tân Việt | 0,28 | 0,06 | Quyết định số 4102b/QĐ-UBND ngày 8/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
16 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Trung Hưng, huyện Yên Mỹ | Trung Hưng | 0,36 | 0,35 | Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án |
|
17 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Việt Hưng | Ngọc Long | 2,15 | 2,15 | Thông báo số 206/TB-UBND ngày 10/9/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc kết luận việc tiếp nhận dự án |
|
18 | Trung tâm kinh doanh tổng hợp Minh Quân | Ngọc Long | 1,62 | 1,43 | Quyết định chủ trương đầu tư số 88/QĐ-UBND ngày 9/10/2019 |
|
19 | Nhà máy sản xuất sản phẩm phục vụ xây dựng, thương mại và cho thuê nhà xưởng | Minh Châu | 3,80 | 3,80 | Thông báo số 228/TB-UBND ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh về tiếp nhận dự án |
|
20 | Làm hành lang bảo vệ đường giao thông thực hiện dự án Khách sạn Tân Quang Phát | Tân Lập | 0,09 | 0,09 | Công văn số 424/UBND-KT2 ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh |
|
21 | Làm hành lang bảo vệ đường giao thông thực hiện dự án Nhà máy sản xuất các thiết bị điện, linh kiện điện tử và garage sửa chữa, bão dưỡng ô tô Nghĩa Lâm | Trung Hưng | 0,32 | 0,32 | Công văn số 1816/UBND-KT2 ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh |
|
VIII | HUYỆN KHOÁI CHÂU |
|
|
|
|
|
51 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
| 107,10 | 93,59 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở Bình minh Phố Hiến của Công ty cổ phẩn đầu tư và phát triển Bình Minh Phố Hiến | Tân Dân, An Vĩ, Dân Tiến | 6,58 | 6,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở liền kề để bán, siêu thị, nhà hàng ăn uống và trường mầm non TTT | Dân Tiến | 5,06 | 4,70 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
3 | Khu nhà ở liền kề để bán và trung tâm thương mại dịch vụ Bắc Việt | Tân Dân | 3,13 | 2,88 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
4 | Trung tâm thương mại và giải trí của Công ty Thiên Minh Hùng | Dân Tiến | 0,96 | 0,90 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
5 | Bãi đỗ xe, xưởng sửa chữa ô tô và trạm dừng nghỉ của Công ty TNHH TMDV và PT Tiến Đạt | Tân Dân | 1,18 | 1,17 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
6 | Trung tâm thương mại Châu Hưng | Tân Dân | 1,20 | 1,20 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
7 | Trung tâm phân phối sắt thép xây dựng và gia dụng Thành Đạt | Phùng Hưng | 0,21 | 0,21 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
8 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thịnh Phát | Hồng Tiến | 1,42 | 1,42 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
9 | Cửa hàng xăng dầu và trạm dừng nghỉ Thái Hưng - Hưng Yên | Hồng Tiến | 1,15 | 1,15 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
10 | Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Minh Huy HY | An Vỹ | 3,15 | 3.15 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
11 | Đóng gói và kinh doanh phân bón các loại Nông Việt | Ông Đình | 1,47 | 1,47 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
12 | Xây dựng nhà máy may mặc xuất nhập khẩu | Đồng Tiến | 1,05 | 1,05 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
13 | Dự án chăn nuôi trồng trọt chất lượng cao Công ty TNHH Hoàng Việt | Đại Tập | 1,78 | 1,78 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
14 | Nhà máy sản xuất hàng tiêu dùng Tanaka | Tân Dân | 2,14 | 2,12 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
15 | Nhà máy sản xuất gỗ ván ép MDF Hưng Thịnh | Tân Dân | 3,38 | 3,38 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
16 | Nhà máy sản xuất vật liệu trang trí nội ngoại thất Hà Nội | Tân Dân | 2,62 | 2,60 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
17 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa công nghệ cao Hải Đăng | Tân Dân | 3,50 | 3,30 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
18 | Nhà máy sản xuất băng dính TD Pacific Việt Nam | Tân Dân | 6,40 | 6,30 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
19 | Nhà máy sản xuất đồ dùng văn phòng phẩm Quảng Đức Phong | Tân Dân | 3,10 | 2,80 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
20 | Nhà máy sản xuất và gia công sản phẩm cơ khíQuang Vinh | Tân Dân | 2,80 | 2,70 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
21 | Showroom ô tô và tổ hợp văn phòng, khách sạn cho thuê Toàn Cầu Hưng Yên | Tân Dân | 3,21 | 3,20 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
22 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm cơ khí công nghiệp phụ trợ, phụ tùng ô tô và cho thuê kho Sao Kim | Tân Dân | 3,10 | 3,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
23 | Sản xuất và lắp ráp máy lọc gió các loại và phụ tùng xe đạp điện hạ tầng Hưng Yên | Tân Dân | 2,33 | 2,30 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
24 | Xây dựng kho ngoại quan của công ty An Bình | Tân Dân | 9,98 | 9,80 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
25 | Trung tâm thương mại Châu Hưng | Tân Dân | 1,20 | 1,20 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
26 | Trung tâm viễn thông Khoái Châu | Xã An Vĩ | 0,40 | 0,40 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
27 | Trung tâm phân phối vật liệu xây dựng,sản xuất, gia công hàng may mặc Tiến Đạt | Tân Dân | 0,58 | 0,48 | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
28 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thăng Long | Hồng Tiến | 0,19 | 0,19 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
29 | Trường mầm non hoa Anh Đào (Cơ sở 2) | TT Khoái Châu | 0,84 | 0,36 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
30 | Xây dựng đường Nguyễn Kỳ | TT Khoái Châu | 1,04 | 1,04 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
31 | Xây dựng đường Bãi Sậy | TT Khoái Châu | 0,66 | 0,66 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
32 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.383 | An Vĩ, Ông Đình, Tân Dân | 0,80 | 0,70 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
33 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.58 | Phùng Hưng, Việt Hòa | 0,70 | 0,60 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
34 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.59B | Nhuế Dương | 0,70 | 0,60 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
35 | Nâng cấp cải tạo ĐT.384 (đường 204 cũ ) đoạn Bô Thời - Xuân Trúc | Hồng Tiến | 0,11 | 0,11 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
36 | Đường nối ĐT.379 với QL 39 và đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | Tân Dân, Dân Tiến | 8,49 | 8,49 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
37 | Đường CN từ TT. Khoái Châu đến Dân Tiến | Huyện Khoái Châu | 4,50 | 4,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
38 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.53 đoạn Km 0+00 - Km2+400 | Thuần Hưng, Thành Công, Nhuế Dương | 0,20 | 0,20 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
39 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.56 đoạn Km0+00 - Km3+500 (Dốc Bái - Bến đò Đông Ninh) | Đông Kết, Đông Ninh, Tân Châu | 0,07 | 0,07 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
40 | Xây dựng cầu Hồng Tiến tại Km8+920 trên ĐT.384 (Đường 204 cũ) | Hồng Tiến | 0,60 | 0,60 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
41 | Xây dựng đường vào Công ty TNHH INOX Thái An và Tính Thuy | Tân Dân | 0,17 | 0,17 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
42 | Xây dựng địa điểm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt | 25 xã, TT | 1,00 | 0,54 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
43 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Ông Đình | 1,39 | 0,10 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
44 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Dân Tiến | 2,10 | 0,70 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
45 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Đồng Tiến | 0,93 | 0,90 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
46 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Hồng Tiến | 0,45 | 0,27 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
47 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Liên Khê | 2,88 | 0,05 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
48 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Việt Hòa | 1,38 | 1,38 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
49 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Thành Công | 2,96 | 1,95 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
50 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Nhuế Dương | 0,12 | 0,12 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
51 | Xây dựng khu dân cư mới thị trấn Khoái Châu | TT Khoái Châu | 1,74 | 1,28 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
25 | Dự án mới năm 2020 |
| 3,58 | 3,58 |
|
|
1 | Xây dựng đường dây và trạm biến áp chống quá tải cho khu vực huyện Khoái Châu | Hồng Tiến, Đồng Tiến, Dân Tiến, Việt Hòa, Phùng Hưng, Đông Tảo, An Vĩ, Tân Dân, Đại Hưng, Đại Tập, Tân Châu, Nhuế Dương, | 0,04 | 0,04 | QĐ 105/QĐ-EVN NPC ngày 19/01/2018 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc |
|
2 | Lắp đặt Recloser trên lưới điện trung áp năm 2017 | Ông Đình, TT. Khoái Châu | 0,003 | 0,003 | QĐ 474/QĐ-PCHY ngày 27/3/2018 của Công ty Điện lực Hưng Yên |
|
3 | Lắp đặt Recloser trên lưới điện trung áp năm 2018 | Đại Hưng, Dạ Trạch | 0,003 | 0,003 | QĐ 573/QĐ-EVN NPC ngày 23/3/2018 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc |
|
4 | Lắp đặt Recloser trên lưới điện trung áp năm 2019 | Phùng Hưng, Chí Tân, Đông Tảo, Bình Minh | 0,01 | 0,01 | QĐ 1676/QĐ-PCHY ngày 15/7/2019 của Công ty điện lực Hưng Yên |
|
5 | Xuất tuyến mạch kép 22kv sau TBA 110kv Khoái Châu cấp điện cho các doanh nghiệp trên địa bàn huyện Yên Mỹ dọc tỉnh 379 | Đông Tảo | 0,01 | 0,01 | QĐ số 2191/QĐ-EVN NPC |
|
6 | Xây dựng đường dây và TBA chống quá tải cho khu vực huyện Khoái Châu giai đoạn 1 năm 2019 | Đông Tảo, Phùng Hưng, Đại Tập, Ông Đình, Thuần Hưng, Dạ Trạch, Bình Minh | 0,04 | 0,04 | CV số 1829/CHY-QLĐT+KT ngày 27/8/2018 của Công ty Điện lực Hưng Yên |
|
7 | Cải tạo đường dây 22kv lộ 476-E28.2 (TBA 110kv Kim Động) liên kết mạch vòng với lộ 477-E28.8 (TBA 110Kv Khoái Châu) | Việt Hòa, Phùng Hưng, Đại Hưng, Thuần Hưng, Thành Công | 0,06 | 0,06 | CV số 1829/PCHY-QLĐT+KT ngày 27/8/2018 của Công ty Điện lực Hưng Yên |
|
8 | Xây dựng đường dây và TBA chống quá tải cho khu vực huyện Khoái Châu giai đoạn 2 năm 2019 | Đại Tập, Tân Châu, Chí Tân, Đông Ninh, Đại Hưng, Phùng Hưng, Nhuế Dương, Đông Kết, Đông Tảo, Ông Đình, TT. Khoái Châu | 0,05 | 0,05 | QĐ 1920/QĐ-EVN NPC ngày 04/7/2019 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc |
|
9 | Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hưng Yên thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 | Đông Kết, Tân Châu, Tứ Dân, Tân Dân, Đồng Tiến, Phùng Hưng, Đại Tập, Đại Hưng, Liên Khê | 0,08 | 0,08 | CV 989/TB-PCHY ngày 11/5/2018 của Công ty Điện lực Hưng Yên |
|
10 | Cải tạo đường dây 35kv lộ 371-E28.2 sau TBA 110kv Kim Động | Việt Hòa, Hồng Tiến, Đồng Tiến, Tân Dân, Dân Tiến | 0,03 | 0,03 | QĐ 1514/QĐ-PCHY ngày 20/6/2019 của Công ty Điện lực Miền Bắc |
|
11 | Xuất tuyến 35Kv lộ 374, 376 sau MBA T2 TBA 110kv Khoái Châu cấp điện phía Đông huyện Khoái Châu liên lạc với lộ 373-E28.2, 373-E28.16 | Tân Dân, Ông Đình, Hàm Tử, Dạ Trạch, Bình Minh, An Vĩ | 0,45 | 0,45 | QĐ 1518/QĐ-PCHY ngày 20/6/2019 của Công ty Điện lực Miền Bắc |
|
12 | Xuất tuyến 22kv lộ 472 sau MBA T2 TBA 110kv Khoái Châu cấp điện trung tâm huyện Khoái Châu liên lạc với lộ 471, 475-E28.8 | Tân Dân, Ông Đình, An Vĩ, TT. Khoái Châu | 0,33 | 0,33 | QĐ 1519/QĐ-PCHY ngày 20/6/2019 của Công ty Điện lực Hưng Yên |
|
13 | Cải tạo đường dây 22Kv lộ 476-E28.2 liên kết mạch vòng với lộ 477-E28.8 từ 3 pha lên 4 dây thành đường dây 22Kv 3 pha 4 dây | Việt Hòa, Đại Hưng, Phùng Hưng | 0,02 | 0,02 | QĐ 2610/QĐ EVN NPC ngày 29/8/2019 |
|
14 | Xây dựng đường dây và TBA huyện Khoái Châu | Đồng Tiến, Liên Khê, Bình Minh, Phùng Hưng, Thành Công, An Vĩ, Tứ Dân, Ông Đình, Tân Dân, Đại Tập | 0,05 | 0,05 | QĐ 2610/QĐ EVN NPC ngày 29/8/2020 |
|
15 | Phát triển lưới điện truyền tài và phân phối lần 2(PSL3) vay vốn cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản | Đông Kết, Tân Châu, Tứ Dân, Tân Dân | 0,03 | 0,03 | QĐ 186/QĐ-EVN NPC ngày 23/01/2015 |
|
16 | Xây dựng ĐZ&TBA chống quá tải cho khu vực huyện Khoái Châu giai đoạn 2 năm 2019 | Đại Tập, Tân Châu, Đông Ninh, Đông Kết, Đông Tảo, Ông Đình, TT.Khoái Châu, Chí Tân, Đại Hưng, Phùng Hưng, Nhuế Dương | 0,34 | 0,34 | QĐ 1920/QĐ-EVN NPC ngày 04/7/2019 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc |
|
17 | 371-E28.2 (Kim Động) -373-E28.16 (Văn Giang 2) | Tân Dân, Việt Hòa, Hồng Tiến, Dân Tiến | 0,02 | 0,02 | QĐ 753/QĐ-EVN NPC ngày 22/3/2019 |
|
18 | 476-E28.2 (Kim Động) - 477 - E28.8 (Khoái Châu) | Đại Hưng, Việt Hòa | 0,03 | 0,03 | QĐ 753/QĐ-EVN NPC ngày 22/3/2020 |
|
19 | Cải tạo đường dây 22kV lộ 476-E28.2 liên kết mạch vòng với lộ 477-E28.8 từ 3 pha 3 dây thành đường dây 22kV 3 pha 4 dây | Việt Hòa, Đại Hưng, Phùng Hưng | 0,0159 | 0,0159 | QĐ số 2610/QĐ-EVNNPC ngày 29/8/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
20 | Xây dựng ĐZ&TBA huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên năm 2020 | Đồng Tiến, Liên Khê, Bình Minh, Phùng Hưng, Thành Công, An Vỹ, Tứ Dân, Ông Đình, Tân Dân, Đại Tập | 0,0492 | 0,0492 | QĐ số 2610/QĐ-EVNNPC ngày 29/8/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
21 | Xuất tuyến 35kV lộ 374, 376 sau MBA T2 TBA 110kV Khoái Châu cấp điện trung tâm huyện Khoái Châu và liên lạc với lộ 373 E28.2, 373 E28.16. | Dân Tiến, Tân Dân | 0,0540 | 0,0540 | 2540/PCHY-QLĐT ngày 10/10/2019 của Điện lực hưng Yên |
|
22 | Xuất tuyến 35kV lộ 372 sau MBA T2 TBA 110kV Khoái Châu cấp điện các xã phía Tây Nam huyện Khoái Châu và liên lạc với lộ 374 E28.2, 371 E28.8 | Tân Dân, Ông Đình, Tứ Dân, Hàm Tử | 0,0890 | 0,0890 | Văn bản số 2540/PCHY-QLĐT ngày 10/10/2019 của Điện lực Hưng Yên |
|
23 | Xuất tuyến 22kV lộ 472 sau MBA T2 TBA 110kV Khoái Châu cấp điện trung tâm huyện Khoái Châu và liên lạc với lộ 471,475-E28.8. | Tân Dân, Ông Đình, Tứ Dân, Hàm Tử | 0,0820 | 0,0820 | Văn bản số 2540/PCHY-QLĐT ngày 10/10/2019 của Điện lực Hưng Yên |
|
24 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.51 | Tứ Dân, Tân Châu, Đông Ninh, Đại Tập, Chí Tân | 0,21 | 0,21 | NQ số 100/NQ-HĐND ngày 06/9/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Khoái Châu |
|
25 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.57 | Huyện Khoái Châu | 1,50 | 1,50 | NQ số 100/NQ-HĐND ngày 06/9/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Khoái Châu |
|
IX | HUYỆN KIM ĐỘNG |
|
|
|
|
|
16 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
| 26,77 | 25,16 |
|
|
1 | Công trình quốc phòng (khu vực phòng thủ), thôn Thái Hòa | Đồng Thanh | 1,50 | 1,50 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
2 | Trung tâm huấn luyện lực lượng dự bị động viên tỉnh | Hiệp Cường | 7,80 | 7,80 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
3 | Dự án Cải tạo và nâng cấp đường ĐH 72 (đoạn đường tỉnh 378 đến QL 39A) | Hiệp Cường, Ngọc Thanh | 0,34 | 0,02 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
4 | Hoàn trả lại mương thủy lợi (dự án Wramp) | Nghĩa Dân | 0,42 | 0,42 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
5 | Di chuyển đường điện (dự án Wramp) | Nghĩa Dân, Toàn Thắng | 0,33 | 0,33 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
6 | Dự án chống quá tải | Toàn Thắng | 0,05 | 0,05 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
7 | Khu cây xanh công cộng | Lương Bằng | 2,10 | 2,10 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
8 | Nghĩa trang thôn Trà Lâm (di chuyển nghĩa trang do thu hồi làm TTGDQPAN) | Hiệp Cường | 1,00 | 1,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
9 | Dự án tái định cư phục vụ Dự án cải tạo và nâng cao ĐH 72 (đoạn từ đường 378 đến QL 39A) huyện Kim Động và đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Hiệp Cường | 1,94 | 1,84 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
10 | Khu tái định cư phục vụ dự án Đền thờ tướng Phạm Bạch Hổ | Ngọc Thanh | 0,64 | 0,63 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
11 | Đất ở Thị trấn Lương Bằng | Lương Bằng | 1,83 | 1,83 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
12 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Đồng Thanh | 1,24 | 0,21 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
13 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Nhân La | 3,00 | 3,00 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
14 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Toàn Thắng | 1,80 | 1,80 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
15 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Thọ Vinh | 0,87 | 0,72 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
16 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Vĩnh Xá | 1,91 | 1,91 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
25 | Dự án mới năm 2020 |
| 38,63 | 31,10 |
|
|
1 | Trụ sở làm việc Viện Kiểm sát nhân dân huyện | Chính Nghĩa | 0,45 | 0,45 | Thông báo 167/TB-UNBD của UBND tỉnh ngày 10/4/2018 về việc chấp thuận vị trí xây dựng |
|
2 | MR nghĩa trang | Hiệp Cường | 1,00 | 1,00 | Thông qua HĐND xã |
|
3 | Xây dựng tuyến đường từ đường tỉnh 377 - Nhà văn hóa TT Lương Bằng - kết nối với đường trong khu dân cư mới thị trấn Lương Bằng | Lương Bằng | 2,50 | 1,50 | Quyết định số 1413/QDD-UBND ngày 15/7/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
4 | Hoàn thiện tuyến đường bộ nối cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình qua tỉnh Hưng Yên đoạn qua H. Kim Động | Lương Bằng, Nhân La, Vũ Xá, Nghĩa Dân, Chính Nghĩa | 6,00 | 6,00 | Danh mục thu hồi trong Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
|
5 | Đầu tư tuyến đường bên của tuyến đường bộ nối 2 đường cao tốc HN - HP với cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đoạn qua H. Kim Động | Chính Nghĩa | 4,28 | 1,70 | Danh mục thu hồi trong Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
|
6 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.74 huyện Kim Động | Toàn Thắng | 0,70 | 0,35 | Danh mục thu hồi trong Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
|
7 | Dự án cải tạo nâng cấp đường cứu hộ phòng chống lụt bão huyện Kim Động | Ngọc Thanh | 0,20 | 0,20 | Danh mục thu hồi trong Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
|
8 | Xây dựng ĐZ&TBA huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên năm 2020 | Thọ Vinh, Ngọc Thanh, Hùng An, Nghĩa Dân, Phú Thịnh, Vũ Xá, Nhân La | 0,0468 | 0,0468 | QĐ số 2610/QĐ-EVNNPC ngày 29/8/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
9 | Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 | Đồng Thanh, Chính Nghĩa, Toàn Thắng, Đức Hợp, Nghĩa Dân | 0,0080 | 0,0080 | QĐ số 186/QĐ-EVN NPC, ngày 23/01/2015 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
|
10 | Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Kim Động cấp điện cho khu công nghiệp sạch Kim Động - Giai đoạn I | Toàn Thắng, Vĩnh Xá, Phạm Ngũ Lão | 0,0820 | 0,0820 | Văn bản số 2540/PCHY-QLĐT ngày 10/10/2019 của Điện lực hưng Yên |
|
11 | Dự án điện (Đường dây và Trạm biến áp; CQT lưới điện Kim Động; Nhà điều hành sản xuất điện lực) tại các xã Toàn Thắng,Nghĩa Dân, Hiệp Cường, Đức Hợp, Vũ Xá, Xã Chính Nghĩa, Phạm Ngũ Lão, Hùng An, Ngọc Thanh, TT Lương Bằng | Toàn Thắng,Nghĩa Dân, Hiệp Cường, Đức Hợp, Vũ Xá, Chính Nghĩa, Phạm Ngũ Lão, Hùng An, Ngọc Thanh, TT Lương Bằng | 2,98 | 2,61 | Danh mục thu hồi trong Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
|
12 | Đầu tư cải tạo nâng cấp lưới điện trung áp tỉnh Hưng Yên sử dụng nguồn vốn tín dụng ngành điện 3 - vay vốn JICA | Lương Bằng | 0,17 | 0,17 | Danh mục thu hồi trong Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
|
13 | Trạm BTS UBND xã Đồng Thanh | Đồng Thanh,Hùng An | 0,04 | 0,02 | Danh mục thu hồi trong Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
|
14 | Mở đường Ngọc Thanh - Hiệp Cường (đấu nối vào HL72) | Ngọc Thanh, Hiệp Cường | 4,50 | 2,63 | Danh mục thu hồi trong Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
|
15 | Mở rộng đường giao thông Nhân La - Ân Thi | Nhân La | 1,00 | 1,00 | Danh mục thu hồi trong Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
|
16 | Mở rộng hệ thống thủy lợi do ảnh hưởng từ đường cao tốc Hà Nội - Ninh Bình (Cầu vượt Sông Cửu An) | Vũ Xá | 0,17 | 0,17 | Danh mục thu hồi trong Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
|
17 | Cải tạo đường dây 110 KV Kim Động - Phố Cao cấp điện cho Thành phố Hưng Yên từ TBA 220 KV Kim Động | Vũ Xá, Nhân La, Nghĩa Dân, Xã Toàn Thắng, Phạm Ngũ Lão | 0,27 | 0,27 | Danh mục thu hồi trong Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
|
18 | Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 (PSL3) vay vốn Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) | Đức Hợp, Xã Đồng Thanh, Chính Nghĩa,Toàn Thắng | 0,08 | 0,08 | Danh mục thu hồi trong Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
|
19 | QH đấu giá QSDĐ khu giáp bệnh viện sản Nhi | Hiệp Cường | 1,70 | 1,70 | Danh mục thu hồi trong Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
|
20 | Đường dây và Trạm biến áp 110kv Bãi Sậy | Toàn Thắng, Nghĩa Dân | 1,51 | 1,44 | Danh mục thu hồi trong Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
|
21 | Nhà máy sản xuất, gia công mây tre đan hàng may mặc và các sản phẩm cơ khí Hương Linh | Hiệp Cường | 1,80 | 0,53 | Quyết định số 91/QDQD-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh |
|
22 | Khu dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng xe ô tô và trạm dừng nghỉ phục vụ ăn uống Trường Anh Phát | Phạm Ngũ Lão | 1,70 | 1,70 | Quyết định chủ trương đầu tư số 15/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh |
|
23 | Cửa hàng xăng dầu, trạm dừng nghỉ và cho thuê kho bãi Thái Hưng | Lương Bằng, Vũ Xá | 4,04 | 4,04 | Thông báo số 233/TB-UBND ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh |
|
24 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Nghĩa Dân | Nghĩa Dân | 1,00 | 1,00 | Danh mục thu hồi trong Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
|
25 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Vũ Xá | Vũ Xá | 2,40 | 2,40 | Danh mục thu hồi trong Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
|
X | HUYỆN ÂN THI |
|
|
|
|
|
78 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
| 113,93 | 103,60 |
|
|
1 | Sở chỉ huy cơ bản trong khu vực phòng thủ | Cẩm Ninh | 3,00 | 3,00 | Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
|
2 | Công trình Khu vực phòng thủ huyện | Đặng Lễ | 1,50 | 1,50 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
3 | Dự án quản lý tài sản đường bộ Việt Nam (VRAMP) | Tân Phúc, Tân Phúc, Bãi Sậy, Phù Ủng, Hoàng Hoa Thám | 3,53 | 1,13 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
4 | Xưởng sản xuất khăn lạnh (C.ty Thuận An OFFICE) | Quang Vinh | 1,23 | 1,21 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
5 | Nhà máy sản xuất thiết bị trường học (Hưng Phát) | Vân Du | 3,45 | 3,04 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
6 | Nhà máy sản xuất bao bì Huy Phong | Phù Ủng | 2,46 | 2,44 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
7 | Nhà máy lắp ráp máy bơm, quạt điện AKIDO Việt Nam | Bãi Sậy | 1,42 | 1,42 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
8 | Nhà máy chuyên gia công, sản xuất bao bì carton và thương mại bao bì Đức Mạnh | Bãi Sậy | 1,02 | 1,02 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
9 | Nhà máy sản xuất hàng may mặc và gia công cơ khí | Vân Du | 0,70 | 0,70 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
10 | Tổ hợp kinh doanh tổng hợp Thủy Khởi | Vân Du | 0,70 | 0,70 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
11 | Đấu giá quyền SD đất để thuê đất để sử dụng vào mục đích trang trại nông nghiệp công nghệ cao xã Đa Lộc | Đa Lộc | 8,65 | 8,65 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
12 | Đấu giá quyền thuê đất hàng năm để sử dụng vào mục đích trang trại nông nghiệp công nghệ cao xã Đa Lộc | Đa Lộc | 8,65 | 8,65 | Nghị quyết 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
13 | Cây xăng Thắng Lợi | TT Ân Thi | 0,80 | 0,80 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
14 | Công ty TNHH Điện cơ Gia Bảo | Tiền Phong | 1,50 | 1,50 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
15 | Cửa hàng xăng dầu và trạm dừng nghỉ | Hồng Quang | 0,83 | 0,83 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
16 | Đường dây và trạm biến áp 110kv Bãi Sậy | Bắc sơn, Bãi Sậy, Tân Phúc, Đào Dương, Quang Vinh, Vân Du, Xuân Trúc,Quảng Lãng | 1,54 | 1,46 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
17 | Trạm biến áp 110kv/22kV Ân Thi | TT. Ân Thi | 0,01 | 0,01 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
18 | Di chuyển đường điện để thực hiện dự án Quản lý tài sản đường bộ việt Nam | Quảng Lãng, TT Ân Thi, Quang Vinh, Tân Phúc, Bãi Sậy, Phù Ủng | 0,12 | 0,12 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
19 | Di chuyển đường trung hạ thế phục vụ GPMB ĐT.382 | Phù Ủng, Bắc Sơn, Đào Dương | 0,02 | 0,02 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
20 | Di chuyển đường dây 0,4 KV để thực hiện dự án Cải tạo, nâng cấp đường và bờ kè sông Kẻ Sặt | Hồng Vân, Tiền Phong, Đa Lộc | 0,01 | 0,01 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
21 | Cải trả rãnh thoát nước để thực hiện dự án Quản lý tài sản đường bộ việt Nam | Quang Vinh, Phù Ủng | 2,00 | 2,00 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
22 | Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi huyên (AFD) | Phù Ủng, Bắc Sơn, Tân Phúc, Đào Dương, Quang Vinh, Vân Du, TT Ân Thi, Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Trãi, Văn Nhuệ, Hồng Quang, Tiền Phong | 5,00 | 4,00 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
23 | Mở rộng bến xe khách huyện | TT Ân Thi | 0,94 | 0,94 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
24 | Trường THCS Phạm Huy Thông | TT Ân Thi | 1,43 | 1,43 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
25 | Mở rộng trụ sở UBND xã | Tân Phúc | 0,08 | 0,08 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
26 | Xây dựng Trạm Y tế xã | Tân Phúc | 0,11 | 0,11 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
27 | Cải trả mương tưới tiêu khi thực hiện XD đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | Tân Phúc | 0,14 | 0,14 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
28 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.382 đoạn từ Km0+00-Km8+00 | Bắc Sơn, Phù Ủng | 0,60 | 0,04 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
29 | Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Nguyễn Trãi - Đa Lộc | Nguyễn Trãi, Đa Lộc | 1,10 | 0,90 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
30 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài - Bãi Sậy) | Bắc Sơn, Bãi Sậy | 1,60 | 1,60 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
31 | Đường nối vành đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL. 38B và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Huyện Ân Thi | 2,86 | 2,86 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
32 | Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp và kè bờ khu vực sông Kẻ Sặt, tỉnh Hưng Yên | Tiền Phong, Đa Lộc, Hồng Vân, Hồ Tùng Mậu | 2,48 | 0,78 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
33 | Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.65 | Nguyễn Trãi, Văn Nhuệ | 2,30 | 2,30 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
34 | Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.66 | Đa Lộc, Hồ Tùng Mậu | 2,50 | 2,50 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
35 | Cải tạo nâng cấp ĐT.384 | Vân Du, Xuân Trúc | 0,72 | 0,72 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
36 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.64 | Hạ Lễ | 0,24 | 0,24 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
37 | Bãi rác các xã | Nguyễn Trãi, Đặng Lễ, TT Ân Thi, Bắc Sơn, Quảng Lãng, Văn Nhuệ, Hồ tùng Mậu, Hồng Quang, Đa Lộc, Hồng Quang, Tân Phúc, Cẩm Ninh | 3,99 | 3,94 | Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018, số 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
38 | Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 (PSL3) vay vốn Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) | Đặng Lễ, Bãi Sậy, Hoàng Hoa Thám, Tân Phúc, Quảng Lãng, Thị trấn Ân Thi, Xuân Trúc, Nguyễn Trãi | 0,14 | 0,14 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
39 | Di chuyển khoảng cột 80-81 đường dây 110KV lộ 172E8.2-172E28.7 phục vụ GPMB xây dựng đường nối cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình, đoạn qua địa phận huyện Ân Thi | Đặng Lễ | 0,10 | 0,10 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
40 | Công trình di chuyển đường dây 35KV phục vụ GPMB xây dựng tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình đoạn qua huyện Ân Thi | Quảng Lãng | 0,02 | 0,02 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
41 | Công trình cải tạo, nâng cấp đường ĐT 376 cũ đoạn qua thị trấn Ân Thi | TT. Ân Thi | 0,70 | 0,20 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
42 | Đường vào khu dân cư mới tại thị trấn Ân Thi | TT. Ân Thi | 0,70 | 0,70 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
43 | Xây dựng Đền thờ danh nhân Nguyễn Trung Ngạn | TT. Ân Thi | 0,93 | 0,93 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
44 | Dự án xây dựng trường tiểu học , trung học cơ sở | Đa Lộc | 1,59 | 1,59 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
45 | Cải tạo, nâng cấp đường trục chính ra đồng thôn 1, xã Hạ Lễ (Đoạn từ TL.376 mới đến nhà ông Huynh) | Hạ Lễ | 0,10 | 0,10 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
46 | Cải tạo, nâng cấp đường trục chính ra đồng thôn 3, xã Hạ Lễ (Đoạn từ giếng làng đến khu chuyển đổi xã Hạ Lễ) | Hạ Lễ | 0,19 | 0,19 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
47 | Cải tạo, nâng cấp đường trục chính ra đồng thôn Nhân Lý, xã Nguyễn Trãi (Đoạn từ TL.376 mới đến TL.376 cũ) | Nguyễn Trãi | 0,18 | 0,18 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
48 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tiền Phong (Đoạn từ ĐH.63 đến xã Phan Sào Nam, huyện Phù Cừ | Tiền Phong | 0,12 | 0,12 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
49 | Xây dựng đường nội đồng thị trấn Ân Thi ( Đoạn từ ngã tư đường Hoàng Cả 2 đến trạm bơm Cầu Tre) | TT. Ân Thi | 0,09 | 0,09 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
50 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quảng Lãng (đoạn từ đường nối thôn Lưu Xá đến kênh T8-3 thôn Lưu Xá) | Quảng Lãng | 0,18 | 0,18 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
51 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quang Vinh (Đoạn từ trạm bơm Cổ Ngựa đến sông thủy nông thôn Đỗ Thượng) | Quang Vinh | 0,18 | 0,18 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
52 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Trắc Điền, xã Đa Lộc | Đa Lộc | 0,11 | 0,11 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
53 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Bình Nguyên, xã Đa Lộc | Đa Lộc | 0,33 | 0,33 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
54 | Đường Đường ĐH.65 đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ xã Cẩm Ninh đến ĐH.60 | Cẩm Ninh. Đặng Lễ | 0,99 | 0,99 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
55 | Nhà máy sản xuất bao bì các loại Rồng Đỏ | Quang Vinh | 2,90 | 2,90 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
56 | Nhà máy chế biến nông sản và cho thuê kho bãi Gia Huy | Vân Du | 1,50 | 1,50 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
57 | Đường dây và trạm biến áp 110 KV Bãi Sậy | Quảng Lãng, Xuân Trúc, Vân Du, Quang Vinh, Đào Dương, Tân Phúc, Bắc Sơn, Bãi Sậy | 1,54 | 1,46 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
58 | Dự án nuôi trồng Thủy sản | Cẩm Ninh | 4,11 | 3,50 | Nghị quyết 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
59 | Nhà văn hóa các thôn | Bắc Sơn, Bãi Sậy, Cẩm Ninh, Xuân Trúc, Văn Nhuệ | 0,76 | 0,76 | Nghị quyết 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
60 | Nhà văn hóa các thôn | Đa Lộc, Xuân Trúc, Hồng Vân, Tân Phúc, Đào Dương | 1,44 | 1,44 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
61 | Dự án sân thể thao Trung tâm xã Xuân Trúc, thôn Du Mỹ | Xuân Trúc,Vân Du | 1,28 | 1,28 | Nghị quyết 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
62 | Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất thương mại dịch vụ | Tiền Phong | 0,70 | 0,58 | Nghị quyết 221/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
|
63 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Hồng Quang | 0,66 | 0,66 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
64 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Phù Ủng | 1,00 | 1,00 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
65 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Bắc Sơn | 1,61 | 1,24 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
66 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Bãi Sậy | 2,73 | 2,35 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
67 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Tân Phúc | 2,65 | 2,65 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
68 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Quang Vinh | 1,68 | 1,68 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
69 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Đào Dương | 2,87 | 2,45 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
70 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Vân Du | 0,50 | 0,50 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
71 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xuân Trúc | 1,52 | 1,32 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
72 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Đặng Lễ | 2,70 | 2,22 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
73 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Văn Nhuệ | 1,30 | 1,30 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
74 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Đa Lộc | 2,14 | 2,13 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
75 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Hồng Vân | 0,79 | 0,79 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
76 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Hồ Tùng Mậu | 1,40 | 1,40 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
77 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Cẩm Ninh | 1,47 | 1,36 | Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
78 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Nguyễn Trãi | 1,15 | 0,54 | Đã giao năm 2017 |
|
13 | Dự án mới năm 2020 |
| 30,07 | 28,62 |
|
|
1 | Dự án Cửa hàng kinh doanh tổng hợp và kho chứa hàng Thái Nga Hưng Yên | Vân Du | 0,65 | 0,65 | Thông báo số 1710-TB/TU ngày 16/8/2019 của Tỉnh ủy Hưng Yên về việc tiếp nhận dự án đầu tư |
|
2 | Nhà máy chế biến nông sản thực phẩm | Đặng Lễ, Nghĩa Dân | 8,00 | 7,50 | Thông báo số 251/TB-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh |
|
3 | Trung tâm thương mại Nam Tiến | Vân Du | 1,55 | 1,48 | Quyết định chủ trương đầu tư số 191/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND tỉnh |
|
4 | Xây dựng ĐZ & TBA huyện Ân Thi | Phù Ủng, Bãi sậy, Tân Phúc, Cẩm Ninh, Đa Lộc, Tiền Phong, Bãi Sậy | 0,05 | 0,05 | Quyết định số 2610/QĐ-SVN NPC ngày 29/8/2019 của Công ty Điện lực Điện lực miền bắc |
|
5 | Xây dựng đường dây & Trạm biến áp huyện Ân Thi tỉnh Hưng Yên | Tân Phúc, Phù Ủng, Đa Lộc, Tiền Phong, Cẩm Ninh, Bãi Sậy | 0,05 | 0,05 | Quyết định số 2610/QĐ-EVNBPC ngày 29/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt bổ sung danh mục kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho Công ty Điện lực Hưng Yên |
|
6 | Kênh tưới trạm bơm cống Bún | Đào Dương | 0,04 | 0,04 | Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
7 | Nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường cao tốc HN-HP với đường cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình giao với ĐT.376) | Vân Du, Đào Dương, Tân Phúc | 3,65 | 3,2 | Quyết định phê duyệt dự án số 1887/QĐ-UBND ngày 27/08/2019 của UBND tỉnh |
|
8 | Đường nối vành đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL. 38B và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Nguyễn Trãi, Hoàng Hoa Thám, Đa Lộc | 9,94 | 9,74 | Quyết định số 2714/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh |
|
9 | Cải tạo, mở rộng ĐH.62 huyện Ân Thi (Đoạn từ QL.38, đến TL.384) | Quảng lãng - Xuân Trúc | 0,60 | 0,60 | Quyết định số 4950B/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
10 | Cải tạo, mở rộng ĐH.61 huyện Ân Thi đoạn từ Km11 + 500 (Địa phân thôn Hoàng Xuyên, xã Văn Nhuệ) đến Km13+00 giáp ĐT.386 xã Đa Lộc | Văn Nhuệ | 0,06 | 0,06 | Quyết định số 4306b/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt BCKTKT |
|
11 | Bãi tập kết rác các xã | Hạ Lễ, Hồng Quang, Đa Lộc, Hồng Vân, Đặng Lễ, thị trấn Ân Thi | 2,10 | 2,10 | Quyết định số 4406/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND huyện Ân Thi về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Bãi trung chuyển rác thải xã Hồng Vân |
|
12 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Hồng Quang | 1,13 | 1,1 | Thông báo số 149/TB ngày 02/7/2019 của UBND tỉnh |
|
13 | Đấu giá QSD đất ở thôn La Mát (Vị trí số 02) | Phù Ủng | 2,30 | 2,10 | Thông báo số 273a/TB-UBND ngày 17/12/2014 của UBND tỉnh v/v chủ trương thu hồi |
|
776 | TỔNG |
| 1911,08 | 1628,62 |
|
|
591 | Tổng dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
| 1626,14 | 1393,61 |
|
|
185 | Tổng dự án mới năm 2020 |
| 284,94 | 235,02 |
|
|
Phụ lục 03
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 3 NĂM CHƯA CÓ QUYẾT ĐỊNH THU HỒI ĐẤT HOẶC ĐƯA RA DANH MỤC DO KHÔNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 244/NQ-HĐND ngày 06 /12/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Nhu cầu sử dụng đất đã được chấp thuận (ha) | Ghi chú |
I | TP HƯNG YÊN |
|
|
|
1 | Nhà máy may mặc Thống nhất | Phương Chiểu | 0,60 |
|
2 | Khu thể thao và dịch vụ Liên Lộc | Hiến Nam | 0,57 |
|
3 | Bến kinh doanh vật liệu xây dựng Phú Cường | Phú Cường | 3,30 |
|
4 | Trang trại Đức Long | Phú Cường | 2,60 |
|
II | HUYỆN VĂN GIANG |
|
|
|
1 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Xuân Quan | 0,82 |
|
2 | Các xuất tuyến trung áp 35; 22 kV sau TBA 110 kV Văn Giang 2, tỉnh Hưng Yên | Tân Tiến, Nghĩa Trụ, Vĩnh Khúc, Long Hưng, Cửu Cao | 0,18 |
|
3 | Xuất tuyến mạch kép 22 kV sau TBA 110 kV Văn Giang 2 liên lạc với TBA 110 kV Văn Giang và TBA 110 kV Khoái Châu | Tân Tiến, Long Hưng, TT Văn Giang, Cửu Cao | 0,12 |
|
4 | Xuất tuyến mạch kép 22 kV sau TBA 110 kV Văn Giang 2 cấp điện cho các doanh nghiệp trên địa bàn huyện Văn Giang dọc tỉnh lộ 379 | Tân Tiến, Long Hưng, TT Văn Giang, Cửu Cao | 0,2 |
|
III | HUYỆN VĂN LÂM |
|
|
|
1 | Dự án khu tái định cư QL5A thôn Nhạc Lộc 3 xuất | Trưng Trắc | 0,03 |
|
2 | Tái định cư cho 03 hộ thuộc dự án trường ĐH Tài chính QTKD | Trưng Trắc | 0,03 |
|
3 | Dự án giao đất cho các hộ hương khói liệt sỹ, đất đổi ngõ thôn nhạc lộc (nằm trong dự án mở rộng trường ĐH Tài chính-Quản trị kinh doanh) | Trưng Trắc | 0,14 |
|
4 | Dự án đất đổi đất của các hộ nằm trong dự án mở rộng Đại học Tài chính - Quản trị (theo Kết luận của PCT UBND huyện) | Trưng Trắc | 0,03 |
|
5 | Đấu giá đất tại TT. Như Quỳnh (vị trí Ao Sen, giáp chi nhánh điện VL; Cầu Như Quỳnh;Đối diện với UBND thị trấn) | Như Quỳnh | 6,93 |
|
6 | Đường trục Bắc Nam tỉnh Hưng Yên | Minh Hải, Đại Đồng | 6,48 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài-Bãi Sậy) | Lương Tài | 0,8 |
|
8 | Dự án mở rộng đường 197 cũ | Minh Hải | 0,41 |
|
9 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa Việt Nhật của công ty cổ phần Đầu tư sản xuất và Xuất nhập khẩu Việt Nhật | Tân Quang | 3,36 |
|
10 | Công ty TNHH Dịch vụ Việt - Nhật và phân phối các SP nhựa gia dụng và nhựa Công nghiệp | Tân Quang | 1,78 |
|
11 | Công ty TNHH đầu tư SX nhựa Việt - Nhật | Tân Quang | 2,87 |
|
12 | Công ty TNHH Bao Bì sinh học Việt - Nhật | Tân Quang | 2,09 |
|
13 | Công ty TNHH bao bì cao cấp Việt Nhật | Tân Quang | 2,5 |
|
14 | Công ty TNHH Bao Bì Cát Tông Việt - Nhật | Tân Quang | 2 |
|
15 | Đất sản xuất kinh doanh của công ty Cổ phẩn sản xuất thương mại dịch vụ Quang Anh | Chỉ Đạo | 2,75 |
|
16 | Dự án đầu tư của Công ty cổ phần đầu tư và thương mại quốc tế Huy Hoàng | Trưng Trắc | 3,37 |
|
17 | Dự án đầu tư xây dựng nhà xưởng và kho Việt Hưng của Công ty TNHH Kính Việt Hưng | Trưng Trắc | 2,14 |
|
18 | Dự án Nhà máy sản xuất gạch Việt Úc của Công ty cổ phần gạch không nung Việt Úc | Trưng Trắc | 3,14 |
|
19 | Dự án Kinh doanh thương mại dịch vụ An Phú Hưng Yên | Chỉ Đạo | 0,27 |
|
20 | Dự án mở rộng nghĩa trang thôn Đại Đồng | Đại Đồng | 0,7 |
|
21 | Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác | Đại Đồng | 2,23 |
|
22 | Nhà máy sản xuất ông thép Phú Vinh | Chỉ Đạo | 3,2 |
|
IV | HUYỆN TIÊN LỮ |
|
|
|
1 | Mở rộng nghĩa địa khu Hòa Bình | Vương | 0,28 |
|
2 | Đấu giá QSDD cho dân làm nhà ở thôn Lê Bãi | Thủ Sỹ | 0,15 |
|
3 | Đường tránh khu di tích chùa Đậu Dung trên đường ĐH 94 đoạn qua xã Hưng Đạo | Hưng Đạo | 0,19 |
|
V | THỊ XÃ MỸ HÀO |
|
|
|
1 | Sân thể thao phường Phùng Chí Kiên | Phùng Chí Kiên | 0,66 |
|
2 | Nhà văn hóa phường Phùng Chí Kiên | Phùng Chí Kiên | 0,22 |
|
3 | Trường mầm non phường Phùng Chí Kiên | Phùng Chí Kiên | 0,07 |
|
4 | Trường tiểu học, THCS phường Bần Yên Nhân | Bần Yên Nhân | 4 |
|
5 | Viện kiểm sát thị xã | Bần Yên Nhân | 0,50 |
|
6 | Tòa án nhân dân thị xã | Bần Yên Nhân | 1,00 |
|
7 | Thi hành án thị xã | Bần Yên Nhân | 0,50 |
|
8 | Xây dựng trụ sở làm việc Chi cục thuế thị xã Mỹ hào | Bần Yên Nhân | 1,00 |
|
VI | HUYỆN KIM ĐỘNG |
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.60 huyện Kim Động | Lương Bằng | 0,30 |
|
2 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở thôn Phú Cường (khu Bến Đò; trạm biến áp đội 10); thôn Quảng Lạc (Khu cửa ông đỗi; Khu Đồng Quan). | Phú Thịnh | 1,00 |
|
3 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Hùng An | 0,56 |
|
VII | YÊN MỸ |
|
|
|
| Nhà máy nước | Liêu Xá | 0,28 |
|
1 | Đường quy hoạch số 5 | TT. Yên Mỹ | 0,55 |
|
2 | Đường quy hoạch số 5 | Tân Lập | 0,90 |
|
3 | Sử dụng lại tuyến ĐZ 110kV Kim Động - Khoái Châu hiện có để vận hành lưới điện 22kV liên lạc giữa 02 TBA 110kV Kim Động và TBA 110kV Yên Mỹ | TT Yên Mỹ, Lý Thường Kiệt, Trung Hưng | 0,01 |
|
4 | Đường dây và TBA 110kV Văn giang 2, tỉnh Hưng Yên | Huyện Yên Mỹ | 0,08 |
|
5 | Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc (khu tái thiết Đức) | Liêu Xá, Tân Lập, Minh Châu, Đồng Than, Giai Phạm | 0,03 |
|
6 | Trường mầm non thôn Bùi Xá | Trung Hòa | 0,14 |
|
7 | Trường mầm non tư thục | Đồng Than | 1,50 |
|
8 | Trường mầm non trung tâm | Đồng Than | 1,34 |
|
9 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở thôn Đại Hạnh | Hoàn Long | 0,09 |
|
VIII | HUYỆN ÂN THI |
|
|
|
1 | Đấu giá cho nhân dân làm nhà ở | Hồng Quang | 1,3 |
|
2 | Đấu giá cho nhân dân làm nhà ở | Hạ Lễ | 0,14 |
|
3 | Nhà máy sản xuất giấy và văn phòng phẩm TISU | Quảng Lãng | 2,5 |
|
4 | Đấu giá cho nhân dân làm nhà ở thôn Tòng Củ | Vân Du | 0,25 |
|
57 | TỔNG |
| 75,18 |
|
- 1Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Nghị quyết 160/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020
- 3Nghị quyết 36/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác trong năm 2020 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Nghị quyết 160/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020
- 7Nghị quyết 36/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác trong năm 2020 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Nghị quyết 244/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất và phê duyệt dự án có sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- Số hiệu: 244/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 06/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Đỗ Xuân Tuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra