- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2014 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2013 của sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 3Thông tư 03/2015/TT-BYT quy định chế độ báo cáo công tác phòng, chống HIV/AIDS do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 5Luật Dược 2016
- 6Quyết định 2475/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 9Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 1419/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 15Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, Trợ giúp pháp lý, Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 18Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 19Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 20Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 21Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 22Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 23Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 24Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 25Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 26Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 27Quyết định 1885/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 28Quyết định 2236/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 29Quyết định 2244/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 30Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 31Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 32Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 33Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2020 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 44/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 859/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 18 tháng 5 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu trong cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Đoàn ĐBHQ, HĐND và UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định danh mục dịch vụ công trực tuyến và danh mục dịch vụ công của tỉnh Lâm Đồng tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020.
Điều 2. Văn phòng Đoàn ĐBHQ, HĐND và UBND tỉnh (Trung tâm phục vụ hành chính công) có trách nhiệm phối hợp với các Sở, Ban, Ngành, UBND cấp huyện và UBND cấp xã tái cấu trúc quy trình các dịch vụ công trực tuyến trên hệ thống một cửa điện tử của tỉnh; tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Quốc gia theo đúng hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ đảm bảo đúng tiến độ và chất lượng.
Điều 3. Căn cứ danh mục dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Quyết định này, các Sở, Ban, Ngành, UBND cấp huyện và UBND cấp xã triển khai vận hành các dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền đảm bảo: 50% số TTHC trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 có phát sinh hồ sơ; ít nhất 20% hồ sơ được giải quyết trực tuyến trên tổng số hồ sơ phát sinh của các TTHC mức độ 3 và 4.
Điều 4. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tuyên truyền về sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Mã số thủ tục | Tên thủ tục | Mức độ 3 | Mức độ 4 | Căn cứ đưa trực tuyến | Quyết định Tỉnh ban hành |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
1 | 2.000063 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
2 | 2.000450 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
3 | 2.000347 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
4 | 2.000327 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
5 | 2.000314 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
6 | 2.000637 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
7 | 2.000640 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
8 | 2.000197 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
9 | 2.000626 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
10 | 2.000622 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
11 | 2.000204 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
12 | 2.001646 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
13 | 2.001636 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm) | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
14 | 2.001630 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
15 | 2.001249 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương. | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
16 | 2.001535 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương. | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
17 | 2.000004 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
18 | 2.000002 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
19 | 2.000033 | Thông báo thực hiện khuyến mại. | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
20 | 2.000131 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
21 | 2.000001 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
22 | 2.000191 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương. | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
23 | 2.000309 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
24 | 2.000609 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
25 | 1.005190 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại. | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
26 | 2.000110 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại. | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
27 | 2.001434 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2120/QĐ-UBND |
28 | 2.001433 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2120/QĐ-UBND |
29 | 2.000619 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| x | Đang chạy trên hệ thống iGate, có phát sinh hồ sơ | 789/QĐ-UBND |
30 | 1.003401 | Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
| x | Đang chạy trên hệ thống iGate, có phát sinh hồ sơ | 789/QĐ-UBND |
31 | 2.000645 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| x | Đang chạy trên hệ thống iGate, có phát sinh hồ sơ | 789/QĐ-UBND |
32 | 2.000648 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| x | Đang chạy trên hệ thống iGate, có phát sinh hồ sơ | 789/QĐ-UBND |
33 | 2.001474 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
| x | Đang chạy trên hệ thống iGate, có phát sinh hồ sơ | 789/QĐ-UBND |
|
|
|
|
| ||
34 | 1.005144 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1454/QĐ-UBND |
35 | 1.005090 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1454/QĐ-UBND |
36 | 1.005098 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1454/QĐ-UBND |
37 | 1.005142 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg; Quyết định số 411/QĐ-TTg | 1454/QĐ-UBND |
38 | 1.005095 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1454/QĐ-UBND |
39 | 1.005092 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg, Quyết định số 877/QĐ-TTg; Quyết định số 411/QĐ-TTg | 1454/QĐ-UBND |
40 | 1.004889 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg, Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1454/QĐ-UBND |
41 | 2.001914 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1454/QĐ-UBND |
42 | 1.000270 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1454/QĐ-UBND |
43 | 1.001088 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1454/QĐ-UBND |
44 | 1.005143 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1454/QĐ-UBND |
45 | 1.004436 | Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1454/QĐ-UBND |
46 | 1.004435 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1454/QĐ-UBND |
47 | 1.001942 | Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy | x |
| Quyết định số 411/QĐ-TTg | 1454/QĐ-UBND |
48 | 1.005053 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | x |
| Đang chạy trên hệ thống iGate, có phát sinh hồ sơ | 1454/QĐ-UBND |
|
|
|
|
| ||
49 | 2.000205 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg; Quyết định số 411/QĐ-TTg | 1194/QĐ-UBND |
50 | 2.000192 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x | Quyết định số 411/QĐ-TTg | 1194/QĐ-UBND |
51 | 2.001955 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1194/QĐ-UBND |
52 | 1.003159 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1194/QĐ-UBND |
53 | 1.002305 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1194/QĐ-UBND |
54 | 1.000091 | Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1194/QĐ-UBND |
55 | 2.000025 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1194/QĐ-UBND |
56 | 1.001881 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1194/QĐ-UBND |
57 | 1.005132 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1194/QĐ-UBND |
58 | 2.002028 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1194/QĐ-UBND |
59 | 1.001731 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1194/QĐ-UBND |
60 | 1.000105 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | x |
| Quyết định số 411/QĐ-TTg |
|
61 | 1.000389 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | x |
| iGate, có hồ sơ phát sinh | 1194/QĐ-UBND |
62 | 1.002487 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | x |
| iGate, có hồ sơ phát sinh | 1194/QĐ-UBND |
63 | 1.006779 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | x |
| iGate, có hồ sơ phát sinh | 1194/QĐ-UBND |
64 | 1.002449 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | x |
| iGate, có hồ sơ phát sinh | 1194/QĐ-UBND |
65 | 1.000459 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | x |
| iGate, có hồ sơ phát sinh | 1194/QĐ-UBND |
|
|
|
|
| ||
66 | 2.001610 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2236/QĐ-UBND |
67 | 2.002083 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2236/QĐ-UBND |
68 | 2.002057 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2236/QĐ-UBND |
69 | 1.005154 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2236/QĐ-UBND |
70 | 1.005146 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2236/QĐ-UBND |
71 | 2.002085 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2236/QĐ-UBND |
72 | 1.005145 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2236/QĐ-UBND |
73 | 2.001583 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2236/QĐ-UBND |
74 | 2.001199 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2236/QĐ-UBND |
75 | 2.002043 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2236/QĐ-UBND |
76 | 2.002042 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2236/QĐ-UBND |
77 | 2.002023 | Giải thể doanh nghiệp |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2236/QĐ-UBND |
78 | 2.002067 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | Quyết định số 411/QĐ-TTg | 2236/QĐ-UBND |
79 | 2.002041 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
80 | 1.005169 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
81 | 2.002011 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
82 | 2.002010 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
83 | 2.002009 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
84 | 2.002008 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
85 | 1.005114 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
86 | 1.005104 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
87 | 2.002006 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
88 | 1.005111 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
89 | 2.002007 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
90 | 2.002002 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
91 | 2.002000 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
92 | 1.005096 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
93 | 2.001996 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
94 | 2.001993 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
95 | 2.002044 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
96 | 2.001992 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
97 | 2.001954 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
98 | 1.005168 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
99 | 2.002066 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
100 | 2.002069 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
101 | 2.002075 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
102 | 2.002072 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
103 | 2.002084 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
104 | 1.005165 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
105 | 2.002045 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
106 | 1.005176 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
107 | 1.005158 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
108 | 2.002061 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
109 | 1.005156 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
110 | 2.00207 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
111 | 2.002059 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
112 | 2.002060 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
113 | 2.002063 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
114 | 2.002034 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
115 | 2.002033 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
116 | 2.002032 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
117 | 2.002029 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
118 | 2.002031 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
119 | 2.002022 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
120 | 2.00202 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
121 | 2.002018 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
122 | 2.002017 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
123 | 2.002016 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
124 | 2.002015 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
125 | 1.002395 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND |
|
|
|
|
| ||
126 | 1.003649 | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2475/QĐ-UBND |
127 | 2.001481 | Thành lập hội | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2475/QĐ-UBND |
128 | 1.003960 | Phê duyệt điều lệ hội | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2475/QĐ-UBND |
129 | 1.003900 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2475/QĐ-UBND |
130 | 2.001590 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2475/QĐ-UBND |
131 | 1.003920 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2475/QĐ-UBND |
132 | 1.003879 | Đổi tên quỹ | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2475/QĐ-UBND |
133 | 2.000449 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1999/QĐ-UBND |
134 | 1.000934 | Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1999/QĐ-UBND |
135 | 1.000924 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1999/QĐ-UBND |
136 | 2.000287 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1999/QĐ-UBND |
|
|
|
|
| ||
137 | 1.005319 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1484/QĐ-UBND |
138 | 2.001064 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1484/QĐ-UBND |
139 | 2.001827 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | x |
| Đang chạy trên hệ thống iGate, có phát sinh hồ sơ | 1484/QĐ-UBND |
140 | 2.001819 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | x |
| Đang chạy trên hệ thống iGate, có phát sinh hồ sơ | 1484/QĐ-UBND |
141 | 2.001823 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | x |
| Đang chạy trên hệ thống iGate, có phát sinh hồ sơ | 1484/QĐ-UBND |
142 | 1.001686 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | x |
| Đang chạy trên hệ thống iGate, có phát sinh hồ sơ | 1484/QĐ-UBND |
|
|
|
|
| ||
143 | 2.001963 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg; Quyết định số 411/QĐ-TTg | 829/QĐ-UBND |
144 | 2.001919 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg; Quyết định số 411/QĐ-TTg | 829/QĐ-UBND |
145 | 2.001915 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 829/QĐ-UBND |
146 | 1.002809 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
| x | Bộ Giao thông vận tải đã triển khai tại hệ thống của Bộ; Quyết định số 44/QĐ-TTg | 829/QĐ-UBND |
147 | 1.002801 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | x |
| Bộ Giao thông vận tải đã triển khai tại hệ thống của Bộ | 829/QĐ-UBND |
148 | 1.002804 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | x |
| Bộ Giao thông vận tải đã triển khai tại hệ thống của Bộ | 829/QĐ-UBND |
149 | 1.001023 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | x |
| Bộ Giao thông vận tải đã triển khai tại hệ thống của Bộ | 829/QĐ-UBND |
150 | 1.000703 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
| x | Bộ Giao thông vận tải đã triển khai tại hệ thống của Bộ | 829/QĐ-UBND |
151 | 2.002286 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
| x | Bộ Giao thông vận tải đã triển khai tai hệ thống của Bộ | 654/QĐ-UBND |
152 | 2.002287 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
| x | Bộ Giao thông vận tải đã triển khai tại hệ thống của Bộ | 654/QĐ-UBND |
153 | 2.002288 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
| x | Bộ Giao thông vận tải đã triển khai tại hệ thống của Bộ; Quyết định số 44/QĐ-TTg | 654/QĐ-UBND |
154 | 2.002289 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
| x | Bộ Giao thông vận tải đã triển khai tại hệ thống của Bộ; Quyết định số 44/QĐ-TTg | 654/QĐ-UBND |
155 | 1.001577 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | x |
| Bộ Giao thông vận tải đã triển khai tại hệ thống của Bộ; Quyết định số 846/QĐ-TTg | 829/QĐ-UBND |
156 | 1.002268 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | x |
| Bộ Giao thông vận tải đã triển khai tại hệ thống của Bộ; Quyết định số 846/QĐ-TTg | 829/QĐ-UBND |
157 | 1.002286 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | x |
| Bộ Giao thông vận tải đã triển khai tại hệ thống của Bộ; Quyết định số 846/QĐ-TTg | 829/QĐ-UBND |
158 | 1.002063 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | x |
| Bộ Giao thông vận tải đã triển khai tại hệ thống của Bộ; Quyết định số 846/QĐ-TTg | 829/QĐ-UBND |
159 | 1.002856 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | x |
| Bộ Giao thông vận tải đã triển khai tại hệ thống của Bộ | 829/QĐ-UBND |
160 | 1.002852 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | x |
| Bộ Giao thông vận tải đã triển khai tại hệ thống của Bộ | 829/QĐ-UBND |
161 | 1.002877 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | x |
| Bộ Giao thông vận tải đã triển khai tai hệ thống của Bộ | 829/QĐ-UBND |
162 | 1.002869 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
| Bộ Giao thông vận tải đã triển khai tại hệ thống của Bộ | 829/QĐ-UBND |
163 | 1.008027 | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
| x | Bộ Giao thông vận tải đã triển khai tại hệ thống của Bộ |
|
164 | 1.008028 | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
| x | Bộ Giao thông vận tải đã triển khai tại hệ thống của Bộ |
|
165 | 1.008029 | Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
| x | Bộ Giao thông vận tải đã triển khai tại hệ thống của Bộ |
|
166 | 1.001765 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
| x | có hồ sơ phát sinh | 829/QĐ-UBND |
167 | 1.004993 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
| x | có hồ sơ phát sinh | 1679/QĐ-UBND |
168 | 2.002285 | Đăng ký khai thác tuyến. | x |
| có hồ sơ phát sinh | 654/QĐ-UBND |
169 | 2.001921 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 829/QĐ-UBND |
170 | 1.000028 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg | 829/QĐ-UBND |
|
|
|
|
| ||
171 | 1.004148 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg | 152/QĐ-UBND |
172 | 1.004583 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg; Quyết định số 411/QĐ-TTg | 2377/QĐ-UBND |
173 | 1.000655 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg; Quyết định số 411/QĐ-TTg | 2377/QĐ-UBND |
174 | 2.000889 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 152/QĐ-UBND |
175 | 1.001923 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh | x |
| Quyết định số 411/QĐ-TTg | 1658/QĐ-UBND |
176 | 1.000778 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | x |
| Quyết định số 411/QĐ-TTg | 1658/QĐ-UBND |
177 | 2.001787 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) | x |
| Quyết định số 411/QĐ-TTg | 1658/QĐ-UBND |
178 | 1.004367 | Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) | x |
| Quyết định số 411/QĐ-TTg | 1658/QĐ-UBND |
|
|
|
|
| ||
179 | 1.003725 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND |
180 | 1.003868 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND |
181 | 1.004153 | Cấp giấy phép hoạt động in | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND |
182 | 2.001740 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND |
183 | 2.001765 | Cấp giấy phép thu các chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND |
184 | 1.004637 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND |
185 | 2.001737 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND |
186 | 2.001728 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND |
187 | 2.001732 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND |
188 | 1.003483 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND |
189 | 1.000067 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND |
190 | 2.001098 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND |
191 | 2.001087 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND |
192 | 2.001091 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND |
193 | 1.005452 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND |
194 | 1.003888 | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND |
195 | 1.004470 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND |
196 | 1.003633 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1885/QĐ-UBND |
197 | 1.003687 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1885/QĐ-UBND |
198 | 1.004379 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND |
199 | 1.005442 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND |
200 | 2.001171 | Cho phép họp báo (trong nước) |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND |
201 | 2.001173 | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND |
202 | 2.001681 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND |
203 | 1.000073 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND |
204 | 2.001594 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1885/QĐ-UBND |
205 | 1.003729 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND |
206 | 2.001584 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND |
207 | 2.001744 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND |
208 | 1.004640 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | x |
| có hồ sơ phát sinh | 1833/QĐ-UBND |
209 | 1.003114 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) | x |
| có hồ sơ phát sinh | 1833/QĐ-UBND |
|
|
|
|
| ||
210 | 2.000488 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2870/QĐ-UBND |
211 | 2.001417 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2870/QĐ-UBND |
212 | 2.000505 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2870/QĐ-UBND |
213 | 2.000908 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2870/QĐ-UBND |
214 | 1.001071 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
215 | 1.001446 | Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
216 | 1.000426 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
217 | 1.000390 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
218 | 1.001125 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
219 | 1.001190 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
220 | 1.001438 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
221 | 1.001446 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
222 | 1.005463 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
223 | 1.001453 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
224 | 1.001756 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
225 | 1.001799 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
226 | 1.001877 | Thành lập Văn phòng công chứng |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
227 | 2.000789 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
228 | 2.000775 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
229 | 1.001688 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
230 | 2.000766 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
231 | 1.001665 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
232 | 2.000758 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
233 | 1.001647 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
234 | 2.000743 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
235 | 1.003191 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
236 | 1.000614 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
237 | 2.000587 | Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
238 | 2.000518 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
239 | 2.000596 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
240 | 1.001233 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
241 | 2.000843 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2870/QĐ-UBND |
242 | 2.002036 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2870/QĐ-UBND |
243 | 2.002038 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2870/QĐ-UBND |
244 | 1.005136 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2870/QĐ-UBND |
245 | 2.001923 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
|
|
|
|
| ||
246 | 1.007394 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | x |
| Quyết định số 411/QĐ-TTg | 2263/QĐ-UBND |
247 | 1.007401 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) | x |
| Quyết định số 411/QĐ-TTg | 2263/QĐ-UBND |
248 | 1.007402 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn | x |
| Quyết định số 411/QĐ-TTg | 2263/QĐ-UBND |
249 | 1.007403 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | x |
| Quyết định số 411/QĐ-TTg | 2263/QĐ-UBND |
250 | 1.007396 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | x |
| Quyết định số 411/QĐ-TTg | 2263/QĐ-UBND |
251 | 1.002701 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | x |
| iGate, có phát sinh hồ sơ | 2263/QĐ-UBND |
252 | 1.003011 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | x |
| iGate, có phát sinh hồ sơ | 2263/QĐ-UBND |
253 | 1.006949 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | x |
| iGate, có phát sinh hồ sơ | 2263/QĐ-UBND |
254 | 1.007197 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | x |
| iGate, có phát sinh hồ sơ | 2263/QĐ-UBND |
255 | 1.007207 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | x |
| iGate, có phát sinh hồ sơ | 2263/QĐ-UBND |
256 | 1.007145 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | x |
| iGate, có phát sinh hồ sơ | 2263/QĐ-UBND |
257 | 1.007203 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | x |
| iGate, có phát sinh hồ sơ | 2263/QĐ-UBND |
|
|
|
|
| ||
258 | 1.004616 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
259 | 1.004604 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
260 | 1.004599 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
261 | 1.004596 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
262 | 1.004593 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
263 | 1.004585 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền cùa Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
264 | 1.004576 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
265 | 1.004571 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
266 | 1.004557 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
267 | 1.004529 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
268 | 1.004449 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
269 | 1.004087 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
270 | 1.003963 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
271 | 1.003613 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
272 | 1.003709 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg; Quyết định số 411/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
273 | 1.003800 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
274 | 1.003824 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
275 | 1.003773 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
276 | 1.001393 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
277 | 1.003006 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
278 | 1.003029 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
279 | 1.003039 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
280 | 1.003628 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
281 | 1.003516 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
282 | 1.001595 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
283 | 1.003720 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
284 | 1.001641 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
285 | 1.001086 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
286 | 1.001077 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
287 | 1.004488 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2491QĐ-UBND |
288 | 1.001846 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
289 | 1.001866 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
290 | 1.001884 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
291 | 1.002015 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
292 | 1.002000 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
293 | 2.000552 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
294 | 1.002464 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
295 | 1.000511 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
296 | 1.000562 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
297 | 1.000990 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
298 | 1.000793 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
299 | 1.000662 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
300 | 1.002600 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
301 | 1.001523 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
302 | 1.002944 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
303 | 1.002467 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
304 | 1.004607 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
305 | 1.004564 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND |
306 | 1.004539 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | x |
| Đang chạy trên hệ thống Igate, có phát sinh hồ sơ | 2244/QĐ-UBND |
307 | 1.003787 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Đang chạy trên hệ thống Igate, có phát sinh hồ sơ | 2244/QĐ-UBND |
308 | 1.003748 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
| Đang chạy trên hệ thống Igate, có phát sinh hồ sơ | 2244/QĐ-UBND |
309 | 2.000984 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Đang chạy trên hệ thống Igate, có phát sinh hồ sơ | 2244/QĐ-UBND |
310 | 1.003531 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Đang chạy trên hệ thống Igate, có phát sinh hồ sơ | 2244/QĐ-UBND |
311 | 1.003547 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Đang chạy trên hệ thống Igate, có phát sinh hồ sơ | 2244/QĐ-UBND |
312 | 1.003644 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Đang chạy trên hệ thống Igate, có phát sinh hồ sơ | 2244/QĐ-UBND |
313 | 1.003876 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Đang chạy trên hệ thống Igate, có phát sinh hồ sơ | 2244/QĐ-UBND |
314 | 1.003803 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Đang chạy trên hệ thống Igate, có phát sinh hồ sơ | 2244/QĐ-UBND |
315 | 1.003001 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | x |
| Đang chạy trên hệ thống Igate, có phát sinh hồ sơ | 2244/QĐ-UBND |
316 | 1.002958 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | x |
| Đang chạy trên hệ thống Igate, có phát sinh hồ sơ | 2244/QĐ-UBND |
317 | 1.002250 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực (cơ sở phân phối thuốc theo Thông tư 03/2018/TT-BYT) | x |
| Đang chạy trên hệ thống Igate, có phát sinh hồ sơ | 2244/QĐ-UBND |
318 | 1.002952 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | x |
| Đang chạy trên hệ thống Igate, có phát sinh hồ sơ | 2244/QĐ-UBND |
319 | 1.002483 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | x |
| Đang chạy trên hệ thống Igate, có phát sinh hồ sơ | 2244/QĐ-UBND |
320 | 1.002425 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x | Đang chạy trên hệ thống Igate, có phát sinh hồ sơ | 2244/QĐ-UBND |
|
|
|
|
| ||
321 | 1.004650 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
322 | 1.004645 | Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
323 | 2.001893 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
324 | 1.003484 | Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
325 | 1.004628 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg, Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
326 | 1.004623 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
327 | 1.004614 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
328 | 1.001432 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
329 | 1.000644 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1607/QĐ-UBND |
330 | 1.005163 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1607/QĐ-UBND |
331 | 1.002396 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1607/QĐ-UBND |
332 | 1.004594 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
333 | 1.001809 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
334 | 1.001671 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
335 | 1.003035 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
336 | 1.003017 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
337 | 1.003784 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
338 | 1.003743 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
339 | 1.003608 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
340 | 1.003560 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
341 | 1.001755 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
342 | 1.001738 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
343 | 1.001704 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
344 | 1.004659 | Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
345 | 1.004639 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
346 | 1.004666 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
347 | 1.004662 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
348 | 1.003838 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
349 | 1.003738 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
350 | 1.001822 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
351 | 1.002003 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
352 | 1.003901 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
353 | 2.001641 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
354 | 1.000919 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
355 | 1.001407 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
356 | 1.000817 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
357 | 1.000104 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
358 | 1.003310 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
359 | 1.003533 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
|
|
|
|
| ||
360 | 2.002217 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2342/QĐ-UBND |
361 | 2.002206 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Tài chính | 2342/QĐ-UBND |
|
|
|
|
| ||
362 | 2.000212 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
363 | 1.000449 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
364 | 1.000438 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
365 | 2.001209 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
366 | 2.001207 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
367 | 2.002118 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
368 | 2.001239 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1419/QĐ-UBND |
369 | 2.001269 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
370 | 1.000373 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1419/QĐ-UBND |
371 | 2.000419 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
372 | 1.003542 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
373 | 2.001483 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
374 | 2.000065 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
375 | 2.002131 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
376 | 2.000086 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
377 | 2.000081 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
378 | 1.000184 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
379 | 2.000069 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
380 | 1.000173 | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
381 | 1.006427 | Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
382 | 2.000079 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
383 | 1.000393 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
384 | 1.005360 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
385 | 2.000228 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
386 | 1.004473 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
387 | 1.001786 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
388 | 1.001770 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
389 | 1.001747 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
390 | 1.001716 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
391 | 1.001693 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
392 | 1.001677 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND |
393 | 1.000764 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1419/QĐ-UBND |
394 | 2.001525 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1419/QĐ-UBND |
|
|
|
|
| ||
395 | 2.000192 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x | Quyết định số 411/QĐ-TTg | 411/QĐ-UBND |
396 | 1.000459 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | x |
| iGate, có hồ sơ phát sinh | 411/QĐ-UBND |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
397 | 2.000620 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
398 | 2.000615 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
399 | 2.001240 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
400 | 2.000633 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
401 | 1.001279 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
402 | 2.000629 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND |
403 | 2.000181 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| x | iGate, có hồ sơ phát sinh | 789/QĐ-UBND |
404 | 2.000162 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| x | iGate, có hồ sơ phát sinh | 789/QĐ-UBND |
405 | 2.000150 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| x | iGate, có hồ sơ phát sinh | 789/QĐ-UBND |
|
|
|
|
| ||
406 | 1.004438 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1454/QĐ-UBND |
407 | 1.003702 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1454/QĐ-UBND |
408 | 1.001622 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1454/QĐ-UBND |
409 | 1.004831 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1454/QĐ-UBND |
410 | 1.005099 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1454/QĐ-UBND |
411 | 1.005092 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1454/QĐ-UBND |
|
|
|
|
| ||
412 | 1.001612 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg; Quyết định số 411/QĐ-TTg | 2236/QĐ-UBND |
413 | 2.000575 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2236/QĐ-UBND |
414 | 2.000720 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2236/QĐ-UBND |
415 | 1.001570 | Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện) |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2236/QĐ-UBND |
416 | 1.001266 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện chấm dứt hoạt động) |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2236/QĐ-UBND |
417 | 1.005280 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | x |
| iGate, có phát sinh hồ sơ | 2236/QĐ-UBND |
|
|
|
|
| ||
418 | 2.000414 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1999/QĐ-UBND |
419 | 2.000402 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1999/QĐ-UBND |
420 | 2.000385 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1999/QĐ-UBND |
421 | 2.000374 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1999/QĐ-UBND |
422 | 1.000804 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1999/QĐ-UBND |
423 | 2.000364 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1999/QĐ-UBND |
424 | 2.000356 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | x |
| iGate, có phát sinh hồ sơ | 1999/QĐ-UBND |
425 | 1.005209 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 165/QĐ-UBND |
426 | 1.000843 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1999/QĐ-UBND |
|
|
|
|
| ||
427 | 2.001931 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND |
428 | 2.001762 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND |
429 | 2.001885 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
| có phát sinh hồ sơ | 1833/QĐ-UBND |
430 | 2.001884 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
| có phát sinh hồ sơ | 1833/QĐ-UBND |
431 | 2.001880 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
| có phát sinh hồ sơ | 1833/QĐ-UBND |
432 | 2.001786 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
| có phát sinh hồ sơ | 1833/QĐ-UBND |
|
|
|
|
| ||
433 | 2.000942 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2870/QĐ-UBND |
434 | 2.000554 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2870/QĐ-UBND |
435 | 2.002189 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2870/QĐ-UBND |
436 | 1.001766 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2870/QĐ-UBND |
437 | 2.000497 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2870/QĐ-UBND |
438 | 2.000635 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2870/QĐ-UBND |
439 | 2.000942 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2870/QĐ-UBND |
440 | 2.000908 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2870/QĐ-UBND |
441 | 2.000815 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2870/QĐ-UBND |
442 | 2.000927 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2870/QĐ-UBND |
443 | 2.000992 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2870/QĐ-UBND |
444 | 2.001008 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2870/QĐ-UBND |
|
|
|
|
| ||
445 | 1.007262 | Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2263/QĐ-UBND |
446 | 1.007266 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | x |
| iGate, có hồ sơ phát sinh | 2263/QĐ-UBND |
447 | 1.007286 | Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | x |
| iGate, có hồ sơ phát sinh | 2263/QĐ-UBND |
448 | 1.007287 | Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | x |
| iGate, có hồ sơ phát sinh | 2263/QĐ-UBND |
449 | 1.007288 | Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | x |
| iGate, có hồ sơ phát sinh | 2263/QĐ-UBND |
|
|
|
|
| ||
450 | 1.001662 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | x |
| iGate, có hồ sơ phát sinh | 152/QĐ-UBND |
451 | 1.002335 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | x |
| iGate, có hồ sơ phát sinh | 152/QĐ-UBND |
452 | 1.001662 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) |
| x | iGate, có hồ sơ phát sinh | 152/QĐ-UBND |
453 | 1.004138 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | x |
| iGate, có hồ sơ phát sinh | 417/QĐ-UBND |
454 | 2.000381 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | x |
| iGate, có hồ sơ phát sinh | 152/QĐ-UBND |
|
|
|
|
| ||
455 | 1.001776 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | x |
| iGate, có hồ sơ phát sinh | 1194/QĐ-UBND |
456 | 2.001375 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1194/QĐ-UBND |
457 | 2.001378 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1194/QĐ-UBND |
458 | 1.001731 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | x |
| iGate, có hồ sơ phát sinh | 1194/QĐ-UBND |
459 | 1.002252 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | x |
| iGate, có hồ sơ phát sinh | 1194/QĐ-UBND |
|
|
|
|
| ||
460 | 2.000440 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | x |
| iGate, có hồ sơ phát sinh | 1181/QĐ-UBND |
461 | 1.004650 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
462 | 2.000635 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2870/QĐ-UBND |
463 | 1.004873 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg; Quyết định số 411/QĐ-TTg | 2870/QĐ-UBND |
464 | 1.001193 | Thủ tục đăng ký khai sinh |
| x | Đang vận hành trên Cổng dịch vụ công Quốc gia | 2870/QĐ-UBND |
465 | 2.001457 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND |
|
|
|
|
| ||
466 | 1.001776 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | x |
| iGate, có hồ sơ phát sinh | 1194/QĐ-UBND |
467 | 1.001731 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | x |
| iGate, có hồ sơ phát sinh | 1194/QĐ-UBND |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Mã số thủ tục | Tên thủ tục | Mức độ 3 | Mức độ 4 | Căn cứ đưa trực tuyến | Quyết định Tỉnh ban hành | Phí/Lệ phí | Thời gian hoàn thành | Ghi chú |
Danh mục TTHC trực tuyến đã kết nối với Cổng dịch vụ công Quốc gia | |||||||||
1 | 2.000033 | Thông báo thực hiện khuyến mại. |
| x | Đang vận hành trên Cổng dịch vụ công Quốc gia | 789/QĐ-UBND | 0 |
|
|
2 | 1.002809 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
| x | Đang vận hành trên Cổng dịch vụ công Quốc gia | 829/QĐ-UBND | Lệ phí |
|
|
3 | 1.001193 | Thủ tục đăng ký khai sinh |
| x | Đang vận hành trên Cổng dịch vụ công Quốc gia | 2870/QĐ-UBND | Lệ phí |
| Kết nối lại qua hệ thống của Bộ Tư pháp |
Danh mục TTHC trực tuyến dự kiến kết nối Cổng dịch vụ công Quốc gia trong năm 2020 | |||||||||
Danh mục TTHC trực tuyến chạy trên hệ thống của các Bộ, ngành trung ương: | |||||||||
1 | 2.000505 | Cấp Phiếu lý tịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2870/QĐ-UBND | Phí | Quý II | Vận hành trên Hệ thống của Bộ Tư pháp |
2 | 2.001417 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2870/QĐ-UBND | Phí | Quý II | Vận hành trên Hệ thống của Bộ Tư pháp |
3 | 2.002067 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | Quyết định số 411/QĐ-TTg | 2236/QĐ-UBND | 0 | Quý II | Đang vận hành trên Hệ thống Bộ Kế hoạch và đầu tư |
4 | 2.002066 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND | Phí | Quý III | Đang vận hành trên Hệ thống Bộ Kế hoạch và đầu tư |
5 | 2.001610 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2236/QĐ-UBND | 0 | Quý III | Đang vận hành trên Hệ thống Bộ Kế hoạch và đầu tư |
6 | 2.002043 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2236/QĐ-UBND | 0 | Quý III | Đang vận hành trên Hệ thống Bộ Kế hoạch và đầu tư |
7 | 2.002042 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2236/QĐ-UBND | 0 | Quý III | Đang vận hành trên Hệ thống Bộ Kế hoạch và đầu tư |
8 | 2.002023 | Giải thể doanh nghiệp |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2236/QĐ-UBND | 0 | Quý III | Đang vận hành trên Hệ thống Bộ Kế hoạch và đầu tư |
9 | 2.002206 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Tài chính | 2342/QĐ-UBND | 0 | Quý III | Đang vận hành trên hệ thống của Bộ Tài chính |
10 | 2.002041 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND | 0 | Quý IV | Đang vận hành trên Hệ thống Bộ Kế hoạch và đầu tư |
11 | 1.005169 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND | 0 | Quý IV | Đang vận hành trên Hệ thống Bộ Kế hoạch và đầu tư |
12 | 2.002011 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
| x | Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch | 2236/QĐ-UBND | 0 | Quý IV | Đang vận hành trên Hệ thống Bộ Kế hoạch và đầu tư |
13 | 1.002801 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | x |
| Bộ Giao thông vận tải đã triển khai tại hệ thống của Bộ | 829/QĐ-UBND | Lệ phí | Quý IV | Đang vận hành trên hệ thống của Bộ Giao thông vận tải |
14 | 1.002804 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | x |
| Bộ Giao thông vận tải đã triển khai tại hệ thống của Bộ | 829/QĐ-UBND | Lệ phí | Quý IV | Đang vận hành trên hệ thống của Bộ Giao thông vận tải |
1 | 2.000648 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| x | Phát sinh hồ sơ nhiều | 789/QĐ-UBND | Phí | Quý II |
|
2 | 2.001064 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1484/QĐ-UBND | Lệ phí | Quý II |
|
3 | 1.003868 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND | Phí | Quý II |
|
4 | 1.004470 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND | Phí | Quý II |
|
5 | 1.001756 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND | Lệ phí | Quý II |
|
6 | 1.004593 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND | Phí | Quý II |
|
7 | 1.003963 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND | Phí | Quý II |
|
8 | 1.003709 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg; Quyết định số 411/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND | Phí | Quý II |
|
9 | 1.003800 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND | Phí | Quý II |
|
10 | 1.003824 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND | Phí | Quý II |
|
11 | 1.003787 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Phát sinh hồ sơ nhiều | 2244/QĐ-UBND | Phí | Quý II |
|
12 | 2.000984 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Phát sinh hồ sơ nhiều | 2244/QĐ-UBND | Phí | Quý II |
|
13 | 1.003531 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Phát sinh hồ sơ nhiều | 2244/QĐ-UBND | Phí | Quý II |
|
14 | 1.003547 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Phát sinh hồ sơ nhiều | 2244/QĐ-UBND | Phí | Quý II |
|
15 | 1.003644 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Phát sinh hồ sơ nhiều | 2244/QĐ-UBND | Phí | Quý II |
|
16 | 1.003876 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Phát sinh hồ sơ nhiều | 2244/QĐ-UBND | Phí | Quý II |
|
17 | 1.003803 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Phát sinh hồ sơ nhiều | 2244/QĐ-UBND | Phí | Quý II |
|
18 | 1.002425 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x | Phát sinh hồ sơ nhiều | 2244/QĐ-UBND | Phí | Quý II |
|
19 | 2.001893 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND | Phí | Quý II |
|
20 | 1.004628 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg, Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND | Phí | Quý II |
|
21 | 1.004623 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND | Phí | Quý II |
|
22 | 1.001432 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND | Phí | Quý II |
|
23 | 2.000181 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| x | iGate, có hồ sơ phát sinh | 789/QĐ-UBND | Phí | Quý II |
|
24 | 1.001923 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh | x |
| Quyết định số 411/QĐ-TTg | 1658/QĐ-UBND | Phí | Quý II |
|
25 | 1.007394 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | x |
| Quyết định số 411/QĐ-TTg | 2263/QĐ-UBND | Lệ phí | Quý II |
|
26 | 1.007401 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) | x |
| Quyết định số 411/QĐ-TTg | 2263/QĐ-UBND | Lệ phí | Quý II |
|
27 | 1.007402 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn | x |
| Quyết định số 411/QĐ-TTg | 2263/QĐ-UBND | Lệ phí | Quý II |
|
28 | 1.007396 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | x |
| Quyết định số 411/QĐ-TTg | 2263/QĐ-UBND | Lệ phí | Quý II |
|
29 | 1.005142 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg; Quyết định số 411/QĐ-TTg | 1454/QĐ-UBND | 0 | Quý II |
|
30 | 1.001942 | Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy | x |
| Quyết định số 411/QĐ-TTg | 1454/QĐ-UBND | 0 | Quý II |
|
31 | 1.007403 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | x |
| Quyết định số 411/QĐ-TTg | 2263/QĐ-UBND | 0 | Quý II |
|
32 | 2.002217 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2342/QĐ-UBND | 0 | Quý II |
|
33 | 1.004831 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1454/QĐ-UBND | 0 | Quý II |
|
34 | 1.004873 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg; Quyết định số 411/QĐ-TTg | 2870/QĐ-UBND | Lệ phí | Quý III |
|
35 | 2.000619 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| x | Phát sinh hồ sơ nhiều | 789/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
36 | 1.003401 | Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
| x | Phát sinh hồ sơ nhiều | 789/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
37 | 2.000645 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| x | Phát sinh hồ sơ nhiều | 789/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
38 | 2.001474 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
| x | Phát sinh hồ sơ nhiều | 789/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
39 | 1.001765 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
| x | Phát sinh hồ sơ nhiều | 829/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
40 | 1.004993 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
| x | Phát sinh hồ sơ nhiều | 1679/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
41 | 1.004599 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề được theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
42 | 1.004596 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
43 | 1.004571 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
44 | 1.004650 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
45 | 1.004645 | Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
46 | 1.003484 | Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
47 | 2.000620 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
48 | 2.000615 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
49 | 2.000162 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| x | Phát sinh hồ sơ nhiều | 789/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
50 | 2.000150 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| x | Phát sinh hồ sơ nhiều | 789/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
51 | 1.001612 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg; Quyết định số 411/QĐ-TTg | 2236/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
52 | 2.000575 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2236/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
53 | 2.000720 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2236/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
54 | 1.001570 | Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện) |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2236/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
55 | 1.001266 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện chấm dứt hoạt động) |
| x | Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2236/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
56 | 1.001662 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) |
| x | Phát sinh hồ sơ nhiều | 152/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
57 | 1.004650 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
58 | 2.001827 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 1484/QĐ-UBND | Phí | Quý III |
|
59 | 2.001819 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 1484/QĐ-UBND | Phí | Quý III |
|
60 | 2.001823 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 1484/QĐ-UBND | Phí | Quý III |
|
61 | 1.001686 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 1484/QĐ-UBND | Phí | Quý III |
|
62 | 1.004583 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg; Quyết định số 411/QĐ-TTg | 2377/QĐ-UBND | Phí | Quý III |
|
63 | 1.000655 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg; Quyết định số 411/QĐ-TTg | 2377/QĐ-UBND | Phí | Quý III |
|
64 | 2.000889 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 152/QĐ-UBND | Lệ phí | Quý III |
|
65 | 1.003628 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND | Phí | Quý III |
|
66 | 1.003748 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 2244/QĐ-UBND | Phí | Quý III |
|
67 | 1.003001 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 2244/QĐ-UBND | Phí | Quý III |
|
68 | 1.002958 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 2244/QĐ-UBND | Phí | Quý III |
|
69 | 1.002250 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực (cơ sở phân phối thuốc theo Thông tư 03/2018/TT-BYT) | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 2244/QĐ-UBND | Phí | Quý III |
|
70 | 1.002952 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 2244/QĐ-UBND | Phí | Quý III |
|
71 | 1.002483 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 2244/QĐ-UBND | Phí | Quý III |
|
72 | 1.002396 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1607/QĐ-UBND | Phí | Quý III |
|
73 | 1.004594 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg | 1181/QĐ-UBND | Phí | Quý III |
|
74 | 2.000633 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 789/QĐ-UBND | Phí | Quý III |
|
75 | 1.005280 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 2236/QĐ-UBND | Lệ phí | Quý III |
|
76 | 1.007262 | Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg | 2263/QĐ-UBND | Lệ phí | Quý III |
|
77 | 1.007287 | Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 2263/QĐ-UBND | Lệ phí | Quý III |
|
78 | 1.002335 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 152/QĐ-UBND | Lệ phí | Quý III |
|
79 | 1.005092 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg, Quyết định số 877/QĐ-TTg; Quyết định số 411/QĐ-TTg | 1454/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
80 | 2.001914 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1454/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
81 | 1.000270 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1454/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
82 | 1.005053 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 1454/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
83 | 1.000105 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | x |
| Quyết định số 411/QĐ-TTg |
| 0 | Quý III |
|
84 | 1.000389 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 1194/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
85 | 1.002487 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 1194/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
86 | 1.006779 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 1194/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
87 | 1.002449 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 1194/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
88 | 1.000459 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 1194/QĐ-UBND | 0 | Quý III | Đơn vị thực hiện: Sở Lao động, thương binh và xã hội; Ban Quản lý các khu công nghiệp |
89 | 2.001963 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg; | 829/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
90 | 2.001919 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | x |
| Quyết định số 877/QĐ-TTg; | 829/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
91 | 2.002285 | Đăng ký khai thác tuyến. | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 654/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
92 | 1.004367 | Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 1658/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
93 | 1.004637 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1833/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
94 | 1.004640 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 1833/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
95 | 1.003114 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 1833/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
96 | 1.001071 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2452/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
97 | 1.001077 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2244/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
98 | 1.004539 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 2244/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
99 | 1.004473 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 227/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
100 | 2.001885 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 1833/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
101 | 2.001884 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 1833/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
102 | 2.00188 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 1833/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
103 | 2.001786 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 1833/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
104 | 1.007266 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 2263/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
105 | 1.007286 | Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 2263/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
106 | 1.007288 | Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 2263/QĐ-UBND | 0 | Quý III |
|
107 | 2.000205 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x | Quyết định số 877/QĐ-TTg; Quyết định số 411/QĐ-TTg | 1194/QĐ-UBND | Lệ phí | Quý IV |
|
108 | 2.000192 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x | Quyết định số 411/QĐ-TTg | 1194/QĐ-UBND | Lệ phí | Quý IV | Đơn vị thực hiện: Sở Lao động, thương binh và xã hội; Ban Quản lý các khu công nghiệp |
109 | 1.000778 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | x |
| có phát sinh hồ sơ | 1658/QĐ-UBND | Lệ phí | Quý IV |
|
110 | 2.001787 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) | x |
| có phát sinh hồ sơ | 1658/QĐ-UBND | Phí | Quý IV |
|
111 | 1.005136 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 2870/QĐ-UBND | Phí | Quý IV |
|
112 | 1.002701 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 2263/QĐ-UBND | Phí | Quý IV |
|
113 | 1.003011 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 2263/QĐ-UBND | Phí | Quý IV |
|
114 | 1.006949 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 2263/QĐ-UBND | Lệ phí | Quý IV |
|
115 | 1.007203 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích tịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 2263/QĐ-UBND | Lệ phí | Quý IV |
|
116 | 1.007197 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 2263/QĐ-UBND | 0 | Quý lV |
|
117 | 1.007207 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 2263/QĐ-UBND | 0 | Quý IV |
|
118 | 1.007145 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 2263/QĐ-UBND | 0 | Quý IV |
|
119 | 2.000414 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1999/QĐ-UBND | 0 | Quý IV |
|
120 | 2.000402 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1999/QĐ-UBND | 0 | Quý IV |
|
121 | 2.000385 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1999/QĐ-UBND | 0 | Quý IV |
|
122 | 2.000374 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1999/QĐ-UBND | 0 | Quý IV |
|
123 | 1.000804 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất | x |
| Quyết định số 846/QĐ-TTg | 1999/QĐ-UBND | 0 | Quý IV |
|
124 | 2.000356 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 1999/QĐ-UBND | 0 | Quý IV |
|
125 | 1.004138 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 417/QĐ-UBND | 0 | Quý IV |
|
126 | 1.001776 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 1194/QĐ-UBND | 0 | Quý IV |
|
127 | 1.001731 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 1194/QĐ-UBND | 0 | Quý IV |
|
128 | 1.002252 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 1194/QĐ-UBND | 0 | Quý IV |
|
129 | 2.000440 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 1181/QĐ-UBND | 0 | Quý IV |
|
130 | 1.001776 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 1194/QĐ-UBND | 0 | Quý IV |
|
131 | 1.001731 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | x |
| Phát sinh hồ sơ nhiều | 1194/QĐ-UBND | 0 | Quý IV |
|
- 1Kế hoạch 4498/KH-UBND năm 2019 về thực hiện cung cấp ít nhất 30% số dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền ở mức độ 4 trên cổng dịch vụ công trực tuyến do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2020 về nâng cấp Dịch vụ công trực tuyến từ mức độ 2 lên mức độ 3, mức độ 4 một số thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định 2174/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Phát huy vai trò của thanh niên trong công tác tuyên truyền, vận động, hướng dẫn Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cho người dân, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2020-2025
- 7Chỉ thị 03/CT-UBND năm 2020 về đẩy mạnh sử dụng dịch vụ công trực tuyến, từng bước hình thành Công dân điện tử do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 8Quyết định 18/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 1439/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2020
- 10Quyết định 2236/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 kèm theo Quyết định 2148/QĐ-UBND do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 11Quyết định 2024/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2021
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2014 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2013 của sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 3Thông tư 03/2015/TT-BYT quy định chế độ báo cáo công tác phòng, chống HIV/AIDS do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật Dược 2016
- 7Quyết định 2475/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 10Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 12Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 1419/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 15Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 18Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 19Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, Trợ giúp pháp lý, Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lâm Đồng
- 20Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 21Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 22Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 23Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 24Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 25Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 26Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 27Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 28Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 29Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 30Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 31Quyết định 1885/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 32Quyết định 2236/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 33Quyết định 2244/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 34Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 35Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 36Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 37Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2020 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 38Quyết định 44/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 39Kế hoạch 4498/KH-UBND năm 2019 về thực hiện cung cấp ít nhất 30% số dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền ở mức độ 4 trên cổng dịch vụ công trực tuyến do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 40Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 41Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 42Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2020 về nâng cấp Dịch vụ công trực tuyến từ mức độ 2 lên mức độ 3, mức độ 4 một số thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định 2174/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 43Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 44Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình
- 45Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Bình
- 46Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định
- 47Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Phát huy vai trò của thanh niên trong công tác tuyên truyền, vận động, hướng dẫn Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cho người dân, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2020-2025
- 48Chỉ thị 03/CT-UBND năm 2020 về đẩy mạnh sử dụng dịch vụ công trực tuyến, từng bước hình thành Công dân điện tử do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 49Quyết định 18/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh
- 50Quyết định 1439/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2020
- 51Quyết định 2236/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 kèm theo Quyết định 2148/QĐ-UBND do tỉnh Trà Vinh ban hành
Quyết định 859/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến và danh mục dịch vụ công của tỉnh Lâm Đồng tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020
- Số hiệu: 859/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Văn Yên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/05/2020
- Ngày hết hiệu lực: 03/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực