- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 1256/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1583/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm; quốc tịch; chứng thực và phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1708/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực luật sư và lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1965/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bãi bỏ lĩnh vực Tư vấn pháp luật; Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các lĩnh vực trọng tài thương mại; hòa giải thương mại; thừa phát lại; hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2452/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 27 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP, TRỢ GIÚP PHÁP LÝ, PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, Trợ giúp pháp lý, Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng: số 2517/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, Phổ biến, giáo dục pháp luật và Trợ giúp pháp lý thực hiện tại Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng; số 2518/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng và số 2519/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP; TRỢ GIÚP PHÁP LÝ; PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
PHẦN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP: 141 thủ tục | |||||
I. Lĩnh vực Luật sư: 22 thủ tục | |||||
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | 100.000 đồng | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 của Quốc hội được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012 của Quốc sửa đổi một số điều của Luật Luật sư; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật luật sư; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/ 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | 100.000 đồng | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 20/2012/QH13; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | 100.000 đồng | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 20/2012/QH13; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | 100.000 đồng | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 20/2012/QH13; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | 50.000 đồng | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 20/2012/QH13; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2015/TT-BT; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
6 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập) | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt | Không quy định | Luật luật sư số 65/2006/QH11 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 20/2012/QH13 |
7 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày thu hồi Giấy đăng ký hoạt động, Chứng chỉ hành nghề luật sư | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | Luật luật sư số 65/2006/QH11 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 20/2012/QH13 |
8 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày thu hồi Giấy đăng ký hoạt động | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | Luật luật sư số 65/2006/QH11 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 20/2012/QH13 |
9 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 20/2012/QH13; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP; - Thông tư 17/2011/TT-BTP ngày 14 tháng 10 năm 2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của luật luật sư, nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật luật sư, nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của luật luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP; - Thông tư 130/2017/TT-BTC; - Thông tư 220/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư. |
10 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | - Lệ phí thẩm định hoạt động của công ty luật nước ngoài: 2.000.000 đồng. - Lệ phí thẩm định hoạt động của chi nhánh: 600.000 đồng. - Lệ phí cấp Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài: 100.000 đồng. - Lệ phí cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh: 50.000 đồng. | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 20/2012/QH13; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC. |
11 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | - Phí thẩm định điều kiện thay đổi nội dung hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam: 1.000.000 đồng - Phí thẩm định điều kiện thay đổi nội dung hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam: 400.000 đồng - Lệ phí cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài: 100.000 đồng Lệ phí cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh: 50.000 đồng | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 20/2012/QH13; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC. |
12 | Hợp nhất công ty luật | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | 100.000 đồng | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 20/2012/QH13; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC; - Thông tư 220/2016/TT-BTC. |
13 | Sáp nhập công ty luật | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | 100.000 đồng | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 20/2012/QH13; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC. |
14 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | 100.000 đồng | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 20/2012/QH13; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC. |
15 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | 100.000 đồng | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 20/2012/QH13; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC. |
16 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 20/2012/QH13; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC. |
17 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến nhất trí của Liên đoàn luật sư Việt Nam | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP |
18 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả Đại hội | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP |
19 | Giải thể Đoàn luật sư | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP |
20 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | 100.000 đồng | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 20/2012/QH13; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP; - Thông tư 17/2011/TT-BTP; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP; - Thông tư 130/2017/TT-BTC; - Thông tư 220/2016/TT-BTC. |
21 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | - Lệ phí thẩm định điều kiện hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài tại Việt Nam: 600.000 đồng. - Lệ phí cấp Giấy đăng ký hoạt động: 50.000 đồng. | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 20/2012/QH13; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP; - Thông tư 17/2011/TT-BTP; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP; - Thông tư 130/2017/TT-BTC; - Thông tư 220/2016/TT-BTC. |
22 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | - Phí thẩm định điều kiện thay đổi nội dung hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam: 1.000.000 đồng - Phí thẩm định điều kiện thay đổi nội dung hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam: 400.000 đồng - Lệ phí cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài: 100.000 đồng Lệ phí cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh: 50.000 đồng | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 20/2012/QH13; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP; - Thông tư 17/2011/TT-BTP; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP; - Thông tư 130/2017/TT-BTC; - Thông tư 220/2016/TT-BTC. |
II. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật: 11 thủ tục | |||||
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính). Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên website dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng tại địa chỉ http://motcua.lamdong.gov.vn/ | Không quy định | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. |
2 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2012 của Bộ Tư pháp. |
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP; |
4 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP. |
5 | Chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày thu hồi Giấy đăng ký hoạt động | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP |
6 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP. |
7 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật) | Sau 60 ngày kể từ ngày Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP. |
8 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn) | Chậm nhất là 15 ngày làm việc, kể từ ngày có quyết định xử phạt vi phạm hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP. |
9 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên website dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng tại địa chỉ http://motcua.lamdong.gov.vn/ | Không quy định | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP. |
10 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Trung tâm tư vấn pháp luật | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP. |
11 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên website dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng tại địa chỉ http://motcua.lamdong.gov.vn/ | Không quy định | Thông tư số 01/2010/TT-BTP |
III. Lĩnh vực Công chứng: 40 thủ tục | |||||
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên website dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng tại địa chỉ http://motcua.lamdong.gov.vn/ | Không quy định | - Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên website dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng tại địa chỉ http://motcua.lamdong.gov.vn/ | Không quy định | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP. |
3 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên website dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng tại địa chỉ http://motcua.lamdong.gov.vn/ | Không quy định | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP. |
4 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Trong thời hạn 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP. |
5 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | Không quy định | Tổ chức hành nghề công chứng | Không quy định | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP. |
6 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên website dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng tại địa chỉ http://motcua.lamdong.gov.vn/ | Không quy định | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP. |
7 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP. |
8 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP. |
9 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên website dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng tại địa chỉ http://motcua.lamdong.gov.vn/ | Không quy định | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP. |
10 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của người tập sự | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên website dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng tại địa chỉ http://motcua.lamdong.gov.vn/ | Không quy định | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP. |
11 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | 3.500.000 đồng/lần | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP; -Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
12 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên website dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng tại địa chỉ http://motcua.lamdong.gov.vn/ | 100.000 đồng | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
13 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên website dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng tại địa chỉ http://motcua.lamdong.gov.vn/ | 100.000 đồng | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. |
14 | Xóa đăng ký hành nghề công chứng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP. |
15 | Thành lập Văn phòng công chứng | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên website dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng tại địa chỉ http://motcua.lamdong.gov.vn/ | Không quy định | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP. |
16 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên website dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng tại địa chỉ http://motcua.lamdong.gov.vn/ | 1.000.000 đồng | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. |
17 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động thì phí là 500.000 đồng | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. |
18 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên website dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng tại địa chỉ http://motcua.lamdong.gov.vn/ | Không quy định | Luật công chứng số 53/2014/QH13 |
19 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày UBND tỉnh có QĐ thu hồi QĐ cho phép thành lập, Sở Tư pháp thu hồi giấy đăng ký hoạt động của VP công chứng; -Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày bị thu hồi QĐ cho phép thành lập, VP Công chứng có nghĩa vụ nộp đủ số thuế còn nợ, thanh toán xong các khoản nợ khác, làm thủ tục chấm dứt HĐ lao động; yêu cầu CC đã tiếp nhận mà chưa CC thì phải trả lại hồ sơ cho người yêu cầu công chứng. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | Luật công chứng số 53/2014/QH13 |
20 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên trình UBND tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên website dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng tại địa chỉ http://motcua.lamdong.gov.vn/ | Không quy định | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP. |
21 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất, đồng thời thực hiện việc xóa tên các Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên website dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng tại địa chỉ http://motcua.lamdong.gov.vn/ | 1.000.000 đồng | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. |
22 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên, trình UBND tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên website dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng tại địa chỉ http://motcua.lamdong.gov.vn/ | Không quy định | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP. |
23 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên website dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng tại địa chỉ http://motcua.lamdong.gov.vn/ | Trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động thì phí là 500.000 đồng | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. |
24 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên, trình UBND tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, QĐ cho phép chuyển nhượng Văn phòng CC | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên website dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng tại địa chỉ http://motcua.lamdong.gov.vn/ | Không quy định | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP. |
25 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên website dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng tại địa chỉ http://motcua.lamdong.gov.vn/ | 500.000 đồng | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. |
26 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp trình UBND tỉnh; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND tỉnh ra QĐ cho phép chuyển đổi hoặc có VB thông báo từ chối cho phép chuyển đổi | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên website dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng tại địa chỉ http://motcua.lamdong.gov.vn/ | Không quy định | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP. |
27 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | 1.000.000 đồng | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. |
28 | Thành lập Hội công chứng viên | - Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Đề án, Sở Tư pháp trình UBND tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh ra Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP. |
29 | Công chứng bản dịch | Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc | Tổ chức hành nghề công chứng | 10.000đồng/trang với bản dịch thứ nhất. Trường hợp người yêu cầu công chứng cần nhiều bản dịch thì từ bản dịch thứ 2 trở lên thu 5.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ 2; từ trang thứ 3 trở lên thu 3.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. |
30 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc | Tổ chức hành nghề công chứng | Theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. |
31 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc | Tổ chức hành nghề công chứng | Theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. |
32 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc | Tổ chức hành nghề công chứng | Theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. |
33 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc | Tổ chức hành nghề công chứng | Theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. |
34 | Công chứng di chúc | Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc | Tổ chức hành nghề công chứng | 50.000 đồng | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. |
35 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc | Tổ chức hành nghề công chứng | Theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. |
36 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc | Tổ chức hành nghề công chứng | Theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. |
37 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc | Tổ chức hành nghề công chứng | 20.000 đồng | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. |
38 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc | Tổ chức hành nghề công chứng | 50.000 đồng | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. |
39 | Nhận lưu giữ di chúc | Không quy định | Tổ chức hành nghề công chứng | 100.000 đồng | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. |
40 | Cấp bản sao văn bản công chứng | Không quy định | Tổ chức hành nghề công chứng | 5.000đồng/trang, từ trang thứ ba (3) trở lên thì mỗi trang thu 3.000 đồng nhưng tối đa không quá 100.000đồng/bản | - Luật công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. |
IV. Lĩnh vực Giám định tư pháp: 12 thủ tục | |||||
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | Luật giám định tư pháp số 13/2012/QH13 của Quốc hội ngày 20 tháng 6 năm 2012 |
2 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | Luật giám định tư pháp số 13/2012/QH13 |
3 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Tư pháp xem xét, thẩm định hồ sơ xin phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp, thống nhất ý kiến với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | Luật giám định tư pháp số 13/2012/QH13 |
4 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | Luật giám định tư pháp số 13/2012/QH13 |
5 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp |
6 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật giám định tư pháp số 13/2012/QH13; - Nghị định 85/2013/NĐ-CP. |
7 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 17 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | Nghị định 85/2013/NĐ-CP |
8 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | Nghị định 85/2013/NĐ-CP |
9 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động) | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định 85/2013/NĐ-CP |
10 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động) | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định 85/2013/NĐ-CP |
11 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định 85/2013/NĐ-CP |
12 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định 85/2013/NĐ-CP |
V. Lĩnh vực Đấu giá tài sản: 12 thủ tục | |||||
1 | Cấp Thẻ Đấu giá viên | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 của Quốc hội ngày 17 tháng 11 năm 2016; - Nghị định 62/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản; - Thông tư 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản. |
2 | Thu hồi Thẻ Đấu giá viên | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc thu hồi Chứng chỉ hành nghề Đấu giá tài sản | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14; - Nghị định 62/2017/NĐ-CP; - Thông tư 06/2017/TT-BTP. |
3 | Cấp lại Thẻ Đấu giá viên | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14; - Nghị định 62/2017/NĐ-CP; - Thông tư 06/2017/TT-BTP. |
4 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp Đấu giá tài sản | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | 1.000.000 đồng | - Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14; - Nghị định 62/2017/NĐ-CP; - Thông tư 06/2017/TT-BTP; - Thông tư 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. |
5 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp Đấu giá tài sản | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị thay đổi | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | 500.000 đồng | - Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016; - Nghị định 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 106/2017/TT-BTC. |
6 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp Đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú-Đà Lạt. | 500.000 đồng | - Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14; - Nghị định 62/2017/NĐ-CP; - Thông tư 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp; - Thông tư 106/2017/TT-BTC. |
7 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp Đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | 500.000 đồng | - Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14; - Nghị định 62/2017/NĐ-CP; - Thông tư 06/2017/TT-BTP; - Thông tư 106/2017/TT-BTC. |
8 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp Đấu giá tài sản | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | 500.000 đồng | - Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14; - Nghị định 62/2017/NĐ-CP; - Thông tư 06/2017/TT-BTP; - Thông tư 106/2017/TT-BTC. |
9 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp Đấu giá tài sản | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14; - Nghị định 62/2017/NĐ-CP; - Thông tư 06/2017/TT-BTP. |
10 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp Đấu giá tài sản | 30 ngày làm việc đối với trường hợp thuộc điểm a khoản 3 Điều 23 Luật Đấu giá tài sản; 10 ngày làm việc đối với trường hợp thuộc điểm c khoản 3 Điều 23 Luật Đấu giá tài sản | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt | Không quy định | Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14; |
11 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức Đấu giá tài sản trực tuyến | 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đề án thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu giá tài sản | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt | Không quy định | - Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14; - Nghị định 62/2017/NĐ-CP. |
12 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt | 2.700.000 đồng | - Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14; - Nghị định 62/2017/NĐ-CP; - Thông tư 06/2017/TT-BTP; - Thông tư 106/2017/TT-BTC. |
VI. Lĩnh vực Trọng tài thương mại: 19 thủ tục | |||||
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt | 1.500.000 đồng | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12 của Quốc hội ngày 17/6/2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/07/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp Ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện thành lập, hoạt động trong lĩnh vực trọng tài thương mại. |
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | 1.000.000 đồng | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC. |
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | 500.000 đồng | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC. |
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | 500.000 đồng | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC. |
5 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC. |
6 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC. |
7 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | 5.000.000 đồng | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC. |
8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | 3.000.000 đồng | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC. |
9 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. |
| - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC. |
10 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC. |
11 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC. |
12 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC. |
13 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC. |
14 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC. |
15 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC. |
16 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC. |
17 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC. |
18 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC. |
19 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú-Đà Lạt. | - Phí thẩm định Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 1.500.000đồng - Phí thẩm định Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài: 1.000.000 đồng - Phí thẩm định Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 đồng | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC. |
VII. Lĩnh vực Quản tài viên: 12 thủ tục | |||||
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp quyết định ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách QTV, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định ghi tên Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, Sở Tư pháp gửi danh sách cho Bộ Tư pháp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | 500.000 đồng | - Luật Phá sản số 51/2014/QH13 của Quốc hội ngày 19 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. - Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên. |
2 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt | Không quy định | - Luật Phá sản số 51/2014/QH13; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP. |
3 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt | Không quy định | - Luật Phá sản số 51/2014/QH13; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP. |
4 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật Phá sản số 51 /2014/QH13; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP. |
5 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | 500.000 đồng | - Luật Phá sản số 51/2014/QH13; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 224/2016/TT-BTC. |
6 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật Phá sản số 51/2014/QH13; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP. |
7 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật Phá sản số 51/2014/QH13; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP. |
8 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt | Không quy định | - Luật Phá sản số 51/2014/QH13; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP. |
9 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật Phá sản số 51/2014/QH13; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP. |
10 | Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt | Không quy định | - Luật Phá sản số 51/2014/QH13; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP; |
11 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt | Không quy định | - Luật Phá sản số 51/2014/QH13; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP. |
12 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt | Không quy định | - Luật Phá sản số 51/2014/QH13; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP. |
VIII. Lĩnh vực Hòa giải thương mại: 13 thủ tục | |||||
1 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
2 | Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP. |
3 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP. |
4 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Trung tâm hòa giải thương mại | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP. |
5 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP. |
6 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP. |
7 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP. |
8 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP. |
9 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP. |
10 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP. |
11 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP. |
12 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP. |
13 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại VN | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ: 10 thủ tục | |||||
1 | Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá luật sư phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc. - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày thông báo, luật sư được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Trung tâm. | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Lâm Đồng Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không quy định | - Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 của Quốc hội ngày 20 tháng 6 năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
2 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá tổ chức phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05 ngày làm việc. - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, tổ chức được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Sở Tư pháp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP. |
3 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP. |
4 | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP. |
5 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Lâm Đồng Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không quy định | - Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp về sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008; Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010. |
6 | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Lâm Đồng Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | - Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP. |
7 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Lâm Đồng Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | - Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP. |
8 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP. |
9 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính) tại địa chỉ: Số 36 Trần Phú-Đà Lạt. | Không quy định | - Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP. |
10 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | - Đối với người đứng đầu Trung tâm trợ giúp pháp lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại; - Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại. | - Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Lâm Đồng; - Sở Tư pháp Lâm Đồng. Địa chỉ: 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT: 02 thủ tục | |||||
1 | Công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên website dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng tại địa chỉ http://motcua.lamdong.gov.vn/ | Không quy định | - Luật phổ biến, giáo dục pháp luật số 14/2012/QH13 của Quốc hội ngày 20 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
2 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng. Địa chỉ: Số 36 Trần Phú - Đà Lạt. | Không quy định | - Luật phổ biến, giáo dục pháp luật số 14/2012/QH13; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP. |
PHẦN II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT: 03 thủ tục | |||||
1 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật có đầy đủ thông tin theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không quy định | - Luật phổ biến, giáo dục pháp luật số 14/2012/QH13; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP. |
2 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị miễn nhiệm | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không quy định | - Luật phổ biến, giáo dục pháp luật số 14/2012/QH13; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP. |
3 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không quy định | - Luật hòa giải ở cơ sở số: 35/2013/QH13 của Quốc hội ngày 20 tháng 6 năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hòa giải ở cơ sở. |
PHẦN III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT: 06 thủ tục | |||||
1 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không quy định | - Luật phổ biến, giáo dục pháp luật số 14/2012/QH13; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP. |
2 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không quy định | - Luật phổ biến, giáo dục pháp luật số 14/2012/QH13; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP. |
3 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không quy định | - Luật hòa giải ở cơ sở số: 35/2013/QH13; - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP- UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam hướng dẫn thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở. |
4 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không quy định | - Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN. |
5 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hoặc báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không quy định | - Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN. |
6 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không quy định | - Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP. |
*Ghi chú:
Tổng số Thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trong Danh mục: 162 thủ tục, trong đó:
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 153 thủ tục (Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp: 141 thủ tục; Trợ giúp pháp lý: 10 thủ tục; Phổ biến GDPL: 02 thủ tục)
- Thủ tục hành chính cấp huyện: 03 thủ tục (Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật)
- Thủ tục hành chính cấp xã: 06 thủ tục (Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật)
- 1Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định 771/QĐ-BTP
- 2Quyết định 2517/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, Phổ biến giáo dục pháp luật và Trợ giúp pháp lý thực hiện tại Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải cơ sở; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ 02 thủ tục hành chính lĩnh vực bổ trợ Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương và Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam Singapore do tỉnh Bình Dương ban hành
- 7Quyết định 4101/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 2588/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 3365/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 13Quyết định 3020/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tư pháp thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 16Quyết định 2374/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 17Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La về lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật
- 19Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 20Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 21Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 1Quyết định 2517/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, Phổ biến giáo dục pháp luật và Trợ giúp pháp lý thực hiện tại Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1256/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1583/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm; quốc tịch; chứng thực và phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1708/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực luật sư và lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1965/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bãi bỏ lĩnh vực Tư vấn pháp luật; Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các lĩnh vực trọng tài thương mại; hòa giải thương mại; thừa phát lại; hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định 771/QĐ-BTP
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải cơ sở; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ 02 thủ tục hành chính lĩnh vực bổ trợ Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương và Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam Singapore do tỉnh Bình Dương ban hành
- 11Quyết định 4101/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 2588/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 3365/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 16Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 17Quyết định 3020/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- 18Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tư pháp thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 19Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 20Quyết định 2374/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 21Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 22Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La về lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật
- 23Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 24Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 25Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, Trợ giúp pháp lý, Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2452/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực