Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1708/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 11 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ LĨNH VỰC LUẬT SƯ VÀ LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 và Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực luật sư và lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

- Ban hành mới 05 thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư.

- Sửa đổi, bổ sung 08 thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư (số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 12, 13, 20 Mục A Phần I); bãi bỏ 14 thủ tục hành chính (số thứ tự 06, 07, 08, 14, 15, 16, 17, 18, 19 Mục A Phần I; 04, 05, 06, 07, 08 Mục A, Phần II) ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;BÃI BỎ LĨNH VỰC LUẬT SƯ, TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1708/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (05 thủ tục)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC LUẬT SƯ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG (CẤP BỘ, CẤP TỈNH)

1

1.000828

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

- Sở Tư pháp: 07 ngày làm việc

- Bộ Tư pháp: 20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.

- Phí: 800.000 đồng/hồ sơ

- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012.

- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.

- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP.

- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư.

- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.

- Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

2

1.000688

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

- Sở Tư pháp: 07 ngày làm việc

- Bộ Tư pháp: 20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.

- Phí: 800.000 đồng/hồ sơ

- Luật số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012.

- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013.

- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.

- Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư.

- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015.

- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

- Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020.

3

1.008624

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề 2 luật sư theo v quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

- Sở Tư pháp: 07 ngày làm việc

- Bộ Tư pháp: 0 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.

- Phí: 800.000 đồng/hồ sơ

- Luật số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012.

- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.

- Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011.

- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

- Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020.

4

1.008628

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý

- Sở Tư pháp: 07 ngày làm việc

- Bộ Tư pháp: 20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.

- Phí: 800.000 đồng/hồ sơ

- Luật số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012.

- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.

- Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011.

- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

- Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020.

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

5

 

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.

- Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày 13/7/2020.

 

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

 (Sửa đổi bổ sung 08 TTHC số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 12, 13, 20 tại mục A Phần I được ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Nội dung được sửa đổi, bổ sung

Cơ quan thực hiện

LĨNH VỰC LUẬT SƯ

1

1.002010

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

- Thông tư số 47/2019/TT- BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp

Lệ phí: 50.000 đồng/lần

Sở Tư pháp

2

1.002032

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

- Thông tư số 47/2019/TT- BTC ngày 05/8/2019

Lệ phí: 50.000 đồng/lần

Sở Tư pháp

3

1.002055

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

- Thông tư số 47/2019/TT- BTC ngày 05/8/2019

Lệ phí: 50.000 đồng/lần

Sở Tư pháp

4

1.002079

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

- Thông tư số 47/2019/TT- BTC ngày 05/8/2019

Lệ phí: 50.000 đồng/lần

Sở Tư pháp

5

1.002099

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

- Thông tư số 47/2019/TT- BTC ngày 05/8/2019

Lệ phí: 50.000 đồng/lần

Sở Tư pháp

6

1.002218

Hợp nhất công ty luật

- Nghị định số 123/2013/NĐ- CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư;

(không thu phí)

Sở Tư pháp

7

1.002234

Sáp nhập công ty luật

- Nghị định số 123/2013/NĐ- CP ngày 14/10/2013

(không thu phí)

Sở Tư pháp

8

1.002398

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp

Lệ phí: 50.000 đồng/lần

Sở Tư pháp

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

 (Bãi bỏ 09 TTHC lĩnh vực luật sư số thứ tự 06, 07, 08, 14, 15, 16, 17, 18, 19 Mục A Phần I; 05 TTHC lĩnh vực tư vấn pháp luật số thứ tự 04, 05, 06, 07, 08 Mục A, Phần II ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2452 /QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ bãi bỏ thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

LĨNH VỰC LUẬT SƯ (09 thủ tục)

1

1.002113

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập

Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

Sở Tư pháp

2

1.002638

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020

Sở Tư pháp

3

1.002251

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020

Sở Tư pháp

4

1.002126

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc

Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư

Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020

Sở Tư pháp

5

1.002138

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết

Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020

Sở Tư pháp

6

1.002272

Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020

Sở Tư pháp

7

2.001029

Giải thể Đoàn luật sư

Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020

Sở Tư pháp

8

1.002311

Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư

Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020

Sở Tư pháp

9

1.002336

Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020

Sở Tư pháp

LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (05 thủ tục)

10

1.000460

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

Sở Tư pháp

11

1.001840

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động

Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020

Sở Tư pháp

12

1.000443

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020

Sở Tư pháp

13

2.000790

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn)

Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020

Sở Tư pháp

14

1.001764

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP)

Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020

Sở Tư pháp