Hệ thống pháp luật

 ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2517/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 17 tháng 11 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP, PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THỰC HIỆN TẠI SỞ TƯ PHÁP TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp, hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, Phổ biến giáo dục pháp luật và Trợ giúp pháp lý thực hiện tại Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, Phổ biến giáo dục pháp luật và Trợ giúp pháp lý thực hiện tại Sở Tư pháp đã được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định trước đây.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Website VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Yên

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP, TRỢ GIÚP PHÁP LÝ VÀ PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

(Ban hành kèm theo Quyết định Số 2517/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Số trang

A

LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP

 

I

Lĩnh vực Công chứng

 

1

Bổ nhiệm Công chứng viên

9-12

2

Bổ nhiệm lại Công chứng viên

13-15

3

Miễn nhiệm Công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

16-18

4

Miễn nhiệm Công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)

19-20

5

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

21-23

6

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

24-25

7

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh Lâm Đồng sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

26-28

8

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyên về

29-31

9

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

32-33

10

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

34-35

11

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

36-38

12

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập

39-40

32

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

84-86

33

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

87-89

34

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

90-92

35

Thành lập Hội công chứng viên

93

36

Công chứng bản dịch

94-95

37

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

96-97

38

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

98-99

39

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

100-101

40

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

102-104

41

Công chứng di chúc

105-106

42

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

107-108

43

Công chứng văn bản khai nhận di sản

109-112

44

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

113

45

Công chứng hợp đồng ủy quyền

114-115

46

Nhận lưu giữ di chúc

116-117

47

Cấp bản sao văn bản công chứng

118

II

Lĩnh vực Luật sư

 

48

Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả

119-121

49

Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư cho người được miễn tập sự hành nghề luật sư

122-124

50

Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư

125-127

51

Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư

128-130

52

Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 điều 18 của Luật luật sư

131-134

53

Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý

135-137

54

Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

138-142

55

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

143-145

56

Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư

146-149

57

Thủ tục thành lập văn phòng giao dịch luật sư

150-151

58

Thủ tục báo cáo tạm ngừng hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

152-153

59

Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh (nếu có)

154-155

60

Thủ tục báo cáo chấm dứt hoạt động của tổ chức luật sư

156-157

61

Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

158-159

62

Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động

160-161

63

Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp bị thu hồi Giấy phép thành lập

162-163

64

Đăng kí hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

164-167

65

Hợp nhất công ty luật

168-169

66

Sát nhập công ty luật

170-171

67

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

172-173

68

Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

174-175

69

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên và công ty luật hợp danh

176-178

70

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

179-181

71

Ký kết hợp đồng lao động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư ở việt nam

182

72

Chấm dứt hợp đồng lao động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức luật sư việt nam

183

73

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh (nếu có) của tổ chức hành nghề luật sư

184-185

74

Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

186

75

Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy phép hoạt động chi nhánh, công ty luật nước ngoài

187-188

76

Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

189-192

77

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, công ty luật nước ngoài

193-194

78

Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

195-196

79

Thủ tục tạm ngừng hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

197-198

80

Thủ tục báo cáo Sở Tư pháp, Đoàn luật sư về việc tập sự hành nghề luật sư của người tập sự tại tổ chức hành nghề luật sư

199

81

Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư

200

82

Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

201

83

Giải thể Đoàn luật sư

202

III

Lĩnh vực Giám định tư pháp

 

84

Thành lập Văn phòng Giám định tư pháp

203-205

85

Đăng ký hoạt động Văn phòng Giám định tư pháp

206-207

86

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

208-209

87

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của văn phòng

210-211

88

Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp

212-213

89

Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp

214-215

90

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Giám định tư pháp, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định tư pháp

216-217

91

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định tư pháp

218-219

92

Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định tư pháp

220-221

93

Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định tư pháp

222

94

Chấm dứt hoạt động Văn phòng Giám định tư pháp

223-224

IV

Lĩnh vực Quản tài viên

 

95

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

225-227

96

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

228

97

Thông báo việc thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

229-230

98

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

231-232

99

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

233-234

100

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

235

101

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

236-237

102

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

238

103

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

239

104

Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

240

105

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên

241

106

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

242

V

Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

 

107

Thủ tục cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật

243-245

108

Thủ tục cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật

246-247

109

Thủ tục thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật

248-249

110

Thủ tục đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật

250-253

111

Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh của trung tâm tư vấn pháp luật

254-255

112

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

256-258

113

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động

259-260

114

Thủ tục thay đổi nội dung hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật

261-263

115

Thủ tục chấm dứt hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật

264-265

116

Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh của trung tâm

266-267

VI

Lĩnh vực Đấu Giá

 

117

Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên

268-269

118

Đăng ký tập sự hành nghề đấu giá

270-272

119

Chấm dứt tập sự

273-275

120

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

276-278

121

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

279-282

122

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

283-285

123

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản trong trường hợp bị mất, rách hoặc bị tiêu hủy dưới mọi hình thức

286-288

124

Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của doanh nghiệp đấu giá tài sản

289-292

125

Thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp đấu giá tài sản

293-294

126

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

295-296

127

Cấp Thẻ đấu giá viên

297-299

128

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

300-302

129

Thu hồi Thẻ đấu giá viên

303

VII

Lĩnh vực Trọng tài thương mại

 

130

Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài

304-309

131

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài

310-313

132

Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.

314-317

133

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

318-321

134

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

322-325

135

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

326-329

136

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

330-333

137

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh trung tâm trọng tài

334-336

138

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt nam

337-341

139

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

342-343

140

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

344-347

141

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt nam

348-349

142

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

350-354

143

Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

355-358

144

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

359-362

145

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

363-366

146

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ Sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung Tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

367-370

147

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

371-374

148

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung Tâm trọng tài

375-379

149

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

380-381

150

Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

382-385

B

LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

 

1

Thủ tục công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

386-389

2

Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

390-391

3

Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

392-394

4

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

395-397

5

Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

398-400

6

Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

401-403

7

Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

404-405

8

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

406-410

9

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

411-413

10

Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

414-418

C

LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

 

1

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp Tỉnh)

419-420

2

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp Tỉnh)

421-422

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2517/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, Phổ biến giáo dục pháp luật và Trợ giúp pháp lý thực hiện tại Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 2517/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/11/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Nguyễn Văn Yên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản