- 1Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2226/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi lĩnh vực giao thông vận tải cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm và đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 829/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 17 tháng 04 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1257QĐ-UBND ngày 22/6/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; số 2226/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung, danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực giao thông vận tải cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG (01 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ | - 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải xem xét, thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh. - Tổng cục Đường bộ Việt Nam xem xét, chấp thuận đấu nối tạm thời trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ có văn bản chấp thuận. - 05 ngày kể từ ngày có văn bản chấp thuận của Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trả lời chủ đầu tư dự án. | - Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; - Tổng cục Đường bộ Việt Nam. | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH (02 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | Không | - Nghị định số 32/2014/NĐ-CP ngày 22/4/2014 của Chính phủ về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ cao tốc; - Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc. |
2 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc | 03 ngày làm việc, kể từ ngày có báo cáo thẩm định đủ điều kiện phê duyệt | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | Không | - Nghị định số 32/2014/NĐ-CP ngày 22/4/2014 của Chính phủ về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ cao tốc; - Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (75 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. ĐƯỜNG BỘ (64 thủ tục) | ||||||
1. | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 135.000 đồng/lần | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng. |
2. | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 135.000 đồng/lần | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC. |
3. | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 135.000 đồng/lần | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC. |
4. | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | 135.000 đồng/lần | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC. |
5. | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | 135.000 đồng/lần | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC. |
6. | Cấp lại Giấy phép lái xe | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | 135.000 đồng/lần | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC. |
7. | Cấp mới Giấy phép lái xe | 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | 135.000 đồng/lần | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC. |
8. | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
9. | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP. |
10. | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP. |
11. | Cấp Giấy phép xe tập lái | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP. |
12. | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP. |
13. | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP. |
14. | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP. |
15. | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP. |
16. | Đăng ký khai thác tuyến | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
17. | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định; Đối với 02 doanh nghiệp, hợp tác xã trở lên; đăng ký khai thác trùng, giờ là 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT; - Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô. |
18. | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Thông tư 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia. |
19. | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT. |
20. | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT. |
21. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | - Đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định; - Đối với trường hợp Giấy phép bị mất: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT. |
22. | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị công bố đúng theo quy định, Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, lập biên bản kiểm tra và ra quyết định công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT. |
23. | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao Thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách. - Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015. |
24. | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; -Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT; - Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT. |
25. | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | - Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết TTHC: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT. |
26. | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | - Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết TTHC: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT. |
27. | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | - Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết TTHC: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT. |
28. | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | - Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết TTHC: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT. |
29. | Cấp phù hiệu xe nội bộ | - Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết TTHC: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT. |
30. | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | - Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết TTHC: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT. |
31. | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT; - Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT- BVHTTDL-BGTVT ngày 25/5/2015 của Liên bộ Văn hóa Thể Thao và Du lịch, Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vận tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch. - Thông tư 60/2015/TT-BGTVT. |
32. | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT; - Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT- BVHTTDL-BGTVT; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT. |
33. | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp biển hiệu xe vận tải khách du lịch | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT; - Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT- BVHTTDL-BGTVT; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT. |
34. | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan cấp Giấy phép ra văn bản chấp thuận | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT. |
35. | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT. |
36. | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. |
37. | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT. |
38. | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT. |
39. | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT. |
40. | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP; - Thông tư 63/2013/TT-BGTVT. |
41. | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao Thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ. |
42. | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT. |
43. | Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ. |
44. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | - Cấp đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng; - Cấp đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng. | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
45. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | 70.000 đồng | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC. |
46. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | - Cấp đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng; - Cấp đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng. | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC. |
47. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | Cấp đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC. |
48. | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | Cấp đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC. |
49. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | Cấp đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC. |
50. | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC. |
51. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC. |
52. | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | Không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạng tầng giao thông đường bộ. |
53. | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT; - Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT. |
54. | Gia hạn Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh do Sở GTVT Lâm Đồng quản lý | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn gia hạn theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT. |
55. | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT; - Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT. |
56. | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT; - Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT. |
57. | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn gia hạn theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT; - Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT. |
58. | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT; - Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT. |
59. | Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT; - Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT. |
60. | Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT. |
61. | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo kết quả khảo sát hoặc báo cáo kết quả hoàn thành gia cường đường bộ của tổ chức tư vấn đủ điều kiện hành nghề bảo đảm cho xe lưu hành an toàn | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ. |
62. | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP. |
63. | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | Lệ phí: 50.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận); - Thẩm định thiết kế xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo 300.000 đồng/chiếc. | - Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá dịch vụ kiểm định ATKT-BVMT đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với xe máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. |
64. | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Lâm Đồng (số 01 đường Tô Hiến Thành, phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng); hoặc chi nhánh Đăng kiểm xe cơ giới Bảo Lộc (số 01 đường Huỳnh Thúc Kháng, phường 2, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng); hoặc chi nhánh Đăng kiểm xe cơ giới Đức Trọng (tại Tổ 35, Thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng). | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | - Phí nghiệm thu: 400.000 đồng đối với cải tạo thay đổi hệ thống tổng thành; 650.000 đồng đối với cải tạo thay đổi công dụng xe cơ giới. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 100.000 đồng đối với xe con (xe chở người dưới 10 chỗ ngồi); 50.000 đồng đối với các loại phương tiện còn lại. | - Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. - Thông tư số 238/2016/TT-BTC; - Thông tư 199/2016/TT-BTC. |
II. ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (11 thủ tục) | ||||||
1. | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | - 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan. - 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | Không | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên tuyến đường thủy nội địa. |
2. | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông | - 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan; - 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | Không | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 80/2014/TT-BGTVT. |
3. | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | Không | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
4. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | 70.000 đồng/giấy chứng nhận | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí |
5. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | 70.000 đồng/giấy chứng nhận | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC. |
6. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | 70.000 đồng/giấy chứng nhận | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC. |
7. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | 70.000 đồng/giấy chứng nhận | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC. |
8. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | 70.000 đồng/giấy chứng nhận | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC. |
9. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | 70.000 đồng/giấy chứng nhận | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC. |
10. | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | 70.000 đồng/giấy chứng nhận | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC. |
11. | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 | 70.000 đồng/giấy chứng nhận | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC. |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP HUYỆN (12 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | ||||||
1 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND huyện | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích | Không | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND huyện | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích | 70.000 đồng/giấy chứng nhận | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC. |
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND huyện | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích | 70.000 đồng/giấy chứng nhận | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC. |
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND huyện | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích | 70.000 đồng/giấy chứng nhận | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC. |
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND huyện | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích | 70.000 đồng/giấy chứng nhận | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC. |
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND huyện | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích | 70.000 đồng/giấy chứng nhận | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC. |
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND huyện | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích | 70.000 đồng/giấy chứng nhận | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC. |
8 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND huyện | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích | 70.000 đồng/giấy chứng nhận | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC. |
9 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND huyện | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích | 70.000 đồng/giấy chứng nhận | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC. |
10 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND huyện. | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích | 100.000 đồng/lần | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC. - Quyết định 2160/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phân cấp cho UBND cấp huyện thực hiện việc cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa và bến khách ngang sông. |
11 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND huyện | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích | 100.000 đồng/lần | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC. - Quyết định 2160/QĐ-UBND. |
12 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND huyện | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích | Không | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC. - Quyết định 2160/QĐ-UBND. |
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP XÃ (09 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | ||||||
1 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích | Không | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích | 70.000 đồng/giấy chứng nhận | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC. |
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích | 70.000 đồng/giấy chứng nhận | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC. |
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích | 70.000 đồng/giấy chứng nhận | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC. |
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích | 70.000 đồng/giấy chứng nhận | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC. |
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích | 70.000 đồng/giấy chứng nhận | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC. |
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích | 70.000 đồng/giấy chứng nhận | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC. |
8 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích | 70.000 đồng/giấy chứng nhận | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC. |
9 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích | 70.000 đồng/giấy chứng nhận | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC. |
Ghi chú: Các Quyết định công bố của Bộ Giao thông vận tải:
Quyết định 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 v/v công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 về việc công bố bổ sung, sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải./.
- 1Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2226/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi lĩnh vực giao thông vận tải cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 6Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 8Quyết định 3102/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2226/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi lĩnh vực giao thông vận tải cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm và đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 8Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 10Quyết định 3102/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 829/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực