Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 417/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 04 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2518/QĐ-BTNMT ngày 17/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; cụ thể như sau:

1. Ban hành mới 04 thủ tục hành chính;

2. Thay thế 07 thủ tục hành chính (mã số 265040, 264774, 264795, 264797; mục I, phần A; mã số 264778, mục II, phần A; mã số 264790, phần B; mã số 264792, phần C) và bãi bỏ 06 thủ tục hành chính (mã số 264796, 265041, 265042, 264900, mục I, phần A; mã số 264901, mục II, phần A; mã số 265165, phần B) ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.

CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 417/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (04 THỦ TỤC)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Thủ tục hành chính liên thông UBND tỉnh

 

1

2.002.205

Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

Thời gian giải quyết không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trong đó:

- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 25 ngày;

- Tại UBND tỉnh là 05 ngày

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Luật Bảo vệ môi trường 2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;

- Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường

1

1.005741

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

Thời gian giải quyết không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Luật Bảo vệ môi trường 2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ;

- Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT .

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

1.005742

Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

Thời gian giải quyết không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trong đó:

- Tại Phòng Tài nguyên và Môi trường là 25 ngày;

- Tại UBND huyện là 05 ngày.

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Luật Bảo vệ môi trường 2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ;

- Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT .

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1

1.004082

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Luật Đa dạng sinh học 2008;

- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen;

- Quyết định số 2518/QĐ-BTNMT ngày 17/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (08 THỦ TỤC)

(Thay thế 07 thủ tục hành chính ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng (mã số 265040, 264774, 264795, 264797, mục I, phần A; mã số 264778, mục II, phần A; mã số 264790, phần B; mã số 264792, phần C).

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Thủ tục hành chính liên thông UBND tỉnh

1

1.004249

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường

Thời gian giải quyết không quá 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trong đó:

- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 45 ngày;

- Tại UBND tỉnh là 10 ngày.

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Thẩm định lần đầu: Từ 5.000.000đ đến 26.000.000đ (Thẩm định bổ sung hoặc thẩm định lại: Mức thu bằng 50% mức thu thẩm định lần đầu)

- Luật Bảo vệ môi trường 2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ;

- Nghị quyết số 22/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng;

- Quyết định số 2736/QĐ- BTNMT

2

1.004141

Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt

Thời gian giải quyết không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trong đó:

- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 12 ngày;

- Tại UBND tỉnh là 03 ngày

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Luật Bảo vệ môi trường 2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ;

- Quyết định số 2736/QĐ- BTNMT.

3

1.004356

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết). Trong đó:

- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 17 ngày;

- Tại UBND tỉnh là 03 ngày

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Luật Bảo vệ môi trường 2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ;

- Quyết định số 2736/QĐ- BTNMT.

4

1.004240

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)

Thời gian giải quyết không quá 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trong đó:

- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 32 ngày;

- Tại UBND tỉnh là 08 ngày.

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Kinh phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường do tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản chịu trách nhiệm chi trả theo quy định của pháp luật

- Luật Bảo vệ môi trường 2014;

- Luật Khoáng sản 2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ;

- Thông tư số 38/2015/TT- BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

- Nghị quyết số 22/2016/NQ- HĐND;

- Quyết định số 2736/QĐ- BTNMT.

5

1.004258

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản

Thời gian giải quyết không quá 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trong đó:

- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 31 ngày;

- UBND tỉnh là 09 ngày.

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Luật Bảo vệ môi trường 2014;

- Luật Khoáng sản 2010;

- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ;

- Thông tư số 38/2015/TT- BTNMT;

- Quyết định 2736/QĐ-BTNMT .

2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường

1

1.004148

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Luật Bảo vệ môi trường 2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ;

- Quyết định số 2736/QĐ- BTNMT.

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

1.004138

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trong đó:

- Tại Phòng Tài nguyên và Môi trường là 08 ngày.

- Tại UBND huyện là 02 ngày.

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Luật Bảo vệ môi trường 2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ;

- Quyết định số 2736/QĐ- BTNMT.

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1

2.002213

Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Luật Bảo vệ môi trường 2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ;

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ;

- Quyết định số 2736/QĐ- BTNMT.

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (06 THỦ TỤC)

(Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính tại danh mục kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng (mã số 264796, 265041, 265042, 264900, mục I, phần A; mã số 264901, mục II, phần A; mã số 265165, phần B)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

264796

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ.

- Quyết định 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

265041

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ.

- Quyết định 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

3

265042

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án b sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ.

- Quyết định 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

4

264900

Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ.

- Quyết định 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

5

264901

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ.

- Quyết định 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

265165

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ.

- Quyết định 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 417/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/03/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Đoàn Văn Việt
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản