- 1Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1181/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 30 tháng 05 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC CẤP TỈNH (120 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. THỦ TỤC LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (27 thủ tục) | ||||||
Lĩnh vực Văn hóa | ||||||
1 | Cấp Giấy phép phổ biến phim: - Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến. Mã TTHC: 278863 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 10 ngày; UBND tỉnh 05 ngày)
| Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 | Mức phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
| - Luật Điện ảnh ngày 29/6/2006 được sửa đổi ngày 18/6/2009; - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện ảnh ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh ngày 18/6/2009; - Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện một số quy định liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh; - Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành Quy chế thẩm định và cấp giấy phép phổ biến phim. |
2 | Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu). Mã TTHC: 278865 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 10 ngày; UBND tỉnh 05 ngày) | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 | Phí Thẩm định được quy định tại Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. | - Luật Điện ảnh ngày 29/6/2006 được sửa đổi ngày 18/6/2009; - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc quy định một số nội dung quản lý đối với hoạt động phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim. |
3 | Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc. Mã TTHC: 278803 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 05 ngày; UBND tỉnh 02 ngày) | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ Quy định về hoạt động mỹ thuật; - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành Nghị định số 113/2013/NĐ-CP. |
4 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu. Mã TTHC: 278978 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 05 ngày; UBND tỉnh 02 ngày) | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP. |
5 | Cấp Giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang. Mã TTHC: 278970 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 03 ngày; UBND tỉnh 02 ngày) | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL. - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP. |
6 | Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang. Mã TTHC: 278972 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 03 ngày; UBND tỉnh 02 ngày) | Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL. - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL |
7 | Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu tại địa phương. Mã TTHC: 278974 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 10 ngày; UBND tỉnh 05 ngày) | Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL. |
8 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. Mã TTHC: 278915
| Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 07 ngày; UBND tỉnh 03 ngày) | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 | Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính
| - Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Quảng cáo; - Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. Mã TTHC: 278919 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 07 ngày; UBND tỉnh 03 ngày) | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 | Phí Thẩm định được quy định tại Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính
| - Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL.
|
10 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. Mã TTHC: 278921 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 07 ngày; UBND tỉnh 03 ngày) | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 | Phí Thẩm định được quy định tại Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính
| - Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định 181/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL. |
11 | Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm. Mã TTHC: 278805 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 05 ngày; UBND tỉnh 02 ngày) | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 | Không quy định | - Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL. |
12 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội. Mã TTHC: 279065 | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 15 ngày; UBND tỉnh 05 ngày) | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 | Không quy định
| - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội; - Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL ngày 25/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
13 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội. Mã TTHC: 279066 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 10 ngày; UBND tỉnh 05 ngày) | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định
| - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL. |
Lĩnh vực Di sản Văn hóa | ||||||
14 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập. Mã TTHC: 278826 | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 20 ngày; UBND tỉnh 10 ngày) | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật di sản văn hóa ngày 29/6/2001 được sửa đổi, bổ sung ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL; |
15 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp. Mã TTHC: 278827 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 02 ngày; UBND tỉnh 01 ngày) | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 | Không quy định | - Luật di sản văn hóa ngày 29/6/2001 được sửa đổi, bổ sung ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP; - Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quy chế thăm dò, khai quật khảo cổ; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL; |
Lĩnh vực Gia đình | ||||||
16 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 20 ngày; UBND tỉnh 10 ngày) | Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật phòng, chống bạo lực gia đình; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. |
17 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278767 | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 15 ngày; UBND tỉnh 05 ngày) | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL. |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278218 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 10 ngày; UBND tỉnh 05 ngày) | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 | Không quy định | - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 /03/2010 - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL. |
19 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278768 | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 20 ngày; UBND tỉnh 10 ngày) | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL. |
20 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278775 | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 15 ngày; UBND tỉnh 05 ngày) | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 | Không quy định | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL. |
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278773 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 10 ngày; UBND tỉnh 05 ngày) | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 | Không quy định | - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL. |
22 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. Mã TTHC: 278908 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 07 ngày; UBND tỉnh 03 ngày) | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế xét và công nhận “Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
Lĩnh vực Thể thao | ||||||
23 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức. Mã TTHC: 279098 | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 20 ngày; UBND tỉnh 10 ngày) | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006 được sửa đổi ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. |
24 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức. Mã TTHC: 279097 | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 20 ngày; UBND tỉnh 10 ngày) | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006 được sửa đổi ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; - Quyết định số 991/QĐ-BVHTTDL. |
25 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao cấp tỉnh. Mã TTHC: 278879 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 7 ngày; UBND tỉnh 03 ngày) | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006 được sửa đổi ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; - Quyết định số 991/QĐ-BVHTTDL. |
Lĩnh vực du lịch | ||||||
26 | Công nhận điểm du lịch. Mã TTHC: 279001
| Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 20 ngày; UBND tỉnh 10 ngày) | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12 /2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
27 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh. Mã TTHC: 279093 | Trong thời hạn 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 45 ngày; UBND tỉnh 15 ngày) | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. |
II. THỦ TỤC THUỘC THẨM THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (93 thủ tục) | ||||||
Lĩnh vực văn hóa | ||||||
1 | Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật. Mã TTHC: 278800 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 | Không quy định | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ quy định về hoạt động mỹ thuật; - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL; - Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 13/2/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng ủy quyền Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật, Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
2 | Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh. Mã TTHC: 278804 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 | Không quy định | - Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL; - Quyết định số 281/QĐ-UBND. |
3 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật. Mã TTHC: 278799 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 | Không quy định | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL. |
4 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ. Mã TTHC: 278801 | Trong thời hạn 7 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đẩy đủ, hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 | Không quy định | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP. |
5 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng. Mã TTHC: 278802 | Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc hoặc 20 ngày đối với trường hợp phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 | Không quy định | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL; - Công văn số 259/UBND-VX ngày 14/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cấp phép Lễ hội có nguồn gốc từ nước ngoài và cấp phép phần xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (phần mỹ thuật) trên địa bàn tỉnh. |
6 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương. Mã TTHC: 278969
| Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 | Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL. |
7 | Tiếp nhận thông báo nội dung chương trình biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu. Mã TTHC: 278977
| Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 | Không quy định | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL. |
8 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương. Mã TTHC: 278976 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 | Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL.
|
9 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo. Mã TTHC: 258688
| Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 | Không quy định | - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP; - Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
10 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo. Mã TTHC: 278913 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 | Không quy định | - Điểm c Khoản 1 Điều 36 của Luật quảng cáo; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL. |
11 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. Mã TTHC: 279061
| Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 | Quy định tại Thông tư số 260/2016/TT-BTC | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh; - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ Vắn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh; - Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012.
|
12 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức tại địa phương. Mã TTHC: 79062 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 | Quy định tại Thông tư số 260/2016/TT-BTC | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL. |
13 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương. Mã TTHC: 279072 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 | Quy định tại Thông tư số 260/2016/TT-BTC | - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ VHTTDL sửa đỏi, bổ sung một số điều của Thông tư số 2826/2018/TT-BVHTTDL. |
14 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu. Mã TTHC: 279070 | Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 | Quy định tại Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 | - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL. |
15 | Thủ tục xác nhận danh mục có sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu. Mã TTHC: 279071 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 | Quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC | - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL. |
16 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên. Mã TTHC: 278884 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000; - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện; - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP. |
17 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường Mã TTHC: 278903 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
| Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Quy định tại Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính | - Nghị định số 103/2009/NĐ-CP; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011; - Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL. |
18 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
| Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm; - Quyết định số 1162/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 03 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
19 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm; - Quyết định số 1162/QĐ-BVHTTDL. |
20 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Nghị định 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm; - Quyết định số 1162/QĐ-BVHTTDL. |
21 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm; - Quyết định số 1162/QĐ-BVHTTDL. |
22 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Nghị định 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm; - Quyết định số 1162/QĐ-BVHTTDL. |
Lĩnh vực Di sản Văn hóa | ||||||
23 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. Mã TTHC: 278823 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa ngày 29 tháng 6 năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18 tháng 6 năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT. |
24 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương. Mã TTHC: 278824 | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa ngày 29 tháng 6 năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18 tháng 6 năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP. |
25 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập. Mã TTHC: 278825 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định
| - Luật Di sản văn hóa ngày 29 tháng 6 năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18 tháng 6 năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP. |
26 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. Mã TTHC: 278828 | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công (Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 | Không quy định
| - Luật Di sản văn hóa ngày 29 tháng 6 năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18 tháng 6 năm 2009; - Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL.
|
27 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích. Mã TTHC: 278829 | Trong thời hạn 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa ngày 29 tháng 6 năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18 tháng 6 năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia. |
28 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật. Mã TTHC: 278830 | Trong thời hạn Trong thời hạn 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật di sản văn hóa được sửa đổi, bổ sung ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL. |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. Mã TTHC: 278831 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Trung tâm phục vụ hành chính công (Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Nghị định 142/2018/NĐ-CP.
|
30 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. Mã TTHC: 278831 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định
| - Luật di sản văn hóa được sửa đổi, bổ sung ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP. |
31 | Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích. Mã TTHC: 279095 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 | Không quy định | - Luật di sản văn hóa được sửa đổi, bổ sung ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP. |
32 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích. Mã TTHC: 279096 | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc trường hợp chứng chỉ hành nghề đã hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc với chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 | Không quy định
| - Luật di sản văn hóa được sửa đổi, bổ sung ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP. |
33 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích. Mã TTHC: 278821 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
| Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 | Không quy định | - Nghị định 142/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL.
|
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích. Mã TTHC: 278822 | 05 ngày làm việc trường hợp giấy chứng nhận đã hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng. - 15 ngày làm việc với giấy chứng nhận bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 | Không quy định
| - Nghị định 142/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL.
|
Lĩnh vực Gia đình | ||||||
35 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278777 | Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định
| - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP; -Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL. |
36 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278778 | Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL. |
37 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278780 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL. |
38 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278781 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL. |
39 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278784 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL. |
40 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278786 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL. |
Lĩnh vực thể dục thể thao | ||||||
41 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Mã TTHC: 278844 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000 đồng | - Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
42 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném. Mã TTHC: 279089 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
| Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000đ | - Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 27/2018/TT – BVHTTDL; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND; |
43 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao. Mã TTHC: 279091 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000đ | - Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 28/2018/TT - BVHTTDL; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND. |
44 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu. Mã TTHC: 279090 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000đ | - Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 29/2018/TT - BVHTTDL; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND. |
45 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao. Mã TTHC: 279094 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000đ | - Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND. |
46 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ. Mã TTHC: 279092 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
| Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000 đồng | - Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 32/2018/TT - BVHTTDL; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND;. |
47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker. Mã TTHC: 279040
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
| Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000 đồng | - Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND. |
48 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness. Mã TTHC: 279045 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
| Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000 đồng | - Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND. |
49 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí. Mã TTHC: 279048
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
| Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000 đồng | - Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND. |
50 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn. Mã TTHC: 279039 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
| Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000 đồng | - Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND. |
51 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao. Mã TTHC: 279044 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
| Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000 đồng | - Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND. |
52 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam. Mã TTHC: 279050 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
| Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000 đồng | - Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND. |
53 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt. Mã TTHC: 279053
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
| Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
| Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000 đồng | - Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018 - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND. |
54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ. Mã TTHC: 279046 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
| Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000đ | - Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND. |
55 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và môn Diều bay. Mã TTHC: 279043
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
| Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000 đồng | - Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND. |
56 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh. Mã TTHC: 279049
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
| Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000 đồng | - Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND. |
57 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt hộng thể thao đối với môn Taekwondo. Mã TTHC: 279087
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
| Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000 đồng | - Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 10/2017/TT - BVHTTDL; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND. |
58 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng. Mã TTHC: 279047 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000 đồng | - Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND. |
59 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo. Mã TTHC: 279042 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
| Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000 đồng | - Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND. - Quyết định số 2516/QĐ-UBND. |
60 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn. Mã TTHC: 279041 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000 đồng | - Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND. - Quyết định số 2516/QĐ-UBND. |
61 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông. Mã TTHC: 279036
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
| Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000 đồng | - Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND. |
62 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin. Mã TTHC: 279054
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
| Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000 đồng | - Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND. - Quyết định số 2516/QĐ-UBND. |
63 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate. Mã TTHC: 279038 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
| Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000 đồng | - Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND. |
64 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao. Mã TTHC: 278870 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000 đồng | - Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 31/2018/TT – BVHTTDL; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND. - Quyết định số 2516/QĐ-UBND. |
65 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá. Mã TTHC: 279052 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000 đồng | - Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2012/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND. - Quyết định số 2516/QĐ-UBND. |
66 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga. Mã TTHC: 279034 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000 đồng | - Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định 106/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 11/2016/TT - BVHTTDL; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND. |
67 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf. Mã TTHC: 279035
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.500.000 đồng | - Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND. - Quyết định số 2516/QĐ-UBND. |
68 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp. Mã TTHC: 278843 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 | Không | - Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung ngày 14/6/2018; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND. |
69 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận. Mã TTHC: 278981 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 1.250.000 đồng | - Luật Thể dục, thể thao; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND. |
70 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bị mất hoặc hư hỏng. Mã TTHC: 79031 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 1.250.000 đồng | - Luật Thể dục, thể thao; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND. |
| III. Lĩnh vực du lịch | |||||
71 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. Mã TTHC: 279002 | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 3.000.000 đồng/ Giấy phép
| - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC.
|
72 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. Mã TTHC: 279004 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
| Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 1.500.000 đồng/ Giấy phép
| - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC. |
73 | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. Mã TTHC: 79003 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 2.000.000 đồng/ Giấy phép
| - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC. |
74 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành. Mã TTHC: 279005 | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Văn hóa, TT và DL có văn bản gửi ngân hàng để được rút tiền ký quỹ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định
| - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. |
75 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể. Mã TTHC: 279008 | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. |
76 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản. Mã TTHC: 279009 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. |
77 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. Mã TTHC: 279010 | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - Trong thời hạn 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 | 3.000.000 đồng/ giấy phép
| - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC. |
78 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện. Mã TTHC: 279011 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 | 1.500.000 đồng/giấy phép. | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC. |
79 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy. Mã TTHC: 279015 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 1.500.000 đồng/giấy phép.
| - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC. |
80 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. Mã TTHC: 279016 | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên*. - 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC. |
81 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. Mã TTHC: 279017 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 | 1.500.000 đồng/giấy phép
| - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC. |
82 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. Mã TTHC: 279018 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT. |
83 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế. Mã TTHC: 279019 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
| Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 | 650.000 đồng/thẻ
| - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC. |
84 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. Mã TTHC: 279020 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 | 650.000 đồng/thẻ
| - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC. |
85 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. Mã TTHC: 279030 | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 | 650.000 đồng/thẻ
| - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC. |
86 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch. Mã TTHC: 279021 | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 4 | - 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc nội địa; - 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC. |
87 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. Mã TTHC: 279029 | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra
| Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 200.000 đồng/ thẻ
| - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC. |
88 | Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế. Mã TTHC: 279022 | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định
| - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. |
89 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch. Mã TTHC: 279023 | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3 | - 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao; - 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao. | - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC; - Quyết định số 2292/QĐ-BKHCN; - Quyết định số 4095/QĐ-BKHCN. |
90 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. Mã TTHC: 279024 | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 1.000.000 đồng/hồ sơ
| - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC. |
85 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. Mã TTHC: 279025 | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 1.000.000 đồng/hồ sơ.
| - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC. |
91 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. Mã TTHC: 279026 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 1.000.000 đồng/hồ sơ
| - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC. |
92 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. Mã TTHC: 279027 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 1.000.000 đồng/hồ sơ
| - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC. |
93 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. Mã TTHC: 279028 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 1.000.000 đồng/hồ sơ
| - Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC. |
II. THỦ TỤC CẤP HUYỆN (18 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Văn hóa | ||||||
1 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội. Mã TTHC: 279067 | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP. |
2 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội. Mã TTHC: 279068 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP. |
3 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) Mã TTHC: 278924 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức thu phí quy định như sau: 1. Tại các thành phố trực thuộc tỉnh: - Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy; - Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy. Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng 2. Tại khu vực khác: - Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy; - Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy. Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng | - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP; |
4 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên băng rôn | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Ban hành Quy định về quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
5 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (thư viện có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản). Mã TTHC: 278886 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000; - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2002 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thư viện; - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ Quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng; - Nghị định 01/2012/NĐ-CP. |
Lĩnh vực Gia đình | ||||||
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278789 | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL. |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278790 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL. |
8 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278792 | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL. |
9 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278794 | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL. |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278796 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL. |
11 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Mã TTHC: 278798 | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL. |
12 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. Mã TTHC: 278926 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND. |
13 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm. Mã TTHC: 279074 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định tặng danh hiệu và Giấy công nhận | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ Quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”; “Làng văn hóa”; “Ấp văn hóa”; “Bản văn hóa”; “Tổ dân phố văn hóa”. |
14 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa. Mã TTHC: 279075 | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch UBND cấp huyện tổ chức họp Hội đồng thi đua - khen thưởng theo quy định hiện hành về thi đua, khen thưởng. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả Hội đồng thi đua - khen thưởng, Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Nghị định số 122/2018/NĐ-CP. |
15 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. Mã TTHC: 278932 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp huyện xem xét, công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch Quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. |
16 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. Mã TTHC: 278933 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp huyện xem xét, công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
| Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL. |
17
| Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”. Mã TTHC: 278935 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp huyện xem xét, công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013 của Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch Quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”; - Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Ban hành Quy chế công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
18
| Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”. Mã TTHC: 278936
| Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp huyện xem xét, công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL; - Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND. |
III. THỦ TỤC CẤP XÃ (05 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Văn hóa | ||||||
1 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội. Mã TTHC: 279069 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Trực tiếp | Không quy định | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP |
2 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (thư viện có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản). Mã TTHC: 278888
| Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Pháp lệnh thư viện ngày 28/12/2000; - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 06/8/2002 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thư viện; - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06/01/2009 của Chính phủ Quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP. |
Lĩnh vực Gia đình | ||||||
3 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm Mã TTHC: 279076 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Trực tiếp | Không quy định | - Nghị định số 122/2018/NĐ-CP. |
4 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa. Mã TTHC: 279086
| Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị tặng Giấy khen, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ra Quyết định tặng Giấy khen Gia đình văn hóa. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
| Trực tiếp | Không quy định | - Nghị định số 122/2018/NĐ-CP. |
Lĩnh vực Thể thao | ||||||
5 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở. Mã TTHC: 278881 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL. |
GHI CHÚ: CÁC QUUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ TTHC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
1. Lĩnh vực Văn hóa, Di sản Văn hóa, Gia đình
- Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính (sau đây viết tắt là TTHC) mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung và TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL ngày 25/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 4017/QĐ-BVHTTDL ngày 25/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 4143/QĐ-BVHTTDL ngày 07/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 4246/QĐ-BVHTTDL ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 627/QĐ-BVHTTDL ngày 25/2/2019 của Bộ VHTTDL về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 629/QĐ-BVHTTDL ngày 25/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 1162/QĐ-BVHTTDL ngày 25/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
2. Lĩnh vực Thể thao
- Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL ngày 15/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 4349/QĐ-BVHTTDL ngày 26/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 4350/QĐ-BVHTTDL ngày 26/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 4602/QĐ-BVHTTDL ngày 17/12/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 991/QĐ-BVHTTDL ngày 19/3/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới được ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
3. Lĩnh vực Du lịch
- Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính (sau đây viết tắt là TTHC) mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung và TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số 4603/QĐ-BVHTTDL ngày 17/12/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch./.
- 1Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ thuật và Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa; lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 1979/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 1978/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ thuật và Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa; lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 10Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 1979/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 1978/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bến Tre
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1181/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/05/2019
- Ngày hết hiệu lực: 08/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực