- 1Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung, danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 2087/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ; quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 2431/QĐ-UBND năm 2021 công bố bãi bỏ danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2022 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1539/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 1691/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 227/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 11 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1052/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng; số 1401/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung, danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; số 1614/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 về việc bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH (19 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện |
I | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
| |||
01 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ 282569 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017; - Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; - Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31/07/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ; phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư; - Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tiêu chí xác định phương tiện vận tải; máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng và danh mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định tại khoản 2 Điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
02 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ 282547 | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; - Thông tư số 07/TT-BKHCN ngày 25/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước; - Thông tư số 03/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
03 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ 282546 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/TT-BKHCN; - Thông tư số 07/TT-BKHCN. | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
04 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ 282545 | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/TT-BKHCN; - Thông tư số 07/TT-BKHCN. | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
05 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ 282544 | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/TT-BKHCN; - Thông tư số 07/TT-BKHCN. | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
06 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến 282543 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP. | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
07 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu 282542 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
08 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu 282541 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
09 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước 282524 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ; - Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước; - Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
10 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước 282515 | - 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đăng tải tối thiểu 60 ngày trên cổng thông tin điện tử của bộ, ngành, địa phương. | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
11 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác 282107 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật Khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ; - Thông tư liên tịch số 21/2015/TTLT-BKHCN- BNV-BTC ngày 06/11/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính. | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
12 | Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III) 282106 | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật Khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch 21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
13 | Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II) 282105 | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật Khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch 21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
14 | Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập 282450 | Quyết định được gửi cho tổ chức, cá nhân có liên quan biết trước thời điểm nghỉ hưu ít nhất 06 tháng | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật Khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định 40/2014/NĐ-CP . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
15 | Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương 282419 | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật Khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Thông tư liên tịch 12/2016/TTLT-BKHCN- BTC ngày 28/06/2016 Hướng dẫn về nội dung chi và quản lý Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp. | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
II | Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
| |||
01 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu 282565 | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
02 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp 282563 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
03 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận 282561 | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
04 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định 282562 | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (47 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | |
I | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
| ||||
01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ 282406 | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | 3.000.000 đồng | - Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và công nghệ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
02 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ 282407 | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | 1.000.000 đồng | - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
03 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ 282408 | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | - Đổi tên, thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. - Thay đổi địa chỉ trụ sở chính; thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng. - Thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động: 2.000.000 đồng. | - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
04 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ 282409 | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | 3.000.000 đồng | - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
05 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ 282410 | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | 1.000.000 đồng | - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
06 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ 282411 | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | - Thay đổi tên; người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh; thông tin của tổ chức: 1.000.000 đồng. - Thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng. - Thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động: 2.000.000 đồng. | - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
07 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ 282108 | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ sửa đổi thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
08 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ 282109 | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
09 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ 282110 | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) 282453 | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Phí thẩm định bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng nhưng tối đa không quá 10 triệu đồng (mười triệu) và tối thiểu không dưới 3 triệu đồng (ba triệu). | - Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ. | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
11 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) 282454 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Phí thẩm định bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng nhưng tối đa không quá 5 triệu đồng (năm triệu) và tối thiểu không dưới 2 triệu đồng (hai triệu). | - Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 169/2016/TT-BTC . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
12 | Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước 282198 | - Trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 05 ngày làm việc; - Trường hợp không phải là đặc cách: 45 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Kinh phí đánh giá kết quả do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả. Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. | - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước; - Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng. | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
13 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người 282199 | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả. | - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ; - Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
14 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người 282200 | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả. | - Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ; - Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
15 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh 282212 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ. | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
16 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước 282210 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
17 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh 282211 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN . |
| |
18 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp 282124 | 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Giám định tư pháp; - Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ. | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
19 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp 282125 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
20 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh 282508 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
21 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam 282204 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/07/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ; - Thông tư số 31/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định một số điều của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
II | Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
| |||||
01 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) 282494 | 30 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Thiết bị X-quang di động, chụp răng, vú: 2.000. 000 đồng/1 thiết bị; Thiết bị X-quang đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị; Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị; Thiết bị X-quang chụp cắt lớp: 8.000.000 đồng/1 thiết bị; Hệ thiết bị PET/CT: 16.000. 000 đồng/1 thiết bị. | - Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008; - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
02 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) 282495 | 30 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | 75% mức thu phí thẩm định cấp giấy phép mới | - Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008; - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
03 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) 282496 | 10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | 200.000 đồng | - Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008; - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
04 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) 282497 | 10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | 200.000 đồng | - Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008; - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
05 | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) 282498 | 10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | 200.000 đồng | - Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008; - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
06 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) 282499 | 10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | 500.000 đồng | - Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008; - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ; - Thông tư 25/2014/TT-BKHCN ; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
07 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế 282291 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008; - Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
III | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
| |||||
01 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016- 2020 (đối với dự án địa phương quản lý) 282578 | 53 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và công nghệ; - Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước; - Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020. | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
02 | Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) 282577 | 07 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đề nghị chấm dứt hợp đồng hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Thông tư của 04/2015/TT-BKHCN ngày 11/03/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước; - Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
03 | Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) 282576 | - Thay đổi thời gian thực hiện dự án: 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức chủ trì dự án; - Các thay đổi, điều chỉnh khác: 30 ngày kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ; - Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
04 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) 282575 | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ; - Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
05 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp 282335 | 01 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ hướng dẫn Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ; - Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp; - Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp. | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
06 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp 282336 | 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ; - Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
IV | Lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng |
| |||||
01 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng 282129 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật đo lường ngày 11/11/2011; - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa; - Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đo lường chất lượng; - Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn. | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
02 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng 282130 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật đo lường ngày 11/11/2011; - Nghị định số 86/2012/NĐ-CP . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
03 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu 282131 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ; - Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định kiểm tra nhà nước về đo lường. | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
04 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận 282520 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | 150.000 đồng | - Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trương Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
05 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh 282521 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | 150.000 đồng | - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ; | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
06 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành 282522 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | 150.000 đồng | - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ; | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
07 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành 282523 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | 150.000 đồng | - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
08 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ 282526 | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ; - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
09 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia 282564 | - Hội đồng sơ tuyển gửi hồ sơ cho Hội đồng quốc gia trước ngày 01/8 hằng năm. - Hội đồng quốc gia và Tổng cục Tiêu chuẩn ĐLCL đề nghị danh sách đủ điều kiện trao giải và trình Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, đề nghị Thủ tướng Chính phủ trao tặng Giải thưởng trước ngày 01/11 hàng năm. - Bộ Khoa học và Công nghệ hoàn chỉnh hồ sơ đề nghị trao tặng Giải thưởng cho các tổ chức, doanh nghiệp đủ điều kiện trình Thủ tướng Chính phủ trước ngày 15/11 hằng năm. | Tổ chức, doanh nghiệp đăng ký tham dự Giải thưởng Chất lượng Quốc gia trước ngày 01 tháng 5 và nộp hồ sơ tham dự trước ngày 15 tháng 6 hàng năm tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng, số 18 Trần Phú, Đà Lạt
| Không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ; - Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về giải thưởng chất lượng quốc gia; - Thông tư số 07/2012/TT-BKHCN . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
10 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân 282138 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng, số 18 Trần Phú, Đà Lạt | Không | - Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về điều kiện, thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân. | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
11 | Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa 282382 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng - số 18 Trần Phú - TP Đà Lạt | Không | - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là chất ôxy hóa, hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành; - Thông tư 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
12 | Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa 282384 | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng - số 18 Trần Phú - TP Đà Lạt | Không | - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ; - Thông tư 09/2018/TT-BKHCN . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
13 | Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa 282383 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng - số 18 Trần Phú - TP Đà Lạt | Không | - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ; - Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ; - Thông tư 09/2018/TT-BKHCN . | - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ:
- Quyết định số 1482/QĐ-BKHCN ngày 17/6/2015 về việc công bố TTHC mới thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 về công bố TTHC mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 2776/QĐ-BKHCN ngày 12/10/2015 về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015 về công bố TTHC mới, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 về việc công bố TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày 25/01/2016 về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 3534/QĐ-BKHCN ngày 17/11/2016 về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1826/QĐ-BKHCN ngày 10/7/2017 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định 1974/QĐ-BKHCN ngày 15/7/2016 về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2017 về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017 về việc công bố TTHC thuộc phạm vi quản lý của bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 2084/QĐ-BKHCN ngày 04/08/2017 về việc công bố TTHC được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017 về việc công bố TTHC lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/06/2018 quy định về việc công TTHC mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/06/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 16/08/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ./.
- 1Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung, danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2500/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ; Hoạt động khoa học và Công nghệ; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 4462/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 4751/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ và lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 17 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, 12 thủ tục hành chính mới và 13 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 3501/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang
- 11Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 3391/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 16Quyết định 3855/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 17Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/thay thế/bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
- 18Quyết định 2917/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- 19Quyết định 186/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp
- 20Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
- 21Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang
- 22Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
- 23Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 24Quyết định 21/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 47/2018/QĐ-UBND quy định về Quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 25Quyết định 4019/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính các cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 26Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
- 27Quyết định 1741/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung, danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2087/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ; quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 2431/QĐ-UBND năm 2021 công bố bãi bỏ danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2022 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 1539/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 1691/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 15Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2500/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ; Hoạt động khoa học và Công nghệ; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 4462/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 4751/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ và lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 17 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, 12 thủ tục hành chính mới và 13 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 3501/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang
- 12Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 16Quyết định 3391/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 17Quyết định 3855/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/thay thế/bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
- 19Quyết định 2917/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- 20Quyết định 186/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp
- 21Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
- 22Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang
- 23Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
- 24Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 25Quyết định 21/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 47/2018/QĐ-UBND quy định về Quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 26Quyết định 4019/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính các cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 27Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
- 28Quyết định 1741/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 227/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/02/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/02/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực