- 1Quyết định 582/QĐ-UBDT năm 2013 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc và miễn núi vào diện đầu tư của Chương trình 135 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2Quyết định 130/QĐ-UBDT năm 2014 phê duyệt bổ sung thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 1Nghị định 84/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 2Quyết định 551/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị quyết 100/2015/QH13 phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 do Quốc hội ban hành
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÀO DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2016
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12/10/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội khóa 13 về chủ trương đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;
Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình 135,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 3.423 thôn đặc biệt khó khăn của 49 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016. Trong đó:
- Ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư: 3.372 thôn của 41 tỉnh;
- Ngân sách địa phương đầu tư: 51 thôn của 08 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Quảng Ninh, Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Khánh Hòa, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cần Thơ, Đồng Nai. (Có danh sách kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định số 582/QĐ-UBDT ngày 18/12/2013; Quyết định số 130/QĐ-UBDT ngày 08/5/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về phê duyệt bổ sung thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện/xã | Thuộc xã khu vực | Số thôn ĐBKK | Tên thôn | ||
Tổng số |
| 3.423 |
| |||
1. TỈNH VĨNH PHÚC |
|
| 3 |
| ||
| HUYỆN TAM ĐẢO |
|
|
|
| |
|
| Yên Dương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng Pheo | |
|
|
|
|
| Quang Đạo | |
|
|
|
|
| Yên Phú | |
2. THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
|
| 17 |
| ||
| HUYỆN BA VÌ |
|
|
|
| |
|
| Ba Trại | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 8 | |
|
|
|
|
| Thôn 9 | |
|
| Khánh Thượng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Sui Quán | |
|
|
|
|
| Đồng Sống | |
|
|
|
|
| Gò Đình Muôn | |
|
|
|
|
| Ninh | |
|
| Minh Quang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đầm Sản | |
|
|
|
|
| Cốc Đồng Tâm | |
|
|
|
|
| Dy | |
|
| Vân Hòa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Muồng Cháu | |
|
|
|
|
| Rùa | |
|
| Yên Bài | II |
|
| |
|
|
|
|
| Mái Mít | |
|
|
|
|
| Quýt | |
| HUYỆN QUỐC OAI |
|
|
|
| |
|
| Đông Xuân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng Bồ | |
|
|
|
|
| Đá Thâm | |
|
| Phú Mãn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Trán Voi | |
|
|
|
|
| Đồng Vỡ | |
3. TỈNH QUẢNG NINH |
|
| 7 |
| ||
| HUYỆN VÂN ĐỒN |
|
|
|
| |
|
| Bình Dân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng Dọong | |
|
| Đài Xuyên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đài Van | |
|
| Vạn Yên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đài Làng | |
| HUYỆN TIÊN YÊN |
|
|
|
| |
|
| Phong Dụ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khe Mạ | |
|
| Điền Xá | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khe Vàng | |
| HUYỆN HẢI HÀ |
|
|
|
| |
|
| Quảng Phong | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 7 | |
|
| Quảng Thịnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 3 | |
4. TỈNH HẢI DƯƠNG |
|
| 1 |
| ||
| THỊ XÃ CHÍ LINH |
|
|
|
| |
|
| Kênh Giang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tân Lập | |
5. TỈNH NINH BÌNH |
|
| 36 |
| ||
| HUYỆN YÊN MÔ |
|
|
|
| |
|
| Yên Thái | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm 1 Phú Trì | |
|
|
|
|
| Thôn Tri Điền | |
|
|
|
|
| Xóm 2 Quảng Công | |
|
|
|
|
| Xóm Thành Hồ | |
|
|
|
|
| Thôn Lộc Động | |
| HUYỆN NHO QUAN |
|
|
|
| |
|
| Đức Long | II |
|
| |
|
|
|
|
| Sơn Luỹ 1 | |
|
|
|
|
| Sơn Luỹ 2 | |
|
|
|
|
| Cao Thắng | |
|
| Gia Lâm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
| Gia Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hạnh Phúc | |
|
| Gia Thủy | II |
|
| |
|
|
|
|
| Liên Phương | |
|
| Gia Tường | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ngọc Thự | |
|
| Lạc Vân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lạc 1 | |
|
| Lạng Phong | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng An | |
|
| Phú Lộc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thống Nhất | |
|
| Phú Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 5 | |
|
| Quỳnh Lưu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồi Phương | |
|
|
|
|
| Đồi Khoai | |
|
| Sơn Hà | II |
|
| |
|
|
|
|
| Quỳnh Sơn | |
|
| Sơn Lai | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xát | |
|
| Sơn Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng Dược | |
|
| Thanh Lạc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Mai Vân | |
|
| Thượng Hòa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hữu Thường 4 | |
|
|
|
|
| Bè Mật | |
|
| Văn Phong | II |
|
| |
|
|
|
|
| Trung Đông | |
|
| Văn Phú | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng Ân | |
|
| Văn Phương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xuân Viên | |
|
|
|
|
| Bồng Lai | |
|
| Xích Thổ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đức Thành | |
|
|
|
|
| Hùng Sơn | |
|
|
|
|
| Hồng Quang | |
|
|
|
|
| Quyết Thắng | |
|
|
|
|
| Liên Minh | |
|
| Yên Quang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Yên Phú | |
|
|
|
|
| Yên Sơn | |
|
|
|
|
| Yên Thủy | |
6. TỈNH HÀ GIANG |
|
| 89 |
| ||
| HUYỆN ĐỒNG VĂN |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Đồng Văn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Hấu Đề | |
|
|
|
|
| Thôn Sì Phài | |
|
|
|
|
| Thôn Tù Sán | |
|
|
|
|
| Thôn Lài Cò | |
|
|
|
|
| Thôn Má Lủ | |
|
|
|
|
| Thôn Bản Mồ | |
|
|
|
|
| Thôn Xóm Mới | |
|
|
|
|
| Thôn Quán Dín Ngài | |
|
|
|
|
| Thồn Lùng Lú | |
|
|
|
|
| Thôn Má Pắng | |
|
|
|
|
| Thôn Pố Lổ | |
|
|
|
|
| Thôn Má Tìa | |
|
| Thị trấn Phố Bảng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tả Kha | |
|
|
|
|
| Phố Trồ | |
|
|
|
|
| Phiến Ngài | |
| HUYỆN MÈO VẠC |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Mèo Vạc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Chúng Pả A | |
|
|
|
|
| Chúng Pả B | |
|
|
|
|
| Sảng Pả A | |
|
|
|
|
| Sảng Pả B | |
|
|
|
|
| Tò Đú | |
|
|
|
|
| Sán Tớ | |
|
|
|
|
| Tìa Chí Dùa | |
| HUYỆN YÊN MINH |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Yên Minh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Phiêng trà | |
|
|
|
|
| Nà Sâu | |
|
|
|
|
| Đông phây | |
|
|
|
|
| Nà Tèn | |
|
|
|
|
| Khuân Áng | |
|
|
|
|
| Nà Hán | |
|
|
|
|
| Nà Pom | |
| HUYỆN BẮC MÊ |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Yên Phú | II |
|
| |
|
|
|
|
| Yên Cư | |
|
|
|
|
| Nà Đon | |
|
|
|
|
| Lùng Éo | |
|
|
|
|
| Giáp Yên | |
|
|
|
|
| Nà Phia | |
|
|
|
|
| Khâu Đuổn | |
|
| Minh Ngọc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Lùng Càng | |
|
|
|
|
| Thôn Khâu Lừa | |
|
|
|
|
| Thôn Lùng Hảo | |
|
| Yên Định | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Khuổi Trông | |
|
|
|
|
| Thôn Phia Dầu | |
|
|
|
|
| Thôn Ngàm Piai | |
|
|
|
|
| Thôn Bản Bó | |
| HUYỆN VỊ XUYÊN |
|
|
|
| |
|
| Ngọc Linh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Qua | |
|
|
|
|
| Khuổi Khà | |
|
|
|
|
| Nậm Đăm | |
|
|
|
|
| Lăng Mu | |
|
|
|
|
| Ngọc Quang | |
|
| Phú Linh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lùng áng | |
|
|
|
|
| Bản Lầy | |
| HUYỆN BẮC QUANG |
|
|
|
| |
|
| Bằng Hành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Đoàn Kết | |
|
| Đồng Tâm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Lâm | |
|
|
|
|
| Thôn Nhạ | |
|
|
|
|
| Thôn Khuổi Thuối | |
|
|
|
|
| Thôn Bản Buốt | |
|
| Hữu Sản | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Thượng Nguồn | |
|
|
|
|
| Thôn Trung sơn | |
|
|
|
|
| Thôn Khuổi Luồn | |
|
| Kim Ngọc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Quý Quốc | |
|
| Tiên Kiều | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Thượng cầu | |
|
| Vĩnh Hảo | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Khuổi Phạt | |
|
|
|
|
| Thôn Vật Lậu | |
|
| Vĩnh Phúc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Vĩnh Chùng | |
|
| Vô Điếm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Lâm | |
|
|
|
|
| Thôn Thíp | |
| HUYỆN QUANG BÌNH |
|
|
|
| |
|
| Xuân Giang | I |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Tát | |
|
| Bằng Lang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khuổi Thè | |
|
|
|
|
| Tiến Yên | |
|
| Vĩ Thượng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hạ Sơn | |
|
| Thị trấn Yên Bình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thượng Sơn | |
|
|
|
|
| Hạ Sơn | |
|
| Yên Hà | II |
|
| |
|
|
|
|
| Trung Thành | |
|
|
|
|
| Yên Sơn | |
|
| Tân Bắc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nặm Khẳm | |
|
| Tiên Yên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Buông | |
|
| Tân Trịnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tả Ngảo | |
|
|
|
|
| Mác Hạ | |
| HUYỆN HOÀNG SU PHÌ |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Vinh Quang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Pố Lũng | |
| HUYỆN XÍN MẦN |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Cốc Pài | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Vũ Khí | |
|
|
|
|
| Thôn Cốc Pài | |
|
|
|
|
| Thôn Cốc Cọc | |
|
|
|
|
| Thôn Suôi Thầu | |
|
|
|
|
| Thôn Súng Sảng | |
|
|
|
|
| Thôn Chúng Trải | |
|
|
|
|
| Thôn Na Pan | |
| THÀNH PHỐ HÀ GIANG |
|
|
|
| |
|
| Phương Độ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Nà Thác | |
|
|
|
|
| Thôn Khuổi My | |
|
|
|
|
| Thôn Lùng Vài | |
|
| Phương Thiện | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cao Bành | |
|
|
|
|
| Gia Vài | |
7. TỈNH CAO BẰNG |
|
| 98 |
| ||
| HUYỆN BẢO LÂM |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Pác Miầu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Mại Rạy | |
|
|
|
|
| Phiêng Phay | |
|
|
|
|
| Bản Đe | |
|
|
|
|
| Lạng Cá | |
| HUYỆN HÀ QUẢNG |
|
|
|
| |
|
| Xã Trường Hà | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nặm Lìn | |
|
|
|
|
| Nà Lẹng | |
|
| Thị trấn Xuân Hòa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Vạc 1 | |
|
|
|
|
| Yên Luật 1 | |
|
|
|
|
| Khuổi Pàng | |
|
| Phù Ngọc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Noóc Mò | |
|
|
|
|
| Lũng Giàng | |
| HUYỆN BẢO LẠC |
|
|
|
| |
|
| Thị Trấn Bảo Lạc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Nà Dường | |
|
| Hồng Trị | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Cao | |
|
|
|
|
| Khâu Pầu | |
|
|
|
|
| Cốc Xả Trên | |
|
|
|
|
| Cốc Xả Dưới | |
|
|
|
|
| Nà Đuốn | |
| HUYỆN NGUYÊN BÌNH |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Tĩnh Túc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nặm Sâu | |
|
|
|
|
| Thăm Ổ | |
|
|
|
|
| Phiêng Cà | |
|
| Lang Môn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Nọi 2 | |
|
| Minh Thanh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cô Ba | |
|
|
|
|
| Nà Roỏng | |
|
| Thị trấn Nguyên Bình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khuổi Bó | |
|
| Thể Dục | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tổng Ngà | |
|
|
|
|
| Lũng Nọi | |
| HUYỆN HÒA AN |
|
|
|
| |
|
| Bạch Đằng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Luông | |
|
|
|
|
| Bốc Thượng | |
|
| Đức Long | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nặm Thoong | |
|
|
|
|
| Nà Coóc | |
|
|
|
|
| Khau Lỷ | |
|
| Dân Chủ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Chang | |
|
|
|
|
| Nà Đán | |
|
|
|
|
| Lũng Lạ | |
|
|
|
|
| Lũng Lìu | |
|
|
|
|
| Khuổi Bốc | |
|
|
|
|
| Hoằng Xúm | |
|
|
|
|
| Phiắc Cát | |
|
|
|
|
| Kéo Thin | |
|
| Đại Tiến | II |
|
| |
|
|
|
|
| Má Nưa | |
|
|
|
|
| Má Tẩư | |
|
|
|
|
| Nà Khan | |
|
|
|
|
| Lũng Lừa | |
|
| Lê Chung | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Tổng | |
|
| Nam Tuấn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Văn Thụ | |
|
| Nguyễn Huệ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Công Án | |
|
|
|
|
| Thang Tả | |
| HUYỆN THÔNG NÔNG |
|
|
|
| |
|
| Thị Trấn Thông Nông | II |
|
| |
|
|
|
|
| Pác Ca | |
|
|
|
|
| Lũng Pảng | |
| HUYỆN THẠCH AN |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Đông Khê | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Dề | |
|
|
|
|
| Khau Trường | |
|
|
|
|
| Nà Cúm | |
|
| Vân Trình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lũng Mằn | |
|
|
|
|
| Lũng Hảy | |
| HUYỆN HẠ LANG |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Thanh Nhật | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bó Rạc | |
|
|
|
|
| Lũng Đốn | |
| HUYỆN PHỤC HÒA |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Tà Lùng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bó Pết | |
|
| Thị trấn Hòa Thuận | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bó Khoang | |
| HUYỆN TRÙNG KHÁNH |
|
|
| ||
|
| Đoài Côn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lũng Luông- Lũng Rỳ | |
|
|
|
|
| Bản Lũng | |
|
| Đình Minh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khưa Nâu - Phia Sách | |
|
| Thông Huề | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cốc Rầy | |
|
|
|
|
| Bản Cườm-Sộc Riêng | |
|
| Lăng Hiếu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đà Tiên | |
|
|
|
|
| Bản Giăn | |
|
| Cảnh Tiên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cốc Chia | |
|
| Đức Hồng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lung Túng | |
|
|
|
|
| Lũng Nà | |
|
| Khâm Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lũng Kít | |
|
| Phong Châu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tân Phong | |
|
| Thân Giáp | II |
|
| |
|
|
|
|
| Phò Tấu | |
|
|
|
|
| Thông Lộc | |
|
|
|
|
| Bản Mang | |
| HUYỆN TRÀ LĨNH |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Hùng Quốc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cốc Cáng | |
|
|
|
|
| Cốc Khoác | |
|
|
|
|
| Nà Rạo | |
|
|
|
|
| Tổng Moòng | |
|
|
|
|
| Bản Lang | |
|
|
|
|
| Bản Khun | |
|
|
|
|
| Nà Quan | |
|
|
|
|
| Bản Hía | |
|
| Quốc Toản | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lũng Giang | |
|
|
|
|
| Lũng Đẩy Trên | |
| HUYỆN QUẢNG UYÊN |
|
|
|
| |
|
| Chí Thảo | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cốc Coóc | |
|
|
|
|
| Rai Khang | |
|
|
|
|
| Lũng Ngườm | |
|
| Độc Lập | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Vường 2 | |
|
|
|
|
| Nặm Pản | |
|
| Quảng Hưng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Năm Phan | |
|
|
|
|
| Bản Phò | |
|
| Cai Bộ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lũng Ra | |
|
|
|
|
| Lũng Luông | |
|
|
|
|
| Rằng Vỉ | |
|
|
|
|
| Thình Phù | |
|
| Tự Do | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lũng Úc | |
|
|
|
|
| Pác Khuổi | |
|
|
|
|
| Cô Coóc | |
|
| Quốc Phong | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lũng Đắc | |
8. TỈNH BẮC KẠN |
|
| 56 |
| ||
| HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
|
| |
|
| Đôn Phong | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nặm Tốc | |
|
|
|
|
| Lủng Lầu | |
|
| Mỹ Thanh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôm Ưng | |
|
|
|
|
| Nà Cà | |
|
|
|
|
| Cây Thị | |
|
| Tú Trĩ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Mới | |
| HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
|
| |
|
| Hương Nê | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nặm Dân | |
|
|
|
|
| Khuổi Ổn | |
|
|
|
|
| Lũng Ngù | |
|
|
|
|
| Nà Cà | |
|
| Vân Tùng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Pài | |
|
|
|
|
| Nà Bốc | |
|
| Thị trấn Nà Phặc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cốc Sả | |
|
|
|
|
| Bản Hùa | |
|
|
|
|
| Bản Cầy | |
|
|
|
|
| Nà Làm | |
|
|
|
|
| Khuổi Tinh | |
|
|
|
|
| Lùng Nhá | |
|
|
|
|
| Phia Chang | |
|
|
|
|
| Phia Đắng | |
|
|
|
|
| Mảy Van | |
|
|
|
|
| Lũng Lịa | |
| HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
|
| |
|
| Hòa Mục | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tân Khang | |
|
|
|
|
| Mỏ Khang | |
|
| Như Cố | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Nưa | |
|
|
|
|
| Nà Luống | |
|
|
|
|
| Khuổi Hóp | |
|
| Nông Hạ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khe Thỉ I | |
|
|
|
|
| Khe Thỉ II | |
|
| Thanh Bình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khuổi Lót | |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
|
|
| |
|
| Huyền Tụng | I |
|
| |
|
|
|
|
| Khuổi Pái | |
| HUYỆN BA BỂ |
|
|
|
| |
|
| Địa Linh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cốc Pái | |
|
|
|
|
| Nà Đúc 2 | |
|
|
|
|
| Tát Dài | |
|
|
|
|
| Pác Nghè 2 | |
|
| Khang Ninh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Củm Pán | |
|
|
|
|
| Khuổi Luông | |
|
|
|
|
| Nà Hàn | |
|
|
|
|
| Đồn Đèn | |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Bằng Lũng | I |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Tàn | |
|
| Nam Cường | I |
|
| |
|
|
|
|
| Lũng Noong | |
|
| Bản Thi | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khuổi Kẹn | |
|
| Bình Trung | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khuổi Đẩy | |
|
|
|
|
| Bản Pèo | |
|
|
|
|
| Vằng Doọc | |
|
| Yên Nhuận | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Tắm | |
|
| Tân Lập | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Lịn | |
|
|
|
|
| Phiêng Đén | |
| HUYỆN NA RÌ |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Yến Lạc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Pò | |
|
| Cư Lễ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khuổi Quân | |
|
| Cường Lợi | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nặm Dắm | |
|
| Hảo Nghĩa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Vằng Mười. | |
|
| Kim Lư | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lũng Cào | |
|
| Lương Hạ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khuổi Nằn 2 | |
|
| Lương Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Pác Cáp | |
|
|
|
|
| Khuổi Kháp | |
9. TỈNH TUYÊN QUANG |
|
| 234 |
| ||
| HUYỆN LÂM BÌNH |
|
|
|
| |
|
| Xã Thượng Lâm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khun Hon | |
|
|
|
|
| Nà Ta | |
|
|
|
|
| Nà Thuôn | |
|
|
|
|
| Nà Lầu | |
|
|
|
|
| Khau Đao | |
|
| Thổ Bình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Piát | |
|
|
|
|
| Nà Mỵ | |
|
|
|
|
| Nà Bó | |
|
|
|
|
| Tân Lập | |
|
|
|
|
| Lũng Piát | |
| HUYỆN NA HANG |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Na Hang | I |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Mỏ | |
|
| Năng Khả | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Nhùng | |
|
|
|
|
| Lũng Giang | |
|
|
|
|
| Phiêng Bung | |
|
|
|
|
| Nà Chác | |
|
| Thanh Tương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Bản Bung | |
|
|
|
|
| Thôn Đon Tâu | |
|
|
|
|
| Thôn Nà Đứa | |
|
|
|
|
| Thôn Nà Mạ | |
|
|
|
|
| Thôn Cổ Yểng | |
|
|
|
|
| Thôn Bắc Danh | |
|
|
|
|
| Thôn Nà Coóc | |
| HUYỆN CHIÊM HÓA |
|
|
|
| |
|
| Kim Bình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Tông Bốc | |
|
| Hùng Mỹ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Dỗm | |
|
|
|
|
| Nặm Kép | |
|
|
|
|
| Thôn Đóng | |
|
|
|
|
| Thôn Mũ | |
|
|
|
|
| Thôn Thắm | |
|
|
|
|
| Thôn Đình | |
|
|
|
|
| Thôn Bảu | |
|
|
|
|
| Thôn Ngầu 1 | |
|
|
|
|
| Thôn Ngầu 2 | |
|
|
|
|
| Thôn Rõm | |
|
|
|
|
| Thôn Nghe | |
|
|
|
|
| Thôn Nà Mí | |
|
|
|
|
| Thôn Khun Thắng | |
|
|
|
|
| Thôn Cao Bình | |
|
| Hòa An | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Khuân Đích | |
|
|
|
|
| Thôn Tông Xoong | |
|
| Ngọc Hội | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Minh An | |
|
|
|
|
| Thôn Bản Đâng | |
|
|
|
|
| Thôn Nà Bây | |
|
|
|
|
| Thôn Khun Cang | |
|
|
|
|
| Thôn Bản Cải | |
|
| Nhân Lý | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Gốc Chú | |
|
|
|
|
| Thôn Đầu Cầu | |
|
|
|
|
| Thôn Ba II | |
|
|
|
|
| Thôn Chản | |
|
|
|
|
| Thôn Hạ Đồng | |
|
|
|
|
| Thôn Khuân Nhất | |
|
| Tân Thịnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Đồng Quang | |
|
|
|
|
| Thôn Quang Minh | |
|
|
|
|
| Thôn Làng Bục | |
|
|
|
|
| Thôn Lăng Luông | |
|
|
|
|
| Thôn An Phong | |
|
|
|
|
| Thôn An Phú | |
|
|
|
|
| Thôn An Thịnh | |
|
|
|
|
| Thôn An Bình | |
|
|
|
|
| Thôn Linh An | |
|
|
|
|
| Thôn Linh Tân | |
|
|
|
|
| Thôn Phúc Yên | |
|
|
|
|
| Thôn Phúc Thượng | |
| HUYỆN HÀM YÊN |
|
|
|
| |
|
| Thái Hòa | I |
|
| |
|
|
|
|
| Khe Mon | |
|
| Bằng Cốc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cọ Sẻ | |
|
|
|
|
| Ngòi Yên | |
|
|
|
|
| Hợp Hòa 1 | |
|
|
|
|
| Hợp Hòa 2 | |
|
|
|
|
| Mai Hồng | |
|
|
|
|
| Phúc Long | |
|
|
|
|
| Tân Đông | |
|
| Bình Xa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đèo Ang | |
|
|
|
|
| Thôn Đo | |
|
| Minh Dân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Vai | |
|
|
|
|
| Thác Vàng | |
|
|
|
|
| Nước Mỏ | |
|
|
|
|
| Thác Đất | |
|
|
|
|
| Ngòi Tèo | |
|
|
|
|
| Đồng Mới | |
|
|
|
|
| Ngòi Khang | |
|
|
|
|
| Kim Long | |
|
| Nhân Mục | II |
|
| |
|
|
|
|
| Kai Con | |
|
| Phù Lưu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Chả | |
|
|
|
|
| Khau Lình | |
|
|
|
|
| Trò | |
|
|
|
|
| Quang | |
|
|
|
|
| Thôn Bưa | |
|
|
|
|
| Bản Ban | |
|
|
|
|
| Pá Han | |
|
|
|
|
| Khuổi Nọi | |
|
|
|
|
| Thôn Kẽm | |
|
|
|
|
| Lăng Đán | |
|
|
|
|
| Cọ Nà Tâm | |
|
|
|
|
| Thôm Táu | |
|
| Thái Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khởn | |
|
|
|
|
| 6 Thái thủy | |
|
| Yên Phú | II |
|
| |
|
|
|
|
| 3 Yên Lập | |
|
|
|
|
| 2 Yên Lập | |
|
|
|
|
| 1 Yên Lập | |
|
|
|
|
| 9 Minh Phú | |
|
|
|
|
| 6 Minh Phú | |
| HUYỆN YÊN SƠN |
|
|
|
| |
|
| Kim Phú | I |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 19 | |
|
| Chân Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng Giàn | |
|
|
|
|
| Hoa Sơn | |
|
|
|
|
| Động Sơn | |
|
|
|
|
| Đèo Hoa | |
|
|
|
|
| Khuân Lâm | |
|
| Chiêu Yên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Phai Đá | |
|
|
|
|
| Tân Lập | |
|
|
|
|
| Đán Khao | |
|
| Đội Bình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng Giàn | |
|
|
|
|
| Dân Chủ | |
|
| Hoàng Khai | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tân Quang | |
|
|
|
|
| Yên Khánh | |
|
| Lực Hành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khuân Lù | |
|
|
|
|
| Bến | |
|
|
|
|
| Làng Ngoài 2 | |
|
|
|
|
| Làng Trà | |
|
|
|
|
| Đồng Rôm | |
|
|
|
|
| Đồng Mán | |
|
|
|
|
| Đồng Nghiêm | |
|
|
|
|
| Đồng Trò | |
|
| Nhữ Hán | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cây Dừa | |
|
|
|
|
| Liên Minh 1 | |
|
| Nhữ Khê | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cây Thị | |
|
|
|
|
| Nhữ Khê | |
|
|
|
|
| Đồng Cả | |
|
|
|
|
| Đồng Giản | |
|
|
|
|
| Xóm 17 | |
|
|
|
|
| Thọ An | |
|
| Phú Lâm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Vực Vại 3 | |
|
|
|
|
| Đồng Xung | |
|
|
|
|
| Vực Vại 2 | |
|
|
|
|
| Vực Vại 1 | |
|
| Phúc Ninh | II |
|
| |
|
|
|
|
| An Lạc | |
|
| Tân Long | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 12 | |
|
|
|
|
| Thôn 16 | |
|
|
|
|
| Thôn 15 | |
|
|
|
|
| Thôn 14 | |
|
|
|
|
| Thôn 8 | |
|
|
|
|
| Thôn 6 | |
|
| Tân Tiến | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khâu Lấu | |
|
|
|
|
| Thôn 6 | |
|
|
|
|
| Cháy | |
|
|
|
|
| Thôn 5 | |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
|
|
|
| Thôn 1 | |
|
|
|
|
| Thôn 7 | |
|
| Thắng Quân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hòn Vang | |
|
|
|
|
| Hòn Lau | |
|
|
|
|
| Làng Chẩu 2 | |
|
|
|
|
| Văn Lập | |
|
|
|
|
| Yên Thắng | |
|
| Tiến Bộ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đèo Trám | |
|
|
|
|
| Ngòi Cái | |
|
| Tứ Quận | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng Trò | |
|
|
|
|
| Cây Nhãn | |
|
|
|
|
| Cầu Trôi | |
|
|
|
|
| Khe Đảng | |
|
|
|
|
| Đồng Bài | |
|
| Xuân Vân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng Dài | |
|
|
|
|
| Lương Trung | |
|
|
|
|
| Vân Giang | |
|
|
|
|
| Đô Thượng 5 | |
|
|
|
|
| An Lạc 2 | |
|
|
|
|
| Đèo Mủng | |
|
|
|
|
| Soi Hà | |
|
|
|
|
| Đô Thượng 3 | |
|
|
|
|
| Đô Thượng 6 | |
|
|
|
|
| Soi Đát | |
|
|
|
|
| Vông Vàng 1 | |
|
|
|
|
| Đồng Tày | |
|
|
|
|
| Khuân Khán | |
| HUYỆN SƠN DƯƠNG |
|
|
|
| |
|
| Chi Thiết | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cây Gạo | |
|
|
|
|
| Khán Cầu | |
|
| Đại Phú | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cầu Lội | |
|
|
|
|
| Hải Mô Đông | |
|
|
|
|
| Hải Mô | |
|
|
|
|
| Dũng Giao | |
|
|
|
|
| Đồng Xay | |
|
|
|
|
| Tân Phú | |
|
|
|
|
| Đồng Sớm | |
|
|
|
|
| Đồng Đạo | |
|
|
|
|
| Thạch Khuân | |
|
| Đông Lợi | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cu Ri | |
|
|
|
|
| Đồng Bừa | |
|
|
|
|
| Nhà Xe | |
|
|
|
|
| Cao Ngỗi | |
|
|
|
|
| Phúc Kiện | |
|
|
|
|
| Phúc Bình | |
|
|
|
|
| Phúc Thịnh | |
|
|
|
|
| Xóm Nứa | |
|
| Đông Thọ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hữu Lộc | |
|
|
|
|
| Làng Hào | |
|
|
|
|
| Khúc Nô | |
|
|
|
|
| Lâm Khê | |
|
|
|
|
| Y Nhân | |
|
|
|
|
| Tân An | |
|
| Hợp Hòa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng Chùa | |
|
|
|
|
| Đồng Giang | |
|
|
|
|
| Đồng Phai | |
|
|
|
|
| Cầu Đá | |
|
|
|
|
| Tân Dân | |
|
|
|
|
| Tân Trào | |
|
|
|
|
| Thanh Sơn | |
|
|
|
|
| Việt Hòa | |
|
| Kháng Nhật | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lẹm | |
|
|
|
|
| Ba Khe | |
|
| Phúc Ứng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Phương Cẩm | |
|
|
|
|
| Minh Lệnh | |
|
|
|
|
| Đá Cả | |
|
|
|
|
| Tân Thượng | |
|
| Quyết Thắng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lãng Cư | |
|
| Sơn Nam | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ao Xanh | |
|
|
|
|
| Nam Hiên | |
|
|
|
|
| Làng Nàng | |
|
| Tam Đa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lương Viên | |
|
|
|
|
| Tân Tiến | |
|
|
|
|
| An Lạc | |
|
|
|
|
| Tân Lộc | |
|
|
|
|
| Thái Hòa | |
|
| Thiện Kế | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Nhội | |
|
|
|
|
| Cầu Xi | |
|
|
|
|
| Thiện Phong | |
|
|
|
|
| Văn Sòng | |
|
| Tuân Lộ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nga Phụ | |
|
| Văn Phú | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Bọc | |
|
|
|
|
| Tân Thành | |
|
|
|
|
| Khe Thuyền 2 | |
|
| Vân Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| An Mỹ | |
|
|
|
|
| Tân Sơn | |
|
|
|
|
| Dộc Vầu | |
|
| Vĩnh Lợi | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tam Tinh | |
|
|
|
|
| Đồng Hèo | |
|
|
|
|
| Thái An | |
10. TỈNH LÀO CAI |
|
| 116 |
| ||
| HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
|
|
| ||
|
| Thị trấn Mường Khương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nhân Giống | |
|
|
|
|
| Sa Pả 9 | |
|
|
|
|
| Sa Pả 10 | |
|
|
|
|
| Sa Pả 11 | |
|
|
|
|
| Dê Chú Thàng | |
|
|
|
|
| Xả Hồ | |
|
|
|
|
| Choán Ván | |
|
|
|
|
| Chúng Chải B | |
|
|
|
|
| Lao Chải | |
|
|
|
|
| Hoáng Thền | |
|
|
|
|
| Chúng Chải A | |
|
|
|
|
| Ma Lủ | |
|
| Bản Xen | II |
|
| |
|
|
|
|
| Suối Thầu | |
|
|
|
|
| Cốc Hạ | |
|
|
|
|
| Thịnh Ổi | |
|
|
|
|
| Na Vai B | |
|
|
|
|
| Bãi Nghệ | |
|
| Bản Lầu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lùng Cẩu | |
|
|
|
|
| Km 15 | |
|
|
|
|
| Đồi Gianh | |
|
| Lùng Vai | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bồ Lũng | |
|
|
|
|
| Na Lang | |
|
|
|
|
| Cốc Lầy | |
|
|
|
|
| Tà San | |
|
|
|
|
| Cốc Phúng | |
|
|
|
|
| Thôn 2 | |
|
|
|
|
| Củi Chủ | |
| HUYỆN BẢO THẮNG |
|
|
|
| |
|
| Gia Phú | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nậm Phảng | |
|
|
|
|
| Nậm Trà | |
|
|
|
|
| Khe Băng | |
|
|
|
|
| Tả Thàng | |
|
|
|
|
| An Thành | |
|
|
|
|
| Bản Cam | |
|
|
|
|
| Khe Luộc | |
|
|
|
|
| Mường Bát | |
|
|
|
|
| Cắp Kẹ | |
|
|
|
|
| Muồng | |
|
|
|
|
| Chang | |
|
| Phú Nhuận | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Nhuần 1 | |
|
|
|
|
| Thôn Nhuần 2 | |
|
|
|
|
| Thôn Nhuần 3 | |
|
|
|
|
| Thôn Nhuần 5 | |
|
|
|
|
| Thôn Tân Hồ | |
|
|
|
|
| Thôn Khe Hoi | |
|
|
|
|
| Thôn Đầu Nhuần | |
|
|
|
|
| Thôn Phìn Hồ | |
|
|
|
|
| Thôn Phú Hợp 3 | |
|
| Sơn Hà | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Làng Chưng | |
|
|
|
|
| Thôn Khe Mụ | |
|
|
|
|
| Thôn Khe Mụ 1 | |
|
|
|
|
| Thôn Trà Chẩu | |
|
|
|
|
| Thôn Trà Chẩu 1 | |
|
| Sơn Hải | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Làng Chưng | |
|
| Thị trấn Phong Hải | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Vi Mã Trên | |
|
|
|
|
| Thôn Vi Mã Dưới | |
|
|
|
|
| Thôn Cửa Cải | |
|
|
|
|
| Thôn Khởi Khe | |
|
|
|
|
| Thôn Quy Ke | |
|
|
|
|
| Thôn Cốc Né | |
|
|
|
|
| Thôn Sín Chải | |
|
|
|
|
| Thôn Ải Dõng | |
|
|
|
|
| Thôn Tòng Già | |
|
|
|
|
| Thôn Tiên Phong | |
|
|
|
|
| Thôn Sảng Pả | |
|
|
|
|
| Thôn Ải Nam 1 | |
|
|
|
|
| Thôn Ải Nam 2 | |
|
|
|
|
| Thôn Sín Thèn | |
|
| Thị trấn Tằng Loỏng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Mã Ngan | |
|
|
|
|
| Thôn Tằng Loỏng 1 | |
|
|
|
|
| Thôn Trát 1 | |
|
|
|
|
| Thôn Trát 2 | |
|
| Xuân Giao | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Hà | |
|
|
|
|
| Thôn Cù 2 | |
|
| Xuân Quang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Làng My | |
|
|
|
|
| Thôn Cửa Cải | |
|
|
|
|
| Thôn Cốc Pục | |
|
|
|
|
| Thôn Nậm Cút | |
| HUYỆN BẢO YÊN |
|
|
|
| |
|
| Lương Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Sài 2 | |
|
| Nghĩa Đô | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Đáp | |
|
|
|
|
| Bản Nà Mường | |
|
|
|
|
| Bản Thâm Mạ | |
|
|
|
|
| Bản Pác Bó | |
|
|
|
|
| Bản Đon | |
|
|
|
|
| Bản Hốc | |
| HUYỆN VĂN BÀN |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Khánh Yên | I |
|
| |
|
|
|
|
| Tổ dân phố Mạ 1 | |
|
|
|
|
| Tổ dân phố Mạ 2 | |
|
|
|
|
| Tổ dân phố Coóc 1 | |
|
|
|
|
| Tổ dân phố Coóc 2 | |
|
|
|
|
| Tổ Nà Trang | |
|
|
|
|
| Tổ Nam Thái | |
|
| Văn Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Văn Tiến (Khe Buôn) | |
|
| Võ Lao | II |
|
| |
|
|
|
|
| Chiềng 1 | |
|
|
|
|
| Chiềng 2 | |
|
|
|
|
| Ngầu 1 | |
|
|
|
|
| Ngầu 3 | |
|
|
|
|
| Lủ 4 | |
|
|
|
|
| Én 1 | |
| HUYỆN BẮC HÀ |
|
|
|
| |
|
| Bảo Nhai | II |
|
| |
|
|
|
|
| Na Le | |
|
|
|
|
| Bản Mẹt Thượng | |
|
|
|
|
| Cốc Cọoc | |
|
|
|
|
| Phìn Giàng | |
|
|
|
|
| Bản Dù | |
|
| Tà Chải | II |
|
| |
|
|
|
|
| Na Thá | |
| HUYỆN BÁT XÁT |
|
|
|
| |
|
| Bản Vược | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn San Lùng | |
|
| Mường Vi | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Dao | |
| THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|
|
|
| |
|
| Hợp Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bắc Công | |
|
|
|
|
| Nậm Rịa 1 | |
|
|
|
|
| Nậm Rịa 2 | |
|
| Tả Phời | II |
|
| |
|
|
|
|
| Phìn Hồ Thầu | |
|
|
|
|
| Phìn Hồ | |
|
|
|
|
| Ú Xì Sung | |
|
|
|
|
| Pèng | |
|
|
|
|
| Làng Mới | |
|
|
|
|
| Xéo Tả 1 | |
|
|
|
|
| Xéo Tả 2 | |
|
|
|
|
| Láo Lý | |
11. TỈNH YÊN BÁI |
|
| 233 |
| ||
| HUYỆN TRẠM TẤU |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Trạm Tấu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 5 | |
| HUYỆN VĂN CHẤN |
|
|
|
| |
|
| Bình Thuận | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng Chằm | |
|
|
|
|
| Đồng Hòa | |
|
|
|
|
| Đỗng Hảo | |
|
|
|
|
| Buông 1 | |
|
|
|
|
| Buông 2 | |
|
|
|
|
| Quăn 1 | |
|
|
|
|
| Quăn 3 | |
|
|
|
|
| Quăn 4 | |
|
|
|
|
| Khe Giàng | |
|
|
|
|
| Rẹ 1 | |
|
| Chấn Thịnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Kiến Thịnh 3 | |
|
|
|
|
| Thôn Bồ 3 | |
|
|
|
|
| Thôn Dù 2 | |
|
|
|
|
| Thôn Kiến Thịnh 2 | |
|
| Đồng Khê | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thác Vác | |
|
|
|
|
| Ao Sen | |
|
|
|
|
| Bản Tín | |
|
|
|
|
| Văn Tứ 1 | |
|
|
|
|
| Văn Tứ 2 | |
|
| Nghĩa Tâm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 1 (Khe Nhao) | |
|
|
|
|
| Thôn 2 (Diềm) | |
|
|
|
|
| Thôn 6b (Tính) | |
|
|
|
|
| Thôn 7 (Luất) | |
|
|
|
|
| Thôn 15 (Đuông) | |
|
| Phù Nham | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Tèn | |
|
|
|
|
| Suối Mùa | |
|
|
|
|
| Cốc Củ | |
|
|
|
|
| Bản Khộn | |
|
|
|
|
| Suối Quẻ | |
|
| Sơn A | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Bản Cóc | |
|
|
|
|
| Thôn Bản Viềng | |
|
|
|
|
| Thôn Cò Cọi 1 | |
|
|
|
|
| Thôn Cò Cọi 2 | |
|
| Sơn Thịnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Lềnh | |
|
|
|
|
| Phù Sơn | |
|
|
|
|
| Đồng Ban | |
|
|
|
|
| Bản Hốc | |
|
|
|
|
| Văn Thi 4 | |
|
| Tân Thịnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 1 | |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
|
|
|
| Thôn 6 | |
|
|
|
|
| Thôn 10 | |
|
| Thanh Lương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Khinh | |
|
|
|
|
| Bản Lý | |
|
|
|
|
| Đồng Lơi | |
|
|
|
|
| Bản Lào | |
|
|
|
|
| Khá Hạ | |
|
|
|
|
| Khá Thượng 1 | |
|
| Thượng Bằng La | II |
|
| |
|
|
|
|
| Noong Tài | |
| HUYỆN VĂN YÊN |
|
|
|
| |
|
| Đông Cuông | I |
|
| |
|
|
|
|
| Sặt Ngọt | |
|
| An Bình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khe Trang | |
|
|
|
|
| Khe Rồng | |
|
| An Thịnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khe Cát | |
|
|
|
|
| Làng Lớn | |
|
|
|
|
| Đại Thịnh | |
|
|
|
|
| Làng Cau | |
|
|
|
|
| Cánh Chương | |
|
| Đại Phác | I |
|
| |
|
|
|
|
| Tân Minh | |
|
| Đông An | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khe Gai | |
|
|
|
|
| Gốc Mít | |
|
|
|
|
| Đập Dóm | |
|
|
|
|
| Lâm Trường | |
|
| Hoàng Thắng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Mỏ Than | |
|
|
|
|
| Dốc Giang | |
|
| Lâm Giang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 8 | |
|
|
|
|
| Thôn 9 | |
|
|
|
|
| Thôn 16 | |
|
|
|
|
| Thôn 17 | |
|
| Mậu Đông | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 3 | |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
|
|
|
| Thôn 9 | |
|
|
|
|
| Thôn 11 | |
|
| Ngòi A | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Quạch | |
|
|
|
|
| Lâm An | |
|
| Quang Minh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 3 (Bờ Ngòi) | |
|
|
|
|
| Thôn 5 (Minh Khai) | |
|
| Tân Hợp | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 10 (Đá Mốc) | |
|
|
|
|
| Thôn 11 (Câu Dạo) | |
|
|
|
|
| Thôn 12 (Khe Ca) | |
|
|
|
|
| Thôn 13 (Làng Lớn) | |
|
|
|
|
| Thôn 14 (Làng Mít) | |
|
| Xuân Ái | II |
|
| |
|
|
|
|
| Công nghiệp | |
|
| Yên Hợp | II |
|
| |
|
|
|
|
| Chè Ba | |
|
| Yên Hưng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khe Trò | |
|
| Yên Phú | II |
|
| |
|
|
|
|
| Phú Thôn | |
|
| Yên Thái | II |
|
| |
|
|
|
|
| Quẽ Trong | |
|
|
|
|
| Hợp Thành | |
|
|
|
|
| Trạng | |
| HUYỆN TRẤN YÊN |
|
|
|
| |
|
| Cường Thịnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng Trò | |
|
|
|
|
| Đầm Hồng | |
|
|
|
|
| Đất Đen | |
|
| Hòa Cuông | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 1 | |
|
|
|
|
| Thôn 2 | |
|
|
|
|
| Thôn 3 | |
|
| Hưng Khánh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khe Cam | |
|
|
|
|
| Pá Thoọc | |
|
| Hưng Thịnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Yên Thuận | |
|
|
|
|
| Yên Bình | |
|
| Kiên Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cát Tường | |
|
|
|
|
| An Thịnh | |
|
|
|
|
| Đá Khánh | |
|
|
|
|
| Khe Ba | |
|
|
|
|
| Đồng Ruộng | |
|
| Lương Thịnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Vực Tròn | |
|
|
|
|
| Khe Bát | |
|
|
|
|
| Liên Thịnh | |
|
|
|
|
| Khe Cá | |
|
| Minh Quán | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 3 (K.Đá-Đ.Phương) | |
|
|
|
|
| Thôn 4 (N.Ngòi-M.Hưng) | |
|
|
|
|
| Thôn 9 (Hang Rơi) | |
|
|
|
|
| Thôn 10 (Đầm Nâu) | |
|
|
|
|
| Thôn 11 (Đoàn Kết) | |
|
| Minh Tiến | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hồng Tiến | |
|
| Quy Mông | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thịnh Lợi | |
|
|
|
|
| Hợp Thành | |
|
|
|
|
| Lập Thành | |
|
|
|
|
| Tân Cường | |
|
|
|
|
| Tân Việt | |
|
| Tân Đồng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 6 (Phúc Lương) | |
|
|
|
|
| Thôn 7 (Khe Loóng) | |
|
|
|
|
| Thôn 8 (Khe Đát) | |
|
| Việt Cường | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 5 | |
|
|
|
|
| Thôn 7a (Đồng Phú A) | |
|
|
|
|
| Thôn 7b (Đồng Phú B) | |
|
|
|
|
| Thôn 8a (Đồng Máy A) | |
|
|
|
|
| Thôn 8b (Đồng Máy B) | |
|
| Y Can | II |
|
| |
|
|
|
|
| An Hòa | |
|
|
|
|
| Minh An | |
|
|
|
|
| An Phú | |
| HUYỆN LỤC YÊN |
|
|
|
| |
|
| An Lạc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 1 | |
|
|
|
|
| Thôn 2 | |
|
|
|
|
| Thôn 3 | |
|
|
|
|
| Thôn 7 | |
|
|
|
|
| Thôn 8 | |
|
| Khai Trung | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tát Én | |
|
|
|
|
| Giáp Chảy | |
|
| Lâm Thượng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Lẹng | |
|
|
|
|
| Tông Pắng A | |
|
|
|
|
| Tông Pắng B | |
|
|
|
|
| Tông Cại | |
|
|
|
|
| Nặm Chắn | |
|
|
|
|
| Hin Lạn B | |
|
|
|
|
| Thâm Pất | |
|
|
|
|
| Nà Pồng | |
|
|
|
|
| Nà Kèn | |
|
|
|
|
| Nà Kéo | |
|
| Mai Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Sơn Hạ | |
|
|
|
|
| Sơn Thượng | |
|
| Minh Tiến | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Quị | |
|
|
|
|
| Thôn Trang | |
|
|
|
|
| Tồng Táng | |
|
|
|
|
| Làng Ven | |
|
|
|
|
| Làng Trạng | |
|
|
|
|
| Khau Nghiềm | |
|
| Mường Lai | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Chao | |
|
|
|
|
| Từ Hiếu | |
|
|
|
|
| Nà Khoang | |
|
|
|
|
| Nà Bó | |
|
|
|
|
| Khâu Quàng | |
|
|
|
|
| Roong Loỏng | |
|
|
|
|
| Xóm Thợ | |
|
|
|
|
| Nà Bái | |
|
|
|
|
| Bản Cạu | |
|
|
|
|
| Thâm Nim | |
|
|
|
|
| Roong Đeng | |
|
|
|
|
| Tặng An | |
|
|
|
|
| Nà Va | |
|
|
|
|
| Nà Chùa | |
|
|
|
|
| Nà Cáy | |
|
|
|
|
| Nà Ngàm | |
|
|
|
|
| Thâm Bưa | |
|
|
|
|
| Khuân Thếp | |
|
|
|
|
| Nà Nhàn 2 | |
|
| Tân Lĩnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khuôn Thống (Thôn 13) | |
|
|
|
|
| Soi Ngoã | |
|
| Tô Mậu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Pan | |
|
|
|
|
| Nà Hoả | |
|
|
|
|
| Cửa Ngòi | |
|
|
|
|
| Làng Chang | |
|
| Trúc Lâu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khe Giang | |
|
| Vĩnh Lạc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Mác | |
|
|
|
|
| Loong Xe | |
|
| Yên Thắng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thoi Xoá | |
| HUYỆN YÊN BÌNH |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Yên Bình | I |
|
| |
|
|
|
|
| Tổ 20 | |
|
| Bạch Hà | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ngọn Ngòi | |
|
|
|
|
| Ngòi Giàng | |
|
|
|
|
| Hàm Rồng | |
|
| Bảo Ái | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ngòi Ngù | |
|
|
|
|
| Ngòi Nhầu | |
|
|
|
|
| Ngòi Mấy | |
|
|
|
|
| Ngòi Kè | |
|
|
|
|
| Ngòi Ngần | |
|
|
|
|
| Vĩnh An | |
|
| Cảm Nhân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Quyết Thắng 1 | |
|
|
|
|
| Quyết Thắng 2 | |
|
|
|
|
| Rẫy 1 | |
|
|
|
|
| Rẫy 2 | |
|
|
|
|
| Bản Lầu | |
|
| Mỹ Gia | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Phú Mỹ | |
|
|
|
|
| Thôn Đồng Tâm | |
|
| Tân Hương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khuôn La | |
|
|
|
|
| Tân Bình | |
|
|
|
|
| Đồi Hồi | |
|
|
|
|
| Khe Gáo | |
|
|
|
|
| Khe mạ | |
|
|
|
|
| Khe May | |
|
|
|
|
| Khe Móc | |
|
| Tân Nguyên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khe Cọ I | |
|
|
|
|
| Khe Cọ II | |
|
|
|
|
| Đèo thao | |
|
|
|
|
| Trại Phung | |
|
|
|
|
| Khe Nhàn | |
|
|
|
|
| Tiến Minh | |
|
|
|
|
| Ngòi Lũng | |
|
|
|
|
| Đông Ké | |
|
| Tích Cốc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 1 | |
|
|
|
|
| Thôn 2 | |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
|
|
|
| Thôn 5 | |
|
| Văn Lãng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 1 | |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
|
|
|
| Thôn 6 | |
|
| Vĩnh Kiên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng Lâm | |
|
|
|
|
| Do Núi | |
|
|
|
|
| Chanh Yên | |
|
|
|
|
| Đồng Củm | |
|
| Vũ Linh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tầm Vông | |
|
|
|
|
| Đá Trắng | |
|
|
|
|
| Đồng Chằm | |
|
| Yên Bình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Linh Môn 2 | |
| THỊ XÃ NGHĨA LỘ |
|
|
|
| |
|
| Nghĩa Phúc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Pá Làng | |
|
|
|
|
| Thôn Bản Bay | |
12. TỈNH THÁI NGUYÊN |
|
| 46 |
| ||
| HUYỆN ĐỊNH HÓA |
|
|
|
| |
|
| Xã Đồng Thịnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Táp | |
|
| Bảo Cường | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Làng Chùa I | |
|
|
|
|
| Xóm Làng Chùa II | |
|
|
|
|
| Xóm Đồng Tủm | |
|
|
|
|
| Xóm Làng Mạ | |
|
| Phượng Tiến | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Tổ | |
|
|
|
|
| Xóm Đình | |
|
|
|
|
| Xóm Phỉnh | |
| HUYỆN VÕ NHAI |
|
|
|
| |
|
| Phú Thượng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Cao Biền | |
|
|
|
|
| Xóm Ba Nhất | |
|
| Thị trấn Đình Cả | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Hùng Sơn | |
|
|
|
|
| Xóm Tiền Phong | |
|
| La Hiên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Khuôn Ngục | |
|
|
|
|
| Xóm Đồng Dong | |
| HUYỆN ĐẠI TỪ |
|
|
|
| |
|
| Bản Ngoại | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Cao Khản | |
|
| Mỹ Yên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Tân Yên | |
|
|
|
|
| Xóm Thuận Yên | |
|
| Vạn Thọ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm 7 | |
|
|
|
|
| Xóm 8 | |
|
|
|
|
| Xóm 10 | |
|
| Văn Yên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Giữa 2 | |
| HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
|
|
|
| |
|
| Ôn Lương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Na Tủn | |
|
|
|
|
| Xóm Thâm Trung | |
|
|
|
|
| Xóm Na Pặng | |
|
| Động Đạt | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Đồng Tâm | |
|
|
|
|
| Xóm Đồng Nghè 2 | |
|
| Tức Tranh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Gốc Mít | |
|
| Yên Đổ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Đá Mài | |
|
|
|
|
| Xóm Ao Then | |
|
|
|
|
| Xóm An Thắng | |
|
|
|
|
| Xóm Kẻm | |
| HUYỆN ĐỒNG HỶ |
|
|
|
| |
|
| Linh Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Cây Sơn | |
|
| Quang Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Lân Đăm | |
|
|
|
|
| Xóm Trung Sơn | |
| HUYỆN PHÚ BÌNH |
|
|
|
| |
|
| Tân Khánh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Trại Mới | |
|
|
|
|
| Xóm La Muôi | |
|
|
|
|
| Xóm Đồng Hòa | |
|
|
|
|
| Xóm La Tú | |
|
|
|
|
| Xóm Cầu Cong | |
| HUYỆN PHỔ YÊN |
|
|
|
| |
|
| Minh Đức | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Lầy 5 | |
|
|
|
|
| Xóm Trầm 7a | |
|
|
|
|
| Xóm Tân Lập | |
|
| Phúc Thuận | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Khe Lánh | |
|
|
|
|
| Xóm Khe Đù | |
|
| Thị trấn Bắc Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Trung | |
| THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG |
|
|
| ||
|
| Bình Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Phú Sơn | |
13. TỈNH LẠNG SƠN |
|
| 123 |
| ||
| HUYỆN BẮC SƠN |
|
|
|
| |
|
| Chiêu Vũ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Nọt | |
|
| Đổng Ý | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khuôn Ngần | |
|
|
|
|
| Nà Cuôn | |
|
| Long Đống | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tân Rã | |
|
|
|
|
| Thủy Hội | |
|
|
|
|
| Bản Đăng | |
|
|
|
|
| Bản Thí | |
|
| Nhất Hòa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Địa Phận | |
|
|
|
|
| Bản Đắc | |
|
|
|
|
| Dộc Máy | |
|
|
|
|
| Làng Tiến | |
|
|
|
|
| Nà Gá | |
|
| Tân Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bình An I | |
|
| Tân Tri | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Hoàng | |
|
|
|
|
| Thâm Phè | |
|
|
|
|
| Thâm Si | |
|
|
|
|
| Bình An | |
|
|
|
|
| Suối Tín | |
|
|
|
|
| Suối Tát | |
| HUYỆN LỘC BÌNH |
|
|
|
| |
|
| Đông Quan | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Lâu | |
|
|
|
|
| Song Sài | |
|
| Khuất Xá | II |
|
| |
|
|
|
|
| Phiêng Bưa | |
|
|
|
|
| Pò Loỏng | |
|
|
|
|
| Bản Lải | |
|
|
|
|
| Pò Ngòa | |
|
| Tú Đoạn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Pọong Cáu | |
|
|
|
|
| Pò Mới | |
|
|
|
|
| Khòn Chang | |
|
| Vân Mộng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tằm Thoang | |
|
| Xuân Tình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Bẻ | |
| HUYỆN HỮU LŨNG |
|
|
|
| |
|
| Đô Lương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lương | |
|
|
|
|
| Nà Luông | |
|
| Đồng Tiến | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đèo cáo - Lân Tràm | |
|
|
|
|
| Mỏ Ám | |
|
| Hòa Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hố Mười | |
|
| Tân Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng Cẩy | |
|
|
|
|
| Cốt Cối | |
|
| Thanh Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Điển Trên | |
|
|
|
|
| Điển Dưới | |
|
| Yên Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lân Thuổng | |
|
|
|
|
| Đằng | |
|
|
|
|
| Nong Thâm | |
|
| Yên Thịnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng | |
|
|
|
|
| Gạo Trong | |
|
|
|
|
| Đồng Áng | |
|
|
|
|
| Gạo Ngoài | |
| HUYỆN TRÀNG ĐỊNH |
|
|
|
| |
|
| Đề Thám | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khuổi Tó | |
|
|
|
|
| Khau Cà | |
|
|
|
|
| Cốc Lùng | |
|
| Hùng Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cốc Càng | |
|
|
|
|
| Bản Pioòng | |
|
| Hùng Việt | II |
|
| |
|
|
|
|
| Pác Cáp | |
|
| Kháng Chiến | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khuổi Bjoóc | |
|
| Kim Đồng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Kéo Vèng | |
|
|
|
|
| Khuổi Kệt | |
|
| Quốc Việt | II |
|
| |
|
|
|
|
| Pò Chả | |
|
|
|
|
| Nà Mừ | |
|
|
|
|
| Bản Xỏm | |
|
|
|
|
| Nà Ca | |
|
|
|
|
| Pò Lạn | |
|
|
|
|
| Háng Cáu | |
|
|
|
|
| Nà Lình | |
|
|
|
|
| Phiêng Mân | |
|
|
|
|
| Nà Dài | |
|
| Tân Tiến | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khuổi Slỳ | |
|
| Tri Phương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lũng Slàng | |
|
|
|
|
| Bản Bó | |
|
| Trung Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khuổi Kìn | |
|
|
|
|
| Bản Sliền | |
| HUYỆN VĂN QUAN |
|
|
|
| |
|
| Bình Phúc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Pác Cắp | |
|
|
|
|
| Nà Dài | |
|
|
|
|
| Khòn Mới | |
|
|
|
|
| Khòn Nhừ | |
|
|
|
|
| Lũng Thước | |
|
|
|
|
| Nà Hấy | |
|
| Tràng Phái | lI |
|
| |
|
|
|
|
| Tùng Tày | |
|
|
|
|
| Túng Nọi | |
|
| Văn An | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Hin | |
|
| Vĩnh Lại | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Pò | |
|
|
|
|
| Nà Tềnh | |
|
| Xuân Mai | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khòn Đon | |
|
|
|
|
| Cưởm Dưới | |
|
|
|
|
| Cưởm Trên | |
|
| Yên Phúc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Đông B | |
|
|
|
|
| Thôn Tây A | |
| HUYỆN CAO LỘC |
|
|
|
| |
|
| Bình Trung | II |
|
| |
|
|
|
|
| Còn Coóc | |
|
|
|
|
| Xuân Lũng | |
|
| Hồng Phong | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Luộc | |
|
| Song Giáp | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khuổi Mạ | |
|
|
|
|
| Nà Tậu | |
|
| Tân Liên | II |
|
| |
|
|
|
|
| An Rinh II | |
|
|
|
|
| Tam Độ + Bản Mới | |
|
|
|
|
| Tằm Nguyên + Trong Là | |
|
| Thụy Hùng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Còn Pheo | |
|
|
|
|
| Nà Lại | |
|
|
|
|
| Nà Pàn | |
|
| Yên Trạch | II |
|
| |
|
|
|
|
| Pò Cháu | |
|
|
|
|
| Yên Thủy II | |
| HUYỆN CHI LĂNG |
|
|
|
| |
|
| Bắc Thủy | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bắc Khánh | |
|
|
|
|
| Khâm Phường | |
|
| Bằng Hữu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thồng Noọc | |
|
|
|
|
| Kéo Nọi | |
|
|
|
|
| Pá Tào | |
|
| Gia Lộc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lũng Nưa | |
|
| Nhân Lý | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Khòn | |
|
|
|
|
| Khun Khuông | |
|
| Quan Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Hạ | |
|
| Y Tịch | II |
|
| |
|
|
|
|
| Na Cà II | |
| HUYỆN VĂN LÃNG |
|
|
|
| |
|
| An Hùng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Chèn | |
|
|
|
|
| Bản Dùa | |
|
|
|
|
| Bản Gia | |
|
| Hoàng Việt | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Quan | |
|
|
|
|
| Nà Quynh | |
|
|
|
|
| Bản Ỏ | |
|
|
|
|
| Bản Lè | |
|
|
|
|
| Tà Pjạc | |
|
| Thành Hòa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cúc Pàu | |
|
|
|
|
| Tà Phảng | |
|
|
|
|
| Pò Củi | |
|
| Trùng Quán | II |
|
| |
|
|
|
|
| Pàn Khinh | |
|
|
|
|
| Pá Danh | |
|
|
|
|
| Khun Gioong | |
|
|
|
|
| Nà Lừa | |
14. TỈNH BẮC GIANG |
|
| 94 |
| ||
| HUYỆN SƠN ĐỘNG |
|
|
|
| |
|
| Tuấn Đạo | I |
|
| |
|
|
|
|
| Tuấn Sơn | |
|
| Thị trấn Thanh Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Néo | |
|
|
|
|
| Đồng Giang | |
|
|
|
|
| Đồng Thanh | |
|
|
|
|
| Nòn | |
|
| An Châu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lừa | |
|
|
|
|
| Phe | |
|
|
|
|
| Ké | |
|
|
|
|
| Mỏ | |
|
| An Lập | II |
|
| |
|
|
|
|
| Han I | |
|
|
|
|
| Chào | |
|
|
|
|
| Chao | |
|
|
|
|
| Hiệp | |
|
| Bồng Am | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nam Bồng | |
|
|
|
|
| Mùng | |
|
| Long Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tảu | |
|
|
|
|
| Thượng | |
|
|
|
|
| Điệu | |
|
|
|
|
| Bản Bầu | |
|
|
|
|
| Đẫng | |
|
| Yên Định | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khe Táu | |
|
|
|
|
| Đồng Hả | |
|
|
|
|
| Tiên Lý | |
| HUYỆN LỤC NGẠN |
|
|
|
| |
|
| Biển Động | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thùng Thình | |
|
|
|
|
| Ba Lều | |
|
|
|
|
| Khuyên | |
|
|
|
|
| Quéo | |
|
| Biên Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Quán Cà | |
|
|
|
|
| Bấu | |
|
|
|
|
| Na Đằm | |
|
|
|
|
| Xé Ngoài | |
|
|
|
|
| Dọc Song | |
|
| Đồng Cốc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Du | |
|
|
|
|
| Thượng B | |
|
|
|
|
| Tư Thâm | |
|
| Giáp Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thái Hòa | |
|
|
|
|
| Dọc Mùng | |
|
|
|
|
| Vành Dây | |
|
|
|
|
| Trại Muối | |
|
| Kiên Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đèo Cạn | |
|
|
|
|
| Cai Lé | |
|
|
|
|
| Cầu | |
|
|
|
|
| Khanh Mùng | |
|
|
|
|
| Mùi Đông | |
|
|
|
|
| Mùi Tây | |
|
|
|
|
| Nguộn | |
|
| Phì Điền | II |
|
| |
|
|
|
|
| Chay | |
|
| Tân Hoa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khuân Lương | |
|
|
|
|
| Xóm Cũ | |
|
|
|
|
| Xóm Đá | |
|
|
|
|
| Vặt Ngoài | |
|
| Tân Mộc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tân Giáo | |
|
|
|
|
| Tân Mộc | |
|
|
|
|
| Tân Thành | |
|
|
|
|
| Hoa Quảng | |
|
|
|
|
| Đồng Ía | |
|
|
|
|
| Tân Trung | |
|
|
|
|
| Đồng Bóng | |
|
|
|
|
| Đồng Còng | |
|
| Thanh Hải | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lòng Hồ | |
|
|
|
|
| Khuân Rẽo | |
|
|
|
|
| Khuân Yên | |
|
|
|
|
| Vàng 2 | |
| HUYỆN LỤC NAM |
|
|
|
| |
|
| Bảo Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hồ Sơn 1 | |
|
|
|
|
| Quất Sơn | |
|
|
|
|
| Đồng Cống | |
|
|
|
|
| Đoái | |
|
| Đông Phú | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hố Nứa | |
|
|
|
|
| Cây Đa | |
|
|
|
|
| Trại Va | |
|
| Nghĩa Phương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cổng Xanh | |
|
|
|
|
| Hố Sâu | |
|
|
|
|
| Bãi Ô | |
|
| Tam Dị | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hòn Ngọc | |
|
|
|
|
| Trại Trầm | |
|
|
|
|
| Bãi Lời | |
|
|
|
|
| Hố Giẻ | |
| HUYỆN YÊN THẾ |
|
|
|
| |
|
| Đông Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hố Dích | |
|
|
|
|
| Ao Cạn | |
|
| Đồng Vương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Trại Tre | |
|
|
|
|
| La Lanh | |
|
|
|
|
| Bình Minh | |
|
|
|
|
| Trại Mía | |
|
| Hồng Kỳ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Trại Hồng Nam | |
|
|
|
|
| Trại Sáu | |
|
| Tam Hiệp | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Hom | |
|
|
|
|
| Bản Thép | |
|
| Tam Tiến | II |
|
| |
|
|
|
|
| Núi Bà | |
|
| Xuân Lương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xoan | |
|
|
|
|
| Thượng Đồng | |
|
|
|
|
| Ven | |
| HUYỆN LẠNG GIANG |
|
|
|
| |
|
| Hương Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cần Cốc | |
|
|
|
|
| Đồng Khuôn | |
|
|
|
|
| Hèo B | |
15. TỈNH PHÚ THỌ |
|
| 208 |
| ||
| HUYỆN CẨM KHÊ |
|
|
|
| |
|
| Đồng Lương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bờ Chằm | |
|
|
|
|
| Đồn Điền | |
|
|
|
|
| Đá Giải | |
|
|
|
|
| Dinh Quan | |
|
|
|
|
| Chầm Giải | |
|
| Hương Lung | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 8 | |
|
|
|
|
| Khu 4 | |
|
|
|
|
| Khu 5 | |
|
| Ngô Xá | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 1 | |
|
|
|
|
| Khu 2 | |
|
|
|
|
| Khu 3 | |
|
|
|
|
| Khu 7 | |
|
|
|
|
| Khu 8 | |
|
| Phú Lạc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Trung Tiến (khu 5) | |
|
|
|
|
| Nam Tiến (khu 7) | |
|
|
|
|
| Đông Tiến (khu 8) | |
|
| Tình Cương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Đàng | |
|
|
|
|
| Xóm Đõ | |
|
|
|
|
| Minh Tiến | |
|
| Thụy Liễu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 1 | |
|
|
|
|
| Khu 4 | |
|
|
|
|
| Khu 6 | |
|
| Văn Bán | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 5 | |
|
|
|
|
| Khu 6 | |
|
|
|
|
| Khu 9 | |
|
|
|
|
| Khu 7 | |
| HUYỆN ĐOAN HÙNG |
|
|
|
| |
|
| Ca Đình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 3 | |
|
|
|
|
| Thôn 5 | |
|
|
|
|
| Thôn 6 | |
|
| Đại Nghĩa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 2 | |
|
|
|
|
| Thôn 8 | |
|
|
|
|
| Thôn 10 | |
|
| Đông Khê | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 2 | |
|
|
|
|
| Thôn 3 | |
|
| Hùng Quan | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cáo Sóc | |
|
|
|
|
| Song Phượng I | |
|
| Minh Lương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 3 | |
|
|
|
|
| Thôn 5 | |
|
|
|
|
| Thôn 7 | |
|
| Phong Phú | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 3 | |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
| Phú Thứ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 2 | |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
| Phúc Lai | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 1 | |
|
|
|
|
| Thôn 3 | |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
|
|
|
| Thôn 5 | |
|
| Quế Lâm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 1 | |
|
| Tây Cốc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 7 | |
|
| Vân Đồn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 3 | |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
|
|
|
| Thôn 5 | |
|
|
|
|
| Thôn 6 | |
|
| Vụ Quang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 1 | |
|
|
|
|
| Thôn 5 | |
|
|
|
|
| Thôn 7 | |
|
| Yên Kiện | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 6 | |
|
|
|
|
| Thôn 7 | |
|
|
|
|
| Thôn 8 | |
| HUYỆN THANH SƠN |
|
|
|
| |
|
| Giáp Lai | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Mới | |
|
|
|
|
| Thôn Vinh Quang | |
|
|
|
|
| Thôn Tân Long | |
|
| Khả Cửu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Sinh Trên | |
|
|
|
|
| Thôn Sinh Dưới | |
|
|
|
|
| Thôn Bương | |
|
|
|
|
| Thôn Chuôi | |
|
|
|
|
| Thôn Vạch | |
|
|
|
|
| Thôn Chùa | |
|
| Lương Nha | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Đồi Bông | |
|
|
|
|
| Thôn Thín | |
|
| Sơn Hùng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Ngọc Sơn 1 | |
|
|
|
|
| Thôn Ngọc Sơn 2 | |
|
|
|
|
| Thôn Bồ Kết | |
|
|
|
|
| Thôn Soi Cả | |
|
| Tinh Nhuệ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Tân | |
|
|
|
|
| Thôn Sính | |
|
|
|
|
| Thôn Sơn 2 | |
|
|
|
|
| Thôn Giáo | |
|
| Thạch Khoán | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Nội | |
|
| Võ Miếu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Rịa 1 | |
|
|
|
|
| Thôn Cốc | |
|
|
|
|
| Thôn Liên Thành | |
| HUYỆN YÊN LẬP |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Yên Lập | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Xóm Đình 9 | |
|
|
|
|
| Thôn Xóm Chùa 11 | |
|
|
|
|
| Thôn Xóm Chùa 12 | |
|
|
|
|
| Thôn Xóm Mơ 13 | |
|
|
|
|
| Thôn Xóm Mơ 14 | |
|
|
|
|
| Thôn Xóm Mít 15 | |
| HUYỆN THANH THỦY |
|
|
|
| |
|
| Đào Xá | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 3 | |
|
|
|
|
| Khu 11 | |
|
|
|
|
| Khu 17 | |
|
|
|
|
| Khu 19 | |
|
| Phượng Mao | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 4 | |
|
|
|
|
| Khu 5 | |
|
|
|
|
| Khu 6 | |
|
|
|
|
| Khu 7 | |
|
| Sơn Thủy | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 4 | |
|
|
|
|
| Khu 7 | |
|
| Yến Mao | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 1 | |
|
|
|
|
| Khu 3 | |
|
|
|
|
| Khu 5 | |
|
|
|
|
| Khu 9 | |
|
|
|
|
| Khu 10 | |
|
| Trung Thịnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 3 | |
|
| Hoàng Xá | I |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 7 | |
|
|
|
|
| Khu 19 | |
|
| Tân Phương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 4 | |
|
|
|
|
| Khu 5 | |
| HUYỆN THANH BA |
|
|
|
| |
|
| Chí Tiên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 2 | |
|
|
|
|
| khu 6 | |
|
|
|
|
| Khu 10 | |
|
| Đông Lĩnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 2 | |
|
|
|
|
| Khu 6 | |
|
|
|
|
| Khu 8 | |
|
| Đông Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 2 | |
|
|
|
|
| Khu 5 | |
|
| Đồng Xuân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 2 | |
|
|
|
|
| Khu 5 | |
|
|
|
|
| Khu 8 | |
|
| Hanh Cù | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bãi Cạn (khu 1) | |
|
|
|
|
| Dốc Bún (khu 8) | |
|
| Hoàng Cương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 5 | |
|
| Khải Xuân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 3 | |
|
|
|
|
| Khu 5 | |
|
|
|
|
| Khu 6 | |
|
| Ninh Dân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 7 | |
|
|
|
|
| Khu 8 | |
|
|
|
|
| Khu 11 | |
|
|
|
|
| Khu 12 | |
|
| Phương Lĩnh | I |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 6 | |
|
| Sơn Cương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 4 | |
|
|
|
|
| Khu 7 | |
|
|
|
|
| Khu 9 | |
|
| TT. Thanh Ba | I |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 1 | |
|
| Thanh Vân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 1 | |
|
|
|
|
| khu 6 | |
|
| Vân Lĩnh | I |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 5 | |
|
| Võ Lao | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 2 | |
|
|
|
|
| Khu 4 | |
|
|
|
|
| Khu 8 | |
| HUYỆN PHÙ NINH |
|
|
|
| |
|
| An Đạo | I |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 1 | |
|
| Lệ Mỹ | I |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 4 | |
|
| Liên Hoa | I |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 6 | |
|
| Bảo Thanh | I |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 2 | |
|
| Hạ Giáp | I |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 8 | |
|
| Phú Mỹ | I |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 1 | |
|
| Phù Ninh | I |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 14 | |
|
| Phú Nham | I |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 4 | |
|
| Tiên Phú | I |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 1 | |
|
| Trạm Thản | I |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 5 | |
|
|
|
|
| Khu 6 | |
|
| Trung Giáp | I |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 3 | |
|
| Gia Thanh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 8 | |
| HUYỆN HẠ HÒA |
|
|
|
| |
|
| Đan Thượng | I |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 1 | |
|
| Văn Lang | I |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 9 | |
|
|
|
|
| Khu 10 | |
|
| Đại Phạm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 4 | |
|
|
|
|
| Khu 6 | |
|
|
|
|
| Khu 10 | |
|
|
|
|
| Khu 11 | |
|
|
|
|
| Khu 15 | |
|
| Đan Hà | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 5 | |
|
| Hà Lương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 1 | |
|
|
|
|
| Khu 5 | |
|
|
|
|
| Khu 6 | |
|
|
|
|
| Khu 8 | |
|
| Lang Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 4 | |
|
|
|
|
| Khu 5 | |
|
| Lệnh Khanh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 3 | |
|
|
|
|
| Khu 5 | |
|
|
|
|
| Khu 7 | |
|
|
|
|
| Khu 8 | |
|
| Minh Côi | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 2 | |
|
| Phụ Khánh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 3 | |
|
|
|
|
| Khu 5 | |
|
|
|
|
| Khu 7 | |
|
| Vô Tranh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 10 | |
|
|
|
|
| Khu 11 | |
|
|
|
|
| Khu 12 | |
|
| Xuân Áng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 4 | |
|
|
|
|
| Khu 7 | |
|
|
|
|
| Khu 11 | |
|
| Yên Luật | I |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 8 | |
| HUYỆN TAM NÔNG |
|
|
|
| |
|
| Hiền Quan | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 3 | |
|
|
|
|
| Khu 5 | |
|
|
|
|
| Khu 12 | |
|
|
|
|
| Khu 13 | |
|
| Hương Nha | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 1 | |
|
|
|
|
| Khu 7 | |
|
|
|
|
| Khu 8 | |
|
| Thanh Uyên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 1 | |
|
|
|
|
| Khu 2 | |
|
|
|
|
| Khu 3 | |
|
|
|
|
| Khu 4 | |
|
| Văn Lương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 5 | |
|
|
|
|
| Khu 7 | |
|
| Xuân Quang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 1 | |
|
|
|
|
| Khu 5 | |
|
|
|
|
| Khu 6 | |
|
|
|
|
| Khu 7 | |
| HUYỆN TÂN SƠN |
|
|
|
| |
|
| Minh Đài | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tân Trào | |
|
|
|
|
| Bông Lau | |
|
|
|
|
| Vinh Quang | |
|
| Mỹ Thuận | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu Thuận | |
|
|
|
|
| Khu Chóc | |
|
| Tân Phú | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 6 | |
|
| Văn Luông | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng Tún | |
|
|
|
|
| Hoàng Hà | |
16. TỈNH ĐIỆN BIÊN |
|
| 21 |
| ||
| HUYỆN MƯỜNG ẢNG |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Mường Ảng | I |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Hón | |
|
| Ẳng Nưa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tát Hẹ | |
| HUYỆN TUẦN GIÁO |
|
|
|
| |
|
| Chiềng Sinh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Dửn | |
| HUYỆN TỦA CHÙA |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Tủa Chùa | I |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Cáp | |
| HUYỆN ĐIỆN BIÊN |
|
|
|
| |
|
| Noong Hẹt | I |
|
| |
|
|
|
|
| Bông A | |
|
| Pom Lót | I |
|
| |
|
|
|
|
| Na Hai I | |
|
|
|
|
| Na Hai II | |
|
| Thanh Xương | I |
|
| |
|
|
|
|
| Pú Tửu A | |
|
| Thanh Yên | I |
|
| |
|
|
|
|
| Phượn | |
|
|
|
|
| Na Tông | |
|
|
|
|
| Chiềng Đông | |
|
| Sam Mứn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Co Mỵ | |
| HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG |
|
|
| ||
|
| Thị trấn Điện Biên Đông | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tổ dân cư số 1 | |
|
|
|
|
| Tổ dân cư số 3 | |
|
|
|
|
| Tổ dân cư số 4 | |
| HUYỆN MƯỜNG CHÀ |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Mường Chà | I |
|
| |
|
|
|
|
| Tổ dân phố số 13 | |
| HUYỆN NẬM PỒ |
|
|
|
| |
|
| Chà Cang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hô Hài | |
|
|
|
|
| Nậm Hài | |
| THỊ XÃ MƯỜNG LAY |
|
|
|
| |
|
| Phường Sông Đà | I |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Huổi Min | |
|
| Lay Nưa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hua Huổi Luông | |
|
|
|
|
| Hua Nậm Cản | |
17. TỈNH LAI CHÂU |
|
| 51 |
| ||
| HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
| |
|
| Mường Tè | II |
|
| |
|
|
|
|
| Mường Tè | |
|
|
|
|
| Đon Lạt | |
|
|
|
|
| Nậm Pặm | |
| THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
| ||
|
| Phường Đoàn Kết | I |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Thành Lập | |
|
| Nậm Loỏng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Gia Khâu I | |
|
|
|
|
| Gia Khâu II | |
| HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
| |
|
| Lê Lợi | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lai Hà | |
| HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Sìn Hồ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Sìn Hồ Dao | |
|
|
|
|
| Sìn Hồ Vây | |
|
| Chăn Nưa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Phiêng Diểm | |
|
| Nậm Tăm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Tăm III | |
|
|
|
|
| Pá Khôm II | |
| HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
| |
|
| Pắc Ta | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Sằng | |
|
|
|
|
| Cang A | |
|
|
|
|
| Mít Dạo | |
|
| Phúc Khoa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Pắc Khoa | |
|
| Thân Thuộc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Nà Pắt | |
|
|
|
|
| Bản Nà Ban | |
|
| Trung Đồng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Phiêng Phát 3 | |
|
|
|
|
| Bản Noong Kim | |
|
|
|
|
| Bản Tát Xôm 1 | |
|
|
|
|
| Bản Tát Xôm 2 | |
|
| Thị trấn Tân Uyên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tổ dân phố 24 | |
|
|
|
|
| Bản Cham Cả | |
|
|
|
|
| Bản Nà Nọi Mông | |
|
|
|
|
| Bản Nà Nọi Thái | |
|
|
|
|
| Bản Nà Cóc | |
|
|
|
|
| Bản Hô Pầu | |
|
|
|
|
| Bản Nà Giàng | |
| HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Tam Đường | I |
|
| |
|
|
|
|
| Thác Tình | |
|
| Bình Lư | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nong Luống | |
|
|
|
|
| Nà Hum | |
| HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Phong Thổ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Thèn Trồ | |
|
|
|
|
| Bản Thèn Nưa | |
|
| Hoang Thèn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Nặm Và | |
|
|
|
|
| Bản Hoang Thèn | |
|
| Khổng Lào | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Nậm Khay | |
|
|
|
|
| Bản Ho Sao Chải | |
|
| Lản Nhì Thàng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Cung Mù Phìn | |
|
|
|
|
| Bản Sin Chải | |
|
| Mường So | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Vàng Bâu | |
|
|
|
|
| Bản Hổi Sen | |
|
|
|
|
| Bản Nà Củng | |
| HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
| |
|
| Hua Nà | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Ban | |
|
|
|
|
| Bản Đắc | |
|
|
|
|
| Nà Mả | |
|
| Mường Cang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Huổi Hằm | |
|
| Mường Mít | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hát Nam | |
|
|
|
|
| Bản Vè | |
|
| Mường Than | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hô Than | |
|
| Phúc Than | II |
|
| |
|
|
|
|
| Che Bó | |
18. TỈNH SƠN LA |
|
| 274 |
| ||
| HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Bắc Yên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Mới B | |
| HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
|
| |
|
| Chiềng Khoang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Hậu | |
|
|
|
|
| Bản Nà Hoi | |
|
|
|
|
| Phiêng Tẩu | |
|
|
|
|
| Bản Lỷ | |
|
|
|
|
| Bản Sản | |
|
|
|
|
| Hua Lỷ | |
|
| Mường Giàng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lốm Khiêu B | |
|
|
|
|
| Lốm Khiêu A | |
|
|
|
|
| Bản Ái | |
|
|
|
|
| Bản Bung | |
|
|
|
|
| Phiêng Lanh | |
|
| Mường Giôn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lọng Mấc | |
|
|
|
|
| Co Líu | |
|
|
|
|
| Huổi Măn | |
|
|
|
|
| Huổi Văn | |
|
|
|
|
| Huổi Ngà | |
|
|
|
|
| Kéo Ca | |
|
| Pắc Ma Pha Khinh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Máng | |
|
|
|
|
| Bản Tậu | |
|
|
|
|
| Bản Khứm | |
|
| Chiềng Ơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Coỏng Ái | |
|
|
|
|
| Hát Lay | |
|
|
|
|
| Năm Uôn | |
|
|
|
|
| Kéo Pịa | |
|
|
|
|
| Hát Củ | |
|
|
|
|
| Phiêng Bóng | |
|
| Mường Sại | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nhả Sày | |
|
|
|
|
| Nà Phi | |
|
|
|
|
| Co Sản | |
|
|
|
|
| Tôm A | |
|
|
|
|
| Tôm B | |
|
|
|
|
| Huổi Tăm | |
|
|
|
|
| Muôn Sầy | |
| HUYỆN SỐP CỘP |
|
|
|
| |
|
| Sốp Cộp | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Pá Hốc | |
|
|
|
|
| Bản Co Hịnh | |
|
|
|
|
| Bản Tà Cọ | |
| HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
| |
|
| Huy Bắc | I |
|
| |
|
|
|
|
| Sáy Tù | |
|
| Huy Tân | I |
|
| |
|
|
|
|
| Suối Cù | |
|
| Huy Thượng | I |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Núi Hồng | |
|
| Huy Tường | II |
|
| |
|
|
|
|
| Suối Pai | |
|
|
|
|
| Suối Nhũng | |
|
|
|
|
| Noong Pùng | |
|
| Mường Cơi | II |
|
| |
|
|
|
|
| Suối Bục | |
|
|
|
|
| Suối cốc | |
|
|
|
|
| Suối Bí | |
|
| Quang Huy | II |
|
| |
|
|
|
|
| Suối Ngang | |
|
|
|
|
| Suối Ó | |
|
|
|
|
| Suối Gióng | |
|
|
|
|
| Bản Gióng | |
|
| Tân Lang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tường Cà | |
|
|
|
|
| Bãi Đu | |
|
|
|
|
| Suối Leo | |
|
| Tường Phong | II |
|
| |
|
|
|
|
| Suối Lốm | |
|
|
|
|
| Bản Bèo | |
| HUYỆN YÊN CHÂU |
|
|
|
| |
|
| Chiềng Hặc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Chi Đảy | |
|
|
|
|
| Bản Bó Kiếng | |
|
|
|
|
| Bản Co Sáy | |
|
| Tú Nang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Hua Đán | |
|
|
|
|
| Bản Cố Nông | |
|
|
|
|
| Bản Tà Làng Cao | |
|
|
|
|
| Bản Tin Tốc | |
|
|
|
|
| Bản Co Tông | |
|
|
|
|
| Bản Cay Ton | |
|
|
|
|
| Bản Cốc Củ | |
|
|
|
|
| Bản Nong Pết | |
|
|
|
|
| Bản Bó Mon | |
|
| Sặp Vạt | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Khoóng | |
|
|
|
|
| Bản Pá Sang | |
|
|
|
|
| Bản Nhúng | |
|
|
|
|
| Bản Nóng Khéo | |
| HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
|
|
| |
|
| Bó Mười | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Nà Sành | |
|
|
|
|
| Bản Sói | |
|
|
|
|
| Bản Lọng Cu | |
|
|
|
|
| Bản Nà Hốc | |
|
| Bon Phặng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Co Trạng | |
|
|
|
|
| Bản Co Kham | |
|
|
|
|
| Bản Kéo Pháy | |
|
|
|
|
| Bản Nà Ne | |
|
|
|
|
| Bản Nà Tói | |
|
|
|
|
| Bản Nà Hón | |
|
|
|
|
| Bản Lẩy | |
|
|
|
|
| Bản Chăn | |
|
|
|
|
| Bản Mé | |
|
| Chiềng Ly | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Nà Lanh | |
|
|
|
|
| Bản Hua Nà | |
|
|
|
|
| Bản Cang | |
|
|
|
|
| Bản Nà Tong | |
|
|
|
|
| Bản Nong Hay | |
|
|
|
|
| Bản Bôm Pao | |
|
| Chiềng Pấc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Mảy | |
|
|
|
|
| Bản Đon | |
|
|
|
|
| Nà Khoang | |
|
|
|
|
| Lọng Mén | |
|
|
|
|
| Co Ké | |
|
| Chiềng Pha | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Lọng Phảng | |
|
|
|
|
| Bản Huổi Tát | |
|
|
|
|
| Bản Hán | |
|
| Muổi Nọi | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Co Cại | |
|
|
|
|
| Bản Thán | |
|
|
|
|
| Bản Sàng | |
|
|
|
|
| Bản Muổi Nọi | |
|
|
|
|
| Bản Nà Xa | |
|
| Mường Khiêng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Nghịu | |
|
|
|
|
| Bản Lạn | |
|
|
|
|
| Bản Ỏ | |
|
|
|
|
| Bản Thông | |
|
|
|
|
| Bản Nhốc | |
|
|
|
|
| Bản Lứa A | |
|
|
|
|
| Bản Hang | |
|
|
|
|
| Bản Tộn | |
|
|
|
|
| Bản Pợ | |
|
| Noong Lay | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Nong Lay | |
|
|
|
|
| Bản Huổi Púa | |
|
| Phổng Lái | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Bay | |
|
|
|
|
| Bản Cang | |
|
|
|
|
| Bản Lái Lè | |
|
|
|
|
| Bản Kính | |
|
|
|
|
| Bản Khau Lay | |
|
|
|
|
| Bản Lúm Pè | |
|
|
|
|
| Bản Lúm Púa | |
|
|
|
|
| Bản Huổi Giếng | |
|
| Phổng Lăng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Lăng Nọi | |
|
|
|
|
| Bản Nà Cà | |
|
|
|
|
| Bản Nà Lọ | |
|
|
|
|
| Bản Huổi Luông | |
|
| Tông Lạnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Dẹ A | |
|
|
|
|
| Bản Dẹ B | |
|
|
|
|
| Bản Táng A | |
|
| Thôn Mòn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Lọng Cại | |
|
|
|
|
| Bản Phé | |
|
|
|
|
| Bản Pá | |
|
|
|
|
| Bản Nà Cành | |
|
|
|
|
| Bản Pẹn | |
|
|
|
|
| Bản Mé | |
|
|
|
|
| Bản Mòn | |
|
|
|
|
| Bản Chùn | |
|
|
|
|
| Bản Nong Chiêng | |
|
| Liệp Tè | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Co Phường | |
|
| Tông Cọ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Huổi Táp | |
|
|
|
|
| Bản Bay A | |
|
|
|
|
| Bản Bay B | |
|
|
|
|
| Bản Bon | |
|
|
|
|
| Bản Phé A | |
|
|
|
|
| Bản Phé B | |
|
|
|
|
| Bản Phé C | |
|
|
|
|
| Bản Cọ A | |
|
|
|
|
| Bản Cọ B | |
| HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
|
| |
|
| Chiềng Cang | I |
|
| |
|
|
|
|
| Huổi Cuống | |
|
|
|
|
| Hát Sét | |
|
|
|
|
| Ít Lót | |
|
|
|
|
| Pá Nó | |
|
|
|
|
| Nhọt có | |
|
|
|
|
| Huổi Dấng | |
|
|
|
|
| Co Tòng | |
|
| Chiềng Khoong | II |
|
| |
|
|
|
|
| Pá Ban | |
|
|
|
|
| Huổi Mòn | |
|
|
|
|
| Nậm Sọi | |
|
|
|
|
| Pá Khôm | |
|
|
|
|
| Ít Lốc | |
|
|
|
|
| Huổi Hào | |
|
|
|
|
| Lụng Quai | |
|
|
|
|
| Bó Chạy | |
|
|
|
|
| Ta Bay | |
|
|
|
|
| Bướm Ỏ | |
|
|
|
|
| Nộc kỷ | |
|
|
|
|
| Co Sản | |
|
|
|
|
| Co Tòng | |
|
|
|
|
| Pá Bông | |
|
|
|
|
| Lán Lanh | |
|
|
|
|
| Búa Cốp | |
|
|
|
|
| Co Hay | |
| HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
| |
|
| Cò Nòi | I |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Nà Cang | |
|
| Chiềng Sung | I |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Bãi Tắm | |
|
|
|
|
| Tà Đứng | |
|
|
|
|
| Co Hát | |
|
|
|
|
| Cà Nam | |
|
|
|
|
| Nà Lầu | |
|
| Mường Bằng | I |
|
| |
|
|
|
|
| Mai Châu | |
|
| Nà Bó | I |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Mè | |
|
| Chiềng Dong | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Nghịu | |
|
|
|
|
| Bản Cọ | |
|
|
|
|
| Bản Dè | |
|
|
|
|
| Bản Nà Khoang | |
|
|
|
|
| Bản Pặc Ngần | |
|
|
|
|
| Bản Pha Đin | |
|
|
|
|
| Bản Liềng | |
|
|
|
|
| Bản Khoáng | |
|
|
|
|
| Bản Chăm Viên | |
|
| Mường Chanh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Bông | |
|
| Chiềng Chăn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nặm Luông | |
|
| Chiềng Chung | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Xam Ta | |
|
|
|
|
| Bản Ít Hò | |
|
| Chiềng Kheo | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Nà Kéo | |
|
|
|
|
| Bản Có | |
|
|
|
|
| Bản Buốt | |
|
|
|
|
| Tô Văn | |
|
|
|
|
| Nà Viền | |
|
|
|
|
| Pắng Sẳng A | |
|
|
|
|
| Pắng Sẳng B | |
|
| Chiềng Lương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Rầm | |
|
|
|
|
| Buôm Khoang | |
|
|
|
|
| Búa Bon | |
|
|
|
|
| Thẳm Phẩng | |
|
|
|
|
| Kéo Lồm | |
|
|
|
|
| Phiêng Nọi | |
|
|
|
|
| Lụng Sàng | |
|
| Chiềng Mai | II |
|
| |
|
|
|
|
| Huổi My | |
|
|
|
|
| Bản Cơi | |
|
|
|
|
| Bản Vựt | |
|
|
|
|
| Nà Nghè | |
|
|
|
|
| Bản Cứp | |
|
|
|
|
| Nà Dong | |
|
|
|
|
| Bản Cuộm II | |
|
|
|
|
| Cáy Ton | |
|
| Chiềng Ve | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Tô Vuông | |
|
|
|
|
| Bản Mè Dưới | |
|
|
|
|
| Bản Nà Lằn | |
|
|
|
|
| Bản Đông Bai | |
| THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
|
|
| |
|
| Phường Chiềng Sinh | I |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Hay Phiêng | |
|
| Chiềng Ngần | I |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Nặm Tròn | |
|
| Chiềng Đen | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Lốm Tòng | |
| HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Ít Ong | I |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Lốc | |
|
|
|
|
| Nà Nong | |
|
|
|
|
| Bản Mé | |
|
|
|
|
| Nà Tòng | |
|
|
|
|
| Nà Lo | |
|
|
|
|
| Co Bay | |
|
|
|
|
| Xong Ho | |
|
| Chiềng San | II |
|
| |
|
|
|
|
| Pú Pẩu | |
|
|
|
|
| Kéo Ướt | |
|
|
|
|
| Púng Quài | |
|
| Mường Trai | II |
|
| |
|
|
|
|
| Huổi Muôn I | |
|
|
|
|
| Huổi Muôn II | |
|
|
|
|
| Huổi Ban | |
|
| Nặm Păm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Huổi Hốc | |
|
|
|
|
| Bản Bâu | |
|
|
|
|
| Nong Bẩu | |
|
|
|
|
| Huổi Có | |
|
|
|
|
| Hua Piệng | |
|
|
|
|
| Huổi Liếng | |
|
|
|
|
| Huổi Sói | |
|
| Pi Tong | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nà Núa | |
|
|
|
|
| Bản Pi | |
|
|
|
|
| Bản Lứa (Luông) | |
|
|
|
|
| Hua Nà | |
|
|
|
|
| Nà Bướm | |
|
|
|
|
| Bản Tong | |
|
|
|
|
| Nà Nôm | |
|
|
|
|
| Nà Tạy | |
|
|
|
|
| Nà Trà | |
|
|
|
|
| Chà Lào | |
|
| Tạ Bú | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Tôm | |
|
|
|
|
| Chom Cọ | |
|
|
|
|
| Thằm Hon | |
|
|
|
|
| Nong Phụ | |
| HUYỆN MỘC CHÂU |
|
|
|
| |
|
| Chiềng Hắc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Tong Hán | |
|
|
|
|
| Bản Co Lìu | |
|
| Chiềng Khoa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Chiềng Lè | |
|
|
|
|
| Bản Páng 1 | |
|
|
|
|
| Bản Páng 2 | |
|
| Đông Sang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Cóc | |
|
|
|
|
| Bản Chăm Cháy | |
|
|
|
|
| Bản Co Sung | |
|
|
|
|
| Bản Pa Phách 1 | |
|
|
|
|
| Bản Pa Phách 2 | |
|
|
|
|
| Bản Nà Kiến | |
|
| Hua Păng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Bó Hiềng | |
|
|
|
|
| Bản Tà Lánh | |
|
|
|
|
| Bản Km 16 | |
|
| Nà Mường | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Sằm Nằm | |
| HUYỆN VÂN HỒ |
|
|
|
| |
|
| Lóng Luông | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Suối Bon | |
|
| Vân Hồ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Pa Cốp | |
|
| Xuân Nha | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Chiềng Nưa | |
19. TỈNH HÒA BÌNH |
|
| 117 |
| ||
| HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
|
|
| |
|
| Cao Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Tằm | |
|
|
|
|
| Xóm Rằng | |
|
|
|
|
| Xóm Lanh | |
|
|
|
|
| Xóm Sơn Lập | |
|
|
|
|
| Xóm Bai | |
|
|
|
|
| Xóm Sưng | |
|
| Hào Lý | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Suối Thương | |
|
| Hiền Lương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Dưng | |
|
|
|
|
| Xóm Lương Phong | |
|
|
|
|
| Xóm Mơ | |
|
|
|
|
| Xóm Ngù | |
|
|
|
|
| Xóm Rồng | |
|
| Toàn Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Rãnh | |
|
|
|
|
| Xóm Phủ | |
|
| Tu Lý | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Tầy Măng | |
|
|
|
|
| Xóm Hương Lý | |
| HUYỆN MAI CHÂU |
|
|
|
| |
|
| Mai Hịch | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Mai Hoàng Sơn | |
|
| Piềng Vế | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Vanh | |
|
| Thung Khe | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Thung Đẹt | |
|
| Xăm Khòe | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Hữu Tiến | |
| HUYỆN TÂN LẠC |
|
|
|
| |
|
| Đông Lai | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Muôn | |
|
|
|
|
| Xóm Chếch | |
|
|
|
|
| Xóm Vạch | |
|
|
|
|
| Xóm Bái Trang 2 | |
|
| Lũng Vân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Hượp 1 | |
|
|
|
|
| Xóm Hượp 2 | |
|
|
|
|
| Xóm Lở 1 | |
|
|
|
|
| Xóm Nghẹ 1 | |
|
|
|
|
| Xóm Nghẹ 2 | |
|
| Quy Hậu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Bậy | |
|
|
|
|
| Xóm Bưng | |
|
|
|
|
| Xóm Dom | |
|
| Quy Mỹ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Nước | |
|
| Tuân Lộ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Cò | |
|
|
|
|
| Xóm Hông | |
|
|
|
|
| Xóm Thọng | |
| HUYỆN LẠC SƠN |
|
|
|
| |
|
| Ân Nghĩa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Khi | |
|
|
|
|
| Xóm Khanh | |
|
|
|
|
| Xóm Bái | |
|
| Bình Cảng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Gắm | |
|
|
|
|
| Xóm Đa | |
|
|
|
|
| Xóm Trung | |
|
| Bình Chân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Cổi 1 | |
|
| Hương Nhượng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Hương Hòa | |
|
| Nhân Nghĩa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Dằm Chuộn | |
|
| Tân Lập | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Đồi Đong | |
|
|
|
|
| Xóm Nganh | |
|
|
|
|
| Xóm Đồng | |
|
|
|
|
| Xóm Đấc | |
|
| Tân Mỹ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Trội | |
|
|
|
|
| Xóm Lọt | |
|
|
|
|
| Xóm Bu | |
|
| Thượng Cốc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Cổm | |
|
|
|
|
| Xóm Mè | |
|
|
|
|
| Xóm Cọ | |
|
|
|
|
| Xóm Rậm | |
|
|
|
|
| Xóm Anh 1 | |
|
|
|
|
| Xóm Anh 2 | |
|
| Văn Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Ráy | |
|
| Yên Nghiệp | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Mai Sơn | |
|
|
|
|
| Xóm Mu | |
|
|
|
|
| Xóm Sống | |
|
|
|
|
| Xóm Đam | |
|
| Yên Phú | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Nhụn | |
|
|
|
|
| Xóm Đá Mới | |
|
|
|
|
| Xóm Đá | |
|
|
|
|
| Xóm Bợ | |
|
|
|
|
| Xóm Bái | |
| HUYỆN KIM BÔI |
|
|
|
| |
|
| Bắc Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Đằng Long | |
|
|
|
|
| Thôn Khả | |
|
| Bình Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Cuôi | |
|
|
|
|
| Thôn Hang Lờm | |
|
| Đông Bắc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Đầm | |
|
|
|
|
| Thôn Định | |
|
|
|
|
| Thôn Trang | |
|
| Hạ Bì | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Mớ Đồi | |
|
|
|
|
| Thôn Mớ Khoắc | |
|
| Kim Bình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Lục Đồi | |
|
| Kim Tiến | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Vó Khang | |
|
|
|
|
| Thôn Gò Cha | |
|
|
|
|
| Thôn Đồi 1 | |
|
|
|
|
| Thôn Đồi 2 | |
|
| Kim Truy | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Cóc Lẫm | |
|
|
|
|
| Thôn Dứng | |
|
|
|
|
| Thôn Trại Ôi | |
|
| Vĩnh Đồng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Sống Dưới | |
| HUYỆN CAO PHONG |
|
|
|
| |
|
| Bắc Phong | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Môn | |
|
|
|
|
| Xóm Tiến Lâm 1 | |
|
|
|
|
| Xóm Tiến Lâm 2 | |
|
|
|
|
| Xóm Dài | |
|
| Bình Thanh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Tráng | |
|
|
|
|
| Xóm Cáp | |
|
| Đông Phong | II |
|
| |
|
|
|
|
| Chằng Giữa | |
|
| Nam Phong | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Ong 1 | |
|
|
|
|
| Xóm Ong 2 | |
|
|
|
|
| Xóm Đúc | |
|
| Tân Phong | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Trang Trên 1 | |
|
|
|
|
| Xóm Trang Giữa 2 | |
|
| Tây Phong | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Khạ | |
|
|
|
|
| Xóm Chao | |
|
|
|
|
| Xóm Nếp | |
| HUYỆN YÊN THỦY |
|
|
|
| |
|
| Đoàn Kết | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Mền 2 | |
|
|
|
|
| Xóm Liên Kết | |
|
|
|
|
| Xóm Đầm | |
|
|
|
|
| Xóm Mền 1 | |
| HUYỆN LẠC THỦY |
|
|
|
| |
|
| Cố Nghĩa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 1 | |
|
|
|
|
| Thôn Bưa Cú | |
|
| Phú Lão | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn An Phú | |
|
| Đồng Tâm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Rộc Yểng | |
|
|
|
|
| Thôn Suối Tép | |
|
|
|
|
| Thôn Đồng Mới | |
|
|
|
|
| Thôn Đống Mối | |
|
| Khoan Dụ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Liên Hồng 2 | |
|
|
|
|
| Thôn Rộc Trụ 2 | |
| HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
|
| |
|
| Cao Răm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Khuộc | |
| HUYỆN KỲ SƠN |
|
|
|
| |
|
| Dân Hạ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Dối | |
|
|
|
|
| Xóm Bình Tiến | |
20. TỈNH THANH HÓA |
|
| 195 |
| ||
| HUYỆN MƯỜNG LÁT |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Mường Lát | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu I (Bản Poong) | |
|
|
|
|
| Khu IIII (Pom Buôi) | |
| HUYỆN QUAN SƠN |
|
|
|
| |
|
| Sơn Lư | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Sỏi | |
|
| Thị trấn Quan Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 2 | |
| HUYỆN QUAN HÓA |
|
|
|
| |
|
| Hồi Xuân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Cốc | |
|
|
|
|
| Bản Mướp | |
|
|
|
|
| Bản Khằm | |
|
|
|
|
| Bản Khó | |
|
|
|
|
| Bản Nghèo | |
|
| Thị trấn Quan Hóa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu 6 | |
| HUYỆN LANG CHÁNH |
|
|
|
| |
|
| Quang Hiến | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bang | |
|
|
|
|
| Chiếu | |
|
|
|
|
| Oi | |
| HUYỆN BÁ THƯỚC |
|
|
|
| |
|
| Ái Thượng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Cón | |
|
|
|
|
| Thôn Mé | |
|
|
|
|
| Thôn Tôm | |
|
|
|
|
| Thôn Mý | |
|
| Lâm Xa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Mốt | |
|
| Lương Nội | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Chông | |
|
| Lương Trung | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Phú Sơn | |
|
|
|
|
| Thôn Trung Sơn | |
|
|
|
|
| Thôn Chòm Thái | |
|
| Thiết Kế | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Kế | |
| HUYỆN CẨM THỦY |
|
|
|
| |
|
| Cẩm Phong | I |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Tân Phong | |
|
| Cẩm Bình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Bình Sơn | |
|
|
|
|
| Thôn Bình Yên | |
|
| Cẩm Giang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Sun | |
|
|
|
|
| Thôn Mới | |
|
| Cẩm Long | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Báy | |
|
|
|
|
| Thôn Mọ | |
|
|
|
|
| Thôn Vân Long | |
|
|
|
|
| Thôn Ngọc Long | |
|
|
|
|
| Thôn Mỹ Long | |
|
| Cẩm Lương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Lương Thuận | |
|
| Cẩm Quý | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Quang Áo | |
|
|
|
|
| Thôn Trang | |
|
|
|
|
| Thôn Khạ | |
|
|
|
|
| Thôn Quý Lâm | |
|
| Cẩm Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Gia Dụ 1 | |
|
|
|
|
| Thôn Gia Dụ 2 | |
|
|
|
|
| Thôn Ngọc Sơn | |
|
| Cẩm Tâm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Vót | |
|
|
|
|
| Thôn Trong | |
|
|
|
|
| Thôn Dung | |
|
| Cẩm Tú | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Bắc Thái | |
|
|
|
|
| Thôn Đồng Danh | |
|
| Cẩm Thạch | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Trảy | |
|
|
|
|
| Thôn Bẹt | |
|
|
|
|
| Thôn Thủy | |
|
|
|
|
| Thôn Cốc | |
|
|
|
|
| Thôn Vàn | |
|
| Cẩm Yên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 101 (Yên Duyệt) | |
|
|
|
|
| Thôn 102 B | |
|
|
|
|
| Thôn 104 (Làng Trâm) | |
| HUYỆN NGỌC LẶC |
|
|
|
| |
|
| Minh Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Minh Nguyên | |
|
|
|
|
| Minh Thọ | |
|
|
|
|
| Minh Lương | |
|
|
|
|
| Ngọc Ắng | |
|
| Ngọc Khê | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tân Thành | |
|
|
|
|
| Cao Nguyên | |
|
| Ngọc Liên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 6 | |
|
|
|
|
| Thôn 7 | |
|
|
|
|
| Thôn 13 | |
|
| Ngọc Trung | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ngọc Tân | |
|
|
|
|
| Tân Mỹ | |
|
|
|
|
| Xuân Minh | |
|
|
|
|
| Quang Thành | |
|
| Cao Ngọc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Cây Thị | |
|
|
|
|
| Làng Xam | |
|
|
|
|
| Làng Cò Mùn | |
|
|
|
|
| Làng Côn | |
|
|
|
|
| Làng Thi | |
|
| Cao Thịnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lim Còm | |
|
|
|
|
| Đồng Giành | |
|
| Đồng Thịnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Bương | |
|
|
|
|
| Làng Đồi Đỏ | |
|
|
|
|
| Làng Chiềng | |
|
| Kiên Thọ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thành Công | |
|
|
|
|
| Thọ Liên | |
|
|
|
|
| Đức Thịnh | |
|
|
|
|
| Kiên Minh | |
|
| Nguyệt Ấn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Mới | |
|
|
|
|
| Làng Ươu | |
|
|
|
|
| Làng Tường | |
|
|
|
|
| Đồng Keo | |
|
|
|
|
| Đồng Cạn | |
|
| Phùng Minh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Chu | |
|
|
|
|
| Làng Cốc | |
|
|
|
|
| Làng Quỳ | |
|
|
|
|
| Tân Lập | |
|
| Quang Trung | II |
|
| |
|
|
|
|
| Quang Thủy | |
|
|
|
|
| Quang Tọa | |
|
|
|
|
| Quang Thắng | |
| HUYỆN THƯỜNG XUÂN |
|
|
| ||
|
| Luận Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thành Thắng | |
|
|
|
|
| Thiệu Hợp | |
|
|
|
|
| Tiến Hưng 2 | |
|
| Lương Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ngọc Thượng | |
|
|
|
|
| Minh Ngọc | |
|
| Xuân Cao | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xuân Thắng | |
|
|
|
|
| Vinh Quang | |
|
|
|
|
| Thành Tiến | |
|
|
|
|
| Trung Tiến | |
|
|
|
|
| Quyết Tiến | |
|
| Xuân Cẩm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thanh Xuân | |
|
|
|
|
| Xuân Minh | |
|
|
|
|
| Tiến Sơn 2 | |
| HUYỆN NHƯ XUÂN |
|
|
|
| |
|
| Bãi Trành | I |
|
| |
|
|
|
|
| Xuân Khánh | |
|
| Thị trấn Yên Cát | I |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Lúng | |
|
| Thượng Ninh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng Minh | |
|
|
|
|
| Bến Ván | |
| HUYỆN NHƯ THANH |
|
|
|
| |
|
| Hải Long | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tân Long | |
|
| Phú Nhuận | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tân Phú | |
|
|
|
|
| Phú Nhuận | |
|
|
|
|
| Thung Khế | |
|
|
|
|
| Bồng Sơn | |
|
| Xuân Du | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 1 (Đông Bún) | |
| HUYỆN THẠCH THÀNH |
|
|
| ||
|
| Ngọc Trạo | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Ngọc Long | |
|
|
|
|
| Thôn Ngọc Thanh | |
|
| Thạch Cẩm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Cẩm Lợi 2 | |
|
|
|
|
| Thôn Thạch Môn | |
|
|
|
|
| Thôn Cẩm Mới | |
|
|
|
|
| Thôn Đồng Tiến | |
|
| Thạch Đồng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Cự Môn | |
|
| Thạch Long | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 5 | |
|
| Thành Tâm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Quỳnh Lâm | |
|
|
|
|
| Thôn Ban Thịnh | |
|
| Thành Tiến | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
| Thành Vinh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Anh Thành | |
|
|
|
|
| Thôn Cự Nhan | |
|
|
|
|
| Thôn Phượng Long | |
|
|
|
|
| Thôn Tân Thành | |
|
|
|
|
| Thôn Hồi Phú | |
|
|
|
|
| Thôn Mỹ Lợi | |
| HUYỆN THỌ XUÂN |
|
|
|
| |
|
| Xuân Phú | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng Luồng | |
|
|
|
|
| Bàn Lai | |
|
|
|
|
| Làng Pheo | |
|
| Xuân Thắng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 9 | |
| HUYỆN TRIỆU SƠN |
|
|
|
| |
|
| Thọ Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 2 | |
|
|
|
|
| Thôn 7 | |
|
|
|
|
| Thôn 10 | |
|
|
|
|
| Thôn 11 | |
|
|
|
|
| Thôn 12 | |
|
|
|
|
| Thôn 16 | |
|
| Triệu Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bình Định | |
|
|
|
|
| Châu Thành | |
|
|
|
|
| Sơn Hương | |
|
|
|
|
| Minh Thành | |
|
|
|
|
| Cồn Phang | |
| HUYỆN VĨNH LỘC |
|
|
|
| |
|
| Vĩnh An | II |
|
| |
|
|
|
|
| Núi Sen | |
|
|
|
|
| Núi Chầu | |
|
|
|
|
| Núi Ác Sơn | |
|
| Vĩnh Hùng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Việt Yên | |
|
|
|
|
| Thôn Làng Mới | |
|
|
|
|
| Thôn Sóc Sơn 1 | |
|
|
|
|
| Thôn Sóc Sơn 3 | |
|
|
|
|
| Thôn Đồng Mực | |
|
| Vĩnh Hưng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Còng | |
|
|
|
|
| Làng Nhân Sơn | |
|
|
|
|
| Thôn Mỹ Chí | |
|
|
|
|
| Thôn Cù Đông | |
|
| Vĩnh Long | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Tân Lập | |
|
|
|
|
| Thôn Đồi Thợi | |
|
|
|
|
| Thôn Đồi Mỏ | |
|
|
|
|
| Thôn Bèo 2 | |
|
| Vĩnh Quang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Quan Nhân | |
|
| Vĩnh Thịnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Đồng Lừ | |
| HUYỆN TĨNH GIA |
|
|
|
| |
|
| Phú Lâm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Trường Sơn | |
|
|
|
|
| Phú Thịnh | |
|
|
|
|
| Văn Sơn | |
|
|
|
|
| Thung Cối | |
|
|
|
|
| Đại Đồng | |
|
| Trường Lâm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Minh Châu | |
|
|
|
|
| Minh Lâm | |
|
|
|
|
| Trường Thanh | |
| HUYỆN HÀ TRUNG |
|
|
|
| |
|
| Hà Đông | II |
|
| |
|
|
|
|
| Kim Thành | |
|
|
|
|
| Núi Gà | |
|
| Hà Lĩnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
|
|
|
| Thôn 9 | |
|
|
|
|
| Thôn 12 | |
|
| Hà Long | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khắc Dũng | |
|
|
|
|
| Nghĩa Đụng | |
|
| Hà Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Vĩnh An | |
|
|
|
|
| Hà Hợp | |
|
|
|
|
| Tứ Quý | |
|
|
|
|
| Giang Sơn 10 | |
|
| Hà Tân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Vỹ Liệt | |
|
|
|
|
| Đô Mỹ | |
|
| Hà Tiến | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cẩm Sơn | |
|
|
|
|
| Hương Đạm | |
|
|
|
|
| Bồng Sơn | |
|
|
|
|
| Đồng Bồng | |
|
|
|
|
| Đồng Ô | |
| HUYỆN YÊN ĐỊNH |
|
|
|
| |
|
| Yên Lâm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thắng Long | |
|
|
|
|
| Phúc Trí | |
|
|
|
|
| Quan Trì | |
21. TỈNH NGHỆ AN |
|
| 237 |
| ||
| HUYỆN KỲ SƠN |
|
|
|
| |
|
| Hữu Kiệm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Na Lượng 1 | |
|
|
|
|
| Na Chảo | |
|
|
|
|
| Bản Hòm | |
|
|
|
|
| Bản Bà | |
|
|
|
|
| Đỉnh Sơn 1 | |
|
|
|
|
| Đỉnh Sơn 2 | |
|
|
|
|
| Huồi Thở | |
| HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG |
|
|
| ||
|
| Thạch Giám | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khe chi | |
|
|
|
|
| Bản Mon | |
|
|
|
|
| Thạch Dương | |
|
| Tam Thái | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cánh Tráp | |
|
|
|
|
| Na Tổng | |
|
|
|
|
| Đoọc Búa | |
|
| Xá Lượng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xiêng Hương | |
|
|
|
|
| Khe Ngậu | |
|
|
|
|
| Bản Lở | |
|
|
|
|
| Bản Ang | |
|
|
|
|
| Na Bè | |
|
|
|
|
| Hợp Thành | |
| HUYỆN CON CUÔNG |
|
|
|
| |
|
| Bồng Khê | I |
|
| |
|
|
|
|
| Thành Nam | |
|
|
|
|
| Thanh Đào | |
|
| Chi Khê | I |
|
| |
|
|
|
|
| Sơn Khê | |
|
| Lạng Khê | II |
|
| |
|
|
|
|
| Yên Hòa | |
|
|
|
|
| Khe Thơi | |
|
|
|
|
| Piềng Khử | |
|
|
|
|
| Huồi Mác | |
|
| Yên Khê | II |
|
| |
|
|
|
|
| Trung Hương | |
|
|
|
|
| Trung Chính | |
|
|
|
|
| Trung Thành | |
|
|
|
|
| Khe Tín | |
| HUYỆN QUẾ PHONG |
|
|
|
| |
|
| Châu Kim | II |
|
| |
|
|
|
|
| Kim Khê | |
|
|
|
|
| Bản Đô | |
|
|
|
|
| Bản Cọ | |
|
|
|
|
| Bản Muồng | |
|
|
|
|
| Bản Khoẳng | |
|
|
|
|
| Bản Liên Minh | |
|
|
|
|
| Bản Mồng | |
|
| Mường Nọc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cỏ Nong | |
|
|
|
|
| Mướng Mừn | |
|
|
|
|
| Ná Ngá | |
|
|
|
|
| Ná Phày | |
|
|
|
|
| Ná Phí | |
|
|
|
|
| Bản Luống | |
|
|
|
|
| Đỏn Chám | |
|
|
|
|
| Bản Dốn | |
|
|
|
|
| Bản Hăn | |
|
|
|
|
| Ná Pú | |
|
|
|
|
| Pà Cá | |
|
|
|
|
| Bản Cắng | |
| HUYỆN QUỲ CHÂU |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Tân Lạc | I |
|
| |
|
|
|
|
| Khối Định Hoa | |
|
| Châu Tiến | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hạnh Tiến | |
|
|
|
|
| Bua Lầu | |
|
|
|
|
| Hồng Tiến 1 | |
|
|
|
|
| Hồng Tiến 2 | |
|
|
|
|
| Bản Ban | |
|
|
|
|
| Hợp Tiến | |
| HUYỆN QUỲ HỢP |
|
|
|
| |
|
| Xã Tam Hợp | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hợp Thành | |
|
|
|
|
| Long Thành | |
|
|
|
|
| Đồng Chạo | |
|
| Châu Quang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hộc Mợi | |
|
|
|
|
| Đồng Lụm | |
|
| Đồng Hợp | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bãi Kè | |
|
|
|
|
| Bản Mát | |
|
|
|
|
| Đồng Chiềng | |
|
| Thọ Hợp | II |
|
| |
|
|
|
|
| Sơn Tiến | |
|
|
|
|
| Thung Khẳng | |
|
|
|
|
| Cốc Mẳm | |
| HUYỆN NGHĨA ĐÀN |
|
|
|
| |
|
| Nghĩa An | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm 2A | |
|
|
|
|
| Xóm 3 | |
|
|
|
|
| Xóm 4 | |
|
|
|
|
| Xóm 10A | |
|
|
|
|
| Xóm 10B | |
|
| Nghĩa Hội | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng Sằng | |
|
|
|
|
| Thanh Hòa | |
|
|
|
|
| Phú Thọ | |
|
|
|
|
| Làng Cháng | |
|
| Nghĩa Hưng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm 4 | |
|
|
|
|
| Xóm 5 | |
|
|
|
|
| Xóm 13 | |
|
|
|
|
| Xóm 15 | |
|
| Nghĩa Lâm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Yên Trung | |
|
|
|
|
| Làng Xâm | |
|
|
|
|
| Làng Chạo | |
|
|
|
|
| Cồn Đá | |
|
|
|
|
| Khe Yêu | |
|
|
|
|
| Yên Khang | |
|
|
|
|
| Làng Đấn | |
|
|
|
|
| Đồng Xan | |
|
|
|
|
| Làng Lầm | |
|
|
|
|
| Làng Tra | |
|
|
|
|
| Bắc Lâm | |
|
| Nghĩa Liên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Hều 1 | |
|
|
|
|
| Xóm Hều 2 | |
|
|
|
|
| Xóm Thiết | |
|
|
|
|
| Xóm Xuân 1 | |
|
|
|
|
| Xóm Xuân 2 | |
|
|
|
|
| Xóm Xuân 3 | |
|
|
|
|
| Xóm Đồng Tầm | |
|
| Nghĩa Lộc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hùng Lập | |
|
|
|
|
| Tân Hữu | |
|
|
|
|
| Ấp Bổng | |
|
|
|
|
| Khe Xài 2 | |
|
| Nghĩa Minh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Cam Lẹn | |
|
|
|
|
| Làng Sanh | |
|
|
|
|
| Làng Bệt | |
|
| Nghĩa Thắng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Vạn | |
|
| Nghĩa Thịnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm 2 | |
|
|
|
|
| Xóm 3 | |
|
|
|
|
| Xóm 4 | |
|
|
|
|
| Xóm 5 | |
|
|
|
|
| Xóm 6 | |
|
|
|
|
| Xóm 7 | |
|
|
|
|
| Xóm 8 | |
|
|
|
|
| Xóm 9 | |
|
|
|
|
| Xóm 10 | |
|
| Nghĩa Trung | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm 11 | |
|
|
|
|
| Xóm 13 | |
|
|
|
|
| Xóm 14 | |
|
|
|
|
| Xóm 16 | |
|
|
|
|
| Xóm 22 | |
|
|
|
|
| Xóm 21 | |
|
| Nghĩa Yên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Chong | |
|
|
|
|
| Thôn Nhâm | |
|
|
|
|
| Thôn Mới | |
|
|
|
|
| Thôn Lập | |
|
|
|
|
| Thôn Dừa | |
| HUYỆN TÂN KỲ |
|
|
|
| |
|
| Kỳ Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hùng Cường 1 | |
|
|
|
|
| Hùng Cường 2 | |
|
| Nghĩa Bình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm 11 | |
|
| Nghĩa Dũng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng Thờ | |
|
|
|
|
| Dương Lễ | |
|
|
|
|
| Đồng kho | |
|
| Nghĩa Hành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm 2 | |
|
|
|
|
| Xóm 5 | |
|
|
|
|
| Xóm 7 | |
|
|
|
|
| Xóm 8 | |
|
|
|
|
| Xóm 9 | |
|
|
|
|
| Xóm 12 | |
|
|
|
|
| Xóm 13 | |
|
|
|
|
| Xóm 14 | |
|
| Nghĩa Hoàn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Mai Tân | |
|
|
|
|
| Thắm | |
|
|
|
|
| Cừa | |
|
| Nghĩa Thái | II |
|
| |
|
|
|
|
| Vĩnh Lộc | |
|
|
|
|
| Làng Giang | |
|
| Nghĩa Hợp | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm 2 | |
|
| Tân Xuân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Trung Lương | |
|
|
|
|
| Hoàng Trang | |
|
|
|
|
| Xuân Yên | |
|
|
|
|
| Thanh Trà | |
| HUYỆN ANH SƠN |
|
|
|
| |
|
| Tường Sơn | I |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Ồ Ồ | |
|
|
|
|
| Thôn Già Hóp | |
|
| Long Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 14 | |
| HUYỆN THANH CHƯƠNG |
|
|
| ||
|
| Thanh Nho | I |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
| Thanh Chi | II |
|
| |
|
|
|
|
| Kim Thượng | |
|
|
|
|
| Hợp Hòa | |
|
|
|
|
| Thịnh Lạc | |
|
|
|
|
| Thượng Hòa | |
|
|
|
|
| Liên Sơn | |
|
| Thanh Hà | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
|
|
|
| Thôn 11 | |
|
|
|
|
| Thôn Hà Long | |
|
|
|
|
| Thôn 12 | |
|
|
|
|
| Thôn 8B | |
|
|
|
|
| Thôn 8A | |
|
|
|
|
| Thôn 6 | |
|
|
|
|
| Thôn 2 | |
|
| Thanh Hương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 1 | |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
|
|
|
| Thôn 9 | |
|
|
|
|
| Thôn 12 | |
|
|
|
|
| Thôn 13 | |
|
|
|
|
| Thôn 6 | |
|
|
|
|
| Thôn 8 | |
|
| Thanh Khê | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Thịnh Đại | |
|
|
|
|
| Thôn Thủy Trường | |
|
|
|
|
| Thôn Lương Điền | |
|
|
|
|
| Thôn Yên Lạc | |
|
|
|
|
| Thôn Nam Lĩnh | |
|
|
|
|
| Thôn Lai Nhá | |
|
|
|
|
| Thôn Vĩnh Long | |
|
| Thanh Lâm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Mỹ Hòa | |
|
|
|
|
| Minh Lân | |
|
|
|
|
| Minh Đức | |
|
|
|
|
| Minh Sơn | |
|
|
|
|
| Tân Phượng 1 | |
|
|
|
|
| Tân Hòa 2 | |
|
|
|
|
| Tân Lâm | |
|
|
|
|
| Phượng Hoàng | |
|
|
|
|
| Tân Sơn | |
|
| Thanh Liên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Liên Thượng | |
|
|
|
|
| Liên Sơn | |
|
|
|
|
| Liên Đức | |
|
|
|
|
| Liên Trung | |
|
| Thanh Long | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 3 | |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
|
|
|
| Thôn 10 | |
|
|
|
|
| Thôn 11 | |
|
|
|
|
| Thôn 12 | |
|
|
|
|
| Thôn 13 | |
|
| Thanh Thịnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 1A | |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
|
|
|
| Thôn 6 | |
|
|
|
|
| Thôn 7 | |
|
| Thanh Tiên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 8 | |
| HUYỆN QUỲNH LƯU |
|
|
|
| |
|
| Quỳnh Tân | I |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
|
|
|
| Thôn 12 | |
|
| Quỳnh Hoa | I |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 5 | |
|
| Quỳnh Thắng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Trung Tiến | |
|
|
|
|
| Quỳnh Long | |
| THỊ XÃ HOÀNG MAI |
|
|
|
| |
|
| Quỳnh Trang | I |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 11 | |
| HUYỆN YÊN THÀNH |
|
|
|
| |
|
| Mã Thành | I |
|
| |
|
|
|
|
| Chùa Sơn | |
|
| Đại Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 2 | |
|
| Đức Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Phúc Trường | |
|
|
|
|
| Phúc Thọ | |
|
| Kim Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nhà Đụa | |
|
| Lý Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm 9 | |
|
|
|
|
| Xóm 10 | |
|
| Minh Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm 9 | |
|
| Quang Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Quang Long | |
|
|
|
|
| Quang Nhân | |
|
|
|
|
| Tân Sơn | |
|
|
|
|
| Trung Nam | |
|
|
|
|
| Trung Bắc | |
|
|
|
|
| Tiên Long | |
|
| Tân Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tân Sơn | |
|
| Tây Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lê Lai | |
|
|
|
|
| Đồn Kén | |
|
|
|
|
| Trung Phong | |
|
|
|
|
| Tân Thành | |
|
|
|
|
| Hậu Thành 1 | |
|
|
|
|
| Hậu Thành 2 | |
|
|
|
|
| Châu Thành 1 | |
|
| Thịnh Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Văn Thịnh | |
|
| Tiến Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bắc Tiến | |
|
|
|
|
| Tây Tiến | |
|
|
|
|
| Rộc Lúa | |
22. TỈNH HÀ TĨNH |
|
| 78 |
| ||
| HUYỆN VŨ QUANG |
|
|
|
| |
|
| Hương Điền | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Hoa Thị | |
|
|
|
|
| Xóm Kiều | |
|
| Thị trấn Vũ Quang (Xã Hương Đại) | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm 1 | |
|
|
|
|
| Xóm 4 | |
|
|
|
|
| Xóm 5 | |
|
|
|
|
| Xóm 6 | |
| HUYỆN HƯƠNG SƠN |
|
|
|
| |
|
| Sơn Diệm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm 1 | |
|
|
|
|
| Xóm 2 | |
|
|
|
|
| Xóm 4 | |
|
|
|
|
| Xóm 9 | |
|
| Sơn Giang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm 7 | |
|
|
|
|
| Xóm 9 | |
|
|
|
|
| Xóm 10 | |
|
| Sơn Hà | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hồng Hà | |
|
|
|
|
| Đông Hà | |
|
| Sơn Mỹ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Mỹ Yên | |
|
|
|
|
| Trung Thượng | |
|
| Sơn Ninh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hương Hà | |
|
|
|
|
| Ngọc Tĩnh | |
|
|
|
|
| Ninh Xá | |
|
| Sơn Phú | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cửa Nương | |
|
|
|
|
| Hồng Kỳ | |
|
|
|
|
| Hồ Trung | |
|
|
|
|
| Tiên Sơn | |
|
| Sơn Tân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tân Thắng | |
|
| Sơn Trung | II |
|
| |
|
|
|
|
| Trung Thịnh | |
|
|
|
|
| Lâm Thành | |
|
|
|
|
| Yên Sơn | |
|
|
|
|
| Mỹ Sơn | |
|
| Sơn Quang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đông Hà | |
|
|
|
|
| Bảo Trung | |
|
|
|
|
| Sông Con | |
| HUYỆN THẠCH HÀ |
|
|
|
| |
|
| Bắc Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tây Sơn | |
|
|
|
|
| Xuân Sơn | |
|
|
|
|
| Đồng Vĩnh | |
|
| Ngọc Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khe giao I | |
|
|
|
|
| Trung Tâm | |
|
| Thạch Điền | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hưng Hòa | |
|
|
|
|
| Tùng Lâm | |
|
|
|
|
| Tân Lộc | |
|
| Thạch Xuân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tân Hương | |
|
|
|
|
| Đồng Linh | |
|
|
|
|
| Đồng Xuân | |
|
|
|
|
| Quyết Tiến | |
|
|
|
|
| Quý Sơn | |
| HUYỆN CAN LỘC |
|
|
|
| |
|
| Gia Hanh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Kim Sơn | |
|
|
|
|
| Tân Bình | |
|
| Mỹ Lộc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bắc Đô | |
|
|
|
|
| Thái Xá 2 | |
|
| Sơn Lộc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tự Cường | |
|
|
|
|
| Đập Lã | |
|
|
|
|
| Khe Giao | |
|
| Thuần Thiện | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cứu Quốc | |
|
|
|
|
| Làng Khang | |
|
|
|
|
| Làng Chùa | |
|
|
|
|
| Liên Sơn | |
|
| Thượng Lộc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Anh Hùng | |
|
|
|
|
| Thanh Mỹ | |
|
|
|
|
| Sơn Bình | |
| HUYỆN ĐỨC THỌ |
|
|
|
| |
|
| Đức Đồng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thanh Sơn | |
|
|
|
|
| Phúc Hòa | |
|
|
|
|
| Lai Đồng | |
|
|
|
|
| Sơn Thành | |
|
| Đức Lạng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tân Quang | |
|
|
|
|
| Sơn Quang | |
| THỊ XÃ KỲ ANH |
|
|
|
| |
|
| Kỹ Hoa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hoa Sơn | |
|
|
|
|
| Hoa Tiến | |
| HUYỆN KỲ ANH |
|
|
|
| |
|
| Kỳ Phong | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thượng Phong | |
|
|
|
|
| Nam Phong | |
| HUYỆN HƯƠNG KHÊ |
|
|
|
| |
|
| Hương Bình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bình Hải | |
|
|
|
|
| Bình Trung | |
|
|
|
|
| Bình Hưng | |
|
| Hương Long | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 1 | |
|
|
|
|
| Thôn 7 | |
|
|
|
|
| Thôn 10 | |
|
| Hương Thủy | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm 4 | |
|
|
|
|
| Xóm 7 | |
|
|
|
|
| Xóm 8 | |
23. TỈNH QUẢNG BÌNH |
|
| 27 |
| ||
| HUYỆN TUYÊN HÓA |
|
|
|
| |
|
| Châu Hóa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Thanh Châu | |
|
| Thị trấn Đồng Lê | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tiểu khu Đồng Tân | |
|
|
|
|
| Tiểu khu Tân Lập | |
|
| Hương Hóa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Tân Đức 4 | |
|
|
|
|
| Thôn Tân Sơn | |
|
| Mai Hóa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Tây Hóa | |
|
|
|
|
| Thôn Tân Hóa | |
|
|
|
|
| Thôn Lạc Hóa | |
|
| Tiến Hóa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Thanh Tiến | |
|
| Văn Hóa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Hà Thâu | |
|
|
|
|
| Thôn Bàu Sỏi | |
|
|
|
|
| Thôn Thượng Phủ | |
| HUYỆN BỐ TRẠCH |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn nông trường Việt Trung | I |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Khe Ngát | |
|
| Hưng Trạch | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Thanh Hưng 1 | |
|
|
|
|
| Thôn Thanh Hưng 2 | |
|
|
|
|
| Thôn Thanh Hưng 3 | |
|
|
|
|
| Thôn Thanh Bình 1 | |
|
|
|
|
| Thôn Thanh Bình 2 | |
|
|
|
|
| Thôn Thanh Bình 3 | |
|
|
|
|
| Thôn Bồng Lai 1 | |
|
|
|
|
| Thôn Bồng Lai 2 | |
|
| Sơn Lộc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Sơn Lý | |
|
|
|
|
| Thôn Thanh Lộc | |
|
| Sơn Trạch | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Trằm Mé | |
|
|
|
|
| Thôn Gia Tịnh | |
|
|
|
|
| Bản Rào Con | |
| HUYỆN LỆ THỦY |
|
|
|
| |
|
| Văn Thủy | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Việt Xô | |
24. TỈNH QUẢNG TRỊ |
|
|
|
| ||
| HUYỆN HƯỚNG HÓA |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Lao Bảo | I |
|
| |
|
|
|
|
| Ka Túp | |
|
| Thị trấn Khe Sanh | I |
|
| |
|
|
|
|
| Khối 6 | |
|
| A Xing | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Cu Rong | |
|
| Tân Hợp | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tà Đủ | |
|
| Tân Lập | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Vây 1 | |
|
|
|
|
| Bản Cồn | |
|
|
|
|
| Bản Bù | |
| HUYỆN ĐAKRÔNG |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Krông Klang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khe Xong | |
|
|
|
|
| A Rồng | |
|
| Ba Lòng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khe Cau | |
|
| Hướng Hiệp | II |
|
| |
|
|
|
|
| Kreng | |
|
|
|
|
| Pa Loang | |
|
|
|
|
| Khe Hiên | |
|
| Mò Ó | II |
|
| |
|
|
|
|
| Phú Thiềng | |
|
|
|
|
| Khe Luồi | |
|
| Triệu Nguyên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Vạn Na Nẫm | |
| HUYỆN CAM LỘ |
|
|
|
| |
|
| Cam Tuyền | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Chùa | |
| HUYỆN GIO LINH |
|
|
|
| |
|
| Hải Thái | II |
|
| |
|
|
|
|
| Trảng Rộng | |
| HUYỆN VĨNH LINH |
|
|
|
| |
|
| Vĩnh Hà | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xóm Mới | |
|
|
|
|
| Bãi Hà | |
|
|
|
|
| Khe Hó | |
|
|
|
|
| Khe Trù | |
|
| Vĩnh Khê | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khe Cát | |
|
|
|
|
| Đá Mọoc | |
|
|
|
|
| Khe Trằm | |
|
|
|
|
| Khe Lương | |
|
|
|
|
| Bến Mưng | |
25. TỈNH THỪA THIÊN HUẾ |
|
| 19 |
| ||
| HUYỆN A LƯỚI |
|
|
|
| |
|
| Bắc Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 1 | |
|
| Hồng Kim | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 5 | |
|
|
|
|
| Thôn 2 | |
| HUYỆN NAM ĐÔNG |
|
|
|
| |
|
| Hương Hữu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 6 (Ga Hin) | |
|
| Thượng Long | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 6 (A Chiếu) | |
|
|
|
|
| Thôn 8 (A Prung) | |
|
|
|
|
| Thôn 4 (A Gôn) | |
|
| Thương Lộ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Dỗi | |
|
| Thượng Nhật | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 3 (A Tin) | |
|
|
|
|
| Thôn 5 (A Xách) | |
| HUYỆN PHÚ LỘC |
|
|
|
| |
|
| Lộc Bình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Tân An | |
|
|
|
|
| Thôn Hải Bình | |
|
| Lộc Bổn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Bến Ván 2 | |
|
| Lộc Hòa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 3 | |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
| Lộc Trì | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Khe Su | |
|
| Xuân Lộc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bản Phúc Lộc | |
| HUYỆN PHONG ĐIỀN |
|
|
|
| |
|
| Phong Mỹ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Phong Thu | |
| THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ |
|
|
|
| |
|
| Hồng Tiến | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 5 | |
26. TỈNH QUẢNG NAM |
|
| 41 |
| ||
| HUYỆN HIỆP ĐỨC |
|
|
|
| |
|
| Bình Lâm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ngọc Lâm | |
|
|
|
|
| Hương Phố | |
|
|
|
|
| Ngọc Sơn | |
|
| Hiệp Hòa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 1 | |
|
| Quế Thọ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Mỹ Thạnh | |
|
|
|
|
| An Tây | |
| HUYỆN ĐÔNG GIANG |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Prao | II |
|
| |
|
|
|
|
| A Dinh 1 | |
|
|
|
|
| A Dinh 2 | |
|
|
|
|
| Ka Đéh | |
|
|
|
|
| Trao | |
|
|
|
|
| A Dinh 3 | |
|
|
|
|
| A Duông 2 | |
|
|
|
|
| Gừng | |
|
|
|
|
| Tà Vạc | |
|
|
|
|
| Ka Nơm | |
| HUYỆN TIÊN PHƯỚC |
|
|
|
| |
|
| Tiên Cảnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 7b | |
|
| Tiên Châu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thanh Bôi | |
|
| Tiên Hiệp | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 1 | |
|
|
|
|
| Thôn 5 | |
|
| Tiên Lộc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 5 | |
|
| Tiên Mỹ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 3 | |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
|
|
|
| Thôn 8 | |
|
| Tiên Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
|
|
|
| Thôn 6 | |
|
| Tiên Thọ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 9 | |
|
|
|
|
| Thôn 10 | |
| HUYỆN ĐẠI LỘC |
|
|
|
| |
|
| Đại Hưng | II |
|
| |
|
|
|
|
| An Điềm | |
|
|
|
|
| Yều | |
| HUYỆN QUẾ SƠN |
|
|
|
| |
|
| Quế Phong | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thuận Long | |
| HUYỆN NAM GIANG |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Thạnh Mỹ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Mực | |
|
|
|
|
| Pà Dương | |
|
|
|
|
| Pà Dấu 2 | |
|
|
|
|
| Thạnh Mỹ 3 | |
|
|
|
|
| Pà Dấu 1 | |
|
|
|
|
| Đồng Râm | |
|
|
|
|
| Thanh Mỹ 1 | |
| HUYỆN TÂY GIANG |
|
|
|
| |
|
| A nông | II |
|
| |
|
|
|
|
| Acấp | |
| HUYỆN PHƯỚC SƠN |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Khâm Đức | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khối 1 | |
| HUYỆN NÚI THÀNH |
|
|
|
| |
|
| Tam Thạnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Trường Thạnh | |
| HUYỆN DUY XUYÊN |
|
|
|
| |
|
| Duy Phú | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bàn Sơn | |
27. TỈNH QUẢNG NGÃI |
|
| 46 |
| ||
| HUYỆN BA TƠ |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Ba Tơ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tổ dân phố Vã Nhăn | |
|
|
|
|
| Tổ dân phố Kon Dung | |
|
|
|
|
| Tổ dân phố Uy Năng | |
|
| Ba Cung | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Đồng Dâu - Kon Kua | |
|
|
|
|
| Thôn Làng Giấy - Dốc Mốc 1 | |
|
| Ba Dinh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Măng | |
|
|
|
|
| Kà La | |
|
|
|
|
| Nước Tiên | |
|
|
|
|
| Đồng Dinh | |
|
|
|
|
| Nước Lang | |
|
| Ba Liên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Núi Ngang | |
|
| Ba Tô | II |
|
| |
|
|
|
|
| Mang Lùng 1 | |
|
|
|
|
| Mang Lùng 2 | |
|
|
|
|
| Trà Nô | |
|
|
|
|
| Làng Mạ | |
|
|
|
|
| Làng Xi | |
|
| Ba Vì | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Nước Ui | |
|
|
|
|
| Thôn Nước Xuyên | |
| HUYỆN BÌNH SƠN |
|
|
|
| |
|
| Bình An | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thọ An | |
| HUYỆN MINH LONG |
|
|
|
| |
|
| Long Hiệp | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thiệp Xuyên | |
|
|
|
|
| Dục Ái | |
|
|
|
|
| Hà Liệt | |
|
|
|
|
| Hà Bôi | |
| HUYỆN SƠN HÀ |
|
|
|
| |
|
| Di Lăng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồi Ráy | |
|
|
|
|
| Nước Nia | |
|
|
|
|
| Cà Đáo | |
|
| Sơn Hạ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Trường Ka | |
|
|
|
|
| Đèo Gió | |
|
|
|
|
| Đồng Reng | |
|
| Sơn Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hoăn Vậy | |
|
|
|
|
| Gò Gạo | |
|
|
|
|
| Làng Vẹt | |
| HUYỆN TRÀ BỒNG |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Trà Xuân | I |
|
| |
|
|
|
|
| Tổ Dân phố III | |
|
|
|
|
| Tổ Dân phố 7 | |
|
| Trà Bình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Bình Trung | |
| HUYỆN NGHĨA HÀNH |
|
|
|
| |
|
| Hành Tín Đông | II |
|
| |
|
|
|
|
| Trường Lệ | |
|
|
|
|
| Khánh Giang | |
|
| Hành Tín Tây | II |
|
| |
|
|
|
|
| Trũng Kè I | |
|
|
|
|
| Trũng Kè II | |
| HUYỆN ĐỨC PHỔ |
|
|
|
| |
|
| Phổ Nhơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn An Điền | |
|
| Phổ Phong | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Trung Liêm | |
|
|
|
|
| Thôn Vĩnh Xuân | |
| HUYỆN SƠN TỊNH |
|
|
|
| |
|
| Tịnh Hiệp | II |
|
| |
|
|
|
|
| Vĩnh Tuy | |
|
| Tịnh Đông | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tân An | |
|
|
|
|
| Hưng Nhượng Bắc | |
|
| Tịnh Giang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đông Hòa | |
28. TỈNH BÌNH ĐỊNH |
|
| 47 |
| ||
| HUYỆN AN LÃO |
|
|
|
| |
|
| An Tân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thuận An | |
|
|
|
|
| Thuận Hòa | |
|
|
|
|
| Thanh Sơn | |
|
|
|
|
| Gò Đồn | |
|
|
|
|
| Tân Lập | |
|
| Thị trấn An Lão | II |
|
| |
|
|
|
|
| Gò Bùi | |
|
|
|
|
| Thôn 2 | |
|
|
|
|
| Thôn 7 | |
|
|
|
|
| Hưng Nhơn | |
|
|
|
|
| Hưng Nhơn Bắc | |
| HUYỆN VĨNH THẠNH |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Vĩnh Thạnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hà Rơn | |
|
|
|
|
| Klot Pok | |
|
|
|
|
| Định Tố | |
|
|
|
|
| Định Thiền | |
|
|
|
|
| Định Bình | |
| HUYỆN VÂN CANH |
|
|
|
| |
|
| Canh Hiển | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tân Quang | |
|
|
|
|
| Hiển Đông | |
|
|
|
|
| Thanh Minh | |
|
|
|
|
| Chánh Hiển | |
|
| Canh Vinh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Kinh Tế | |
|
|
|
|
| Tân Vinh | |
|
|
|
|
| Bình Long | |
|
| Thị trấn Vân Canh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hiệp Hà | |
|
|
|
|
| Hiệp Hội | |
|
|
|
|
| Hiệp Giao | |
|
|
|
|
| Đắk Đâm | |
|
|
|
|
| Thịnh Văn I | |
|
|
|
|
| Thịnh Văn II | |
|
|
|
|
| Tân Thuận | |
|
|
|
|
| Canh Tân | |
|
|
|
|
| Suối Mây | |
| HUYỆN HOÀI ÂN |
|
|
|
| |
|
| Ân Hảo Tây | II |
|
| |
|
|
|
|
| Vạn Trung | |
|
|
|
|
| Tân Sơn | |
|
|
|
|
| Tân Xuân | |
|
| Ân Hữu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Phú Văn 1 | |
|
|
|
|
| Phú Văn 2 | |
|
| Ân Tường Đông | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tân Thành | |
|
|
|
|
| Thạch Long II | |
| HUYỆN TÂY SƠN |
|
|
|
| |
|
| Bình Tân | II |
|
| |
|
|
|
|
| M6 | |
|
|
|
|
| Thuận Ninh | |
|
| Tây Giang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nam Giang | |
|
| Tây Phú | II |
|
| |
|
|
|
|
| Phú Lâm | |
|
| Tây Xuân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồng Sim | |
| HUYỆN HOÀI NHƠN |
|
|
|
| |
|
| Hoài Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| An Đổ | |
|
|
|
|
| Phú Nông | |
|
|
|
|
| Tường Sơn Nam | |
|
|
|
|
| La Vuông | |
29. TỈNH PHÚ YÊN |
|
| 30 |
| ||
| HUYỆN SƠN HÒA |
|
|
|
| |
|
| Sơn Định | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Hòa Ngãi | |
|
| Sơn Hà | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Dốc Cát | |
|
|
|
|
| Thôn Suối Cau | |
|
|
|
|
| Thôn Hòa Sơn | |
|
| Sơn Nguyên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Nguyên Xuân | |
|
| Suối Bạc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Suối Bạc | |
|
| Suối Trai | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Đoàn Kết | |
| HUYỆN SÔNG HINH |
|
|
|
| |
|
| Ea Ly | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 2/4 | |
|
|
|
|
| Buôn Zô | |
|
|
|
|
| Thôn Tân Sơn | |
|
| Thị trấn Hai Riêng | I |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Thô | |
|
|
|
|
| Buôn Bách | |
|
|
|
|
| Buôn Hai Riêng | |
|
| Đức Bình Đông | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Thung | |
|
|
|
|
| Thôn Bình Giang | |
| HUYỆN ĐỒNG XUÂN |
|
|
|
| |
|
| Xuân Long | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Long Nguyên | |
|
|
|
|
| Thôn Long Thạch | |
|
|
|
|
| Thôn Long Hòa | |
|
| Xuân Phước | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Suối Mây | |
|
| Xuân Quang 3 | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Phước Nhuận | |
|
|
|
|
| Thôn Thạnh Đức | |
|
| Xuân Sơn Bắc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Tân Thọ | |
|
| Xuân Sơn Nam | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Tân Hòa | |
|
|
|
|
| Thôn Tân Long | |
|
|
|
|
| Thôn Tân An | |
| HUYỆN TÂY HÒA |
|
|
|
| |
|
| Sơn Thành Tây | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Lạc Đạo | |
| HUYỆN PHÚ HÒA |
|
|
|
| |
|
| Hòa Hội | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Hố Hầm | |
| HUYỆN TUY AN |
|
|
|
| |
|
| An Lĩnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Phong Lãnh | |
|
| An Thọ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Lam Sơn | |
|
| An Xuân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Xuân Lộc | |
30. TỈNH KHÁNH HÒA |
|
| 8 |
| ||
| HUYỆN KHÁNH VĨNH |
|
|
|
| |
|
| Khánh Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tà Mơ | |
| HUYỆN CAM LÂM |
|
|
|
| |
|
| Cam Phước Tây | I |
|
| |
|
|
|
|
| Văn Sơn | |
|
| Suối Cát | I |
|
| |
|
|
|
|
| Suối Lau 1 | |
|
|
|
|
| Suối Lau 2 | |
|
|
|
|
| Suối Lau 3 | |
| THỊ XÃ NINH HÒA |
|
|
|
| |
|
| Ninh Tân | I |
|
| |
|
|
|
|
| Suối Sâu | |
|
| Ninh Tây | II |
|
| |
|
|
|
|
| Sông Búng | |
| THÀNH PHỐ CAM RANH |
|
|
| ||
|
| Cam Thịnh Tây | II |
|
| |
|
|
|
|
| Suối Rua | |
31. TỈNH NINH THUẬN |
|
| 18 |
| ||
| HUYỆN THUẬN BẮC |
|
|
|
| |
|
| Lợi Hải | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấn Đạt | |
|
|
|
|
| Suối Đá | |
| HUYỆN NINH PHƯỚC |
|
|
|
| |
|
| Phước Vinh | I |
|
| |
|
|
|
|
| Liên Sơn 2 | |
|
| Phước Thái | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tà Dương | |
| HUYỆN NINH SƠN |
|
|
|
| |
|
| Nhơn Sơn | I |
|
| |
|
|
|
|
| Láng Ngựa | |
|
|
|
|
| Núi Ngỗng | |
|
| Lâm Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Gòn 1 | |
|
|
|
|
| Gòn 2 | |
|
|
|
|
| Lập Lá | |
|
|
|
|
| Tầm Ngân 1 | |
|
|
|
|
| Tầm Ngân 2 | |
|
| Lương Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Trà Giang 2 | |
|
|
|
|
| Trà Giang 4 | |
|
| Mỹ Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Mỹ Hiệp | |
|
|
|
|
| Nha Húi | |
|
| Quảng Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Lương Giang | |
| HUYỆN NINH HẢI |
|
|
|
| |
|
| Vĩnh Hải | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cầu Gẫy | |
|
|
|
|
| Đá Hang | |
32. TỈNH BÌNH THUẬN |
|
| 21 |
| ||
| HUYỆN TUY PHONG |
|
|
|
| |
|
| Phong Phú | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn La Bá | |
| HUYỆN BẮC BÌNH |
|
|
|
| |
|
| Bình An | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn An Lạc | |
|
| Phan Điền | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Phú Điền | |
|
| Sông Bình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Cầu Vượt | |
|
|
|
|
| Thôn Đá Trắng | |
|
|
|
|
| Thôn Tân Hòa | |
| HUYỆN HÀM THUẬN BẮC |
|
|
| ||
|
| Thuận Hòa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Dân Hiệp | |
|
| Thuận Minh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Ku Kê | |
| HUYỆN HÀM TÂN |
|
|
|
| |
|
| Sông Phan | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Tân Quang | |
|
| Tân Hà | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Suối Máu | |
| HUYỆN TÁNH LINH |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Lạc Tánh | I |
|
| |
|
|
|
|
| KP Trà Cụ | |
|
| Gia Huynh | I |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
| Đức Bình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
| Măng Tố | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 1 | |
|
| Đức Phú | I |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 5 (Tà Pứa) | |
|
| Đức Thuận | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Đồng Me | |
|
|
|
|
| Thôn Bàu Chim | |
| HUYỆN ĐỨC LINH |
|
|
|
| |
|
| Đức Tín | I |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 7 | |
|
| Mê Pu | I |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 9 | |
|
|
|
|
| Thôn 7 | |
|
| Trà Tân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
33. TỈNH KON TUM |
|
| 50 |
| ||
| HUYỆN ĐĂK GLEI |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Đăk Glei | II |
|
| |
|
|
|
|
| Long Nang | |
|
|
|
|
| Đăk Poi | |
|
|
|
|
| Đăk Tung | |
|
|
|
|
| Đăk Chung | |
|
|
|
|
| Đăk Năng | |
| HUYỆN NGỌC HỒI |
|
|
|
| |
|
| Đăk Kan | II |
|
| |
|
|
|
|
| Sơn Phú | |
|
|
|
|
| Tân Bình | |
| HUYỆN ĐĂK TÔ |
|
|
|
| |
|
| Diên Bình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đăk Cang (Đăk Kang Peng) | |
| HUYỆN KON RẪY |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Đăk Rve | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
|
|
|
| Thôn 6 (Kon Cheo Leo) | |
|
|
|
|
| Thôn 7 (Kon Vang) | |
|
|
|
|
| Thôn 8 | |
|
| Đăk Tơ Lung | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 1 (Kon Lỗ) | |
|
| Tân Lập | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 4 (Kon Biêu) | |
|
|
|
|
| Thôn 5 (Kon Băp Ju) | |
| HUYỆN ĐĂK HÀ |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Đăk Hà | I |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 13 (Kon Trăng Long Loi) | |
|
| Đăk Hring | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 1 (Đăk KLong) | |
|
|
|
|
| Thôn 2 (Đăk Rẽ) | |
|
|
|
|
| Thôn 6 (Tu Ria Yôp) | |
|
|
|
|
| Thôn 7 (Tu Ria Pêng) | |
|
|
|
|
| Thôn 9 (Kon Proh) | |
|
|
|
|
| Thôn 13 (Đăk Kang Yôp) | |
|
| Đăk La | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 5 (Kon Trăng Kơ La) | |
|
|
|
|
| Thôn 9 (Đăk Tiêng Klah) | |
|
|
|
|
| Thôn 10 (Đăk Chót) | |
|
| Ngọc Wang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 1 (Kon Chon) | |
|
|
|
|
| Thôn 3 (Kon JơRi) | |
|
|
|
|
| Thôn 6 (Kon Gu 2) | |
|
|
|
|
| Thôn 8 (Kon BRông) | |
|
| Đăk Ngọk |
|
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 6 (Đăk KĐem) | |
| HUYỆN SA THẦY |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Sa Thầy | II |
|
| |
|
|
|
|
| KĐừ | |
|
|
|
|
| KLeng | |
|
| Sa Nghĩa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đăk Tăng | |
| THÀNH PHỐ KON TUM |
|
|
| ||
|
| Đoàn Kết | I |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Đăk Kia | |
|
| Phường Ngô Mây | I |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Plei Trum - Đăk Choăh | |
|
| Chư Hreng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Kon HRa Kơtu | |
|
|
|
|
| Thôn Kon Hra Klah | |
|
| Đăk Blà | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Kon Rơ Lang | |
|
|
|
|
| Thôn Kon Jơ Drẻ PLơng | |
|
|
|
|
| Kon Ri Xút | |
|
|
|
|
| Thôn Kon DRei | |
|
|
|
|
| Thôn Kon Jơ Rẻ2 | |
|
|
|
|
| Thôn Kon Gur | |
|
|
|
|
| Thôn Kon Kơ Păt | |
|
|
|
|
| Thôn Kon Hring | |
|
| Kroong | II |
|
| |
|
|
|
|
| PLei Kroong Ktu | |
|
|
|
|
| Thôn Kroong Klãh | |
|
| Ngọc Bay | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Kơ Năng | |
|
|
|
|
| Thôn Măng La Klah | |
|
|
|
|
| Thôn Đak Rơ Đe | |
34. TỈNH GIA LAI |
|
| 245 |
| ||
| THỊ XÃ AYUN PA |
|
|
|
| |
|
| Chư Băh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bôn Chư Băh B | |
|
| Ia Rbol | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bôn Krăi | |
|
| Ia Rtô | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bôn Phu Ma Miơng | |
|
|
|
|
| Bôn Phu Ma Nher I | |
|
| Ia Sao | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bôn Khăn | |
| HUYỆN CHƯ PRÔNG |
|
|
|
| |
|
| Ia Bang | I |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Dơ Bang | |
|
|
|
|
| Làng Dơ Ngol | |
|
| Bình Giáo | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Mui | |
|
|
|
|
| Làng Đê | |
|
| Ia Boòng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Klãh | |
|
|
|
|
| Làng Tnao | |
|
|
|
|
| Làng Khơr | |
|
| Ia Đrăng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Xung | |
|
|
|
|
| Làng La | |
|
|
|
|
| Làng Beng | |
|
|
|
|
| Làng Ó | |
|
| Ia Lâu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Tu | |
|
|
|
|
| Làng Đút | |
|
| Ia Me | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Xom | |
|
| Ia Phìn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bạc 1 | |
|
|
|
|
| Grang 1 | |
|
|
|
|
| Bạc 2 | |
|
| Ia Pia | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Lú | |
|
|
|
|
| Làng Pang | |
|
|
|
|
| Làng Hát 1 | |
|
| Ia Tôr | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Kly | |
|
|
|
|
| Làng Õ | |
|
|
|
|
| Làng Hle | |
|
|
|
|
| Làng Xo | |
|
|
|
|
| Làng Ngol | |
|
|
|
|
| Làng Blu | |
|
| Ia Piơr | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Piơr II | |
|
|
|
|
| Thôn Piơr I | |
|
|
|
|
| Làng Phung | |
|
|
|
|
| Làng Me | |
| HUYỆN CHƯ PĂH |
|
|
|
| |
|
| Ia Ly | I |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Mun | |
|
|
|
|
| Làng Yăh | |
|
| Nghĩa Hòa | I |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Kênh | |
|
| Nghĩa Hưng | I |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Klung | |
|
|
|
|
| Làng Ea Lũh | |
|
| Ia Ka | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Mrông Yố 2 | |
|
|
|
|
| Làng Bui | |
|
|
|
|
| Làng Bluk Blui | |
|
| Ia Khươl | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng TơVơn 2 | |
|
|
|
|
| Làng Klên | |
|
|
|
|
| Làng Pok | |
|
|
|
|
| Làng RơVai | |
|
|
|
|
| Làng Kach | |
|
|
|
|
| Làng Broch | |
|
|
|
|
| Làng TơVer | |
|
| Ia Mơ Nông | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng AMơng | |
|
|
|
|
| Làng Kép 2 | |
|
| Ia Nhin | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Bàng | |
|
|
|
|
| Làng Kênh Chóp | |
|
| Ia Phí | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Yút | |
|
|
|
|
| Làng Kênh | |
|
|
|
|
| Làng Tum | |
|
|
|
|
| Làng Or | |
|
|
|
|
| Làng Rồi | |
|
|
|
|
| Làng Yăng 3 | |
|
|
|
|
| Làng Yăng 2 | |
|
|
|
|
| Làng Lút | |
|
|
|
|
| Làng Prép | |
|
|
|
|
| Làng Kép | |
| HUYỆN CHƯ SÊ |
|
|
|
| |
|
| AlBă | II |
|
| |
|
|
|
|
| Pă Boong | |
|
|
|
|
| Nút Riêng 1 | |
|
|
|
|
| Nút Riêng 2 | |
|
|
|
|
| Klah Nhân | |
|
|
|
|
| Roh Lớn | |
|
|
|
|
| Roh Nhỏ | |
|
|
|
|
| Ia Doa | |
|
| Bar Măih | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thoong Tăng | |
|
|
|
|
| Phăm Klăh 2 | |
|
|
|
|
| Tơ Drăh 2 | |
|
| Bờ Ngoong | II |
|
| |
|
|
|
|
| Amo | |
|
| Chư Pơng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hố Lao | |
|
| Dun | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ring Răng | |
|
| Ia Blang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Koái | |
|
|
|
|
| Mung | |
|
|
|
|
| Hlú | |
|
| Ia Pal | II |
|
| |
|
|
|
|
| Kueng O | |
|
|
|
|
| Tao Kuk | |
|
|
|
|
| Tao Ròong | |
|
| Ia Tiêm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ka | |
|
|
|
|
| Nái | |
| HUYỆN CHƯ PƯH |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Nhơn Hòa | I |
|
| |
|
|
|
|
| Plei Thông A | |
|
|
|
|
| Plei Tông Wil | |
|
| Ia Blứ | I |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Kuăi | |
|
| Ia Le | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Ia Jol | |
|
|
|
|
| Làng Ia Brel | |
|
|
|
|
| Làng Ia Bia | |
|
|
|
|
| Làng Phung | |
|
| Ia Phang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Chăo Pong | |
|
|
|
|
| Plei Briêng | |
|
|
|
|
| Làng Chư Pố 2 | |
|
|
|
|
| Plei Phung A | |
|
|
|
|
| Plei Phung B | |
| HUYỆN ĐAK ĐOA |
|
|
|
| |
|
| ADơk | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Blo | |
|
|
|
|
| ADơk kông | |
|
|
|
|
| Biă Tĩh II | |
|
|
|
|
| Yòng | |
|
| Đak Krong | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đê Klanh | |
|
|
|
|
| Ăng Lẻ | |
|
| Đak Sơmei | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đê Sơmei | |
|
|
|
|
| Đê Pral | |
|
| Ia Băng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bông Lar | |
|
|
|
|
| Châm Bôm | |
|
|
|
|
| O Đất | |
|
|
|
|
| Brong Thông | |
|
| Thị trấn Đak Đoa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 1 | |
|
|
|
|
| Thôn Ring | |
|
|
|
|
| Thôn Ngol | |
| HUYỆN ĐỨC CƠ |
|
|
|
| |
|
| Ia Dom | I |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Ó | |
|
| Ia Lang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Le I | |
|
|
|
|
| Làng Kluh | |
|
|
|
|
| Làng Yeh | |
|
|
|
|
| Làng Phang | |
|
| Ia Din | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Yit Tú | |
|
|
|
|
| Làng Yit Rông I | |
|
|
|
|
| Làng Yit Rông II | |
|
|
|
|
| Làng Grông | |
|
|
|
|
| Làng Al | |
|
|
|
|
| Làng Neh I | |
|
| Ia Krêl | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Ngol Le II | |
|
|
|
|
| Làng Khóp | |
|
|
|
|
| Làng Ngôl Rông | |
|
|
|
|
| Làng Ngol Le I | |
|
| Ia Kriêng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Ấp | |
|
|
|
|
| Làng Pnuk | |
|
|
|
|
| Làng Grông | |
|
|
|
|
| Làng Ga | |
|
| Ia Kla | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Sung Kăt | |
|
|
|
|
| Làng Sung Le I | |
|
|
|
|
| Làng Sung Le II | |
|
|
|
|
| Làng Sung Kep I | |
|
|
|
|
| Làng Sung Kep II | |
| HUYỆN ĐAK PƠ |
|
|
|
| |
|
| An Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Bút | |
|
|
|
|
| Làng Kuk Đak | |
|
|
|
|
| Làng Kuk Kôn | |
|
| Đak Pơ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Leng Tô | |
|
|
|
|
| Làng Gliêk 1 | |
|
|
|
|
| Làng Gliêk 2 | |
|
|
|
|
| Làng Hven | |
|
| Hà Tam | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng H'way | |
|
| Phú An | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Đê Chơ Gang | |
| HUYỆN PHÚ THIỆN |
|
|
|
| |
|
| Ia Ake | II |
|
| |
|
|
|
|
| Plei Măk | |
|
| Ia Hiao | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ma Hrai A | |
|
|
|
|
| Ma Hrai B | |
|
|
|
|
| Ơi Hly B | |
|
|
|
|
| Bôn Linh A | |
|
|
|
|
| Bôn Linh B | |
|
|
|
|
| Chư Knông | |
|
|
|
|
| Bôn Chư Plah Jai | |
|
| Ia Peng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Sô Ma Hang A | |
|
|
|
|
| Sô Ma Hang B | |
|
|
|
|
| Sô Ma Hang C | |
|
|
|
|
| Sô Ma Rơng | |
|
| Ia Piar | II |
|
| |
|
|
|
|
| Plei Kram | |
|
|
|
|
| Mơ Nai Trang | |
|
| Ia Sol | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ia Ptau | |
|
|
|
|
| Ia Peng | |
| HUYỆN IA PA |
|
|
|
| |
|
| Chư Mố | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Chrôh Braih | |
|
|
|
|
| Plei Pa K'dranh | |
|
|
|
|
| Plei Pa Ơi H'trông | |
|
|
|
|
| Plei Pa Ama Lim 2 | |
|
| Ia Mrơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Đắkchă | |
| HUYỆN KBANG |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Kbang | I |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Nak | |
|
|
|
|
| Làng Hợp | |
|
|
|
|
| Làng Chiêng | |
|
|
|
|
| Làng Chre | |
|
|
|
|
| Làng Groi | |
|
|
|
|
| Làng Htăng | |
|
| Đăk Hlơ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Lợt | |
|
| Đak Smar | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Cam | |
|
|
|
|
| Làng Đak Kmung | |
|
|
|
|
| Làng Krối | |
|
| Đông | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 2 (Làng Rõ + làng Muôn) | |
|
|
|
|
| Thôn 9 (Làng Tung + Làng Kop) | |
|
|
|
|
| Thôn 10 (Làng Đăk Gia) | |
|
|
|
|
| Làng Broch | |
|
| Nghĩa An | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Lợk | |
|
|
|
|
| Làng Kuao | |
|
| Sơ Pai | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Buôn Lưới | |
|
|
|
|
| Làng Tờ Kơr | |
|
|
|
|
| Làng Kung | |
| HUYỆN KÔNG CHRO |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Kông Chro | I |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Ktỏh | |
|
|
|
|
| Làng Nghe Lớn | |
|
| An Trung | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Kia I | |
|
|
|
|
| Làng Kia II | |
|
|
|
|
| Làng Chiêu Liêu | |
|
|
|
|
| Làng Siêu | |
| HUYỆN KRÔNG PA |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Phú Túc | I |
|
| |
|
|
|
|
| Tổ dân phố 5 (B.Kết) | |
|
|
|
|
| Tổ dân phố 11 | |
|
|
|
|
| Tổ dân phố 13 (B.Dù) | |
|
| Ia MLah | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Dù | |
|
|
|
|
| Buôn Chính đơn I | |
|
|
|
|
| Buôn Chính đơn II | |
|
|
|
|
| Buôn Ơi Đăk | |
|
|
|
|
| Buôn Ơi Yik | |
|
| Phú Cần | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Tang | |
|
|
|
|
| Buôn BLuk | |
|
|
|
|
| Buôn Thim | |
|
|
|
|
| Buôn Mlah | |
|
| Chư Ngọc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Thức | |
|
|
|
|
| Buôn Djrêt | |
|
|
|
|
| Buôn H'Muk | |
|
|
|
|
| Buôn Sai | |
| HUYỆN IA GRAI |
|
|
|
| |
|
| Ia Bă | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Bẹk | |
|
|
|
|
| Làng Ngai Yố | |
|
|
|
|
| Làng Dun De | |
|
| Ia Hrung | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Ngai Ngó | |
|
|
|
|
| Làng Út 1 | |
|
| Ia Pếch | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Osơr | |
|
|
|
|
| Làng Ku Tong | |
|
| Ia Sao | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Yek | |
|
|
|
|
| Làng Ó | |
|
| Ia Tô | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Te | |
|
|
|
|
| Làng Krung | |
|
| Ia Yok | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Bồ 1 | |
|
|
|
|
| Làng Bồ 2 | |
| HUYỆN MANG YANG |
|
|
|
| |
|
| Đăk Djrăng | I |
|
| |
|
|
|
|
| Đê Gơl | |
|
|
|
|
| H'Rak | |
|
| Ayun | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Plei Groi | |
|
|
|
|
| Làng Plei Bông | |
|
|
|
|
| Làng Plei Atur | |
|
|
|
|
| Làng Vai Vêng | |
|
|
|
|
| Làng Hier | |
|
| Đak Ta Ley | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ch'rơng I | |
|
|
|
|
| Ch'rơng II | |
|
|
|
|
| Đăk Dwe | |
|
| Đăk Yă | II |
|
| |
|
|
|
|
| Mỹ Yang | |
|
|
|
|
| Đăk Yă | |
|
| HRa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Kret Krot | |
|
|
|
|
| Kon Hoa | |
|
|
|
|
| Kon Ch'rah | |
|
|
|
|
| Kơ Tu Dơng | |
|
|
|
|
| Bơ Chăk | |
|
|
|
|
| Jơ Long | |
|
|
|
|
| Đe Đak | |
|
|
|
|
| Đe Kôn | |
|
|
|
|
| KDung I | |
|
|
|
|
| KDung II | |
|
| Kon Thụp | II |
|
| |
|
|
|
|
| Làng Đăk Trang | |
|
|
|
|
| Đăk Pơ Nan | |
|
|
|
|
| Làng Pơ Nang | |
35. TỈNH ĐẮK LẮK |
|
| 141 |
| ||
| THỊ XÃ BUÔN HỒ |
|
|
|
| |
|
| Ea Drông | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Hné | |
|
|
|
|
| Buôn Phieo | |
|
|
|
|
| Buôn Ea Kjoh B | |
|
|
|
|
| Thôn 8 | |
|
|
|
|
| Thôn Ea Kung | |
| HUYỆN EA KAR |
|
|
|
| |
|
| Cư Ni | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Pan | |
|
|
|
|
| Buôn Ea Ga | |
|
| Ea Sar | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 6 | |
|
|
|
|
| Thôn 10 | |
|
|
|
|
| Buôn Ea Sar | |
|
|
|
|
| Buôn Xê Đăng | |
| HUYỆN EA H’LEO |
|
|
|
| |
|
| Cư Mốt | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 4 B | |
|
| Ea Wy | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 5 | |
|
| Ea Khăl | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 14 | |
|
| Ea Nam | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Kdruh A | |
|
| Cư Amung | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 3 | |
|
|
|
|
| Buôn Tơ Yoa | |
|
| Ea Dliê Yang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 5 | |
|
|
|
|
| Buôn Sek Điết | |
|
| Ea H' Leo | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Săm A | |
|
|
|
|
| Buôn Dang | |
|
| Ea Hiao | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 7c | |
|
|
|
|
| Buôn hiao 2 | |
|
|
|
|
| Buôn Bir | |
|
|
|
|
| Buôn Krăi | |
|
| Ea Ral | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Tung Tăh | |
|
|
|
|
| Buôn Tung Xê | |
|
| Ea Sol | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Căm | |
|
|
|
|
| Buôn Ea Blong | |
|
|
|
|
| Buôn Hoai | |
| HUYỆN CƯ M'GAR |
|
|
|
| |
|
| Ea Kiết | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn H'Mông | |
|
| Ea Kuêh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Hluk | |
|
|
|
|
| Buôn Xê Đăng | |
|
|
|
|
| Buôn Gia Rai | |
| HUYỆN BUÔN ĐÔN |
|
|
|
| |
|
| Ea Bar | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Knia 1 | |
|
|
|
|
| Buôn Knia 2 | |
|
|
|
|
| Buôn Knia 3 | |
|
|
|
|
| Buôn Knia 4 | |
|
|
|
|
| Thôn 11 | |
|
|
|
|
| Thôn 16 | |
|
|
|
|
| Thôn 16a | |
|
|
|
|
| Thôn 17b | |
|
|
|
|
| Thôn 15 | |
|
| Tân Hòa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 1 | |
|
|
|
|
| Thôn 2 | |
|
|
|
|
| Thôn 3 | |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
|
|
|
| Thôn 5 | |
|
|
|
|
| Thôn 6 | |
|
|
|
|
| Thôn 7 | |
|
|
|
|
| Thôn 8 | |
|
|
|
|
| Thôn 16 | |
| HUYỆN CƯ KUIN |
|
|
|
| |
|
| Dray Bhăng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Hra Ea Tlá | |
|
|
|
|
| Buôn Hra Ea Hning | |
|
| Ea Bhôk | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 5 | |
|
|
|
|
| Buôn Ea Mtă | |
|
| Ea Hu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 5 | |
|
|
|
|
| Thôn 6 | |
|
| Ea Ning | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Pưk Prong | |
|
| Ea Tiêu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 5 | |
|
|
|
|
| Buôn Knir | |
|
| Hòa Hiệp | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn KPũng | |
|
|
|
|
| Buôn Cư Knao | |
| HUYỆN LẮK |
|
|
|
| |
|
| Buôn Triết | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Knăc | |
|
|
|
|
| Buôn Tung 3 | |
|
|
|
|
| Thôn Đồng Tâm | |
| HUYỆN KRÔNG BÚK |
|
|
|
| |
|
| Cư Né | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Ea Yin | |
|
|
|
|
| Buôn Kô | |
|
|
|
|
| Buôn Kmu | |
|
|
|
|
| Buôn Kdrô 1 | |
|
|
|
|
| Buôn Kdrô 2 | |
|
|
|
|
| Buôn Mùi 1 | |
|
|
|
|
| Buôn Mùi 2 | |
|
| Cư Pơng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Khal | |
|
|
|
|
| Buôn Kđoh | |
|
|
|
|
| Buôn Tlan | |
|
|
|
|
| Buôn Ea Klok | |
|
|
|
|
| Buôn Ea Liăng | |
|
|
|
|
| Buôn Ea Tuk | |
|
|
|
|
| Buôn Cư Hiăm | |
|
|
|
|
| Buôn Cư Hriết | |
|
| Chư Kbô | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Ea Nho | |
|
| Ea Ngai | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 7 | |
|
| Pơng Drang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tơng Mai | |
|
| Tân Lập | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 6 | |
| HUYỆN KRÔNG ANA |
|
|
|
| |
|
| Băng Adrênh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn K62 | |
|
| Bình Hòa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 6 | |
|
| Dray Sáp | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Tuôr A | |
|
|
|
|
| Buôn Tuôr B | |
|
| Dur Kmăl | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Dur I | |
|
|
|
|
| Buôn Kmăl | |
|
|
|
|
| Buôn Krang | |
|
|
|
|
| Buôn Krông | |
|
| Ea Bông | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Năc | |
|
|
|
|
| Buôn Hma | |
|
|
|
|
| Buôn Riang | |
|
|
|
|
| Buôn Knul | |
|
|
|
|
| Buôn Sah | |
|
|
|
|
| Buôn Dham | |
|
| Ea Na | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Tơ Lơ | |
|
|
|
|
| Buôn Cuăh | |
|
|
|
|
| Buôn Drai | |
| HUYỆN KRÔNG BÔNG |
|
|
|
| |
|
| Hòa Lễ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
|
|
|
| Thôn 6 | |
|
| Hòa Phong | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Ngô A | |
|
|
|
|
| Thôn Noh Prông | |
|
|
|
|
| Buôn Cư Phiang | |
|
| Hòa Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Ja | |
|
|
|
|
| Thôn Tân Sơn | |
| HUYỆN KRÔNG PẮC |
|
|
|
| |
|
| Ea Hiu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Jăt A | |
|
|
|
|
| Buôn Jăt B | |
|
| Ea Phê | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Ea Su | |
|
| Hòa Tiến | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 2A | |
|
|
|
|
| Thôn 3 | |
|
| Krông Búk | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Kla | |
|
| Tân Tiến | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Ea Drai | |
|
|
|
|
| Buôn Ea Drai A | |
| HUYỆN M'ĐRẮK |
|
|
|
| |
|
| Xã Cư Kroă | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 7 | |
|
|
|
|
| Thôn 9 | |
|
| Xã Ea M’đoal | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
| Xã Ea Pil | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 14 | |
|
| Ea lai | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Cư Prao | |
| HUYỆN EA SÚP |
|
|
|
| |
|
| CưMlan | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Bình lợi | |
|
| Ea Lê | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 10 | |
|
| Ea Rốk | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 16 | |
|
|
|
|
| Thôn 19 | |
|
|
|
|
| Thôn 21 | |
|
|
|
|
| Thôn 22 | |
| HUYỆN KRÔNG NĂNG |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Krông Năng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Bình Minh | |
|
| Dliê Ya | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Yun | |
|
|
|
|
| Buôn Ea Dua | |
|
|
|
|
| Buôn Júk | |
|
|
|
|
| Buôn TLéh | |
|
|
|
|
| Buôn Dliêya A | |
|
|
|
|
| Thôn Ea Lê | |
|
| Ea Hồ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Năng | |
|
|
|
|
| Buôn Mngoan | |
|
|
|
|
| Buôn Alê | |
|
|
|
|
| Buôn Dun | |
|
| Ea Tam | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn Trắp | |
|
| Tam Giang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Giang Thọ | |
36. TỈNH ĐẮK NÔNG |
|
| 52 |
| ||
| HUYỆN ĐẮK R'LẤP |
|
|
|
| |
|
| Đạo Nghĩa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Quảng Thọ | |
|
|
|
|
| Thôn Quảng Thành | |
|
| Đắk Sin | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 10 | |
|
| Đăk Wer | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 10 | |
|
|
|
|
| Thôn 14 | |
|
|
|
|
| Thôn 16 | |
|
|
|
|
| Bon Bu Nđoh | |
|
| Nghĩa Thắng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bon Bu Za Ráh | |
|
|
|
|
| Thôn Quảng Lợi | |
|
|
|
|
| Thôn Quảng Tiến | |
|
| Nhân Cơ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bon Bu Dấp | |
|
| Nhân Đạo | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bon Pi Nao | |
|
| Quảng Tín | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bon Ol Bù Tung | |
|
|
|
|
| Bon Bù Bia | |
|
|
|
|
| Bon Bù Đách | |
|
|
|
|
| Bon Đăng Kliêng | |
|
|
|
|
| Thôn 8 | |
| HUYỆN TUY ĐỨC |
|
|
|
| |
|
| Quảng Tân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bon Phung | |
|
|
|
|
| Bon Bu Ndrong A | |
|
|
|
|
| Bon Ja Lú A | |
|
|
|
|
| Thôn Đăk Mrang | |
|
|
|
|
| Bon Mê Ra | |
| HUYỆN KRÔNG NÔ |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Đắk Mâm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Đăk Hưng | |
|
|
|
|
| Thôn Đăk Tân | |
|
|
|
|
| Bon Dru | |
|
|
|
|
| Bon B'Róih | |
|
|
|
|
| Bon Yok Linh | |
|
| Đắk Đrô | II |
|
| |
|
|
|
|
| Buôn 9 | |
|
|
|
|
| Buôn K62 (Jang Trum) | |
|
|
|
|
| Buôn Ol | |
|
| Đắk Sô | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Nam Cao | |
|
|
|
|
| Thôn Đăk Cao | |
|
| Đức Xuyên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bon Choih | |
|
| Nam Đà | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Nam Tân | |
|
| Nâm N'Đir | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Nam Đao | |
|
|
|
|
| Bon Đắk Prí | |
| THỊ XÃ GIA NGHĨA |
|
|
|
| |
|
| Phường Nghĩa Tân | I |
|
| |
|
|
|
|
| Bon Phăng Kol (Bu Kol) | |
|
| Đăk Nia | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Đăk Tân | |
|
|
|
|
| Bon Bu Sóp | |
|
| Đăk RMoan | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bon Đăk RMoan | |
| HUYỆN ĐẮK MIL |
|
|
|
| |
|
| Đăk N'drót | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bon Đăk R'la | |
|
|
|
|
| Bon Đăk Me | |
|
| Đăk R'la | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Năm Tầng | |
|
| Đăk Săk | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bon Đăk Mâm | |
|
|
|
|
| Bon Đăk Săk | |
|
| Đức Minh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bon Jun Juh | |
| HUYỆN CƯ JÚT |
|
|
|
| |
|
| Cư K'Nia | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 10 | |
|
|
|
|
| Thôn 11 | |
|
| Đắk D'rông | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 19 | |
|
|
|
|
| Thôn 20 | |
|
|
|
|
| Bon Usroong | |
|
| Trúc Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 5 | |
37. TỈNH LÂM ĐỒNG |
|
| 66 |
| ||
| HUYỆN ĐƠN DƯƠNG |
|
|
|
| |
|
| Đạ Ròn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Suối Thông A1 | |
|
|
|
|
| Thôn Suối Thông A2 | |
|
| Ka Đơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ka Đơn | |
|
|
|
|
| Ka Rái 1 | |
|
| Pró | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hamanhai 1 | |
|
|
|
|
| Pró Ngó | |
|
| Ka Đô | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Taly 2 | |
|
| Lạc Xuân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tân Hiên | |
|
|
|
|
| B'kăn | |
|
| Thị trấn D'Ran | II |
|
| |
|
|
|
|
| Kăn Kin | |
|
| Tu Tra | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bockabang | |
|
|
|
|
| MaĐanh | |
| HUYỆN ĐỨC TRỌNG |
|
|
|
| |
|
| Liên Hiệp | I |
|
| |
|
|
|
|
| Gần Reo | |
|
| Ninh Gia | I |
|
| |
|
|
|
|
| Đăng Srỗn | |
|
| Đà Loan | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ma Am | |
|
| Hiệp An | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đa Ra Hoa | |
| HUYỆN LÂM HÀ |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Đinh Văn | I |
|
| |
|
|
|
|
| Ry Ông Srê | |
|
| Đạ Đờn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đạ Ty | |
|
| Gia Lâm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 1 | |
|
| Liên Hà | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hà Lâm | |
|
|
|
|
| Phúc Thạch | |
|
|
|
|
| Đạ Dâng | |
|
|
|
|
| Đạ Sa | |
|
| Mê Linh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thực Nghiệm | |
|
|
|
|
| Buôn Chuối | |
|
|
|
|
| Hang Hớt | |
|
| Phi Tô | II |
|
| |
|
|
|
|
| Phi Sour | |
|
| Phú Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Preteing 2 | |
|
| Phúc Thọ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đạ Pe | |
|
|
|
|
| R' Hang Trụ | |
|
|
|
|
| Lâm Bô | |
|
|
|
|
| Phúc Cát | |
|
| Tân Hà | II |
|
| |
|
|
|
|
| Phúc Tân | |
|
| Tân Văn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tân Lin | |
|
|
|
|
| Tân Lộc | |
| HUYỆN ĐAM RÔNG |
|
|
|
| |
|
| Đạ K'Nàng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Pul | |
|
|
|
|
| Păng Pah | |
| HUYỆN DI LINH |
|
|
|
| |
|
| Đinh Lạc | I |
|
| |
|
|
|
|
| Kao Quil | |
|
| Liên Đầm | I |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 9 | |
|
| Bảo Thuận | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ta Ly | |
|
|
|
|
| Krọt sơk | |
|
| Đinh Trang Thượng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 3 | |
|
| Đinh Trang Hòa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 2B | |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
|
|
|
| Thôn 5A | |
|
|
|
|
| Thôn 6 | |
|
|
|
|
| Thôn 10 | |
|
| Tân Nghĩa | II |
|
| |
|
|
|
|
| K' Brạ | |
|
|
|
|
| Gia Bắc 1 | |
|
| Xã Tân Lâm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 6 | |
| HUYỆN BẢO LÂM |
|
|
|
| |
|
| Lộc Tân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 2 | |
|
|
|
|
| Thôn 3 | |
|
|
|
|
| Thôn 6 | |
|
| Lộc Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 3 | |
|
|
|
|
| Thôn 10c | |
|
| Tân Lạc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 1 | |
|
|
|
|
| Thôn 3 | |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
|
|
|
| Thôn 5 | |
| HUYỆN ĐẠ HUOAI |
|
|
|
| |
|
| MađaGuôi | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
| HUYỆN ĐẠ TẺH |
|
|
|
| |
|
| Quảng Trị | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 1 | |
|
|
|
|
| Thôn 2 | |
|
| Quốc Oai | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 7 (Đạ Nhar) | |
| HUYỆN CÁT TIÊN |
|
|
|
| |
|
| Phước Cát 2 | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 4 | |
|
|
|
|
| Thôn 3 | |
|
| Tư Nghĩa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Liên Nghĩa | |
38. TỈNH BÌNH PHƯỚC |
|
| 32 |
| ||
| HUYỆN BÙ ĐỐP |
|
|
|
| |
|
| Hưng Phước | II |
|
| |
|
|
|
|
| Phước Tiến | |
|
|
|
|
| Bù Tam | |
|
| Tân Tiến | II |
|
| |
|
|
|
|
| Sóc Nê | |
|
| Thanh Hòa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp 2 | |
|
|
|
|
| Ấp 4 | |
|
| Thiện Hưng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thiện Cư | |
| HUYỆN CHƠN THÀNH |
|
|
|
| |
|
| Quang Minh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Bào Teng | |
| HUYỆN ĐỒNG PHÚ |
|
|
|
| |
|
| Tân Phước | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Lam Sơn | |
| HUYỆN LỘC NINH |
|
|
|
| |
|
| Lộc Tấn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bù Núi B | |
|
| Lộc Khánh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Ba Ven | |
|
|
|
|
| Chà Đôn | |
|
| Lộc Phú | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Bù Linh | |
| HUYỆN BÙ ĐĂNG |
|
|
|
| |
|
| Thống Nhất | I |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 10 | |
|
| Phú Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn Sơn Tân | |
| HUYỆN HỚN QUẢN |
|
|
|
| |
|
| Tân Hưng | I |
|
| |
|
|
|
|
| Sóc Qủa | |
|
| Phước An | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tổng Cui Nhỏ | |
|
|
|
|
| Tổng Cui Lớn | |
| HUYỆN BÙ GIA MẬP |
|
|
|
| |
|
| Phú Riềng | I |
|
| |
|
|
|
|
| Phú Bình | |
|
| Bình Thắng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 9 | |
|
| Đức Hạnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bù Kroai | |
|
|
|
|
| Sơn Trung | |
|
| Long Tân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 6 | |
|
| Phú Trung | II |
|
| |
|
|
|
|
| Phú Tiến | |
|
| Phú Văn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đăk Khâu | |
|
|
|
|
| Đắk Son 2 | |
|
| Phước Minh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bình Giai | |
|
|
|
|
| Bù Tam | |
|
| Long Hà | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bù Ka 1 | |
|
|
|
|
| Phu Mang 1 | |
|
|
|
|
| Phu Mang 2 | |
| THỊ XÃ PHƯỚC LONG |
|
|
|
| |
|
| Long Giang | I |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 7 | |
| THỊ XÃ BÌNH LONG |
|
|
|
| |
|
| Thanh Lương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Cần Lê | |
39. TỈNH ĐỒNG NAI |
|
| 2 |
| ||
| HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
|
|
|
| |
|
| Thanh Sơn | I |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp 3 | |
|
|
|
|
| Ấp 7 | |
40. TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
|
| 11 |
| ||
| HUYỆN XUYÊN MỘC |
|
|
|
| |
|
| Bàu Lâm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp 1 | |
|
|
|
|
| Ấp 2 Tây | |
|
| Bình Châu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Khu 1 | |
|
|
|
|
| Ấp Bình Thắng | |
|
| Tân Lâm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Bàu Hàm | |
|
|
|
|
| Ấp Bàu Ngứa | |
|
| Phước Tân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Thạnh Sơn 3 | |
|
|
|
|
| Ấp Tân Trung | |
|
|
|
|
| Ấp Tân Rú | |
| HUYỆN CHÂU ĐỨC |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Ngãi Giao | I |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Vinh Thanh | |
|
| Bình Trung | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thôn 1 | |
41. TỈNH TRÀ VINH |
|
| 37 |
| ||
| CHÂU THÀNH |
|
|
|
| |
|
| Nguyệt Hóa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cổ Tháp B | |
|
|
|
|
| Cổ Tháp A | |
|
| Phước Hảo | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đa Hòa | |
|
|
|
|
| Ô Kà Đa | |
|
| Thanh Mỹ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ô Tre Lớn | |
| HUYỆN CẦU KÈ |
|
|
|
| |
|
| Phong Phú | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp II | |
|
|
|
|
| Ấp III | |
|
| Hòa Ân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Giồng Dầu | |
|
| Phong Thạnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| II | |
| HUYỆN CÀNG LONG |
|
|
|
| |
|
| Bình Phú | II |
|
| |
|
|
|
|
| Nguyệt Lãng B | |
|
|
|
|
| Nguyệt Lãng C | |
|
| Phương Thạnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Chợ | |
|
|
|
|
| Giồng Chùa | |
|
|
|
|
| Đầu Giồng | |
| HUYỆN TRÀ CÚ |
|
|
|
| |
|
| Đại An | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cây Da | |
|
|
|
|
| Giồng Lớn A | |
|
| Ngãi Xuyên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xoài Thum | |
|
| Tân Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đồn Điền | |
|
| Tập Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bến Trị | |
| HUYỆN TIỂU CẦN |
|
|
|
| |
|
| Hùng Hòa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Sóc Tràm | |
|
|
|
|
| Sóc Sáp | |
|
|
|
|
| Cây Da | |
|
| Tân Hùng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Nhứt | |
|
|
|
|
| Phụng Sa | |
|
| Long Thới | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cầu Tre | |
|
|
|
|
| Định Hòa | |
|
|
|
|
| Định Phú C | |
|
| Hiếu Tử | II |
|
| |
|
|
|
|
| Kinh Xáng | |
|
|
|
|
| Ô Đùng | |
|
| Hiếu Trung | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tân Trung Giồng A | |
|
|
|
|
| Tân Trung Giồng B | |
|
| Phú Cần | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bà Ép | |
|
| Tập Ngãi | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ngãi Hòa | |
|
|
|
|
| Ông Xây | |
| HUYỆN DUYÊN HẢI |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Long Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khóm II | |
| HUYỆN CẦU NGANG |
|
|
|
| |
|
| Kim Hòa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Kim Câu | |
|
|
|
|
| Ấp Giữa | |
42. TỈNH VĨNH LONG |
|
| 6 |
| ||
| THỊ XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
| |
|
| Đông Bình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Phù Ly 1 | |
|
|
|
|
| Phù Ly 2 | |
|
| Đông Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hóa Thành 2 | |
| HUYỆN TAM BÌNH |
|
|
|
| |
|
| Loan Mỹ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Sóc Rừng | |
| HUYỆN TRÀ ÔN |
|
|
|
| |
|
| Trà Côn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ngãi Lộ A | |
|
|
|
|
| Thôn Rôn | |
43. TỈNH AN GIANG |
|
| 7 |
| ||
| HUYỆN TRI TÔN |
|
|
|
| |
|
| Cô Tô | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Tô Lợi | |
|
| Châu Lăng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp An Thuận | |
|
| Ô Lâm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Phước Bình | |
|
|
|
|
| Ấp Phước An | |
|
| An Tức | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Ninh Thuận | |
| HUYỆN TỊNH BIÊN |
|
|
|
| |
|
| An Cư | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Vĩnh Thượng | |
|
| Tân Lợi | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Tân Hiệp | |
44. TỈNH KIÊN GIANG |
|
| 9 |
| ||
| HUYỆN GIỒNG RIỀNG |
|
|
|
| |
|
| Bàn Thạch | II |
|
| |
|
|
|
|
| Giồng Đá | |
|
| Thạnh Hưng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thạnh Ngọc | |
| HUYỆN AN BIÊN |
|
|
|
| |
|
| Đông Thái | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Kinh Làng | |
|
| Đông Yên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Tây Sơn 2 | |
| HUYỆN VĨNH THUẬN |
|
|
|
| |
|
| Vĩnh Bình Bắc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bình Minh | |
| HUYỆN HÒN ĐẤT |
|
|
|
| |
|
| Bình Giang | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Ranh Hạt | |
|
| Thổ Sơn | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Hòn Quéo | |
| HUYỆN U MINH THƯỢNG |
|
|
| ||
|
| Minh Thuận | II |
|
| |
|
|
|
|
| Minh Tân A | |
|
| Thạnh Yên | II |
|
| |
|
|
|
|
| Cạn Vàm A | |
45. THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
|
| 2 |
| ||
| HUYỆN CỜ ĐỎ |
|
|
|
| |
|
| Thới Xuân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Thới Trường 1 | |
|
|
|
|
| Thới Trường 2 | |
46. TỈNH HẬU GIANG |
|
| 12 |
| ||
| HUYỆN PHỤNG HIỆP |
|
|
|
| |
|
| Hòa Mỹ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp 3 | |
|
|
|
|
| Ấp 6 | |
|
| Long Thạnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Long Sơn 2 | |
|
|
|
|
| Ấp Long Trường 2 | |
| HUYỆN LONG MỸ |
|
|
|
| |
|
| Vĩnh Viễn A | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp 9 | |
| THÀNH PHỐ VỊ THANH |
|
|
| ||
|
| Phường III | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khu vực 4 | |
|
| Xã Vị Tân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp 7 | |
| HUYỆN VỊ THỦY |
|
|
|
| |
|
| Xã Vị Thủy | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp 6 | |
|
|
|
|
| Ấp 8 | |
|
| Xã Vị Trung | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp 9 | |
|
| Xã Vĩnh Trung | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp 5 | |
|
|
|
|
| Ấp 8 | |
47. TỈNH SÓC TRĂNG |
|
| 71 |
| ||
| HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Châu Thành | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Xây Cáp | |
|
| Hồ Đắc Kiện | II |
|
| |
|
|
|
|
| Đắc Thắng | |
|
| Phú Tân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Phước Hòa | |
| HUYỆN LONG PHÚ |
|
|
|
| |
|
| Trường Khánh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Trường Thành B | |
|
| Châu Khánh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Ba | |
|
| Thị trấn Đại Ngãi | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ngãi Hòa | |
|
| Thị trấn Long Phú | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khoan Tang | |
|
|
|
|
| Ấp 4 | |
|
|
|
|
| Ấp 5 | |
|
| Hậu Thạnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Chùa Ông | |
|
| Phú Hữu | II |
|
| |
|
|
|
|
| Phú Thứ | |
| THỊ XÃ VĨNH CHÂU |
|
|
|
| |
|
| Phường Vĩnh Phước | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khóm Biển Dưới | |
|
|
|
|
| Khóm Đai Trị | |
|
|
|
|
| Khóm Tân Qui | |
|
|
|
|
| Khóm Biển Trên A | |
|
|
|
|
| Khóm Biển Trên | |
|
|
|
|
| Khóm Wáth Pích | |
|
| Hòa Đông | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Trà Teo | |
|
|
|
|
| Ấp Lẫm Thiết | |
|
| Lai Hòa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Xum Thum B | |
|
| Phường 2 | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khóm Đai Rụng | |
|
|
|
|
| Khóm Soài Côn | |
|
|
|
|
| Khóm Vĩnh Trung | |
|
|
|
|
| Khóm Cà Lăng B | |
|
|
|
|
| Khóm Giồng Me | |
|
|
|
|
| Khóm Vĩnh An | |
|
|
|
|
| Khóm Cà Lăng A | |
|
|
|
|
| Khóm Sân Chim | |
|
|
|
|
| Khóm Vĩnh Bình | |
|
| Phường Khánh Hòa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khóm Kinh Ven | |
|
|
|
|
| Khóm Nguyễn Út | |
|
|
|
|
| Khóm Châu Khánh | |
|
|
|
|
| Khóm Kinh Mới Đông | |
|
|
|
|
| Khóm Lẫm Thiết | |
|
|
|
|
| Khóm Kinh Mới Sóc | |
|
|
|
|
| Khóm Lê Văn Tư | |
| HUYỆN MỸ TÚ |
|
|
|
| |
|
| Hưng Phú | II |
|
| |
|
|
|
|
| Phương Hòa 3 | |
|
|
|
|
| Phương An 1 | |
|
|
|
|
| Ấp Mới | |
|
| Long Hưng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tân Phước A2 | |
|
| Mỹ Hương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tân Mỹ | |
| HUYỆN THẠNH TRỊ |
|
|
|
| |
|
| Lâm Tân | II |
|
| |
|
|
|
|
| Kiết Lập A | |
|
|
|
|
| Trung Nhất | |
|
| Thị trấn Hưng Lợi | II |
|
| |
|
|
|
|
| Bào Cát | |
|
|
|
|
| Số 8 | |
|
|
|
|
| Số 9 | |
|
| Thị trấn Phú Lộc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Xa Mau 2 | |
| THỊ XÃ NGÃ NĂM |
|
|
|
| |
|
| Tân Long | II |
|
| |
|
|
|
|
| Long An | |
|
| Phường 3 | II |
|
| |
|
|
|
|
| Vĩnh Sử | |
|
|
|
|
| Vĩnh Trung | |
|
|
|
|
| Vĩnh Bình | |
|
| Phường 2 | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tân Quới A | |
|
|
|
|
| Tân Chánh A | |
|
|
|
|
| Tân Chánh B | |
|
|
|
|
| Tân Phú | |
|
|
|
|
| Tân Trung | |
|
| Phường 1 | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khóm 6 | |
|
| Mỹ Quới | II |
|
| |
|
|
|
|
| Mỹ Tây B | |
| HUYỆN MỸ XUYÊN |
|
|
|
| |
|
| Hòa Tú 2 | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hòa Hưng | |
|
| Gia Hòa 1 | II |
|
| |
|
|
|
|
| Công Hòa | |
|
| Đại Tâm | II |
|
| |
|
|
|
|
| Tâm Phước | |
|
|
|
|
| Tâm Lộc | |
|
|
|
|
| Đại Nghĩa Thắng | |
| HUYỆN KẾ SÁCH |
|
|
|
| |
|
| Thị trấn Kế Sách | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp An Phú | |
|
|
|
|
| Ấp An Thành | |
|
|
|
|
| Ấp An Khương | |
|
| Đại Hải | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Hậu Bối | |
|
|
|
|
| Ấp Nam Hải | |
|
| Kế An | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Số 1 | |
|
|
|
|
| Ấp Chót Dung | |
|
| Xuân Hòa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Hòa Phú | |
48. TỈNH BẠC LIÊU |
|
| 25 |
| ||
| HUYỆN HỒNG DÂN |
|
|
|
| |
|
| Lộc Ninh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Tà Suôl | |
|
| Ninh Hòa | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Tà Ben | |
|
|
|
|
| Ấp Tà Ky | |
|
|
|
|
| Ấp Ninh Phước | |
|
| Vĩnh Lộc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Vĩnh Thạnh | |
|
|
|
|
| Ấp Cầu Đỏ | |
|
| Vĩnh Lộc A | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Lộ Xe | |
| HUYỆN VĨNH LỢI |
|
|
|
| |
|
| Châu Hưng A | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Trà Ban II | |
|
| Hưng Hội | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Cù Lao | |
|
| Long Thạnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Cái Tràm A2 | |
|
|
|
|
| Ấp Phước Thạnh 2 | |
|
|
|
|
| Ấp Béc Hen Nhỏ | |
|
| Vĩnh Hưng | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Đông Hưng | |
|
| Vĩnh Hưng A | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Nguyễn Điền | |
| HUYỆN HÒA BÌNH |
|
|
|
| |
|
| Vĩnh Mỹ A | I |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Tân Tiến | |
| THỊ XÃ GIÁ RAI |
|
|
|
| |
|
| Phường 1 (Thị trấn Giá Rai cũ) | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khóm 4 (ấp 4 cũ) | |
|
| Phường Hộ Phòng (Thị trấn Hộ Phòng cũ) | II |
|
| |
|
|
|
|
| Khóm 4 (ấp 4 cũ) | |
|
| Phong Thạnh A | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp 3 | |
|
|
|
|
| Ấp 4 | |
|
|
|
|
| Ấp 4a | |
|
|
|
|
| Ấp 18 | |
|
|
|
|
| Ấp 22 | |
|
|
|
|
| Ấp 24 | |
|
| Tân Thạnh | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Kinh Lớn | |
| HUYỆN ĐÔNG HẢI |
|
|
|
| |
|
| An Trạch | II |
|
| |
|
|
|
|
| Hoàng Minh A | |
49. TỈNH CÀ MAU |
|
| 37 |
| ||
| HUYỆN TRẦN VĂN THỜI |
|
|
| ||
|
| Khánh Bình Đông | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp 8 | |
|
|
|
|
| Ấp Minh Hà A | |
|
| Khánh Bình Tây | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Cơi 5A | |
|
|
|
|
| Ấp Cơi 5B | |
|
| Khánh Hải | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Bảy Ghe | |
|
| Trần Hợi | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp 6 | |
|
|
|
|
| Ấp Vồ Dơi | |
| HUYỆN U MINH |
|
|
|
| |
|
| Khánh Tiến | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp 5 | |
|
|
|
|
| Ấp 6 | |
|
| Khánh Hội | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp 1 | |
|
|
|
|
| Ấp 9 | |
| HUYỆN NGỌC HIỂN |
|
|
|
| |
|
| Đất Mũi | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Cái Mòi | |
|
| Viên An | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Xẻo Bè | |
| HUYỆN THỚI BÌNH |
|
|
|
| |
|
| Biển Bạch | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Thanh Tùng | |
|
| Hồ Thị Kỷ | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Cây Khô | |
|
| Tân Lộc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp 7 | |
|
| Tân Lộc Bắc | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp 4 | |
|
|
|
|
| Ấp 7 | |
|
| Tân Phú | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Đầu Nai | |
|
| Thới Bình | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp 11 | |
| HUYỆN ĐẦM DƠI |
|
|
|
| |
|
| Tạ An Khương | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Mỹ Tân | |
|
|
|
|
| Ấp Mương Điều B | |
|
| Tạ An Khương Đông | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Tân An A | |
|
|
|
|
| Ấp Tân Phong A | |
|
|
|
|
| Ấp Tân Phong B | |
|
| Tân Thuận | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Đồng Giác | |
|
|
|
|
| Ấp Hòa Hải | |
|
|
|
|
| Ấp Lưu Hoa Thanh | |
|
| Tân Tiến | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Tân Hiệp | |
|
|
|
|
| Ấp Thuận Long A | |
| HUYỆN NĂM CĂN |
|
|
|
| |
|
| Tam Giang Đông | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Bỏ Hủ | |
| HUYỆN CÁI NƯỚC |
|
|
|
| |
|
| Đông Thới | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Khánh Tư | |
| HUYỆN PHÚ TÂN |
|
|
|
| |
|
| Nguyễn Việt Khái | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Gò Công | |
|
|
|
|
| Ấp Gò Công Đông | |
|
|
|
|
| Ấp Xẻo Sâu | |
|
| Tân Hải | II |
|
| |
|
|
|
|
| Ấp Công Nghiệp | |
|
|
|
|
| Ấp Tân Điền | |
DANH SÁCH
CÁC TỈNH GỬI QUYẾT ĐỊNH THÔN ĐBKK VÀO DIỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH 135
1. TỈNH VĨNH PHÚC |
2. THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
3. TỈNH QUẢNG NINH |
4. TỈNH HẢI DƯƠNG |
5. TỈNH NINH BÌNH |
6. TỈNH HÀ GIANG |
7. TỈNH CAO BẰNG |
8. TỈNH BẮC KẠN |
9. TỈNH TUYÊN QUANG |
10. TỈNH LÀO CAI |
11. TỈNH YÊN BÁI |
12. TỈNH THÁI NGUYÊN |
13. TỈNH LẠNG SƠN |
14. TỈNH BẮC GIANG |
15. TỈNH PHÚ THỌ |
16. TỈNH ĐIỆN BIÊN |
17. TỈNH LAI CHÂU |
18. TỈNH SƠN LA |
19. TỈNH HÒA BÌNH |
20. TỈNH THANH HÓA |
21. TỈNH NGHỆ AN |
22. TỈNH HÀ TĨNH |
23. TỈNH QUẢNG BÌNH |
24. TỈNH QUẢNG TRỊ |
25. TỈNH THỪA THIÊN HUẾ |
26. TỈNH QUẢNG NAM |
27. TỈNH QUẢNG NGÃI |
28. TỈNH BÌNH ĐỊNH |
29. TỈNH PHÚ YÊN |
30. TỈNH KHÁNH HÒA |
31. TỈNH NINH THUẬN |
32. TỈNH BÌNH THUẬN |
33. TỈNH KON TUM |
34. TỈNH GIA LAI |
35. TỈNH ĐẮK LẮK |
36. TỈNH ĐẮK NÔNG |
37. TỈNH LÂM ĐỒNG |
38. TỈNH BÌNH PHƯỚC |
39. TỈNH ĐỒNG NAI |
40. TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
41. TỈNH TRÀ VINH |
42. TỈNH VĨNH LONG |
43. TỈNH AN GIANG |
44. TỈNH KIÊN GIANG |
45. THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
46. TỈNH HẬU GIANG |
47. TỈNH SÓC TRĂNG |
48. TỈNH BẠC LIÊU |
49. TỈNH CÀ MAU |
- 1Quyết định 582/QĐ-UBDT năm 2013 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc và miễn núi vào diện đầu tư của Chương trình 135 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2Quyết định 130/QĐ-UBDT năm 2014 phê duyệt bổ sung thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3Công văn 501/UBDT-VP135 về rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2015 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4Quyết định 204/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 203/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, hoàn thành mục tiêu của Chương trình 135 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 74/QĐ-UBDT năm 2016 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2015 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 7Quyết định 12/2016/QĐ-TTg tiếp tục thực hiện Quyết định 30/2012/QĐ-TTg và 1049/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Công văn 192/UBDT-CSDT năm 2016 thực hiện và thanh toán vốn Chính sách hỗ trợ định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Điện Biên do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 9Quyết định 177/QĐ-UBDT phê duyệt thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư Chương trình 135 năm 2016 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 10Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 414/QĐ-UBDT năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 1Quyết định 582/QĐ-UBDT năm 2013 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc và miễn núi vào diện đầu tư của Chương trình 135 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2Quyết định 130/QĐ-UBDT năm 2014 phê duyệt bổ sung thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3Quyết định 414/QĐ-UBDT năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 1Nghị định 84/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 2Quyết định 551/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 501/UBDT-VP135 về rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2015 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4Nghị quyết 100/2015/QH13 phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 do Quốc hội ban hành
- 5Quyết định 204/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 203/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, hoàn thành mục tiêu của Chương trình 135 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 74/QĐ-UBDT năm 2016 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2015 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 8Quyết định 12/2016/QĐ-TTg tiếp tục thực hiện Quyết định 30/2012/QĐ-TTg và 1049/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Công văn 192/UBDT-CSDT năm 2016 thực hiện và thanh toán vốn Chính sách hỗ trợ định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Điện Biên do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 10Quyết định 177/QĐ-UBDT phê duyệt thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư Chương trình 135 năm 2016 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 11Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 75/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- Số hiệu: 75/QĐ-UBDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/02/2016
- Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
- Người ký: Sơn Phước Hoan
- Ngày công báo: 23/03/2016
- Số công báo: Từ số 241 đến số 242
- Ngày hiệu lực: 29/02/2016
- Ngày hết hiệu lực: 11/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực