Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 414/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 11 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÀO DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách thôn ĐBKK, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 7106/VPCP-KGVX ngày 07/7/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc phê duyệt thôn đặc biệt khó khăn thuộc diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn 2017 - 2020
Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình 135,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 3.973 thôn đặc biệt khó khăn của 48 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020. Trong đó:
- Ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư: 3.886 thôn của 41 tỉnh;
- Ngân sách địa phương đầu tư: 87 thôn của 07 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Khánh Hòa, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai và thành phố Cần Thơ.
(Có danh sách kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016, Quyết định số 177/QĐ-UBDT ngày 19/4/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về phê duyệt thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
TỔNG HỢP THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | TÊN TỈNH | Thôn ĐBKK vào diện ĐT | ||
Tổng số | Ngân sách trung ương | Ngân sách địa phương | ||
TỔNG CỘNG | 3.973 | 3.886 | 87 | |
1 | Vĩnh Phúc | 3 |
| 3 |
2 | Quảng Ninh | 43 |
| 43 |
3 | Hải Dương | 1 |
| 1 |
4 | Ninh Bình | 24 | 24 |
|
5 | Hà Giang | 158 | 158 |
|
6 | Cao Bằng | 98 | 98 |
|
7 | Bắc Kạn | 153 | 153 |
|
8 | Tuyên Quang | 123 | 123 |
|
9 | Lào Cai | 157 | 157 |
|
10 | Yên Bái | 177 | 177 |
|
11 | Thái Nguyên | 94 | 94 |
|
12 | Lạng Sơn | 121 | 121 |
|
13 | Bắc Giang | 99 | 99 |
|
14 | Phú Thọ | 239 | 239 |
|
15 | Điện Biên | 36 | 36 |
|
16 | Lai Châu | 105 | 105 |
|
17 | Sơn La | 259 | 259 |
|
18 | Hòa Bình | 99 | 99 |
|
19 | Thanh Hóa | 181 | 181 |
|
20 | Nghệ An | 270 | 270 |
|
21 | Hà Tĩnh | 13 | 13 |
|
22 | Quảng Bình | 27 | 27 |
|
23 | Quảng Trị | 22 | 22 |
|
24 | Thừa Thiên Huế | 14 | 14 |
|
25 | Quảng Nam | 40 | 40 |
|
26 | Quảng Ngãi | 47 | 47 |
|
27 | Bình Định | 29 | 29 |
|
28 | Phú Yên | 29 | 29 |
|
29 | Khánh Hòa | 20 |
| 20 |
30 | Ninh Thuận | 19 | 19 |
|
31 | Bình Thuận | 20 | 20 |
|
32 | Kon Tum | 66 | 66 |
|
33 | Gia Lai | 287 | 287 |
|
34 | Đắk Lắk | 231 | 231 |
|
35 | Đắk Nông | 73 | 73 |
|
36 | Lâm Đồng | 110 | 110 |
|
37 | Bình Phước | 51 | 51 |
|
38 | Đồng Nai | 3 |
| 3 |
39 | Bà Rịa Vũng Tàu | 15 |
| 15 |
40 | Trà Vinh | 52 | 52 |
|
41 | Vĩnh Long | 5 | 5 |
|
42 | An Giang | 27 | 27 |
|
43 | Kiên Giang | 37 | 37 |
|
44 | Cần Thơ | 2 |
| 2 |
45 | Hậu Giang | 28 | 28 |
|
46 | Sóc Trăng | 158 | 158 |
|
47 | Bạc Liêu | 41 | 41 |
|
48 | Cà Mau | 67 | 67 |
|
TỈNH VĨNH PHÚC
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 3 |
| HUYỆN TAM ĐẢO |
|
|
| |
|
| Xã Đạo Trù | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đạo Trù Thượng |
|
|
|
| 2 | Thôn Đạo Trù Hạ |
|
|
|
| 3 | Thôn Tiên Long |
TỈNH QUẢNG NINH
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 43 |
I | HUYỆN HOÀNH BỒ |
|
|
| |
|
| Xã Đồng Lâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khe Lèn |
|
|
|
| 2 | Thôn Đồng Trà |
|
| Xã Tân Dân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khe Cát |
|
| Xã Đồng Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khe Càn |
II | HUYỆN BA CHẼ |
|
|
| |
|
| Xã Lương Mông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đồng Cầu |
|
|
|
| 2 | Thôn Khe Nà |
|
|
|
| 3 | Thôn Khe Giấy |
III | HUYỆN VÂN ĐỒN |
|
|
| |
|
| Xã Bình Dân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đồng Dọng |
|
|
|
| 2 | Thôn Đồng Cống |
|
| Xã Đài Xuyên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đài Van |
|
| Xã Bản Sen | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Bản Sen |
|
| Xã Vạn Yên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đài Làng |
IV | HUYỆN TIÊN YÊN |
|
|
| |
|
| Xã Đại Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khe Mươi |
|
|
|
| 2 | Thôn Nà Cam |
|
| Xã Đại Dực | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Phài Giác |
|
|
|
| 2 | Thôn Khe Léng |
|
|
|
| 3 | Thôn Khe Quang |
|
| Xã Phong Dụ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khe Vè |
|
|
|
| 2 | Thôn Đuốc Phẹ |
|
| Xã Điền Xá | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khe Vàng |
|
|
|
| 2 | Thôn Tiên Hải |
|
|
|
| 3 | Thôn Khe Cầu |
|
| Xã Hải Lạng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đồi Chè |
|
| Xã Tiên Lãng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Cống To |
V | HUYỆN ĐẦM HÀ |
|
|
|
|
|
| Xã Quảng An | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn An Sơn |
|
|
|
| 2 | Thôn Nà Thổng |
|
|
|
| 3 | Thôn Tán Trúc Tùng |
|
|
|
| 4 | Thôn Nà Pá |
|
|
|
| 5 | Thôn Tầm Làng |
|
|
|
| 6 | Thôn Mào Sán Cáu |
|
|
|
| 7 | Thôn Nà Cáng |
|
| Xã Dực Yên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Yên Sơn |
|
| Xã Quảng Tân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tân Đức |
|
| Xã Quảng Lợi | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Thanh Sơn |
|
|
|
| 2 | Thôn Châu Hà |
|
|
|
| 3 | Thôn An Bình |
VI | HUYỆN HẢI HÀ |
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Phong | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 5 |
|
|
|
| 2 | Thôn 7 |
|
|
|
| 3 | Thôn 8 |
|
|
|
| 4 | Thôn 9 |
|
| Xã Quảng Thịnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 3 |
|
| Xã Cái Chiên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đầu Rồng |
|
|
|
| 2 | Thôn Vạn Cả |
TỈNH HẢI DƯƠNG
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 1 |
I | THỊ XÃ CHÍ LINH |
|
|
| |
|
| Xã Kênh Giang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tân Lập |
TỈNH NINH BÌNH
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 24 |
I | HUYỆN NHO QUAN |
|
|
| |
|
| Xã Xích Thổ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đức Thành |
|
|
|
| 2 | Thôn Liên Minh |
|
|
|
| 3 | Thôn Quyết Thắng |
|
|
|
| 4 | Thôn Hùng Sơn |
|
|
|
| 5 | Thôn Hồng Quang |
|
| Xã Gia Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Hạnh Phúc |
|
| Xã Gia Thủy | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Mỹ Thượng |
|
| Xã Gia Tường | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Sơn Cao |
|
| Xã Đức Long | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Sơn Lũy 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn Sơn Lũy 2 |
|
|
|
| 3 | Thôn Cao Thắng |
|
| Xã Lạc Vân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Bình An |
|
| Xã Phú Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 5 |
|
| Xã Lạng Phong | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đồng An |
|
| Xã Văn Phương | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Xuân Viên |
|
|
|
| 2 | Thôn Bồng Lai |
|
| Xã Yên Quang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Yên Phú |
|
|
|
| 2 | Thôn Yên Sơn |
|
| Xã Thượng Hòa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Hữu Thường 4 |
|
|
|
| 2 | Thôn Bè Mật |
|
| Xã Sơn Lai | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Xát |
|
|
|
| 2 | Thôn Lược |
|
| Xã Sơn Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đồng Dược |
|
| Xã Thanh Lạc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Mai Vân |
TỈNH HÀ GIANG
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 158 |
I | HUYỆN ĐỒNG VĂN |
|
|
| |
|
| Thị trấn Phố Bảng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tả Kha |
|
|
|
| 2 | Thôn Phố Trồ |
|
|
|
| 3 | Thôn Phiến Ngài |
|
| Thị trấn Đồng Văn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đoàn Kết |
|
|
|
| 2 | Thôn Thiên Hương |
|
|
|
| 3 | Thôn Hấu Đề |
|
|
|
| 4 | Thôn Sì Phài |
|
|
|
| 5 | Thôn Tù Sán |
|
|
|
| 6 | Thôn Lài Cò |
|
|
|
| 7 | Thôn Má Lủ |
|
|
|
| 8 | Thôn Bản Mồ |
|
|
|
| 9 | Thôn Xóm Mới |
|
|
|
| 10 | Thôn Quáng Dín Ngài |
|
|
|
| 11 | Thôn Lùng Lú |
|
|
|
| 12 | Thôn Má Pắng |
|
|
|
| 13 | Thôn Pố Lổ |
|
|
|
| 14 | Thôn Má Tìa |
|
|
|
| 15 | Thôn Ngài Lủng |
II | HUYỆN MÈO VẠC |
|
|
| |
|
| Thị trấn Mèo Vạc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Sảng Pả B |
|
|
|
| 2 | Thôn Chúng Pả A |
|
|
|
| 3 | Thôn Chúng Pả B |
|
|
|
| 4 | Thôn Sán Tớ |
|
|
|
| 5 | Thôn Tìa Chí Dùa |
|
|
|
| 6 | Thôn Tò Đú |
III | HUYỆN YÊN MINH |
|
|
|
|
|
| Xã Mậu Duệ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Ngàm Sọoc |
|
|
|
| 2 | Thôn Phéc Đén |
|
|
|
| 3 | Thôn Khun Sảng |
|
|
|
| 4 | Thôn Khau Piai |
|
|
|
| 5 | Thôn Ngài Trò |
|
|
|
| 6 | Thôn Kéo Hẻn |
|
|
|
| 7 | Thôn Lão Lùng |
|
|
|
| 8 | Thôn Phiêng Đé |
|
| Thị trấn Yên Minh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Phiêng Trà |
|
|
|
| 2 | Thôn Nà Sâu |
|
|
|
| 3 | Thôn Đông Phây |
|
|
|
| 4 | Thôn Bản Ké |
|
|
|
| 5 | Thôn Đầu Cầu |
|
|
|
| 6 | Thôn Bó Quẻng |
|
|
|
| 7 | Thôn Nà Rược |
|
|
|
| 8 | Thôn Po Mu |
|
|
|
| 9 | Thôn Nà Quang |
|
|
|
| 10 | Thôn Nà Hán |
|
|
|
| 11 | Thôn Nà Pom |
IV | HUYỆN QUẢN BẠ |
|
|
|
|
|
| Thị trấn Tam Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Thượng Sơn |
V | HUYỆN BẮC MÊ |
|
|
|
|
|
| Xã Yên Định | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nà Trang |
|
|
|
| 2 | Thôn Khuổi Trông |
|
|
|
| 3 | Thôn Phia Dầu |
|
|
|
| 4 | Thôn Bản Bó |
|
|
|
| 5 | Thôn Nà Khuổng |
|
|
|
| 6 | Thôn Ngàm Piai |
|
| Xã Minh Ngọc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Lùng Xuôi |
|
|
|
| 2 | Thôn Kim Thạch |
|
|
|
| 3 | Thôn Lùng Càng |
|
|
|
| 4 | Thôn Khâu Lừa |
|
|
|
| 5 | Thôn Lùng Hảo |
|
| Thị trấn Yên Phú | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nà Đon |
|
|
|
| 2 | Thôn Lùng Éo |
|
|
|
| 3 | Thôn Giáp Yên |
|
|
|
| 4 | Thôn Khâu Đuổn |
|
| Xã Phú Nam | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nặm Ắn |
|
|
|
| 2 | Thôn Khuổi Tầu |
|
|
|
| 3 | Thôn Bản Tính |
VI | HUYỆN VỊ XUYÊN |
|
|
|
|
|
| Xã Tùng Bá | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Bản Đén |
|
|
|
| 2 | Thôn Nà Phày |
|
|
|
| 3 | Thôn Nà Lòa |
|
|
|
| 4 | Thôn Nà Giáo |
|
|
|
| 5 | Thôn Phúc Hạ |
|
|
|
| 6 | Thôn Nà Thé |
|
|
|
| 7 | Thôn Bản Kiếng |
|
| Xã Phong Quang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Lùng Giàng A |
|
|
|
| 2 | Thôn Lùng Giàng B |
|
|
|
| 3 | Thôn Lùng Pục |
|
| Xã Phú Linh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nà Ác |
|
|
|
| 2 | Thôn Lùng Áng |
|
| Xã Đạo Đức | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khiếu |
|
|
|
| 2 | Thôn Bản Bang |
|
|
|
| 3 | Thôn Bình Vàng |
|
|
|
| 4 | Thôn Làng Má |
|
| Xã Linh Hồ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nà Lầu |
|
|
|
| 2 | Thôn Lùng Chang |
|
|
|
| 3 | Thôn Nà Khà |
|
|
|
| 4 | Thôn Nà Pồng |
|
|
|
| 5 | Thôn Bản Vai |
|
|
|
| 6 | Thôn Bản Đông |
|
|
|
| 7 | Thôn Bản Buổng |
|
|
|
| 8 | Thôn Bản Tát |
|
| Thị trấn Việt Lâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tổ 14 (Thôn Suối Đồng) |
VII | HUYỆN BẮC QUANG |
|
|
|
|
|
| Xã Tiên Kiều | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Thượng Cầu |
|
| Xã Việt Hồng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Hồng Quân |
|
|
|
| 2 | Thôn Thành Tâm |
|
| Xã Vĩnh Hảo | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khuổi Phạt |
|
|
|
| 2 | Thôn Vật Lậu |
|
| Xã Vô Điếm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Thíp |
|
|
|
| 2 | Thôn Lâm |
|
| Xã Bằng Hành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đoàn Kết |
|
|
|
| 2 | Thôn Thượng |
|
| Xã Đồng Tâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Buốt |
|
|
|
| 2 | Thôn Pha |
|
|
|
| 3 | Thôn Lâm |
|
|
|
| 4 | Thôn Khuổi Thuối |
|
|
|
| 5 | Thôn Nhạ |
|
| Xã Đông Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khuổi Trì |
|
|
|
| 2 | Thôn Khuổi Hốc |
|
|
|
| 3 | Thôn Khuổi Le |
|
|
|
| 4 | Thôn Đông Thành |
|
| Xã Đức Xuân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Xuân Mới |
|
|
|
| 2 | Thôn Xuân Đường |
|
|
|
| 3 | Thôn Nặm Tậu |
|
|
|
| 4 | Thôn Xuân Thượng |
|
|
|
| 5 | Thôn Nà Bó |
|
| Xã Kim Ngọc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Quý Quốc |
|
|
|
| 2 | Thôn Quý Quân |
|
|
|
| 3 | Thôn Nặm Vạc |
|
| Xã Liên Hiệp | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nà Ôm |
|
|
|
| 2 | Thôn Tân Thành 2 |
|
| Xã Tân Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Bản Tân |
|
|
|
| 2 | Thôn Bản Cưởm |
|
|
|
| 3 | Thôn Ngần Thượng |
|
|
|
| 4 | Thôn Tân Lợi |
|
|
|
| 5 | Thôn Phìn Hồ |
|
| Xã Hữu Sản | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Thượng Nguồn |
|
|
|
| 2 | Thôn Trung Sơn |
|
|
|
| 3 | Thôn Đoàn Kết |
|
|
|
| 4 | Thôn Khuổi Luồn |
VIII | HUYỆN QUANG BÌNH |
|
|
|
|
|
| Xã Tân Trịnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Mác Hạ |
|
|
|
| 2 | Thôn Mác Thượng |
|
| Thị trấn Yên Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tân Bình |
|
|
|
| 2 | Thôn Tân Tiến |
|
|
|
| 3 | Thôn Nà Rại |
|
|
|
| 4 | Thôn Thượng Sơn |
|
|
|
| 5 | Thôn Hạ Sơn |
|
| Xã Bằng Lang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tiến Yên |
|
|
|
| 2 | Thôn Khuổi Thè |
|
| Xã Xuân Giang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Bản Tát |
|
| Xã Vỹ Thượng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Hạ Sơn |
|
| Xã Yên Hà | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Trung Thành |
|
|
|
| 2 | Thôn Yên Sơn |
|
|
|
| 3 | Thôn Khuổi Cuốm |
IX | HUYỆN HOÀNG SU PHÌ |
|
|
| |
|
| Thị trấn Vinh Quang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Pố Lũng |
|
|
|
| 2 | Thôn Quang Tiến |
X | HUYỆN XÍN MẦN |
|
|
|
|
|
| Xã Nà Chì | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khâu Lầu |
|
|
|
| 2 | Thôn Bản Vẽ |
|
|
|
| 3 | Thôn Nà Lạn |
|
|
|
| 4 | Thôn Thôm Thọ |
|
|
|
| 5 | Thôn Nậm Ánh |
|
|
|
| 6 | Thôn Nậm Khương |
|
|
|
| 7 | Thôn Bản Bó |
|
|
|
| 8 | Thôn Nậm Sái |
|
| Thị trấn Cốc Pài | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Cốc Cọc |
|
|
|
| 2 | Thôn Vũ Khí |
|
|
|
| 3 | Thôn Súng Sảng |
|
|
|
| 4 | Thôn Chúng Trải |
|
|
|
| 5 | Thôn Na Pan |
|
|
|
| 6 | Thôn Suôi Thầu |
|
| Xã Khuôn Lùng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nặm Phang |
|
|
|
| 2 | Thôn Phiêng Lang |
XI | THÀNH PHỐ HÀ GIANG |
|
|
| |
|
| Xã Phương Thiện | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Gia Vài |
|
|
|
| 2 | Thôn Cao Bành |
TỈNH CAO BẰNG
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 98 |
I | HUYỆN THÔNG NÔNG |
|
|
| |
|
| Thị Trấn Thông Nông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Lũng Pảng |
II | HUYỆN THẠCH AN |
|
|
| |
|
| Thị Trấn Đông Khê | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Đoỏng Lẹng |
|
|
|
| 2 | Nà Dề |
|
|
|
| 3 | Khau Trường |
|
|
|
| 4 | Nà Cúm |
|
|
|
| 5 | Nà Luồng - Thôm Pò |
|
|
|
| 6 | Pò Hẩu |
|
| Xã Đức Xuân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Nhầng |
|
|
|
| 2 | Pác Lũng |
|
|
|
| 3 | Lũng Pác Khoang |
III | HUYỆN HÒA AN |
|
|
| |
|
| Xã Đức Long | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Gọn |
|
|
|
| 2 | Phai Thin |
|
|
|
| 3 | Nà Đuốc |
|
|
|
| 4 | Nà Mỏ |
|
|
|
| 5 | Thua Cáy |
|
|
|
| 6 | Khuổi Ghẹn |
|
| Xã Bế Triều | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Pia |
|
|
|
| 2 | Vò Gà |
|
|
|
| 3 | Khuổi Vạ |
|
|
|
| 4 | Lăng Phia |
IV | HUYỆN QUẢNG UYÊN |
|
|
| |
|
| Xã Phúc Sen | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khào A |
|
|
|
| 2 | Tình Đông |
|
|
|
| 3 | Lũng Sâu |
|
| Thị Trấn Quảng Uyên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tộc Ngôn |
V | HUYỆN HẠ LANG |
|
|
|
|
|
| Thị trấn Thanh Nhật | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Sộc Quân |
|
|
|
| 2 | Kéo Sy |
|
|
|
| 3 | Nà Ến |
|
|
|
| 4 | Huyền Du |
|
|
|
| 5 | Đoỏng Hoan |
|
|
|
| 6 | Ngườm Khang |
|
|
|
| 7 | Bó Rạc |
|
|
|
| 8 | Lũng Đốn |
VI | HUYỆN NGUYÊN BÌNH |
|
|
| |
|
| Thị trấn Nguyên Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôm Sẳn |
|
|
|
| 2 | Cốc Tắm |
|
|
|
| 3 | Khuổi Bó |
|
| Thị trấn Tĩnh Túc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nặm Sâư |
|
|
|
| 2 | Phiêng Cà |
|
|
|
| 3 | Thôm Ổ |
|
| Xã Minh Tâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nà Lẹng |
|
| Xã Lang Môn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Nọi 1 |
|
|
|
| 2 | Nà Nọi 2 |
|
|
|
| 3 | Kẻ Sy |
|
| Xã Thể Dục | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tổng Ngà |
|
|
|
| 2 | Lũng Nọi |
VII | HUYỆN BẢO LẠC |
|
|
|
|
|
| Thị trấn Bảo Lạc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Dường |
VIII | HUYỆN TRÙNG KHÁNH |
|
|
| |
|
| Xã Cao Thăng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Đỏng Rin |
|
|
|
| 2 | Phò Đon |
|
|
|
| 3 | Pác Ra |
|
|
|
| 4 | Pác Thòng |
|
| Xã Đức Hồng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Lung Túng |
|
|
|
| 2 | Lũng Nà |
|
|
|
| 3 | Sộc Khâm 1 |
|
|
|
| 4 | Sộc Khâm 2 |
|
| Xã Cảnh Tiên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Rằng Đin |
|
|
|
| 2 | Cốc Chia |
|
|
|
| 3 | Thềnh Quốc |
|
|
|
| 4 | Thềnh Khe |
|
| Xã Khâm Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Lũng Kít |
|
| Xã Phong Châu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tân Phong |
|
| Xã Đình Minh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khưa Nâu - Phia Sách |
|
| Xã Lăng Hiếu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Đà Tiên |
|
|
|
| 2 | Bản Giăn |
|
| Xã Thông Huề | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Cốc Chia |
|
|
|
| 2 | Cốc Rầy |
|
|
|
| 3 | Nặm Dọi |
|
|
|
| 4 | Nặm Thúm |
IX | HUYỆN TRÀ LĨNH |
|
|
| |
|
| Thị trấn Hùng Quốc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Cốc Khoác |
|
|
|
| 2 | Nà Rạo |
|
|
|
| 3 | Cốc Cáng |
|
|
|
| 4 | Bản Khun |
X | THÀNH PHỐ CAO BẰNG |
|
|
| |
|
| Phường Duyệt Trung | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tổ 10 |
XI | HUYỆN BẢO LÂM |
|
|
|
|
|
| Xã Lý Bôn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Báng |
|
|
|
| 2 | Phiêng Lùng |
|
|
|
| 3 | Mà Mấư |
|
|
|
| 4 | Nà Mạt |
|
|
|
| 5 | Phiêng Pẻn |
|
|
|
| 6 | Khuổi Bon |
|
|
|
| 7 | Nà Kháng |
|
| Thị trấn Pác Miầu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Đe |
|
|
|
| 2 | Lạng Cá |
|
|
|
| 3 | Phiêng Phay |
|
|
|
| 4 | Nà Ca |
|
|
|
| 5 | May Rại |
XII | HUYỆN PHỤC HÒA |
|
|
| |
|
| Xã Hồng Đại | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thua Khua |
|
|
|
| 2 | Tà Lạc |
|
|
|
| 3 | Hương Lỵ |
|
|
|
| 4 | Kéo Nạn |
XIII | HUYỆN HÀ QUẢNG |
|
|
|
|
|
| Xã Trường Hà | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nặm Lìn |
|
|
|
| 2 | Nà Lẹng |
|
| Thị trấn Xuân Hòa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Giàng I |
|
|
|
| 2 | Bản Giàng II |
|
|
|
| 3 | Nà Vạc I |
|
|
|
| 4 | Nà Chang |
|
|
|
| 5 | Nà Ngần |
|
|
|
| 6 | Yên Luật I |
|
|
|
| 7 | Yên Luật II |
|
|
|
| 8 | Cốc Gọ |
|
|
|
| 9 | Khuổi Pàng |
TỈNH BẮC KẠN
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 153 |
I | HUYỆN NA RÌ |
|
|
| |
|
| Xã Hảo Nghĩa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Tảng |
|
|
|
| 2 | Vằng Mười |
|
| Xã Lương Hạ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Sang |
|
|
|
| 2 | Khuổi Nằn 1 |
|
|
|
| 3 | Khuổi Nằn 2 |
|
| Xã Cường Lợi | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nặm Dắm |
|
| Thị trấn Yến Lạc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Pò |
|
|
|
| 2 | Phố B |
|
| Xã Hữu Thác | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Phiêng Pựt |
|
|
|
| 2 | Nà Mển |
|
|
|
| 3 | Bản Đâng |
|
|
|
| 4 | Nà Mới |
|
|
|
| 5 | Nà Noong |
|
|
|
| 6 | Khuổi Khiếu |
II | HUYỆN BA BỂ |
|
|
| |
|
| Xã Thượng Giáo | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Mặn |
|
|
|
| 2 | Bản Pục |
|
|
|
| 3 | Khuổi Mòn |
|
|
|
| 4 | Khuổi Slưn |
|
|
|
| 5 | Phya Khao |
|
| Xã Hà Hiệu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Đông Đăm |
|
|
|
| 2 | Lủng Tráng |
|
| Xã Khang Ninh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khau Ban |
|
|
|
| 2 | Nà Mơ |
|
|
|
| 3 | Nà Cọ |
|
|
|
| 4 | Nà Niềng |
|
|
|
| 5 | Nà Hàn |
|
|
|
| 6 | Cúm Pán |
|
|
|
| 7 | Khuổi Luông |
|
|
|
| 8 | Đồn Đèn |
|
| Xã Bành Trạch | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Pàn Han |
|
|
|
| 2 | Khuổi Khét |
|
|
|
| 3 | Tồm Làm |
|
|
|
| 4 | Nà Còi |
|
|
|
| 5 | Bản Lấp |
|
| Xã Nam Mẫu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Phại |
|
|
|
| 2 | Đán Mẩy |
|
|
|
| 3 | Nặm Dài |
|
|
|
| 4 | Nà Nghè |
|
|
|
| 5 | Khâu Qua |
|
| Xã Quảng Khê | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tổng Chảo |
|
|
|
| 2 | Pù Lùng |
|
|
|
| 3 | Nà Lẻ |
|
|
|
| 4 | Nà Vài |
|
|
|
| 5 | Nà Hai |
|
|
|
| 6 | Lẻo Keo |
|
| Xã Hoàng Trĩ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Diếu |
|
|
|
| 2 | Coọc Mu |
|
| Xã Cao Trĩ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Chả |
|
| Xã Mỹ Phương | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Cốc Muồi |
|
|
|
| 2 | Nà Lầu |
|
|
|
| 3 | Mỹ Vy |
|
|
|
| 4 | Vằng Kheo |
|
|
|
| 5 | Khuổi Lùng |
|
|
|
| 6 | Phiêng Phường |
|
|
|
| 7 | Nà Phiêng |
III | HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
|
|
|
| Xã Bình Trung | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Quân |
|
|
|
| 2 | Vằng Quân |
|
|
|
| 3 | Khuổi Đẩy |
|
|
|
| 4 | Bản Pèo |
|
|
|
| 5 | Vằng Doọc |
|
| Xã Bản Thi | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Nhài |
|
|
|
| 2 | Kéo Nàng |
|
|
|
| 3 | Khuổi Kẹn |
|
|
|
| 4 | Phia Khao |
|
|
|
| 5 | Thâm Tàu |
|
|
|
| 6 | Phiêng Lằm |
|
| Xã Bằng Phúc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Chang |
|
|
|
| 2 | Bản Mới |
|
|
|
| 3 | Phiêng Phung |
|
| Xã Nam Cường | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Lũng Noong |
|
| Xã Quảng Bạch | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Khắt |
|
|
|
| 2 | Bó Pia |
|
|
|
| 3 | Khuổi Vùa |
|
| Xã Yên Nhuận | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Quăng |
|
|
|
| 2 | Bản Lẹng |
|
|
|
| 3 | Pác Đá |
|
|
|
| 4 | Khuân Toong |
|
|
|
| 5 | Phiêng Quắc |
|
|
|
| 6 | Bản Tắm |
|
| Thị trấn Bằng Lũng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Duồng 1 |
|
|
|
| 2 | Bản Duồng 2 |
|
|
|
| 3 | Bản Tàn |
|
|
|
| 4 | Nà Pài |
IV | HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
| |
|
| Xã Phương Linh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khuổi Chả |
|
| Xã Lục Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bắc Lanh Chang |
|
|
|
| 2 | Bản Piềng |
|
|
|
| 3 | Lủng Chang |
|
| Xã Tú Trĩ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Mới |
|
|
|
| 2 | Quan Làng |
|
|
|
| 3 | Cốc Bây |
|
| Xã Tân Tiến | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Bản |
|
| Xã Quang Thuận | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Hin |
|
| Xã Dương Phong | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Mún 1 |
V | HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
|
|
|
| Xã Thanh Mai | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Pài |
|
|
|
| 2 | Khuổi Phấy |
|
|
|
| 3 | Bản Pá |
|
|
|
| 4 | Bản Phát |
|
|
|
| 5 | Khuổi Dạc |
|
|
|
| 6 | Bản Pjải |
|
|
|
| 7 | Bản Kéo |
|
|
|
| 8 | Roỏng Tùm |
|
|
|
| 9 | Khuổi Rẹt |
|
| Xã Quảng Chu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Đén 1 |
|
|
|
| 2 | Bản Đén 2 |
|
|
|
| 3 | Bản Nhuần 2 |
|
|
|
| 4 | Nà Choọng |
|
|
|
| 5 | Làng Điền |
|
| Xã Thanh Vận | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Chúa |
|
| Xã Cao Kỳ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tân Minh |
|
|
|
| 2 | Nà Nguộc |
|
|
|
| 3 | Phiêng Câm |
|
|
|
| 4 | Hành Khiến |
|
|
|
| 5 | Tham Chom |
|
|
|
| 6 | Khau Lồm |
|
| Xã Thanh Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khuổi Lót |
|
| Xã Nông Hạ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Quang |
|
|
|
| 2 | Khe Thỉ 1 |
|
|
|
| 3 | Khe Thỉ 2 |
|
| Xã Mai Lạp | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khuổi Đác |
|
|
|
| 2 | Khau Tổng |
|
|
|
| 3 | Tổng Vụ |
|
| Xã Hòa Mục | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khuổi Nhàng |
|
|
|
| 2 | Tân Khang |
|
|
|
| 3 | Mỏ Khang |
|
| Xã Như Cố | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Luống |
|
|
|
| 2 | Khuổi Hóp |
|
|
|
| 3 | Bản Nưa |
VI | HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
|
|
|
| Xã Vân Tùng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Pài |
|
|
|
| 2 | Nà Bốc |
|
|
|
| 3 | Nà Lạn |
|
|
|
| 4 | Bản Liềng |
|
|
|
| 5 | Nà Sáng |
|
|
|
| 6 | Nà Ké |
|
|
|
| 7 | Cốc Lùng |
VII | HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
|
|
|
| Xã Bộc Bố | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Hoi |
|
|
|
| 2 | Khâu Vai |
|
|
|
| 3 | Khâu Phảng |
|
|
|
| 4 | Nà Phầy |
|
|
|
| 5 | Phiêng Lủng |
|
|
|
| 6 | Khâu Đấng |
|
|
|
| 7 | Nà Nghè |
|
|
|
| 8 | Nà Lẩy |
|
|
|
| 9 | Khuổi Bẻ |
|
|
|
| 10 | Lủng Pảng |
|
| Xã Cao Tân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Chẻ Pang |
|
|
|
| 2 | Pù Lườn |
|
|
|
| 3 | Nặm Đăm |
|
|
|
| 4 | Nà Lài |
|
|
|
| 5 | Lủng Pạp |
|
|
|
| 6 | Nà Slia |
|
| Xã Giáo Hiệu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khâu SIôm |
|
|
|
| 2 | Hồng Mú |
VIII | THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
|
| |
|
| Phường Huyền Tụng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tổ Khuổi Pái |
TỈNH TUYÊN QUANG
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 123 |
I | HUYỆN LÂM BÌNH |
|
|
| |
|
| Xã Thượng Lâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nà Lung |
|
|
|
| 2 | Thôn Bản Bó |
|
|
|
| 3 | Thôn Nà Ta |
|
|
|
| 4 | Thôn Nà Thuôn |
|
|
|
| 5 | Thôn Nà Lầu |
|
|
|
| 6 | Thôn Khau Đao |
|
|
|
| 7 | Thôn Cốc Phát |
|
|
|
| 8 | Thôn Khun Hon |
II | HUYỆN NA HANG |
|
|
| |
|
| Thị trấn Na Hang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nà Mỏ |
|
| Xã Năng Khả | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Bản Nhùng |
|
|
|
| 2 | Thôn Bản Tùn |
|
|
|
| 3 | Thôn Phiêng Quân |
|
|
|
| 4 | Thôn Bản Nuầy |
|
|
|
| 5 | Thôn Phiêng Rào |
|
|
|
| 6 | Thôn Nà Chang |
|
|
|
| 7 | Thôn Lũng Giang |
|
|
|
| 8 | Thôn Phiêng Bung |
III | HUYỆN CHIÊM HÓA |
|
|
| |
|
| Xã Tân Thịnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Lăng Luông |
|
| Xã Tân An | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tân Cường |
|
| Xã Ngọc Hội | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Bản Đâng |
|
|
|
| 2 | Thôn Khun Cang |
|
|
|
| 3 | Thôn Bản Cải |
|
| Xã Bình Nhân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Lung Puốc |
|
| Xã Nhân Lý | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Gốc Chú |
|
|
|
| 2 | Thôn Hạ Đồng |
|
|
|
| 3 | Thôn Khuân Nhất |
|
| Xã Kim Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tông Đình |
|
|
|
| 2 | Thôn Tông Bốc |
IV | HUYỆN HÀM YÊN |
|
|
| |
|
| Xã Minh Dân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đồng Mới |
|
|
|
| 2 | Thôn Làng Vai |
|
|
|
| 3 | Thôn Ngòi Tèo |
|
|
|
| 4 | Thôn Kim Long |
|
| Xã Phù Lưu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khâu Lình |
|
|
|
| 2 | Thôn Bàn Nhàm |
|
|
|
| 3 | Thôn Trò |
|
|
|
| 4 | Thôn Quang |
|
|
|
| 5 | Thôn Làng Chả |
|
|
|
| 6 | Thôn Thụt |
|
| Xã Bình Xa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đèo Ảng |
|
| Xã Yên Phú | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 7 Minh Phú |
|
|
|
| 2 | Thôn 9 Minh Phú |
|
|
|
| 3 | Thôn 1 Yên Lập |
|
|
|
| 4 | Thôn 2 Yên Lập |
|
|
|
| 5 | Thôn 3 Yên Lập |
|
| Xã Nhân Mục | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Kai Con |
|
|
|
| 2 | Thôn Pù Bó |
|
| Xã Thái Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 5 Thái Thủy |
|
|
|
| 2 | Thôn Khởn |
|
| Xã Thái Hòa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khe Mon |
|
| Xã Đức Ninh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Làng Dào |
|
|
|
| 2 | Thôn Ao Sen 2 |
V | HUYỆN YÊN SƠN |
|
|
| |
|
| Xã Lang Quán | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 12 |
|
|
|
| 2 | Thôn 17 |
|
|
|
| 3 | Thôn 18 |
|
|
|
| 4 | Thôn 19 |
|
|
|
| 5 | Thôn 20 |
|
| Xã Thắng Quân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Làng Chẩu 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn Làng Chẩu 2 |
|
|
|
| 3 | Thôn Hòn Lau |
|
|
|
| 4 | Thôn Yên Thắng |
|
| Xã Chân Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đồng Giàn |
|
| Xã Hoàng Khai | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tân Quang |
|
| Xã Phúc Ninh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn An Lạc |
|
|
|
| 2 | Thôn Lục Mùn |
|
| Xã Tân Long | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 5 |
|
|
|
| 2 | Thôn 6 |
|
|
|
| 3 | Thôn 8 |
|
|
|
| 4 | Thôn 12 |
|
|
|
| 5 | Thôn 16 |
|
| Xã Tiến Bộ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Ngòi Cái |
|
|
|
| 2 | Thôn Đèo Trám |
|
| Xã Tứ Quận | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đồng Trò |
|
|
|
| 2 | Thôn Cây Nhãn |
|
|
|
| 3 | Thôn Khe Đảng |
|
| Xã Chiêu Yên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Vàng Lè |
|
|
|
| 2 | Thôn Đán Khao |
|
|
|
| 3 | Thôn Tân Lập |
|
|
|
| 4 | Thôn Phai Đá |
|
|
|
| 5 | Thôn Cây Chanh |
|
| Xã Mỹ Bằng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Mỹ Hoa |
|
| Xã Phú Lâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Vực Vại 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn Đát Nước Nóng |
|
| Xã Xuân Vân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Lương Trung |
|
|
|
| 2 | Thôn Đồng Dài |
|
|
|
| 3 | Thôn Đô Thượng 5 |
|
|
|
| 4 | Thôn Đô Thượng 6 |
|
|
|
| 5 | Thôn Sơn Hạ 1 |
|
|
|
| 6 | Thôn Sơn Hạ 2 |
|
|
|
| 7 | Thôn Đèo Mủng |
|
|
|
| 8 | Thôn Tân Sơn 2 |
|
|
|
| 9 | Thôn An Lạc 2 |
|
|
|
| 10 | Thôn Vân Giang |
|
| Xã Nhữ Hán | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đồng Rôm 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn Đồng Rôm 2 |
|
|
|
| 3 | Thôn Liên Minh 1 |
|
|
|
| 4 | Thôn Cây Dừa |
|
| Xã Nhữ Khê | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Cây Sim |
|
|
|
| 2 | Thôn Cây Thị |
|
|
|
| 3 | Thôn Hồng Hà 1 |
|
|
|
| 4 | Thôn Hồng Hà 2 |
|
|
|
| 5 | Thôn Đồng Giản |
|
|
|
| 6 | Thôn Đồng Xuân |
|
|
|
| 7 | Thôn Đồng Cả |
|
|
|
| 8 | Thôn 17 |
VI | HUYỆN SƠN DƯƠNG |
|
|
| |
|
| Xã Đại Phú | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Hải Mô Đông |
|
|
|
| 2 | Thôn Hải Mô |
|
|
|
| 3 | Thôn Dũng Giao |
|
| Xã Đông Thọ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Làng Hào |
|
|
|
| 2 | Thôn Làng Mông |
|
|
|
| 3 | Thôn Tân An |
|
| Xã Sơn Nam | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Ao Xanh |
|
|
|
| 2 | Thôn Nam Hiên |
|
| Xã Tuân Lộ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nga Phụ |
|
|
|
| 2 | Thôn Cây Thị |
|
|
|
| 3 | Thôn Bẫu |
|
| Xã Văn Phú | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đồng Văn |
|
|
|
| 2 | Thôn Gò Kiêu |
|
|
|
| 3 | Thôn Xóm Bọc |
|
|
|
| 4 | Thôn Tân Thành |
|
|
|
| 5 | Thôn Khe Thuyền 1 |
|
|
|
| 6 | Thôn Khe Thuyền 2 |
|
|
|
| 7 | Thôn Khe Thuyền 3 |
|
| Xã Vân Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Dộc Vầu |
TỈNH LÀO CAI
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 157 |
I | HUYỆN SA PA |
|
|
|
|
|
| Xã Nậm Cang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nậm Cang I |
|
|
|
| 2 | Nậm Cang II |
|
|
|
| 3 | Nậm Than |
II | HUYỆN VĂN BÀN |
|
|
| |
|
| Thị trấn Khánh Yên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tổ dân phố Nà Trang |
|
|
|
| 2 | Tổ dân phố Coóc 1 |
|
|
|
| 3 | Tổ dân phố Coóc 2 |
|
|
|
| 4 | Tổ dân phố Mạ 1 |
|
|
|
| 5 | Tổ dân phố Mạ 2 |
|
| Xã Võ Lao | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Chiềng 2 |
|
|
|
| 2 | Thôn Chiềng 4 |
|
|
|
| 3 | Thôn Chiềng 5 |
|
|
|
| 4 | Thôn Chiềng 6 |
|
|
|
| 5 | Thôn Chiềng 8 |
|
|
|
| 6 | Thôn Bất 3 |
|
|
|
| 7 | Thôn Én 2 |
|
|
|
| 8 | Thôn Ngầu 1 |
|
|
|
| 9 | Thôn Ngầu 3 |
|
|
|
| 10 | Thôn Én 1 |
|
| Xã Khánh Yên Thượng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nậm Cọ |
|
| Xã Khánh Yên Hạ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nà Nheo |
|
| Xã Tân Thượng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Mai |
|
|
|
| 2 | Ngòi Thỉn |
|
|
|
| 3 | Khe Thùng 1 |
|
|
|
| 4 | Khe Thùng 2 |
|
| Xã Tân An | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ba Soi |
|
|
|
| 2 | Khe Quạt |
|
|
|
| 3 | Mai Hồng 3 |
|
|
|
| 4 | Mai Hồng 2 |
|
|
|
| 5 | Mai Hồng 1 |
|
|
|
| 6 | Khe Bàn 2 |
|
|
|
| 7 | Khe Bàn 1 |
|
| Xã Liêm Phú | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Ỏ. |
|
|
|
| 2 | Thôn Phú Mậu |
|
|
|
| 3 | Thôn Khổi Mèo |
|
|
|
| 4 | Thôn Liêm |
|
|
|
| 5 | Thôn Hin Ban |
|
|
|
| 6 | Thôn Khổi Ai |
|
|
|
| 7 | Thôn Chằm Lang |
|
| Xã Dần Thàng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đoàn Kết |
|
|
|
| 2 | Thôn Nậm Mười |
|
|
|
| 3 | Thôn Tà Moòng |
III | HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
|
|
| |
|
| Xã Bản Lầu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Lùng Cẩu |
|
|
|
| 2 | Thôn Km 15 |
|
|
|
| 3 | Thôn Đồi Ganh |
|
|
|
| 4 | Thôn Na Lốc 1 |
|
|
|
| 5 | Thôn Na Lốc 3 |
|
| Xã Bản Xen | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Na Vai A |
|
|
|
| 2 | Thôn Na Vai B |
|
|
|
| 3 | Thôn Bản Sen |
|
|
|
| 4 | Thôn Bãi Nghệ |
|
|
|
| 5 | Thôn Đậu Lùng |
|
|
|
| 6 | Thôn Cốc Hạ |
|
| Xã Lùng Vai | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Na Lang |
|
|
|
| 2 | Thôn Tà San |
|
|
|
| 3 | Thôn Cốc Phúng |
|
|
|
| 4 | Thôn Bồ Lũng |
|
|
|
| 5 | Thôn Na Hạ 2 |
|
| Thị trấn Mường Khương | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tổ dân phố Na Đẩy |
|
|
|
| 2 | Nhân Giống |
|
|
|
| 3 | Chúng Chải A |
|
|
|
| 4 | Chúng Chải B |
|
|
|
| 5 | Sả Hồ |
|
|
|
| 6 | Choán Ván |
|
|
|
| 7 | Dê Chú Thàng |
|
|
|
| 8 | Sa Pả 10 |
|
|
|
| 9 | Sa Pả 11 |
|
|
|
| 10 | Lao Chải |
IV | HUYỆN BẮC HÀ |
|
|
| |
|
| Xã Bảo Nhai | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Cốc Coọc |
|
|
|
| 2 | Thôn Bản Dù |
|
|
|
| 3 | Thôn Bản Mẹt Thượng |
|
|
|
| 4 | Thôn Phìn Giàng |
|
|
|
| 5 | Thôn Na Le |
|
| Xã Na Hối | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nhìu Lùng |
|
|
|
| 2 | Thôn Km 6 |
|
|
|
| 3 | Thôn Dì Thàng 1 |
|
|
|
| 4 | Thôn Cốc Môi |
|
|
|
| 5 | Thôn Chỉu Cái |
|
|
|
| 6 | Thôn Ly Chư Phìn |
|
|
|
| 7 | Thôn Ngải Thầu |
|
|
|
| 8 | Thôn Na Hối Nùng |
|
|
|
| 9 | Thôn Sín Chải B |
V | HUYỆN BẢO THẮNG |
|
|
| |
|
| Xã Xuân Giao | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Hà |
|
|
|
| 2 | Chành |
|
|
|
| 3 | Cù 2 |
|
| Xã Xuân Quang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Cốc Pục |
|
|
|
| 2 | Xuân Quang 2 |
|
| Xã Sơn Hà | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Làng Chưng |
|
|
|
| 2 | Thôn Khe Mụ |
|
|
|
| 3 | Thôn Khe Mụ 1 |
|
|
|
| 4 | Thôn Trà Chẩu |
|
|
|
| 5 | Thôn Trà Chẩu 1 |
|
| Xã Phố Lu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khe Tắm |
|
| Xã Gia Phú | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nậm Trà |
|
|
|
| 2 | Nậm Phảng |
|
|
|
| 3 | Bản Cam |
|
|
|
| 4 | Khe Băng |
|
|
|
| 5 | Khe Luộc |
|
|
|
| 6 | Tả Thàng |
|
|
|
| 7 | Chang |
|
|
|
| 8 | Mường Bát |
|
|
|
| 9 | Muồng |
|
|
|
| 10 | Cắp Kẹ |
|
|
|
| 11 | An Thành |
|
| Thị trấn Phong Hải | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tiên Phong |
|
|
|
| 2 | Tòng Già |
|
|
|
| 3 | Sảng Pả |
|
|
|
| 4 | Ải Dõng |
|
|
|
| 5 | Sín Thèn |
|
|
|
| 6 | Ải Nam 1 |
|
|
|
| 7 | Ải Nam 2 |
|
|
|
| 8 | Sín Chải |
|
|
|
| 9 | Cửa Cải |
|
|
|
| 10 | Vi Mã Trên |
|
|
|
| 11 | Vi Mã Dưới |
|
|
|
| 12 | Khởi Khe |
|
|
|
| 13 | Quy Ke |
|
|
|
| 14 | Cốc Né |
|
| Thị trấn Tằng Loỏng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Mã Ngan |
|
|
|
| 2 | Tằng Loỏng 1 |
|
| Xã Sơn Hải | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Chưng |
|
| Xã Phú Nhuận | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Đền |
|
|
|
| 2 | Khe Bá |
|
|
|
| 3 | Nhuần 1 |
|
|
|
| 4 | Nhuần 2 |
|
|
|
| 5 | Nhuần 3 |
|
|
|
| 6 | Nhuần 5 |
|
|
|
| 7 | Nhuần 6 |
|
|
|
| 8 | Tân Hồ |
|
|
|
| 9 | Khe Hoi |
|
|
|
| 10 | Đầu Cọ |
|
|
|
| 11 | Phìn Hồ |
|
|
|
| 12 | Đầu Nhuần |
|
|
|
| 13 | Phú Hợp 2 |
|
|
|
| 14 | Phú Hợp 3 |
VI | HUYỆN BÁT XÁT |
|
|
| |
|
| Xã Mường Vi | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Dao |
|
|
|
| 2 | Thôn Ná Ản |
VII | THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|
|
| |
|
| Xã Tả Phời | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Phìn Hồ Thầu |
|
|
|
| 2 | Phìn Hồ |
|
|
|
| 3 | Ú Xì Xung |
|
|
|
| 4 | Pèng |
|
|
|
| 5 | Làng Mới |
|
|
|
| 6 | Xéo Tả 1 |
|
|
|
| 7 | Xéo Tả 2 |
|
|
|
| 8 | Láo Lý |
|
| Xã Hợp Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bắc Công |
|
|
|
| 2 | Nậm Rịa 1 |
|
|
|
| 3 | Nậm Rịa 2 |
VIII | HUYỆN BẢO YÊN |
|
|
| |
|
| Xã Tân Dương | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Mỏ Siêu |
|
|
|
| 2 | Bản Phạ |
|
|
|
| 3 | Bản Lũng Sắc |
|
|
|
| 4 | Bản Cau 1 |
|
|
|
| 5 | Bản Cau 2 |
|
| Xã Nghĩa Đô | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Đáp |
|
|
|
| 2 | Bản Hốc |
|
|
|
| 3 | Bản Đon |
|
|
|
| 4 | Bản Pác Bó |
|
|
|
| 5 | Bản Thâm Mạ |
TỈNH YÊN BÁI
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 177 |
I | HUYỆN MÙ CANG CHẢI |
|
|
| |
|
| Thị trấn Mù Cang Chải | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tổ 9 |
|
|
|
| 2 | Tổ 10 |
II | HUYỆN TRẠM TẤU |
|
|
| |
|
| Thị trấn Trạm Tấu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tổ dân phố số 5 |
III | HUYỆN VĂN CHẤN |
|
|
| |
|
| Xã Sơn A | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Cóc |
|
|
|
| 2 | Bản Viềng |
|
|
|
| 3 | Gốc Bục |
|
|
|
| 4 | Cò Cọi 1 |
|
|
|
| 5 | Cò Cọi 2 |
|
|
|
| 6 | Cò Cọi 3 |
|
| Xã Cát Thịnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Pín Pé |
|
|
|
| 2 | Đồng Hẻo |
|
|
|
| 3 | Khe Kẹn |
|
|
|
| 4 | Khe Nước |
|
|
|
| 5 | Khe Chất |
|
|
|
| 6 | Làng Lao |
|
|
|
| 7 | Làng Ca |
|
|
|
| 8 | Khe Căng |
|
| Xã Thanh Lương | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Lý |
|
|
|
| 2 | Đồng Lơi |
|
| Xã Phù Nham | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Suối Mùa |
|
|
|
| 2 | Cốc Củ |
|
|
|
| 3 | Suối Quẻ |
|
| Xã Sơn Thịnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Lềnh |
|
|
|
| 2 | Phù Sơn |
|
|
|
| 3 | Bản Lọng |
|
|
|
| 4 | Bản Hốc |
|
|
|
| 5 | Văn Thi 4 |
|
| Xã Đồng Khê | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thác Vác |
|
|
|
| 2 | Ao Sen |
|
|
|
| 3 | Nà Trạm |
|
|
|
| 4 | Bản Tín |
|
|
|
| 5 | Văn Tứ 1 |
|
|
|
| 6 | Văn Tứ 2 |
|
| Xã Nghĩa Tâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 1 (Khe Nhao) |
|
|
|
| 2 | Thôn 6b (Tính) |
|
|
|
| 3 | Thôn 15 (Đuông) |
|
| Xã Chấn Thịnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Bồ 3 |
|
|
|
| 2 | Thôn Dù 2 |
|
| Xã Tân Thịnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn 4 |
|
|
|
| 3 | Thôn 6 |
|
|
|
| 4 | Thôn 10 |
|
| Xã Thượng Bằng La | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Noong Tài |
IV | HUYỆN VĂN YÊN |
|
|
| |
|
| Xã Đông Cuông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Thác Cái |
|
|
|
| 2 | Thôn Sặt Ngọt |
|
|
|
| 3 | Thôn Sài Lương |
|
| Xã An Thịnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Cánh Chương |
|
|
|
| 2 | Thôn Khe Cát |
|
|
|
| 3 | Thôn Làng Lớn |
|
|
|
| 4 | Thôn Đại Thịnh |
|
|
|
| 5 | Thôn Làng Cau |
|
| Xã Ngòi A | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Làng Quạch |
|
|
|
| 2 | Thôn Khe Mý |
|
|
|
| 3 | Thôn Lâm An |
|
| Xã Mậu Đông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 3 |
|
|
|
| 2 | Thôn 4 |
|
|
|
| 3 | Thôn 9 |
|
| Xã Yên Phú | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 1 - Phú Thôn |
|
|
|
| 2 | Thôn 8 - Đồng Sắn |
|
|
|
| 3 | Thôn 9 - Khe Lợ |
|
| Xã Hoàng Thắng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Quyết Tâm 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn Mỏ Than |
|
|
|
| 3 | Thôn Dốc Giang |
|
|
|
| 4 | Thôn Quyết Tâm 2 |
|
|
|
| 5 | Thôn Quyết Tiến |
|
|
|
| 6 | Thôn Khe Dứa |
|
| Xã Đông An | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Trà |
|
|
|
| 2 | Thôn Khe Gai |
|
|
|
| 3 | Thôn Gốc Mít |
|
|
|
| 4 | Thôn Đập Dóm |
|
|
|
| 5 | Thôn Lâm Trường |
|
| Xã An Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khe Trang |
|
|
|
| 2 | Thôn Khe Dòng (Rồng) |
|
|
|
| 3 | Thôn Khe Sẻ (Khe Măng) |
|
| Xã Lâm Giang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 15 |
|
|
|
| 2 | Thôn 16 |
|
|
|
| 3 | Thôn 17 |
|
|
|
| 4 | Thôn 8 |
|
|
|
| 5 | Thôn 9 |
|
| Xã Yên Thái | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Quẽ Trong |
|
|
|
| 2 | Thôn Hợp Thành |
|
|
|
| 3 | Thôn Trạng |
|
| Xã Yên Hưng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khe Trò |
|
| Xã Xuân Ái | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Công Nghiệp |
|
| Xã Tân Hợp | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 10 (Đá Mốc) |
|
|
|
| 2 | Thôn 11 (Câu Dạo) |
|
|
|
| 3 | Thôn 12 (Khe Ca) |
|
|
|
| 4 | Thôn 13 (Làng Lớn) |
|
|
|
| 5 | Thôn 14 (Làng Mít) |
|
| Xã Quang Minh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 2 (Khe Giềng) |
|
|
|
| 2 | Thôn 3 (Khe Tăng) |
|
| Xã Yên Hợp | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Yên Thịnh |
V | HUYỆN TRẤN YÊN |
|
|
| |
|
| Xã Minh Quán | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 3 Khe Đá |
|
|
|
| 2 | Thôn 4 Ngọn Ngòi-Minh Hưng |
|
|
|
| 3 | Thôn 9 Hang Dơi |
|
|
|
| 4 | Thôn 10 Đầm Nâu |
|
|
|
| 5 | Thôn 11 Đoàn Kết |
|
| Xã Cường Thịnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đồng Trò (Chò) |
|
|
|
| 2 | Thôn Đầm Hồng |
|
|
|
| 3 | Thôn Đất Đen |
|
| Xã Vân Hội | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 4 Đồng Chão |
|
|
|
| 2 | Thôn 5 Cây Sy |
|
|
|
| 3 | Thôn 8 Minh Phú |
|
| Xã Việt Cường | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 5 |
|
|
|
| 2 | Thôn 7A |
|
|
|
| 3 | Thôn 7B |
|
|
|
| 4 | Thôn 8A |
|
|
|
| 5 | Thôn 8B |
|
| Xã Hưng Khánh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Núi Vì |
|
|
|
| 2 | Thôn Khe Cam |
|
|
|
| 3 | Thôn Pá Thoọc |
|
| Xã Hưng Thịnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Kim Bình |
|
|
|
| 2 | Thôn Quang Vinh |
|
| Xã Lương Thịnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khe Bát |
|
|
|
| 2 | Thôn Khe Cá |
|
|
|
| 3 | Thôn Liên Thịnh |
|
|
|
| 4 | Thôn Phương Đạo 3 |
|
| Xã Minh Tiến | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Hồng Tiến |
|
| Xã Y Can | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn An Hòa |
|
|
|
| 2 | Thôn An Phú |
|
|
|
| 3 | Thôn Thắng Lợi |
|
|
|
| 4 | Thôn An Thành |
|
| Xã Quy Mông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 3 (Thịnh Lợi) |
|
|
|
| 2 | Thôn 6 ( Hợp Thành) |
|
|
|
| 3 | Thôn 7 (Lập Thành) |
|
|
|
| 4 | Thôn 10 ( Tân Cường) |
|
|
|
| 5 | Thôn 12 (Tân Việt) |
VI | HUYỆN LỤC YÊN |
|
|
| |
|
| Xã Yên Thắng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Thoi Xóa |
|
| Xã Minh Xuân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn 20 |
|
| Xã Liễu Đô | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Chính Quân |
|
| Xã Trúc Lâu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khe Giang |
|
| Xã Tân Lĩnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Ngọc Minh |
|
|
|
| 2 | Thôn Trần Phú |
|
|
|
| 3 | Thôn Khuôn Thống |
|
|
|
| 4 | Thôn Soi Ngõa |
|
| Xã Khai Trung | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Giáp Luồng |
|
| Xã Mai Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Sơn Tây |
|
|
|
| 2 | Thôn Đán Đăm |
|
| Xã Vĩnh Lạc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Pù Thạo |
|
|
|
| 2 | Thôn Làng Mác |
|
|
|
| 3 | Thôn Loong Xe |
VII | HUYỆN YÊN BÌNH |
|
|
| |
|
| Xã Vũ Linh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Ngòi Tu |
|
|
|
| 2 | Thôn Tầm Vông |
|
|
|
| 3 | Thôn Đá Trắng |
|
|
|
| 4 | Thôn Trại Máng |
|
|
|
| 5 | Thôn Đồng Chằm |
|
|
|
| 6 | Thôn Quyên |
|
|
|
| 7 | Thôn Ba Luồn |
|
| Xã Vĩnh Kiên | II |
|
|
|
|
|
| I | Thôn Chanh Yên |
|
| Xã Yên Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Linh Môn 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn Linh Môn 2 |
|
| Xã Bạch Hà | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Ngòi Giàng |
|
| Xã Đại Đồng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đá Chồng |
|
| Xã Tân Hương | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khuôn La |
|
|
|
| 2 | Thôn Tân Bình |
|
|
|
| 3 | Thôn Khe May |
|
|
|
| 4 | Thôn Khe Móc |
|
|
|
| 5 | Thôn Khe Mạ |
|
|
|
| 6 | Thôn Đồi Hồi |
|
|
|
| 7 | Thôn Khe Gáo |
|
| Xã Bảo Ái | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Ngòi Mấy |
|
|
|
| 2 | Thôn Ngòi Ngù |
|
|
|
| 3 | Thôn Vĩnh An |
|
|
|
| 4 | Thôn Ngòi Ngần |
|
|
|
| 5 | Thôn Ngòi Nhầu |
|
|
|
| 6 | Thôn Ngòi Kè |
|
|
|
| 7 | Thôn Đát Lụa |
|
| Xã Cảm Ân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tân Tiến |
|
| Xã Văn Lãng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn 4 |
|
|
|
| 3 | Thôn 6 |
VII | THỊ XÃ NGHĨA LỘ |
|
|
| |
|
| Xã Nghĩa Lợi | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Chao Hạ 2 |
|
|
|
| 2 | Bản Sang Hán |
|
|
|
| 3 | Bản Sang Thái |
|
|
|
| 4 | Bản Sang Đốm |
|
| Xã Nghĩa Phúc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Pá Làng |
TỈNH THÁI NGUYÊN
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực |
Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 94 |
I | HUYỆN PHÚ BÌNH |
|
|
| |
|
| Xã Tân Khánh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Trại Mới |
|
|
|
| 2 | La Tú |
|
|
|
| 3 | Đồng Hòa |
|
|
|
| 4 | La Muôi |
|
|
|
| 5 | Cầu Cong |
|
| Xã Tân Kim | II |
|
|
|
|
|
| 1 | La Đuốc |
|
|
|
| 2 | Tân Thái |
|
|
|
| 3 | Đồng Chúc |
|
|
|
| 4 | Hải Minh |
|
|
|
| 5 | Đèo Khê |
|
|
|
| 6 | Bờ La |
|
|
|
| 7 | La Đao |
|
|
|
| 8 | Quyết Tiến |
|
| Xã Tân Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Non Tranh |
|
|
|
| 2 | Hòa Lâm |
|
|
|
| 3 | Đồng Bầu Trong |
|
|
|
| 4 | Đồng Bầu Ngoài |
|
|
|
| 5 | Suối Lửa |
|
|
|
| 6 | Đồng Bốn |
|
| Xã Tân Hòa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Giếng Mật |
|
|
|
| 2 | Hân |
|
|
|
| 3 | Vực Giảng |
|
|
|
| 4 | Đồng Ca |
|
|
|
| 5 | Thanh Lương |
|
|
|
| 6 | Cà |
|
|
|
| 7 | Trại Giữa |
II | THỊ XÃ PHỔ YÊN |
|
|
| |
|
| Xã Phúc Tân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm 3 |
|
|
|
| 2 | Xóm 10 |
|
|
|
| 3 | Xóm 11 |
|
| Xã Thành Công | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xuân Hà 1 |
|
|
|
| 2 | Xuân Hà 2 |
|
|
|
| 3 | Xuân Dương |
|
|
|
| 4 | Bìa |
|
|
|
| 5 | Nhội |
|
| Xã Phúc Thuận | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khe Lánh |
|
|
|
| 2 | Đồng Muốn |
|
|
|
| 3 | Thượng I |
|
|
|
| 4 | Thượng II |
|
|
|
| 5 | Hồng Cóc |
|
| Xã Minh Đức | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thuận Đức |
|
|
|
| 2 | Lầy 5 |
|
|
|
| 3 | Chằm 7A |
|
|
|
| 4 | Đầm Mương 14 |
|
|
|
| 5 | Đầm Mương 15 |
|
|
|
| 6 | Tân Lập |
|
| Phường Bắc Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tổ dân phố Trung |
III | THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG |
|
|
| |
|
| Xã Bình Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Phú Sơn |
IV | HUYỆN ĐỒNG HỶ |
|
|
| |
|
| Xã Quang Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Lân Đăm |
|
| Xã Khe Mo | II |
|
|
|
|
|
| 1 | La Nưa |
|
|
|
| 2 | La Dẫy |
V | HUYỆN VÕ NHAI |
|
|
| |
|
| Xã La Hiên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khuôn Ngục |
|
| Xã Phú Thượng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Cao Biền |
|
| Thị trấn Đình Cả | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Hùng Sơn |
VI | HUYỆN ĐỊNH HÓA |
|
|
| |
|
| Xã Phượng Tiến | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tổ |
|
|
|
| 2 | Mấu |
|
|
|
| 3 | Đình |
|
|
|
| 4 | Phỉnh |
|
|
|
| 5 | Pa Goải |
|
|
|
| 6 | Pa Chò |
|
|
|
| 7 | Nạ Liền |
|
|
|
| 8 | Nạ Què |
|
|
|
| 9 | Pải |
|
| Xã Đồng Thịnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | An Thịnh 2 |
|
|
|
| 2 | Nà Lẹng |
|
|
|
| 3 | Đồng Phương |
|
|
|
| 4 | Nà Trà |
|
|
|
| 5 | Nà Táp |
|
|
|
| 6 | Co Quân |
|
|
|
| 7 | Đồng Bo |
|
|
|
| 8 | Khuân Ca |
|
|
|
| 9 | Làng Bầng |
|
|
|
| 10 | Búc 1 |
|
|
|
| 11 | Búc 2 |
|
|
|
| 12 | Thâm Bây |
|
|
|
| 13 | Làng Bèn |
|
| Xã Bảo Cường | II |
|
|
|
|
|
| I | Thanh Cường |
VII | HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
|
|
| |
|
| Xã Yên Ninh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Đồng Danh |
|
|
|
| 2 | Suối Hang |
|
|
|
| 3 | Đồng Kem 10 |
|
|
|
| 4 | Khe Khoang |
|
|
|
| 5 | Làng Muông |
|
|
|
| 6 | Đồng Kem 4 |
|
|
|
| 7 | Ba Họ |
|
| Xã Yên Đổ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khe Nác |
|
|
|
| 2 | Đá Mài |
|
|
|
| 3 | Ao Then |
|
|
|
| 4 | An Thắng |
|
| Xã Tức Tranh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khe Cốc |
|
| Xã Động Đạt | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Đồng Tâm |
|
|
|
| 2 | Đông Nghè 1 |
VIII | HUYỆN ĐẠI TỪ |
|
|
| |
|
| Xã Bản Ngoại | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Đầm Mua |
|
|
|
| 2 | Khâu Giáo 1 |
|
|
|
| 3 | Cao Khản |
|
| Xã Mỹ Yên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thuận Yên |
TỈNH LẠNG SƠN
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 121 |
I | HUYỆN BẮC SƠN |
|
|
| |
|
| Xã Đồng Ý | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khuôn Ngần |
|
|
|
| 2 | Thôn Nà Cuôn |
II | HUYỆN HỮU LŨNG |
|
|
| |
|
| Xã Yên Vượng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Cây Hồng- Mỏ Tối |
|
| Xã Yên Thịnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Làng |
|
|
|
| 2 | Thôn Gạo Trong |
|
|
|
| 3 | Thôn Gạo Ngoài |
|
|
|
| 4 | Thôn Gò Mãm |
|
|
|
| 5 | Thôn Coong |
|
|
|
| 6 | Thôn Đồng Áng |
|
|
|
| 7 | Thôn Tân Yên |
|
| Xã Hòa Thắng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Hố Vắt |
|
|
|
| 2 | Thôn Nà Hố |
|
|
|
| 3 | Thôn Cốc Lùng |
|
|
|
| 4 | Thôn Suối Ngang I |
|
|
|
| 5 | Thôn Suối Ngang II |
|
|
|
| 6 | Thôn Bảo Đài I |
|
|
|
| 7 | Thôn Bảo Đài II |
|
|
|
| 8 | Thôn Thị Hòa |
|
|
|
| 9 | Thôn Lan Thán |
|
|
|
| 10 | Thôn Xóm Mới |
|
|
|
| 1 1 | Thôn Vạn Thắng |
|
|
|
| 12 | Thôn Xóm Chùa |
|
| Xã Hòa Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Suối Trà |
|
|
|
| 2 | Thôn Hố Mười |
|
|
|
| 3 | Thôn Hố Quýt |
|
|
|
| 4 | Thôn Trại Dạ |
|
|
|
| 5 | Thôn Đoàn Kết |
|
| Xã Đô Lương | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Trại Mới |
|
|
|
| 2 | Thôn Ao Lão |
|
|
|
| 3 | Thôn Đồng Mỷ |
|
|
|
| 4 | Thôn Vận |
|
|
|
| 5 | Thôn Nà Mạ |
|
|
|
| 6 | Thôn Lương |
|
|
|
| 7 | Thôn Nà Luông |
|
| Xã Đồng Tiến | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Làng Quặng |
|
|
|
| 2 | Thôn Mỏ Ám |
|
|
|
| 3 | Đèo Cáo- Lân Chàm |
III | HUYỆN VĂN QUAN |
|
|
| |
|
| Xã Xuân Mai | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Cưởm Trên |
|
| Xã Tân Đoàn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nặm Rạt |
|
|
|
| 2 | Thôn Lùng Mán |
|
|
|
| 3 | Thôn Bản Nầng |
|
|
|
| 4 | Thôn Đong Doàng |
|
|
|
| 5 | Thôn Khòn Cải |
|
| Xã Tràng Phái | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Túng Nọi |
|
| Xã Vân Mộng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khòn Duông |
|
|
|
| 2 | Thôn Phiêng Phúc |
IV | HUYỆN CHI LĂNG |
|
|
| |
|
| Xã Thượng Cường | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Lũng Luông |
|
|
|
| 2 | Thôn Lũng Ca |
|
|
|
| 3 | Thôn Lũng Tắng |
|
| Xã Quan Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Suối Cái |
|
|
|
| 2 | Thôn Củ Na |
|
|
|
| 3 | Thôn Làng Thượng |
|
|
|
| 4 | Thôn Cầu Ngầm |
|
| Xã Nhân Lý | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khun Lông |
|
|
|
| 2 | Thôn Khun Khuông |
|
| Xã Vân Thủy | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tình Lùng |
|
|
|
| 2 | Thôn Bản Thí |
|
|
|
| 3 | Thôn Nà Phước |
|
| Xã Y Tịch | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Thần Lãng |
|
|
|
| 2 | Thôn Na Cà II |
|
| Xã Bằng Mạc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khau Tao |
|
|
|
| 2 | Thôn Phai Xá |
|
| Xã Gia Lộc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Lũng Nưa |
|
| Thị trấn Đồng Mỏ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Lũng Cút |
V | HUYỆN LỘC BÌNH |
|
|
| |
|
| Xã Khuất Xá | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Phiêng Bưa |
|
|
|
| 2 | Thôn Bản Lải |
|
|
|
| 3 | Thôn Pò Ngòa |
|
| Xã Đông Quan | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Phá Lạn |
|
|
|
| 2 | Thôn Song Sài |
|
|
|
| 3 | Thôn Nà Lâu |
|
| Xã Tú Đoạn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nà Già |
|
|
|
| 2 | Thôn Pò Thét |
|
| Xã Lục Thôn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khuổi Thút |
|
| Thị trấn Lộc Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu Pò Mục |
VI | HUYỆN ĐÌNH LẬP |
|
|
| |
|
| Xã Đình Lập | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Pò Khoang |
|
|
|
| 2 | Thôn Còn Quan |
|
|
|
| 3 | Thôn Khe Pùng |
|
|
|
| 4 | Thôn Còn Áng |
|
|
|
| 5 | Thôn Bình Chương II |
|
|
|
| 6 | Thôn Còn Mò |
|
|
|
| 7 | Thôn Pò Tấu |
VII | HUYỆN TRÀNG ĐỊNH |
|
|
| |
|
| Xã Chi Lăng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Bản Mạy |
|
| Xã Hùng Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Thà Tò |
|
|
|
| 2 | Thôn Vài Pải |
|
|
|
| 3 | Thôn Bản Piềng |
|
|
|
| 4 | Thôn Cốc Càng |
|
|
|
| 5 | Thôn Bản Coong |
|
|
|
| 6 | Thôn Bản Pioòng |
|
| Xã Kháng Chiến | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khuổi Bioóc |
|
|
|
| 2 | Thôn Bản Tấp |
|
| Xã Hùng Việt | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Phiêng Chuông |
|
|
|
| 2 | Thôn Khuổi Khòn |
|
|
|
| 3 | Thôn Pác Cáp |
|
| Xã Quốc Việt | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Pò Chả |
|
|
|
| 2 | Thôn Nà Mừ |
|
|
|
| 3 | Thôn Bản Xỏm |
|
|
|
| 4 | Thôn Phiêng Lẹng |
|
|
|
| 5 | Thôn Pò Mặn |
|
|
|
| 6 | Thôn Kéo Phấy |
|
|
|
| 7 | Thôn Bản Túng |
|
|
|
| 8 | Thôn Phiêng Mân |
|
|
|
| 9 | Thôn Nà Sáng |
|
|
|
| 10 | Thôn Nà Dài |
|
|
|
| 11 | Thôn Nà Deng |
|
|
|
| 12 | Thôn Phiêng Mò |
|
| Xã Kim Đồng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Kéo Vèng |
|
|
|
| 2 | Thôn Nà Múc |
|
|
|
| 3 | Thôn Khuổi Slượi |
|
|
|
| 4 | Thôn Pàn Dào |
|
|
|
| 5 | Thôn Khuổi Kệt |
|
| Xã Đề Thám | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khuổi Tó |
|
|
|
| 2 | Thôn Khau Cà |
|
|
|
| 3 | Thôn Cốc Lùng |
|
|
|
| 4 | Thôn Lùng Khẩu |
|
|
|
| 5 | Thôn Nà Căm |
VIII | HUYỆN CAO LỘC |
|
|
| |
|
| Xã Hồng Phong | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nà Luộc |
|
| Xã Thụy Hùng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nà Pàn |
|
|
|
| 2 | Thôn Nà Hỏ |
|
|
|
| 3 | Thôn Pò Nghiều |
|
|
|
| 4 | Thôn Nà Lại |
|
| Xã Yên Trạch | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tát Uẩn |
TỈNH BẮC GIANG
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 99 |
I | HUYỆN SƠN ĐỘNG |
|
|
| |
|
| Thị trấn Thanh Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Néo |
|
|
|
| 2 | Thôn Đồng Giang |
|
|
|
| 3 | Thôn Đồng Thanh |
|
|
|
| 4 | Thôn Nòn |
|
|
|
| 5 | Thôn Đồng Rì |
|
| Xã An Châu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Lừa |
|
|
|
| 2 | Thôn Phe |
|
|
|
| 3 | Thôn Ké |
|
|
|
| 4 | Thôn Mỏ |
|
|
|
| 5 | Thôn Hạ 1 |
|
| Xã Tuấn Đạo | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tuấn Sơn |
|
|
|
| 2 | Thôn Bảo Tuấn |
|
|
|
| 3 | Thôn Đồng Mé |
|
|
|
| 4 | Thôn Đồng Sim |
|
|
|
| 5 | Thôn Đào Tuấn |
|
|
|
| 6 | Thôn Lãn Chè |
|
| Thị trấn An Châu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 6 |
|
|
|
| 2 | Khu Đình |
|
|
|
| 3 | Khu Cại |
II | HUYỆN LỤC NGẠN |
|
|
| |
|
| Xã Kiên Lao | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Hà |
|
|
|
| 2 | Thôn An Toàn |
|
|
|
| 3 | Thôn Giữa |
|
|
|
| 4 | Thôn Khuôn Thần |
|
| Xã Tân Mộc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tân Thành |
|
|
|
| 2 | Thôn Hoa Quảng |
|
|
|
| 3 | Thôn Đồng Còng |
|
|
|
| 4 | Thôn Đồng Iá |
|
| Xã Biên Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Quán Cà |
|
|
|
| 2 | Thôn Trại Lửa |
|
|
|
| 3 | Thôn Đồng Nến |
|
|
|
| 4 | Thôn Na Đằm |
|
|
|
| 5 | Thôn Bấu |
|
|
|
| 6 | Thôn Dọc Song |
|
|
|
| 7 | Thôn Khuân Cầu |
|
| Xã Giáp Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Vành Dây |
|
|
|
| 2 | Thôn Chão Mới |
|
|
|
| 3 | Thôn Núi Lều |
|
|
|
| 4 | Thôn Thái Hòa |
|
|
|
| 5 | Thôn Dọc Mùng |
|
| Xã Tân Hoa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Phật Trì |
|
|
|
| 2 | Thôn Khuôn Lương |
|
|
|
| 3 | Thôn Xóm Cũ |
|
|
|
| 4 | Thôn Cầu Sài |
|
|
|
| 5 | Thôn Vặt Ngoài |
|
| Xã Kiên Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Cai Lé |
|
|
|
| 2 | Thôn Cầu |
|
|
|
| 3 | Thôn Đèo Cạn |
|
|
|
| 4 | Thôn Bản Mùi |
|
| Xã Biển Động | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khuyên |
|
|
|
| 2 | Thôn Quéo |
|
| Xã Thanh Hải | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khuân Rẽo |
|
|
|
| 2 | Thôn Vàng 2 |
|
|
|
| 3 | Thôn Lòng Hồ |
|
|
|
| 4 | Thôn Khuân Yên |
III | HUYỆN LỤC NAM |
|
|
| |
|
| Xã Nghĩa Phương | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Cổng Xanh |
|
|
|
| 2 | Thôn Đồng Man |
|
|
|
| 3 | Thôn Mương Làng |
|
|
|
| 4 | Thôn Bãi Ô |
|
|
|
| 5 | Thôn Hố Nước |
|
|
|
| 6 | Thôn Hố Sâu |
|
| Xã Đông Phú | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Hố Nứa |
|
| Xã Tam Dị | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Hòn Ngọc |
|
|
|
| 2 | Thôn Trại Trầm |
|
|
|
| 3 | Thôn Bãi Lời |
|
|
|
| 4 | Thôn Hố Giẻ |
|
| Xã Bảo Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Quất Sơn |
|
|
|
| 2 | Thôn Hồ Sơn 1 |
|
|
|
| 3 | Thôn Đồng Cống |
|
|
|
| 4 | Thôn Đoái |
|
|
|
| 5 | Thôn Hồ Lương |
IV | HUYỆN YÊN THẾ |
|
|
| |
|
| Xã Đông Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Hố Dích |
|
|
|
| 2 | Thôn Ao Cạn |
|
| Xã Xuân Lương | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Tam Kha |
|
|
|
| 2 | Bản Làng Trên |
|
|
|
| 3 | Bản Đồng Gia |
|
|
|
| 4 | Bản Cầu Nhãn |
|
|
|
| 5 | Bản Đồng Gián |
|
|
|
| 6 | Bản Nghè |
|
|
|
| 7 | Bản Ven |
|
|
|
| 8 | Bản Thượng Đồng |
|
|
|
| 9 | Bản Xoan |
|
| Xã Hồng Kỳ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Cầu Tư |
|
|
|
| 2 | Thôn Làng Ba |
|
|
|
| 3 | Thôn Trại Hồng Nam |
|
|
|
| 4 | Thôn Trại Sáu |
|
| Xã Tam Hiệp | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Hom |
|
|
|
| 2 | Bản Đồng Chủ |
|
|
|
| 3 | Bản Thép |
|
| Xã Tam Tiến | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Hố Tre |
|
|
|
| 2 | Bản Hố Vàng |
|
|
|
| 3 | Bản Núi Bà |
|
| Xã Tân Hiệp | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đồng Bông |
V | HUYỆN LẠNG GIANG |
|
|
| |
|
| Xã Hương Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Hưởng 6 |
|
|
|
| 2 | Thôn Đồng Khuân |
|
|
|
| 3 | Thôn Khuân Giàn |
|
|
|
| 4 | Thôn Đồng Ú |
|
|
|
| 5 | Thôn Cần Cốc |
|
|
|
| 6 | Thôn Hèo B |
|
|
|
| 7 | Thôn Hố Cao |
TỈNH PHÚ THỌ
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 239 |
I | HUYỆN TÂN SƠN |
|
|
| |
|
| Xã Lai Đồng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu Chiềng 1 |
|
|
|
| 2 | Khu Vường 1 |
|
|
|
| 3 | Khu Đồng |
|
|
|
| 4 | Khu Đoàn |
|
|
|
| 5 | Khu Kết |
|
| Xã Thạch Kiệt | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu Dùng 1 |
|
|
|
| 2 | Khu Dùng 2 |
|
|
|
| 3 | Khu Chiềng |
|
|
|
| 4 | Khu Dụt Dàn |
|
|
|
| 5 | Khu Minh Nga |
|
|
|
| 6 | Khu Lóng 1 |
|
|
|
| 7 | Khu Lóng 2 |
|
| Xã Thu Cúc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tân Lập |
|
|
|
| 2 | Khu Chiềng 2 |
|
|
|
| 3 | Khu Dáy |
|
|
|
| 4 | Ngả Hai |
|
|
|
| 5 | Mỹ Á |
|
|
|
| 6 | Liên Chung |
|
| Xã Mỹ Thuận | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu Cú |
|
|
|
| 2 | Khu Bình |
|
|
|
| 3 | Đường 1 |
|
|
|
| 4 | Khu Chung |
|
|
|
| 5 | Khu Chiềng |
|
|
|
| 6 | Khu Mịn 1 |
|
|
|
| 7 | Khu Mới |
|
|
|
| 8 | Khu Lực |
|
|
|
| 9 | Khu Chóc |
|
|
|
| 10 | Mu Vố |
|
| Xã Văn Luông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Đồng Tún |
|
|
|
| 2 | Dòng Bông |
|
| Xã Long Cốc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu Bông 3 |
|
|
|
| 2 | Khu Đải |
|
| Xã Tam Thanh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu Múc |
|
|
|
| 2 | Khu Vảo |
|
|
|
| 3 | Khu Tảng |
|
| Xã Xuân Đài | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu Vượng |
|
|
|
| 2 | Khu Mười |
|
|
|
| 3 | Khu Căng |
|
|
|
| 4 | Khu Đìa |
|
|
|
| 5 | Suối Bòng |
|
|
|
| 6 | Khu Thang |
|
|
|
| 7 | Đồng Tào |
|
| Xã Kim Thượng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu Chiềng 3 |
|
|
|
| 2 | Khu Hạ Bằng |
|
|
|
| 3 | Khu Xoan |
|
|
|
| 4 | Khu Tân Ong |
|
|
|
| 5 | Khu Tân Hồi |
|
| Xã Minh Đài | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tân Trào |
|
|
|
| 2 | Bông Lau |
|
|
|
| 3 | Vinh Quang |
|
|
|
| 4 | Bến Đáng |
|
| Xã Tân Phú | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 6 |
II | HUYỆN CẨM KHÊ |
|
|
| |
|
| Tuy Lộc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 1 Quyết Tiến |
|
|
|
| 2 | Khu 2 Dư Ba |
|
|
|
| 3 | Khu 4 Dư Ba |
|
| Tiên Lương | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 3 |
|
|
|
| 2 | Khu 9 |
|
|
|
| 3 | Khu 10 |
|
| Ngô Xá | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 1 |
|
|
|
| 2 | Khu 2 |
|
|
|
| 3 | Khu 3 |
|
|
|
| 4 | Khu 7 |
|
|
|
| 5 | Khu 8 |
|
| Phượng Vĩ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 1 |
|
|
|
| 2 | Khu 3 |
|
|
|
| 3 | Khu 8 |
|
|
|
| 4 | Khu 10 |
|
|
|
| 5 | Khu 13 |
|
|
|
| 6 | Khu 14 |
|
| Tam Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu Gò Thiều |
|
|
|
| 2 | Khu Đền Thượng |
|
|
|
| 3 | Khu Gò Cao |
|
|
|
| 4 | Khu Gò Chàm |
|
| Xã Văn Bán | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 5 |
|
|
|
| 2 | Khu 6 |
|
|
|
| 3 | Khu 7 |
|
|
|
| 4 | Khu 9 |
|
| Xã Thụy Liễu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 6 |
|
| Xã Thanh Nga | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 1 |
|
|
|
| 2 | Khu 2 |
|
|
|
| 3 | Khu 4 |
|
|
|
| 4 | Khu 5 |
|
|
|
| 5 | Khu 7 |
|
| Xã Xương Thịnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu Xóm Thượng |
|
|
|
| 2 | Khu Xóm Trại |
|
|
|
| 3 | Khu Gò Sồi |
|
| Xã Cấp Dẫn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 1 |
|
|
|
| 2 | Khu 2 |
|
|
|
| 3 | Khu 3 |
|
|
|
| 4 | Khu 6 |
|
|
|
| 5 | Khu 9 |
|
| Xã Hương Lung | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 7 |
|
|
|
| 2 | Khu 8 |
|
|
|
| 3 | Khu 10 |
|
| Phú Lạc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu Nam Tiến |
|
|
|
| 2 | Khu Trung Tiến 1 |
|
|
|
| 3 | Khu Đông Tiến |
|
| Văn Khúc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu Gò Khế |
|
|
|
| 2 | Khu Rừng Vầu |
|
|
|
| 3 | Khu Bến Phường |
|
|
|
| 4 | Khu Gò Cao |
|
|
|
| 5 | Khu Gò Làng |
|
| Điêu Lương | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu Gò Tháp |
|
|
|
| 2 | Khu Tân Phú |
|
|
|
| 3 | Khu Xóm Sậu |
|
|
|
| 4 | Khu Või 2 |
|
| Đồng Lương | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Dốc Vực |
|
|
|
| 2 | Thôn Đồn Điền |
III | HUYỆN HẠ HÒA |
|
|
| |
|
| Đan Hà | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 2 |
|
|
|
| 2 | Khu 3 |
|
|
|
| 3 | Khu 5 |
|
| Đại Phạm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 2 |
|
|
|
| 2 | Khu 6 |
|
|
|
| 3 | Khu 12 |
|
|
|
| 4 | Khu 13 |
|
| Hậu Bổng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 3 |
|
|
|
| 2 | Khu 6 |
|
|
|
| 3 | Khu 8 |
|
| Hà Lương | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 2 |
|
|
|
| 2 | Khu 6 |
|
|
|
| 3 | Khu 8 |
|
|
|
| 4 | Khu 9 |
|
| Phụ Khánh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 2 |
|
|
|
| 2 | Khu 3 |
|
|
|
| 3 | Khu 6 |
|
|
|
| 4 | Khu 9 |
|
| Xuân Áng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 4 |
|
|
|
| 2 | Khu 7 |
|
|
|
| 3 | Khu 11 |
|
| Yên Luật | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 5 |
|
|
|
| 2 | Khu 7 |
|
|
|
| 3 | Khu 8 |
|
| Đan Thượng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 1 |
|
|
|
| 2 | Khu 5 |
|
| Văn Lang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 10 |
IV | HUYỆN TAM NÔNG |
|
|
| |
|
| Hương Nha | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 1 |
V | HUYỆN YÊN LẬP |
|
|
| |
|
| Mỹ Lung | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Xuân Thắng |
|
|
|
| 2 | Thôn 1A |
|
|
|
| 3 | Thôn 2 |
|
|
|
| 4 | Thôn 3B |
|
| Mỹ Lương | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Xuân Thắng |
|
|
|
| 2 | Thôn Tân Tiến |
|
|
|
| 3 | Thôn Rường Cao |
|
|
|
| 4 | Thôn Xe Ngà |
|
| Xuân An | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Hon 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn Hon 2 |
|
|
|
| 3 | Thôn Dần |
|
| Minh Hòa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Hồng Quang |
|
|
|
| 2 | Thôn Hạ Hòa |
|
| Đồng Lạc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đồng Trò |
|
|
|
| 2 | Thôn Phú Động |
|
|
|
| 3 | Thôn Dân Chủ |
|
|
|
| 4 | Thôn Dân Thanh |
|
|
|
| 5 | Thôn An Lạc |
|
|
|
| 6 | Thôn Minh Cát |
VI | HUYỆN THANH BA |
|
|
| |
|
| Thị trấn Thanh Ba | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 1 |
|
| Sơn Cương | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 5 |
|
|
|
| 2 | Khu 9 |
|
| Ninh Dân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 2 |
|
|
|
| 2 | khu 7 |
|
|
|
| 3 | Khu 11 |
|
|
|
| 4 | Khu 12 |
|
| Mạn Lạn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 2 |
|
|
|
| 2 | Khu 4 |
|
|
|
| 3 | Khu 5 |
|
|
|
| 4 | Khu 7 |
|
| Hanh Cù | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 3 |
|
|
|
| 2 | Khu 5 |
|
|
|
| 3 | Khu 6 |
|
|
|
| 4 | Khu 8 |
|
| Đồng Xuân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 5 |
|
|
|
| 2 | Khu 8 |
|
| Xã Quảng Nạp | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 2 |
|
|
|
| 2 | Khu 3 |
|
|
|
| 3 | Khu 5 |
|
|
|
| 4 | Khu 6 |
|
| Xã Đông Lĩnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 2 |
|
|
|
| 2 | Khu 6 |
|
|
|
| 3 | Khu 8 |
|
| Xã Đông Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 1 |
|
|
|
| 2 | Khu 12 |
|
| Xã Khải Xuân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 5 |
|
| Xã Võ Lao | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 1 |
|
| Chí Tiên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 3 |
|
| Hoàng Cương | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 2 |
VII | HUYỆN ĐOAN HÙNG |
|
|
| |
|
| Bằng Doãn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 2 |
|
|
|
| 2 | Thôn 4 |
|
|
|
| 3 | Thôn 6 |
|
| Ca Đình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 4 |
|
| Đại Nghĩa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 2 |
|
|
|
| 2 | Thôn 8 |
|
| Đông Khê | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 2 |
|
| Hùng Long | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn An Việt |
|
|
|
| 2 | Thôn Tân Việt |
|
|
|
| 3 | Thôn Tân Minh |
|
| Hùng Quan | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Đoàn Kết |
|
|
|
| 2 | Vĩnh Lại |
|
| Hữu Đô | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 3 |
|
|
|
| 2 | Thôn 9 |
|
| Minh Phú | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 3 |
|
|
|
| 2 | Thôn 4 |
|
|
|
| 3 | Thôn 6 |
|
|
|
| 4 | Thôn 9 |
|
| Nghinh Xuyên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn 2 |
|
|
|
| 3 | Thôn 3 |
|
|
|
| 4 | Thôn 7 |
|
| Phú Thứ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn 6 |
|
| Phúc Lai | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 2 |
|
|
|
| 2 | Thôn 6 |
|
| Quế Lâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 11 |
|
| Tây Cốc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 1 |
|
| Vân Đồn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 7 |
|
|
|
| 2 | Thôn 8 |
|
| Vụ Quang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 6 |
|
|
|
| 2 | Thôn 8 |
|
| Yên Kiện | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 3 |
|
|
|
| 2 | Thôn 5 |
|
|
|
| 3 | Thôn 8 |
VIII | HUYỆN THANH SƠN |
|
|
| |
|
| Tất Thắng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 2 |
|
|
|
| 2 | Khu 14 |
|
|
|
| 3 | Khu 15 |
|
| Thắng Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Giai Thượng |
|
|
|
| 2 | Đá Đen |
|
|
|
| 3 | Đồng Cốc |
|
| Tinh Nhuệ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Sính |
|
|
|
| 2 | Láng Mái |
|
|
|
| 3 | Viết |
|
|
|
| 4 | Lương Sơn I |
|
|
|
| 5 | Sơn II |
|
| Võ Miếu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Rịa 1 |
|
|
|
| 2 | Cốc |
|
| Văn Miếu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Liệm |
|
|
|
| 2 | Trống |
|
|
|
| 3 | Xè 1 |
|
|
|
| 4 | Xè 2 |
|
|
|
| 5 | Thành Công |
|
|
|
| 6 | Tam Văn |
TỈNH ĐIỆN BIÊN
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 36 |
I | HUYỆN TỦA CHÙA |
|
|
| |
|
| Thị trấn Tủa Chùa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Bản Cáp |
II | HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG |
|
|
| |
|
| Thị trấn Điện Biên Đông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tổ dân cư số 1 |
|
|
|
| 2 | Tổ dân cư số 3 |
|
|
|
| 3 | Tổ dân cư số 4 |
III | HUYỆN ĐIỆN BIÊN |
|
|
| |
|
| Xã Thanh Yên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Hạ |
|
|
|
| 2 | Bản Bói- Đội 8A |
|
|
|
| 3 | Bản Phượn |
|
|
|
| 4 | Bản Na Tông |
|
|
|
| 5 | Bản Chiềng Đông |
|
| Xã Noong Luống | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Đội 9b - Lún B |
|
|
|
| 2 | Đội 21 - Bản On |
|
| Xã Pom Lót | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Đội 11 - Na Ten |
|
|
|
| 2 | Đội 12 - Pá Nậm |
|
|
|
| 3 | Đội 13 - Na Có |
|
|
|
| 4 | Đội 16 - Na Hai II |
|
| Xã Sam Mứn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Lọng Dốm |
|
|
|
| 2 | Bản Lọng Quân |
|
|
|
| 3 | Bản Sam Mứn |
|
|
|
| 4 | Bản Hồng Sạt |
|
|
|
| 5 | Bản Cang 1 |
|
|
|
| 6 | Bản Na Lao |
|
|
|
| 7 | Bản Co Mỵ |
|
| Xã Noong Hẹt | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Bông A |
|
| Xã Thanh An | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Cha |
|
|
|
| 2 | Bản Phiêng Ban |
|
|
|
| 3 | Bản Huổi Púng |
|
| Xã Thanh Xương | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Đội 7 (Đ7) |
|
|
|
| 2 | Bản Pú Tỉu 2 (Đ14) |
IV | HUYỆN MƯỜNG ẢNG |
|
|
| |
|
| Thị trấn Mường Ảng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Hón |
V | HUYỆN MƯỜNG CHÀ |
|
|
| |
|
| Thị trấn Mường Chà | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tổ dân phố số 1 |
|
|
|
| 2 | Tổ dân phố số 2 |
|
|
|
| 3 | Tổ dân phố số 13 |
VI | THỊ XÃ MƯỜNG LAY |
|
|
| |
|
| Xã Lay Nưa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Huổi Luân |
|
|
|
| 2 | Bản Hua Huổi Luông |
|
|
|
| 3 | Bản Hua Nậm Cản |
|
| Phường Sông Đà | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Huổi Min |
TỈNH LAI CHÂU
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 105 |
I | HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
| |
|
| Xã Mường Tè | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Nậm Pặm |
II | HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
| |
|
| Xã Pú Đao | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nậm Pì |
|
| Xã Nậm Manh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nậm Pồ |
|
|
|
| 2 | Nậm Manh |
|
| Xã Mường Mô | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Hát Mé |
|
|
|
| 2 | Tổng Pịt |
|
|
|
| 3 | Nậm Hài |
|
| Xã Lê Lợi | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Lai Hà |
III | HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
| |
|
| Xã Lùng Thàng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Lùng Thàng |
|
|
|
| 2 | Pá Pao |
|
|
|
| 3 | Lùng Cù |
|
|
|
| 4 | Lùng Cù 1 |
|
| Xã Chăn Nưa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Phiêng Diễm |
|
| Xã Nậm Tăm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Tăm 2 |
|
|
|
| 2 | Nậm Kinh |
|
|
|
| 3 | Pá Khôm 1 |
|
|
|
| 4 | Nà Tăm 3 |
|
|
|
| 5 | Nậm Ngập |
|
|
|
| 6 | Bản Pậu |
|
| Thị trấn Sìn Hồ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Sìn Hồ Dao |
|
|
|
| 2 | Sìn Hồ Vây |
IV | HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
| |
|
| Thị trấn Tân Uyên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tổ dân phố 24 |
|
|
|
| 2 | Nà Giàng |
|
|
|
| 3 | Chạm Cả |
|
|
|
| 4 | Huổi Luồng |
|
|
|
| 5 | Hua Pầu |
|
|
|
| 6 | Nà Cóc |
|
|
|
| 7 | Nà Nọi Mông |
|
|
|
| 8 | Nà Nọi Thái |
|
|
|
| 9 | Nà Bó |
|
|
|
| 10 | Tân Lập |
|
|
|
| 11 | Tân Muôn |
|
|
|
| 12 | Hô Be |
|
|
|
| 13 | Nậm Be |
|
| Xã Trung Đồng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Phiêng Phát 3 |
|
|
|
| 2 | Bút Trên |
|
|
|
| 3 | Kim Pu |
|
|
|
| 4 | Pá Pặt |
|
|
|
| 5 | Pá Kim |
|
|
|
| 6 | Tát Xôm 1 |
|
|
|
| 7 | Tát Xôm 2 |
|
|
|
| 8 | Hua Cưởm 3 |
|
| Xã Phúc Khoa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Pắc Khoa |
|
|
|
| 2 | Bản Nà Lại |
|
|
|
| 3 | Bản Nà Khoang |
|
| Xã Thân Thuộc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Pắt |
|
|
|
| 2 | Tạng Đán |
|
| Xã Nậm Cần | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Phiêng Tòng |
|
|
|
| 2 | Nà Phát |
|
| Xà Pắc Ta | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Sẳng |
V | HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
| |
|
| Xã Bản Giang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Cốc Pa |
|
|
|
| 2 | Suối Thầu |
|
| Xã Hồ Thầu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Hồ Thầu |
|
|
|
| 2 | Bản Khèo Thầu |
|
| Thị trấn Tam Đường | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thác Tình |
|
|
|
| 2 | Tề Suối Ngài |
|
| Xã Bình Lư | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Noong Luống |
|
|
|
| 2 | Nà Cà |
|
|
|
| 3 | Nà San |
|
|
|
| 4 | Nà Đon |
|
| Xã Sơn Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Chu va 12 |
|
|
|
| 2 | Cò Nọt |
|
|
|
| 3 | Huổi Ke |
|
| Xã Sùng Phài | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Suối Thầu |
|
|
|
| 2 | Trung Chải |
|
|
|
| 3 | Tả Chải |
VI | HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
| |
|
| Xã Phúc Than | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Sân Bay |
|
|
|
| 2 | Nà Phái |
|
|
|
| 3 | Nà Xa |
|
|
|
| 4 | Nà Dắt |
|
|
|
| 5 | Sang Ngà |
|
|
|
| 6 | Nà Phát |
|
|
|
| 7 | Che Bó |
|
|
|
| 8 | Đội 11 |
|
|
|
| 9 | Noong Thăng |
|
|
|
| 10 | Nậm Vai |
|
|
|
| 11 | Nậm Ngùa |
|
| Xã Mường Than | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Hua Than |
|
| Xã Hua Nà | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Mả |
|
| Xã Mường Cang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Lấu |
|
|
|
| 2 | Bản Muông |
|
|
|
| 3 | Co Nọi |
|
|
|
| 4 | Phiêng Cẩm B |
|
|
|
| 5 | Huổi Hằm |
|
| Xã Ta Gia | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Nam |
|
|
|
| 2 | Bản Hua Mỳ |
|
|
|
| 3 | Bản Mè |
|
|
|
| 4 | Bản Huổi Cầy |
|
|
|
| 5 | Bản Xa Cuông II |
|
|
|
| 6 | Bản Ten Co Mư |
|
|
|
| 7 | Bản Noong Quài |
|
|
|
| 8 | Bản Co Cai |
|
| Xã Pha Mu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Pá Khoang |
|
|
|
| 2 | Thôn Huổi Bắc |
VII | HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
| |
|
| Thị trấn Phong Thổ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Thẩm Bú |
|
|
|
| 2 | Thôn Chiềng Na |
|
| Xã Khổng Lào | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Co Muông |
|
|
|
| 2 | Bản Cang |
|
|
|
| 3 | Bản Phai Cát 1 |
|
|
|
| 4 | Bản Phai Cát 2 |
|
|
|
| 5 | Bản Nậm Khay |
|
|
|
| 6 | Bản Ho Sao Chải |
|
| Xã Mường So | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Vàng Bâu |
|
|
|
| 2 | Bản Huổi Sen |
|
|
|
| 3 | Bản Nà Củng |
TỈNH SƠN LA
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 259 |
I | THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
|
| |
|
| Phường Chiềng Sinh |
| II |
|
|
|
|
| 1 | Bản Hay Phiêng |
II | HUYỆN YÊN CHÂU |
|
|
| |
|
| Xã Viêng Lán | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Xốp Hẹ |
|
| Xã Sặp Vạt | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Pa Sang |
|
|
|
| 2 | Bản Nóng Khéo |
|
|
|
| 3 | Bản Nhúng |
|
|
|
| 4 | Bản Đông |
|
|
|
| 5 | Bản Khóng |
|
| Xã Chiềng Hặc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Co Sáy |
|
|
|
| 2 | Bản Pa Hốc |
|
|
|
| 3 | Bản Chi Đảy |
|
|
|
| 4 | Bản Hang Hóc |
III | HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
| |
|
| Xã Huy Bắc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Sáy Tù |
|
| Xã Huy Hạ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Nà Lò 1 |
|
|
|
| 2 | Bản Xà 1 |
|
| Xã Mường Cơi | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Suối Bục |
|
|
|
| 2 | Bản Suối Cốc |
|
| Xã Tân Lang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Tường Cà |
|
|
|
| 2 | Bản Bãi Lau |
|
|
|
| 3 | Bản Suối Leo |
|
| Xã Quang Huy | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Suối Ngang |
|
|
|
| 2 | Bản Suối Ó |
|
|
|
| 3 | Bản Suối Gióng |
|
|
|
| 4 | Bản Gióng |
|
|
|
| 5 | Bản Mo Nghè 1 |
|
| Xã Tường Tiến | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Co Pục |
|
|
|
| 2 | Bản Hua Nà |
|
|
|
| 3 | Bản Thín I |
|
|
|
| 4 | Bản Thín II |
|
|
|
| 5 | Bản Cột Mốc |
|
| Xã Mường Thải | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Giáp Đất |
|
|
|
| 2 | Bản Khe Lành |
|
|
|
| 3 | Bản Khoai Lang |
|
|
|
| 4 | Bản Suối Tàu |
|
|
|
| 5 | Bản Suối Cuốc |
|
| Xã Đá Đỏ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Bãi Sại |
|
|
|
| 2 | Bản Vàng A |
|
|
|
| 3 | Bản Suối Tiếu |
|
| Xã Bắc Phong | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Bó Vả |
|
| Xã Huy Tường | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Suối Pai |
|
|
|
| 2 | Bản Suối Nhũng |
|
|
|
| 3 | Bản Noong Pùng |
|
|
|
| 4 | Bản Tân Lương 1 |
IV | HUYỆN SỐP CỘP |
|
|
| |
|
| Xã Sốp Cộp | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Co Hịnh |
|
|
|
| 2 | Bản Pá Hốc |
|
|
|
| 3 | Bản Tà Cọ |
V | HUYỆN VÂN HỒ |
|
|
| |
|
| Xã Chiềng Khoa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Chiềng Lè |
|
|
|
| 2 | Bản Páng 1 |
|
|
|
| 3 | Bản Páng 2 |
|
|
|
| 4 | Bản Mường Khoa |
|
|
|
| 5 | Bản Tin Tốc |
|
| Xã Lóng Luông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Co Tang |
|
|
|
| 2 | Bản Săn Cài |
|
|
|
| 3 | Bản Pa Kha |
|
|
|
| 4 | Bản Lũng Xá |
|
|
|
| 5 | Bản Suối Bon |
|
| Xã Vân Hồ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Pa Cốp |
|
| Xã Tô Múa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Co Cài |
|
|
|
| 2 | Bản Lăc Mường |
|
|
|
| 3 | Bản Sài Lương |
|
|
|
| 4 | Bản Tong Kiêng |
|
|
|
| 5 | Bản Dạo |
|
|
|
| 6 | Bản Đá Mài |
|
|
|
| 7 | Bản Suối Liêm |
|
|
|
| 8 | Bản Khu Ngùa |
|
|
|
| 9 | Bản Khảm |
VI | HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
| |
|
| Thị trấn Bắc Yên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Mới B |
|
| Xã Mường Khoa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Khọc B |
|
|
|
| 2 | Bản Pa Nó |
|
|
|
| 3 | Bản Khằng |
|
|
|
| 4 | Bản Phố |
VII | HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
| |
|
| Xã Mường Bú | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Nà Xi |
|
|
|
| 2 | Bản Nà Nong |
|
| Thị trấn Ít Ong | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Nà Lốc |
|
|
|
| 2 | Bản Song Ho |
|
|
|
| 3 | Bản Chiềng Tè |
|
|
|
| 4 | Bản Hua Nà |
|
|
|
| 5 | Bản Hua Ít |
|
|
|
| 6 | Bản Tìn |
|
|
|
| 7 | Bản Nà Trang |
|
|
|
| 8 | Bản Nà Tòng |
|
|
|
| 9 | Bản Nà Nong |
|
|
|
| 10 | Bản Co Bay |
|
|
|
| 11 | Bản Ít Bon |
|
|
|
| 12 | Bản Mé |
|
|
|
| 13 | Bản Co Lìu |
|
|
|
| 14 | Bản Nà Lo |
|
| Xã Mường Chùm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Tà Lừ |
|
|
|
| 2 | Bản Huổi Lìu 1 |
|
|
|
| 3 | Bản Huổi Lìu 2 |
|
|
|
| 4 | Bản Huổi Sản 1 |
|
|
|
| 5 | Bản Huổi Sản 2 |
|
|
|
| 6 | Bản Huổi Hiểu |
|
|
|
| 7 | Bản Co Tòng |
|
|
|
| 8 | Bản Nong Chạy |
|
|
|
| 9 | Bản Nà Thướn |
VIII | HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
|
| |
|
| Xã Bon Phặng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Chăn |
|
|
|
| 2 | Bản Co Kham |
|
|
|
| 3 | Bản Kéo Pháy |
|
|
|
| 4 | Bản Lẩy |
|
|
|
| 5 | Bản Mé |
|
|
|
| 6 | Bản Nà Hón |
|
|
|
| 7 | Bản Nà Ne |
|
|
|
| 8 | Bản Nà Tói |
|
|
|
| 9 | Bản Nong Ỏ |
|
|
|
| 10 | Bản Tát |
|
| Xã Chiềng Ngàm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Pù |
|
|
|
| 2 | Bản Búa Bon |
|
|
|
| 3 | Bản Tam |
|
|
|
| 4 | Bản Huổi Lán |
|
|
|
| 5 | Bản Mện |
|
|
|
| 6 | Bản Pù Bâu |
|
| Xã Thôm Mòn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Phé |
|
|
|
| 2 | Lọng Cại |
|
|
|
| 3 | Bản Chùn |
|
|
|
| 4 | Bản Nong Chiêng |
|
|
|
| 5 | Bản Nong Quang |
|
|
|
| 6 | Bản Nà Hày |
|
|
|
| 7 | Bản Mòn |
|
|
|
| 8 | Bản Hua Cọ |
|
| Xã Muổi Nọi | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Co Cại |
|
|
|
| 2 | Bản Sàng |
|
|
|
| 3 | Bản Thán |
|
|
|
| 4 | Bản Muổi Nọi |
|
|
|
| 5 | Bản Nguồng |
|
| Xã Chiềng Ly | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Hán |
|
|
|
| 2 | Bản Bôm Pao |
IX | HUYỆN MAI SƠN |
|
|
| |
|
| Xã Chiềng Lương | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Phiêng Nọi |
|
|
|
| 2 | Bản Kéo Lồm |
|
|
|
| 3 | Bản Thẳm Phẩng |
|
|
|
| 4 | Bản Búa Bon |
|
|
|
| 5 | Bản Buôm Khoang |
|
|
|
| 6 | Bản Lụng Sàng |
|
|
|
| 7 | Bản Nà Rầm |
|
| Xã Chiềng Chăn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Nặm Luông |
|
|
|
| 2 | Bản Bó Pháy |
|
| Xã Chiềng Mai | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Thủy Lợi |
|
|
|
| 2 | Bán Cứp |
|
|
|
| 3 | Bản Nà Nghè |
|
|
|
| 4 | Bản Bon |
|
|
|
| 5 | Bản Vựt |
|
|
|
| 6 | Bản Nà Dong |
|
|
|
| 7 | Bản Ban |
|
|
|
| 8 | Bản Cuộm I |
|
|
|
| 9 | Bản Cuộm II |
|
|
|
| 10 | Bản Lụng Và |
|
|
|
| 11 | Bản Co Sâu |
|
| Xã Chiềng Chung | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Xam Ta |
|
|
|
| 2 | Bản Ít Hò |
|
| Xã Nà Bó | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Mè |
|
| Xã Chiềng Sung | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Bãi Tám |
|
|
|
| 2 | Bản Tà Đứng |
|
|
|
| 3 | Bản Pá Cu |
|
|
|
| 4 | Bản Co Hát |
|
|
|
| 5 | Bản Cà Nam |
|
|
|
| 6 | Bản Nà Lầu |
|
| Xã Chiềng Mung | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Xum 1 |
|
|
|
| 2 | Bản Hời |
|
|
|
| 3 | Bản Xum 2 |
|
| Xã Cò Nòi | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Nong Mòm |
|
|
|
| 2 | Bản Mai Thuận |
|
| Xã Mường Bằng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Ít Kó |
|
|
|
| 2 | Bản Mai Châu |
X | HUYỆN MỘC CHÂU |
|
|
| |
|
| Xã Hua Păng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Bó Hiềng |
|
|
|
| 2 | Bản Tà Lánh |
|
|
|
| 3 | Bản Suối Đôn |
|
|
|
| 4 | Bản Suối Ba |
|
|
|
| 5 | Bản Km 16 |
|
|
|
| 6 | Bản Nà Bó 1 |
|
| Xã Phiêng Luông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Pa Hốc |
|
| Xã Nà Mường | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Suối Khua |
|
|
|
| 2 | Bản Sằm Nằm |
|
| Xã Chiềng Hắc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Tong Hán |
|
|
|
| 2 | Bản Cò Lìu |
|
|
|
| 3 | Bản Tà Số 1 |
|
|
|
| 4 | Bản Tà Số 2 |
|
| Xã Quy Hướng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Đồng Giăng |
|
|
|
| 2 | Bản Bó Giàng |
|
|
|
| 3 | Bản Nà Đưa |
|
|
|
| 4 | Bản Nà Cung |
|
|
|
| 5 | Bản Suối Cáu 1 |
|
|
|
| 6 | Bản Vằng Khoài |
|
| Xã Đông Sang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Pa Phách 1 |
|
|
|
| 2 | Bản Co Sung |
|
|
|
| 3 | Bản Chắm Cháy |
XI | HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
| |
|
| Xã Chiềng Cang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Huổi Cuống |
|
|
|
| 2 | Bản Bằng Lậc |
|
|
|
| 3 | Bản Nà Củ |
|
|
|
| 4 | Bản Nà Bon |
|
|
|
| 5 | Bản Hua Tát |
|
|
|
| 6 | Bản Pá Nó |
|
|
|
| 7 | Bản Nhọt Có |
|
|
|
| 8 | Bản Huổi Dấng |
|
|
|
| 9 | Bản Co Tòng |
|
|
|
| 10 | Bản Thón |
|
|
|
| 11 | Bản Có |
|
|
|
| 12 | Bản Mỏ |
|
|
|
| 13 | Bản Nà Tý |
|
|
|
| 14 | Bản Ta Tạng |
|
|
|
| 15 | Bản Hong Ngay |
|
|
|
| 16 | Bản Hin Phon |
|
| Xã Chiềng Khoong | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Huổi Nóng |
|
|
|
| 2 | Bản Pá Có |
|
|
|
| 3 | Bản Co Hay |
|
|
|
| 4 | Bản Xi Lô |
|
|
|
| 5 | Bản Pá Khôm |
|
|
|
| 6 | Bản Ít Lốc |
|
|
|
| 7 | Bản Lụng Quai |
|
|
|
| 8 | Bản Bó Chạy |
|
|
|
| 9 | Bản Ta Bay |
|
|
|
| 10 | Bản Bướm Ỏ |
|
|
|
| 11 | Bản Co Sản |
|
|
|
| 12 | Bản Co Tòng |
|
|
|
| 13 | Bản Pá Bông |
|
|
|
| 14 | Bản Hát Lay |
|
|
|
| 15 | Bản Búa Cốp |
|
|
|
| 16 | Bản Bon |
|
|
|
| 17 | Bản Đứa Muội |
|
|
|
| 18 | Bản Khoong Tợ |
|
|
|
| 19 | Bản Chiềng Coi |
|
|
|
| 20 | Bản Bó Quỳnh |
|
| Xã Nà Nghịu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Bom Phung |
|
|
|
| 2 | Bản Hua Pàn |
|
|
|
| 3 | Bản Huổi Sặng |
|
|
|
| 4 | Bản Bon |
|
|
|
| 5 | Bản Xum Côn |
|
|
|
| 6 | Bản Nà Là |
|
|
|
| 7 | Bản Nà Lươi |
|
|
|
| 8 | Bản Mé |
|
|
|
| 9 | Bản Co Mạ |
|
|
|
| 10 | Bản Co Phèn |
|
|
|
| 11 | Bản Co Phường |
|
|
|
| 12 | Bản Nậm Ún |
|
|
|
| 13 | Bản Nong Lếch |
|
|
|
| 14 | Bản Huổi Cói |
|
|
|
| 15 | Bản Thón |
|
|
|
| 16 | Bản Kéo |
|
|
|
| 17 | Bản Sào Và |
|
|
|
| 18 | Bản Phiêng Tỏ |
|
|
|
| 19 | Bản Lọng Lằn |
|
|
|
| 20 | Bản Mung |
|
|
|
| 21 | Bản Phiêng Pồng |
|
|
|
| 22 | Bản Ngu Hấu |
XII | HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
| |
|
| Xã Nặm Ét | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Pống |
|
|
|
| 2 | Bản Muông |
|
|
|
| 3 | Bản Tốm |
|
|
|
| 4 | Bản Cò Hèm |
|
|
|
| 5 | Bản Huổi Hẹ |
|
|
|
| 6 | Bản Pom Hán |
|
| Xã Chiềng Khoang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Phiêng Tẩư |
|
|
|
| 2 | Bản Lỷ |
|
|
|
| 3 | Bản Sản |
|
| Xã Pá Ma Pha Khinh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Máng |
|
|
|
| 2 | Bản Tậu |
|
|
|
| 3 | Bản Khứm |
|
| Xã Chiềng Ơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Cỏng Ái |
|
|
|
| 2 | Bản Nậm Uôn |
|
| Xã Cà Nàng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Co Củ |
|
| Xã Mường Giôn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Tông Bua |
|
|
|
| 2 | Bản Huổi Ngà |
TỈNH HÒA BÌNH
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 99 |
I | HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
|
| |
|
| Xã Yên Hòa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Lang |
|
|
|
| 2 | Xóm Tù Mù |
|
|
|
| 3 | Xóm Kìa |
|
|
|
| 4 | Xóm Nàm |
|
| Xã Hiền Lương | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Ngù |
|
|
|
| 2 | Xóm Mơ |
|
|
|
| 3 | Xóm Dưng |
|
|
|
| 4 | Xóm Rồng |
II | HUYỆN MAI CHÂU |
|
|
| |
|
| Xã Phúc Sạn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Suối Nhúng |
|
|
|
| 2 | Xóm Phúc |
|
|
|
| 3 | Xóm Gò Lào |
|
| Xã Piềng Vế | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Vanh |
|
| Xã Bao La | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Pùng |
|
| Xã Thung Khe | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Thung Ảng |
|
|
|
| 2 | Xóm Thung Đẹt |
|
|
|
| 3 | Xóm Hoàng Tiến |
III | HUYỆN CAO PHONG |
|
|
| |
|
| Xã Đông Phong | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Chằng Giữa |
|
|
|
| 2 | Xóm Chằng Trong |
|
| Xã Tân Phong | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Trang Trên 1 |
|
|
|
| 2 | Xóm Trang Trên 2 |
|
|
|
| 3 | Xóm Trang Giữa 2 |
|
| Xã Tây Phong | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Khạ |
|
|
|
| 2 | Xóm Chao |
|
|
|
| 3 | Xóm Nếp |
|
| Xã Bắc Phong | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Má 1 |
|
|
|
| 2 | Xóm Má 2 |
|
|
|
| 3 | Xóm Tiến Lâm 1 |
|
|
|
| 4 | Xóm Tiến Lâm 2 |
|
|
|
| 5 | Xóm Môn |
|
|
|
| 6 | Xóm Dài |
|
| Xã Bình Thanh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Cáp |
|
|
|
| 2 | Xóm Tráng |
IV | HUYỆN LẠC SƠN |
|
|
| |
|
| Xã Nhân Nghĩa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Bui |
|
|
|
| 2 | Xóm Dằm Làng |
|
|
|
| 3 | Xóm Dằm Chuộn |
|
|
|
| 4 | Xóm Bưng |
|
| Xã Thượng Cốc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Tre 2 |
|
|
|
| 2 | Xóm Cổm |
|
|
|
| 3 | Xóm Mè |
|
|
|
| 4 | Xóm Ốc 1 |
|
|
|
| 5 | Xóm Ốc 2 |
|
| Xã Hương Nhượng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Vín Thượng |
|
|
|
| 2 | Xóm Vín Hạ |
|
|
|
| 3 | Xóm Hương Hòa |
|
| Xã Ân Nghĩa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Bái |
|
| Xã Tân Mỹ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Lọt |
|
|
|
| 2 | Xóm Bu |
|
| Xã Yên Nghiệp | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Mu |
|
|
|
| 2 | Xóm Mai Sơn |
V | HUYỆN TÂN LẠC |
|
|
| |
|
| Xã Đông Lai | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Bái Trang 2 |
|
|
|
| 2 | Xóm Chếch |
|
|
|
| 3 | Xóm Muôn |
|
|
|
| 4 | Xóm Đồi Bưng 1 |
|
|
|
| 5 | Xóm Đồi Bưng 2 |
|
|
|
| 6 | Xóm Ổ Gà 1 |
|
|
|
| 7 | Xóm Ổ Gà 2 |
|
|
|
| 8 | Xóm Vạch |
|
|
|
| 9 | Xóm Quế Bái 1 |
|
| Xã Quy Hậu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Bưng |
|
|
|
| 2 | Xóm Bậy |
|
|
|
| 3 | Xóm Dom |
|
| Xã Tuân Lộ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Hông |
|
|
|
| 2 | Xóm Cò |
|
|
|
| 3 | Xóm Thọng |
|
| Xã Mỹ Hòa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Ngay |
VI | HUYỆN KIM BÔI |
|
|
| |
|
| Xã Vĩnh Đồng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Chiềng 1 |
|
|
|
| 2 | Xóm Chiềng 4 |
|
|
|
| 3 | Xóm Chanh Trên |
|
| Xã Hạ Bì | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Mớ Đồi |
|
|
|
| 2 | Xóm Mớ Khoắc |
|
| Xã Kim Truy | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Trại Ổi |
|
|
|
| 2 | Xóm Quê Bộ |
|
|
|
| 3 | Xóm Cóc Lẫm |
VII | HUYỆN LẠC THỦY |
|
|
| |
|
| Xã An Lạc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tân Thành |
|
|
|
| 2 | Thôn Minh Thành |
|
|
|
| 3 | Thôn Minh Hải |
|
| Xã Đồng Môn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Vôn |
|
|
|
| 2 | Thôn Cú Đẻ |
|
| Xã Thanh Nông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Lộng |
|
|
|
| 2 | Thôn Đệt |
|
| Xã An Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Rộc Dong |
|
|
|
| 2 | Thôn Cây Rường |
|
|
|
| 3 | Thôn Đại Thắng |
|
|
|
| 4 | Thôn An Sơn 2 |
|
|
|
| 5 | Thôn Đại Đồng |
|
| Xã Yên Bồng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đông Yên |
|
|
|
| 2 | Thôn Sốc Bai |
|
|
|
| 3 | Thôn Đồng Bíp |
|
|
|
| 4 | Thôn Tiền Phong |
|
| Xã Khoan Dụ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Liên Hồng 2 |
|
| Xã Cố Nghĩa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 1 |
|
| Xã Đồng Tâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Rộc Yểng |
|
|
|
| 2 | Thôn Đồng Mới |
|
| Xã Phú Lão | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đầm Vi |
VIII | HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
| |
|
| Xã Cao Răm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Khuộc |
IX | HUYỆN YÊN THỦY |
|
|
| |
|
| Xã Đoàn Kết | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Mền 1 |
|
|
|
| 2 | Xóm Mền 2 |
|
|
|
| 3 | Xóm Đầm |
|
|
|
| 4 | Xóm Liên Kết |
TỈNH THANH HÓA
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 181 |
I | HUYỆN MƯỜNG LÁT |
|
|
| |
|
| Thị trấn Mường Lát | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu I (Bản Poong) |
|
|
|
| 2 | Khu III (Pom Buôi) |
II | HUYỆN QUAN SƠN |
|
|
| |
|
| Thị trấn Quan Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 2 |
III | HUYỆN QUAN HÓA |
|
|
| |
|
| Thị trấn Quan Hóa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu 6 |
|
| Xã Xuân Phú | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Khiêu |
IV | HUYỆN LANG CHÁNH |
|
|
| |
|
| Xã Quang Hiến | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Bang |
|
|
|
| 2 | Thôn Oi |
|
|
|
| 3 | Thôn Phống |
|
|
|
| 4 | Thôn Tỉu |
|
|
|
| 5 | Thôn Trùng |
V | HUYỆN BÁ THƯỚC |
|
|
| |
|
| Xã Lương Trung | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Phú Sơn |
|
|
|
| 2 | Thôn Trung Thành |
|
|
|
| 3 | Thôn Trung Sơn |
|
|
|
| 4 | Thôn Chòm Thái |
|
| Xã Lương Ngoại | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Công |
|
| Xã Điền Thượng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thông Thượng Sơn |
|
|
|
| 2 | Thôn Chiềng Má |
|
| Xã Ái Thượng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Cón |
|
|
|
| 2 | Thôn Mé |
|
|
|
| 3 | Thôn Giổi |
|
|
|
| 4 | Thôn Tôm |
|
| Xã Hạ Trung | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Môn |
|
|
|
| 2 | Thôn Man |
|
| Xã Thiết Ống | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Sặng |
|
|
|
| 2 | Thôn Thành Công |
|
|
|
| 3 | Thôn Thiết Giang |
|
|
|
| 4 | Thôn Cốc |
|
| Xã Thiết Kế | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Kế |
|
| Xã Ban Công | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nghìa |
VI | HUYỆN CẨM THỦY |
|
|
| |
|
| Xã Cẩm Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Bèo |
|
|
|
| 2 | Thôn Bọt |
|
|
|
| 3 | Thôn Trẹn |
|
|
|
| 4 | Thôn Ngọc |
|
|
|
| 5 | Thôn Khạt |
|
|
|
| 6 | Thôn Én |
|
|
|
| 7 | Thôn Chanh |
|
| Xã Cẩm Thạch | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Trảy |
|
|
|
| 2 | Thôn Bẹt |
|
|
|
| 3 | Thôn Thủy |
|
| Xã Cẩm Châu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Trung Chính |
|
|
|
| 2 | Thôn Quần |
|
| Xã Cẩm Tâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Lau |
|
|
|
| 2 | Thôn Bồng |
|
|
|
| 3 | Thôn Trong |
|
| Xã Cẩm Quý | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Trang |
|
|
|
| 2 | Thôn Quý Lâm |
|
| Xã Cẩm Giang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Sun |
VII | HUYỆN NGỌC LẶC |
|
|
| |
|
| Xã Quang Trung | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Quang Thủy |
|
|
|
| 2 | Thôn Quang Tọa |
|
|
|
| 3 | Thôn Quang Thắng |
|
| Xã Cao Ngọc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Chù |
|
|
|
| 2 | Làng Côn |
|
| Xã Nguyệt Ấn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Mới |
|
|
|
| 2 | Thôn Đồng Trại |
|
|
|
| 3 | Làng Ươu |
|
|
|
| 4 | Làng Tường |
|
|
|
| 5 | Làng Nán |
|
|
|
| 6 | Thôn Đồng Keo |
|
|
|
| 7 | Thôn Đồng Cạn |
|
| Xã Minh Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Minh Nguyên |
|
| Xã Kiên Thọ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Thành Công |
|
|
|
| 2 | Thôn Thọ Liên |
|
|
|
| 3 | Thôn Thống Nhất |
|
| Xã Đồng Thịnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Bương |
|
| Xã Phùng Minh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Chu |
|
|
|
| 2 | Làng Thượng |
|
|
|
| 3 | Thôn Tân Lập |
|
| Xã Minh Tiến | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tiến Sơn |
|
|
|
| 2 | Thôn Thành Phong |
|
|
|
| 3 | Thôn Đồng Tiến |
|
|
|
| 4 | Thôn Minh Phong |
|
| Xã Phúc Thịnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Bái |
|
|
|
| 2 | Làng Sòng |
|
| Xã Ngọc Trung | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tân Mỹ |
|
|
|
| 2 | Thôn Xuân Minh |
|
|
|
| 3 | Thôn Quang Thành |
|
| Xã Lộc Thịnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Vịn |
|
|
|
| 2 | Làng Dụn |
|
|
|
| 3 | Làng Bãi Mý |
|
| Xã Phùng Giáo | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Chuối |
|
|
|
| 2 | Làng Phùng Sơn |
|
|
|
| 3 | Làng Bằng |
|
|
|
| 4 | Làng Chầm |
|
|
|
| 5 | Làng Bứa |
|
| Xã Thúy Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Cao Sơn |
|
|
|
| 2 | Thôn Hoa Sơn |
|
|
|
| 3 | Thôn Đông Sơn |
|
|
|
| 4 | Thôn Tam Đồng |
|
|
|
| 5 | Thôn Trung Sơn |
|
|
|
| 6 | Thôn Phú Sơn |
|
|
|
| 7 | Thôn Thanh Sơn |
VIII | HUYỆN THƯỜNG XUÂN |
|
|
| |
|
| Xã Lương Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Ngọc Thượng |
|
|
|
| 2 | Thôn Minh Ngọc |
|
| Xã Xuân Cẩm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Thanh Xuân |
|
|
|
| 2 | Thôn Xuân Minh |
|
|
|
| 3 | Thôn Tiến Sơn 2 |
|
| Xã Xuân Cao | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Xuân Thắng |
|
|
|
| 2 | Thôn Vinh Quang |
|
|
|
| 3 | Thôn Thành Tiến |
|
|
|
| 4 | Thôn Quyết Tiến |
|
| Xã Luận Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Thành Thắng |
|
|
|
| 2 | Thôn Thiệu Hợp |
|
|
|
| 3 | Thôn Tiến Hưng 2 |
IX | HUYỆN NHƯ XUÂN |
|
|
| |
|
| Xã Hóa Quỳ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đồng Tâm |
|
|
|
| 2 | Thôn Thịnh Lạc |
|
|
|
| 3 | Thôn Thanh Xuân |
|
|
|
| 4 | Thôn Thanh Lương |
|
|
|
| 5 | Thôn Xuân Đàm |
|
| Xã Xuân Quỳ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Xuân Thành |
|
|
|
| 2 | Thôn Xóm Chuối |
|
| Xã Cát Vân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Vân Bình |
|
|
|
| 2 | Thôn Vân Trung |
|
|
|
| 3 | Thôn Vân Tiến |
|
|
|
| 4 | Thôn Vân Phúc |
|
| Xã Tân Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tân Sơn |
|
|
|
| 2 | Làng Lung |
|
|
|
| 3 | Thôn Thanh Bình |
|
|
|
| 4 | Thôn Đức Bình |
|
|
|
| 5 | Thôn Rọc Nái |
|
| Thị trấn Yên Cát | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Lúng |
|
| Xã Bình Lương | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Hợp Thành |
|
|
|
| 2 | Làng Mài |
|
| Xã Bãi Trành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Me |
|
| Xã Thượng Ninh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tiến Thành |
|
|
|
| 2 | Thôn Đồng Ngấn |
|
| Xã Xuân Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Xuân Phú |
|
|
|
| 2 | Thôn Xuân Hợp |
|
|
|
| 3 | Thôn Mơ |
|
|
|
| 4 | Thôn Sim |
|
|
|
| 5 | Thôn Mít |
X | HUYỆN NHƯ THANH |
|
|
| |
|
| Xã Hải Long | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tân Long |
XI | HUYỆN THẠCH THÀNH |
|
|
| |
|
| Xã Thạch Quảng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đồng Múc |
|
| Xã Thành Vinh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Cự Nhan |
|
|
|
| 2 | Thôn Tân Thành |
|
|
|
| 3 | Thôn Hội Phú |
|
|
|
| 4 | Thôn Mỹ Lợi |
|
| Xã Thạch Long | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 5 |
|
| Xã Thạch Đồng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Cự Môn |
|
| Xã Ngọc Trạo | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Ngọc Long |
|
|
|
| 2 | Thôn Ngọc Thanh |
XII | HUYỆN THỌ XUÂN |
|
|
| |
|
| Xã Quảng Phú | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm 5 |
|
| Xã Xuân Phú | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đồng Luồng |
|
|
|
| 2 | Thôn Làng Pheo |
|
|
|
| 3 | Thôn Bàn Lai |
|
| Xã Xuân Thắng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 9 |
XIII | HUYỆN TRIỆU SƠN |
|
|
| |
|
| Xã Thọ Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 2 |
|
|
|
| 2 | Thôn 10 |
|
|
|
| 3 | Thôn 13 |
|
|
|
| 4 | Thôn 16 |
XIV | HUYỆN VĨNH LỘC |
|
|
| |
|
| Xã Vĩnh Quang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Quan Nhân |
|
|
|
| 2 | Thôn Tiến Ích 2 |
|
| Xã Vĩnh Long | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tân Lập |
|
|
|
| 2 | Thôn Đồi Thợi |
|
|
|
| 3 | Thôn Đồi Mỏ |
|
|
|
| 4 | Thôn Bèo 2 |
|
| Xã Vĩnh Hưng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Còng |
|
|
|
| 2 | Làng Mỹ Chí |
|
|
|
| 3 | Làng Cù Đông |
|
|
|
| 4 | Làng Nhân Sơn |
|
| Xã Vĩnh Hùng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Việt Yên |
|
|
|
| 2 | Thôn Làng Mới |
|
|
|
| 3 | Thôn Sóc Sơn 1 |
|
|
|
| 4 | Thôn Sóc Sơn 3 |
|
|
|
| 5 | Thôn Đồng Mực |
|
| Xã Vĩnh Thịnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đồng Lừ |
|
| Xã Vĩnh An | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Núi Sen |
|
|
|
| 2 | Thôn Núi Chầu |
|
|
|
| 3 | Thôn Núi Ác Sơn |
XV | HUYỆN TĨNH GIA |
|
|
| |
|
| Xã Phú Lâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Trường Sơn |
|
|
|
| 2 | Thôn Đại Đồng |
|
|
|
| 3 | Thôn Phú Thịnh |
|
|
|
| 4 | Thôn Thịnh Hùng |
|
|
|
| 5 | Thôn Khe Dứa |
|
| Xã Trường Lâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Minh Châu |
|
|
|
| 2 | Thôn Trường Thanh |
|
|
|
| 3 | Thôn Minh Lâm |
|
|
|
| 4 | Thôn Tân Thanh |
|
| Xã Tùng Lâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Trường Sơn 2 |
XVI | HUYỆN YÊN ĐỊNH |
|
|
| |
|
| Xã Yên Lâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thắng Long |
|
|
|
| 2 | Thôn Phúc Trí |
|
|
|
| 3 | Thôn Quan Trì |
TỈNH NGHỆ AN
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 270 |
I | HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG |
|
|
| |
|
| Xã Tam Thái | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Tân Hợp |
|
|
|
| 2 | Bản Can |
|
|
|
| 3 | Bản Xóng Con |
II | HUYỆN CON CUÔNG |
|
|
| |
|
| Xã Lạng Khê | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Yên Hòa |
|
|
|
| 2 | Bản Khe Thơi |
|
|
|
| 3 | Bản Huồi Mác |
|
| Xã Yên Khê | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Trung Chính |
III | HUYỆN ANH SƠN |
|
|
| |
|
| Xã Tường Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Ồ Ồ |
|
|
|
| 2 | Bản Già Hóp |
|
| Xã Long Son | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 14 |
IV | HUYỆN THANH CHƯƠNG |
|
|
| |
|
| Xã Thanh Long | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 8 |
|
|
|
| 2 | Thôn 9 |
|
|
|
| 3 | Thôn 11 |
|
|
|
| 4 | Thôn 12 |
|
| Xã Thanh Thịnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 1 A |
|
|
|
| 2 | Thôn 3 |
|
|
|
| 3 | Thôn 4 |
|
|
|
| 4 | Thôn 6 |
|
| Xã Thanh Chi | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Kim Thượng |
|
|
|
| 2 | Thôn Kim Thịnh |
|
|
|
| 3 | Thôn Hợp Hòa |
|
|
|
| 4 | Thôn Thượng Hòa |
|
|
|
| 5 | Thôn Trường Niên |
|
|
|
| 6 | Thôn Kỳ Chu |
|
|
|
| 7 | Thôn Ngọc Tỉnh |
|
|
|
| 8 | Thôn Chi Lam |
|
|
|
| 9 | Thôn Văn Đồng |
|
| Xã Thanh Lâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Eo Sơn |
|
|
|
| 2 | Thôn Tân Phượng 2 |
|
| Xã Thanh Xuân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Xuân Quỳnh |
|
|
|
| 2 | Xóm Xuân Dũng 1 |
|
|
|
| 3 | Xuân Thảo |
|
|
|
| 4 | Xóm Xuân Sơn 1 |
|
|
|
| 5 | Xóm Xuân Hoa |
|
| Xã Thanh Tùng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Yên Thành |
|
|
|
| 2 | Xóm Minh Đường |
|
|
|
| 3 | Xóm Tân Phượng |
|
|
|
| 4 | Xóm Trường Long |
V | HUYỆN TÂN KỲ |
|
|
| |
|
| Xã Hương Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Tân Quang |
|
|
|
| 2 | Xóm Xuân Hương |
|
|
|
| 3 | Xóm Trung Mỹ |
|
|
|
| 4 | Xóm Nam Hồng |
|
|
|
| 5 | Xóm Tân Thành |
|
|
|
| 6 | Xóm Tân Lập |
|
|
|
| 7 | Xóm Tân Sơn 1 |
|
|
|
| 8 | Xóm Tân Sơn 2 |
|
|
|
| 9 | Xóm 4 |
|
|
|
| 10 | Xóm 5 |
|
| Xã Nghĩa Phúc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Đà Sơn |
|
|
|
| 2 | Xóm Kẻo |
|
|
|
| 3 | Xóm Nghĩa Liên |
|
|
|
| 4 | Xóm Hoa Mủ |
|
|
|
| 5 | Xóm Nghĩa Thắng |
|
|
|
| 6 | Xóm Kẻ Nang |
|
|
|
| 7 | Xóm Nam Sơn |
|
|
|
| 8 | Xóm Bắc Sơn |
|
| Xã Giai Xuân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Long Thọ |
|
|
|
| 2 | Xóm Kẻ Mui |
|
|
|
| 3 | Xóm Bàu Khe |
|
|
|
| 4 | Xóm Quyết Tâm |
|
|
|
| 5 | Xóm Tân Mùng |
|
|
|
| 6 | Xóm Nước Xanh |
|
|
|
| 7 | Xóm Đồi Chè |
|
|
|
| 8 | Xóm Kẻ Thai |
|
| Xã Tân Xuân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Trung Lương |
|
|
|
| 2 | Xóm Thanh Trà |
|
|
|
| 3 | Xóm Hoàng Trang |
|
|
|
| 4 | Xóm Xuân Yên |
|
| Xã Nghĩa Dũng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Đồng Thờ |
|
|
|
| 2 | Xóm Dương Lễ |
|
|
|
| 3 | Xóm Đồng Kho |
|
| Xã Nghĩa Thái | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Vĩnh Lộc |
|
|
|
| 2 | Làng Giang |
|
| Xã Nghĩa Hoàn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Mai Tân |
|
|
|
| 2 | Xóm Thắm |
|
|
|
| 3 | Xóm Cừa |
|
| Xã Nghĩa Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm 11 |
|
| Xã Nghĩa Hành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm 1 |
|
|
|
| 2 | Xóm 3 |
|
|
|
| 3 | Xóm 4 |
|
|
|
| 4 | Xóm 6 |
|
|
|
| 5 | Xóm 10 |
|
|
|
| 6 | Xóm 11 |
|
| Xã Kỳ Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Hùng Cường 1 |
|
|
|
| 2 | Xóm Hùng Cường 2 |
VI | HUYỆN QUẾ PHONG |
|
|
| |
|
| Thị trấn Kim Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khối 1 |
|
|
|
| 2 | Khối 2 |
|
|
|
| 3 | Khối 4 |
|
|
|
| 4 | Khối 5 |
|
|
|
| 5 | Khối 7 |
|
| Xã Quế Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Na Tọc |
|
|
|
| 2 | Xóm 3 |
|
|
|
| 3 | Xóm Hải Lâm 1 |
|
|
|
| 4 | Bản Ná Ca |
|
|
|
| 5 | Bản Đai |
|
|
|
| 6 | Bản Cọc |
|
|
|
| 7 | Bản Piếng Mòn |
|
| Xã Tiền Phong | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Bon |
|
|
|
| 2 | Bản Tạng |
|
|
|
| 3 | Bản Cói |
|
|
|
| 4 | Thôn Na Cày |
|
|
|
| 5 | Thôn Na Nhắng |
|
|
|
| 6 | Thôn Na Dến |
|
|
|
| 7 | Thôn Mường Hin |
|
|
|
| 8 | Thôn Long Quang |
|
|
|
| 9 | Thôn Na Bón |
|
|
|
| 10 | Thôn Na Chạng |
|
|
|
| 11 | Thôn Xốp Sành |
|
|
|
| 12 | Thôn Na Sành |
|
|
|
| 13 | Bản Đan 1 |
|
|
|
| 14 | Bản Đan 2 |
|
|
|
| 15 | Thôn Phương Tiến 1 |
|
|
|
| 16 | Thôn Phương Tiến 2 |
|
|
|
| 17 | Thôn Phương Tiến 3 |
|
|
|
| 18 | Bản Khủn |
|
|
|
| 19 | Thôn Piềng Cu 1 |
|
|
|
| 20 | Thôn Piềng Cu 2 |
|
|
|
| 21 | Thôn Na Câng |
|
|
|
| 22 | Thôn Huôi Muồng |
|
| Xã Đồng Văn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Tục |
|
|
|
| 2 | Bản Pang |
|
|
|
| 3 | Bản Đồng Mới |
|
|
|
| 4 | Bản Na Chảo |
|
|
|
| 5 | Bản Đồng Tiến |
|
|
|
| 6 | Bản Mường Hinh |
|
|
|
| 7 | Bản Pù Duộc |
|
|
|
| 8 | Bản Pù Khóng |
|
|
|
| 9 | Bản Khủn Na |
|
|
|
| 10 | Bản Piềng Văn |
VII | HUYỆN QUỲ CHÂU |
|
|
| |
|
| Thị trấn Tân Lạc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khối Định Hoa |
|
| Xã Châu Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Thung Khạng |
|
|
|
| 2 | Bản Độ 2 |
|
|
|
| 3 | Bản Bình Quang |
|
|
|
| 4 | Bản Độ 3 |
|
|
|
| 5 | Bản Pà Hốc |
|
|
|
| 6 | Bản Quỳnh 2 |
|
|
|
| 7 | Bản Bình 1 |
|
|
|
| 8 | Bản Can |
|
|
|
| 9 | Bản Khoang |
|
|
|
| 10 | Bản Lầu 1 |
|
|
|
| 11 | Bản Bình 2 |
|
|
|
| 12 | Bản Quỳnh 1 |
VIII | HUYỆN QUỲ HỢP |
|
|
| |
|
| Xã Liên Hợp | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Xài |
|
|
|
| 2 | Thôn Quèn |
|
|
|
| 3 | Thôn Duộc |
|
|
|
| 4 | Thôn Quắn |
|
| Xã Thọ Hợp | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Sơn Tiến |
|
|
|
| 2 | Xóm Thung Khẳng |
|
|
|
| 3 | Xóm Cốc Mẳm |
|
| Xã Tam Hợp | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Long Thành |
|
|
|
| 2 | Xóm Đồng Chạo |
|
|
|
| 3 | Xóm Hợp Thành |
|
| Xã Đồng Hợp | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Đồng Chiềng |
|
|
|
| 2 | Xóm Bãi Kè |
|
|
|
| 3 | Bản Mát |
|
| Xã Châu Quang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Đồng Lụm |
|
|
|
| 2 | Xóm Hộc Mợi |
|
| Xã Nghĩa Xuân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Mới |
|
|
|
| 2 | Xóm Mo |
|
|
|
| 3 | Xóm Đột Tân |
|
|
|
| 4 | Xóm Vả |
|
|
|
| 5 | Xóm Mó |
|
| Xã Minh Hợp | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Minh Quang |
|
|
|
| 2 | Xóm Minh Tiến |
IX | HUYỆN NGHĨA ĐÀN |
|
|
| |
|
| Xã Nghĩa Mai | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm 1B |
|
|
|
| 2 | Xóm 2A |
|
|
|
| 3 | Xóm 2B |
|
|
|
| 4 | Xóm 3A |
|
|
|
| 5 | Xóm 3B |
|
|
|
| 6 | Xóm 3C |
|
|
|
| 7 | Xóm 4A |
|
|
|
| 8 | Xóm 5A |
|
|
|
| 9 | Xóm 5B |
|
|
|
| 10 | Xóm 6A |
|
|
|
| 11 | Xóm 8 |
|
|
|
| 12 | Xóm 11 |
|
|
|
| 13 | Xóm 12 |
|
|
|
| 14 | Xóm 13 |
|
| Xã Nghĩa Thọ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Màn |
|
|
|
| 2 | Xóm Trống |
|
|
|
| 3 | Xóm Cầu |
|
|
|
| 4 | Xóm Men |
|
| Xã Nghĩa Đức | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm 4 |
|
|
|
| 2 | Xóm 5 |
|
|
|
| 3 | Xóm 8 |
|
|
|
| 4 | Xóm 10 |
|
|
|
| 5 | Xóm 11 |
|
|
|
| 6 | Xóm Nung |
|
|
|
| 7 | Xóm Ráng |
|
| Xã Nghĩa Lạc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Gày |
|
|
|
| 2 | Xóm Mồn |
|
|
|
| 3 | Xóm Mẻn |
|
|
|
| 4 | Xóm Vẳng |
|
| Xã Nghĩa Lợi | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Tân Cay |
|
|
|
| 2 | Xóm Lung Thượng |
|
|
|
| 3 | Xóm Lung Bình |
|
|
|
| 4 | Xóm Lung Hạ |
|
|
|
| 5 | Xóm Tân Sỏi |
|
|
|
| 6 | Xóm Tân Thai |
|
|
|
| 7 | Xóm Ngọc Lam |
|
| Xã Nghĩa Hội | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Đồng Sằng |
|
|
|
| 2 | Xóm Phú Thọ |
|
|
|
| 3 | Xóm Thanh Hòa |
|
|
|
| 4 | Xóm Làng Cháng |
|
| Xã Nghĩa Long | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Nam Thái |
|
|
|
| 2 | Xóm Nam Khế |
|
| Xã Nghĩa Lâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Yên Trung |
|
|
|
| 2 | Xóm Làng Đấn |
|
|
|
| 3 | Xóm Làng Tra |
|
|
|
| 4 | Xóm Làng Xâm |
|
|
|
| 5 | Xóm Làng Chảo |
|
|
|
| 6 | Xóm Cuồn Đá |
|
|
|
| 7 | Xóm Khe Yêu |
|
|
|
| 8 | Xóm Yên Khang |
|
| Xã Nghĩa Lộc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Tân Hữu |
|
|
|
| 2 | Xóm Ấp Bổng |
|
|
|
| 3 | Xóm Khe Sài 2 |
|
| Xã Nghĩa Yên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Chong |
|
|
|
| 2 | Xóm Nhâm |
|
|
|
| 3 | Xóm Mới |
|
|
|
| 4 | Xóm Lập |
|
|
|
| 5 | Xóm Dừa |
|
| Xã Nghĩa Liên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Thiết |
|
|
|
| 2 | Xóm Hều 1 |
|
|
|
| 3 | Xóm Hều 2 |
|
|
|
| 4 | Xóm Xuân 1 |
|
|
|
| 5 | Xóm Xuân 2 |
|
|
|
| 6 | Xóm Xuân 3 |
|
| Xã Nghĩa Thắng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Vạn |
|
| Xã Nghĩa Hưng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm 4 |
|
|
|
| 2 | Xóm 5 |
|
|
|
| 3 | Xóm 13 |
|
|
|
| 4 | Xóm 15 |
|
| Xã Nghĩa An | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm 2A |
|
|
|
| 2 | Xóm 3 |
|
|
|
| 3 | Xóm 4 |
|
| Xã Nghĩa Trung | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm 11 |
|
|
|
| 2 | Xóm 13 |
|
|
|
| 3 | Xóm 16 |
|
|
|
| 4 | Xóm 21 |
|
|
|
| 5 | Xóm 22 |
|
| Xã Nghĩa Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Đồng Chùa |
X | HUYỆN YÊN THÀNH |
|
|
| |
|
| Xã Quang Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Trung Bắc |
|
|
|
| 2 | Thôn Trung Nam |
|
| Xã Thịnh Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Nam Thịnh |
|
|
|
| 2 | Xóm Tam Thịnh |
|
|
|
| 3 | Xóm Mỹ Thịnh |
|
|
|
| 4 | Xóm Trung Thịnh |
|
|
|
| 5 | Xóm Diễn Thịnh |
|
|
|
| 6 | Xóm Văn Thịnh |
|
| Xã Tiến Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Tây Tiến |
|
|
|
| 2 | Xóm Rộc Lúa |
|
| Xã Kim Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Nhà Đụa |
|
| Xã Tây Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Lê Lai |
|
|
|
| 2 | Xóm Tân Thành |
|
|
|
| 3 | Xóm Hậu Thành II |
|
| Xã Đại Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 5 |
XI | THỊ XÃ HOÀNG MAI |
|
|
| |
|
| Xã Quỳnh Trang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 11 |
XII | HUYỆN QUỲNH LƯU |
|
|
| |
|
| Xã Quỳnh Hoa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 5 |
|
|
|
| 2 | Thôn 12 |
|
| Xã Quỳnh Tân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 4 |
|
|
|
| 2 | Thôn 5 |
|
|
|
| 3 | Thôn 12 |
|
| Xã Quỳnh Thắng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Quỳnh Long |
|
|
|
| 2 | Bản Trung Tiến |
|
| Xã Tân Thắng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Xóm Nam Việt |
|
|
|
| 2 | Xóm Tân Thành |
|
|
|
| 3 | Xóm Tân Tiến |
|
|
|
| 4 | Xóm Bắc Thắng |
|
|
|
| 5 | Xóm 3/2+Tổng đội TNXP |
TỈNH HÀ TĨNH
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 13 |
I | HUYỆN HƯƠNG SƠN |
|
|
| |
|
| Xã Sơn Tiến | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Trung Tiến |
|
|
|
| 2 | Thôn Ngọc Sơn |
|
|
|
| 3 | Thôn Lê Định |
II | HUYỆN HƯƠNG KHÊ |
|
|
| |
|
| Xã Hương Trạch | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tân Thành |
|
| Xã Hương Liên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Rào Tre |
|
| Xã Hương Thủy | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 8 |
III | HUYỆN KỲ ANH |
|
|
| |
|
| Xã Kỳ Phong | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nam Phong |
|
| Xã Kỳ Hợp | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Minh Châu |
|
|
|
| 2 | Thôn Trường Xuân |
|
| Xã Kỳ Tây | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tân Xuân |
|
|
|
| 2 | Thôn Tây Xuân |
|
|
|
| 3 | Thôn Đông Xuân |
|
|
|
| 4 | Thôn Bắc Xuân |
TỈNH QUẢNG BÌNH
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 27 |
I | HUYỆN MINH HÓA |
|
|
| |
|
| Thị trấn Quy Đạt | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tiểu khu 3 |
|
|
|
| 2 | Tiểu khu 9 |
|
| Xã Quy Hóa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 3 Thanh Long |
II | HUYỆN TUYÊN HÓA |
|
|
| |
|
| Xã Cao Quảng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Chùa Bụt |
|
|
|
| 2 | Thôn Phú Xuân |
|
|
|
| 3 | Thôn Quảng Hòa |
|
| Xã Ngư Hóa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn 2 |
|
| Thị trấn Đồng Lê | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tiểu khu Đồng Tân |
|
|
|
| 2 | Tiểu khu Tân Lập |
|
| Xã Hương Hóa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tân Sơn |
|
| Xã Mai Hóa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tân Hóa |
|
|
|
| 2 | Thôn Lạc Hóa |
|
| Xã Phong Hóa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Minh Cầm Nội |
|
| Xã Tiến Hóa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Thanh Tiến |
III | HUYỆN QUẢNG TRẠCH |
|
|
| |
|
| Xã Quảng Kim | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 3 |
|
|
|
| 2 | Thôn 5 |
|
|
|
| 3 | Thôn Hùng Sơn |
IV | THỊ XÃ BA ĐỒN |
|
|
| |
|
| Xã Quảng Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tân Sơn |
V | HUYỆN BỐ TRẠCH |
|
|
| |
|
| Thị trấn Nông trường Việt Trung | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tổ dân phố Khe Ngát |
|
| Xã Sơn Trạch | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Rào Con |
VI | HUYỆN QUẢNG NINH |
|
|
| |
|
| Xã Trường Xuân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Lâm Ninh |
|
|
|
| 2 | Bản Khe Dây |
|
|
|
| 3 | Bản Khe Ngang |
|
|
|
| 4 | Bản Hang Chuồn |
|
|
|
| 5 | Thôn Trường Nam |
|
|
|
| 6 | Bản Nà Lâm |
TỈNH QUẢNG TRỊ
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 22 |
I | HUYỆN HƯỚNG HÓA |
|
|
| |
|
| Xã Khe Sanh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khối 6 |
|
| Xã Tân Lập | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Cồn |
|
|
|
| 2 | Thôn Bù |
|
|
|
| 3 | Thôn Vây 1 |
|
|
|
| 4 | Thôn Vây 2 |
|
| Xã Tân Long | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Làng Vây |
|
| Xã Tân Hợp | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tà Đủ |
|
| Thị trấn Lao Bảo | II |
|
|
|
|
|
| I | Thôn Ka Túp |
|
|
|
| 2 | Thôn Khe Đá |
II | HUYỆN ĐAKRÔNG |
|
|
| |
|
| Thị trấn Krông Klang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khe Xong |
|
|
|
| 2 | Thôn A Rồng |
|
|
|
| 3 | Thôn Làng Cát |
|
| Xã Ba Lòng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khe Cau |
|
| Xã Triệu Nguyên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Vạn Na Nẫm |
|
| Xã Mò Ó | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khe Luồi |
|
| Xã Hải Phúc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Thôn 5 |
|
|
|
| 2 | Thôn Văn Vận |
III | HUYỆN CAM LỘ |
|
|
| |
|
| Xã Cam Tuyền | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Bản Chùa |
IV | HUYỆN VĨNH LINH |
|
|
| |
|
| Xã Vĩnh Hà | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khe Trù |
|
|
|
| 2 | Thôn Khe Hó |
|
|
|
| 3 | Thôn Bãi Hà |
|
|
|
| 4 | Thôn Xóm Mới |
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 14 |
I | HUYỆN A LƯỚI |
|
|
| |
|
| Xã Hương Lâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn A So 2 |
|
|
|
| 2 | Thôn Ba Lạch |
|
|
|
| 3 | Thôn Liên Hiệp |
|
| Xã Hồng Hạ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Cân Tôm |
|
|
|
| 2 | Thôn Pa Hy |
|
| Xã A Ngo | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn A Ngo |
II | HUYỆN NAM ĐÔNG |
|
|
| |
|
| Xã Thượng Lộ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Dổi |
III | HUYỆN PHONG ĐIỀN |
|
|
| |
|
| Xã Phong Mỹ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Phong Thu |
|
|
|
| 2 | Bản Hạ Long |
IV | HUYỆN PHÚ LỘC |
|
|
| |
|
| Xã Lộc Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tân An |
|
|
|
| 2 | Thôn Tân An Hải |
|
| Xã Xuân Lộc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Phúc Lộc |
V | THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ |
|
|
| |
|
| Xã Bình Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Bò Hòn |
|
| Xã Hương Thọ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Sơn Thọ |
TỈNH QUẢNG NAM
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 40 |
I | HUYỆN BẮC TRÀ MY |
|
|
| |
|
| Xã Trà Giang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 3 |
|
|
|
| 2 | Thôn 6 |
|
| Xã Trà Kót | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 3 |
|
|
|
| 2 | Thôn 5a |
II | HUYỆN HIỆP ĐỨC |
|
|
| |
|
| Xã Thăng Phước | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Phú Mỹ |
|
| Xã Sông Trà | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn 4 |
|
|
|
| 3 | Thôn 5 |
|
|
|
| 4 | Thôn 6 |
III | HUYỆN ĐÔNG GIANG |
|
|
| |
|
| Xã Ba | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Phú Son |
|
|
|
| 2 | Thôn Phú Bảo |
|
|
|
| 3 | Thôn Tà Lâu |
|
|
|
| 4 | Thôn 5 |
|
| Thị trấn Prao | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn A Dinh 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn A Dinh 2 |
|
|
|
| 3 | Thôn A Dinh 3 |
|
|
|
| 4 | Thôn A Duông 2 |
|
|
|
| 5 | Thôn Gừng |
|
|
|
| 6 | Thôn Tà Vạc |
|
|
|
| 7 | Thôn Ka Đéh |
|
|
|
| 8 | Thôn Ka Nơm |
IV | HUYỆN TIÊN PHƯỚC |
|
|
| |
|
| Xã Tiên Lãnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 7 |
|
| Xã Tiên Hiệp | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn 3 |
|
|
|
| 3 | Thôn 5 |
|
| Xã Tiên An | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 3 |
|
|
|
| 2 | Thôn 6 |
V | HUYỆN ĐẠI LỘC |
|
|
| |
|
| Xã Đại Chánh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Thạnh Tân |
|
|
|
| 2 | Thôn Thạnh Phú |
|
|
|
| 3 | Thôn Đại Khương |
|
| Xã Đại Hưng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Yều |
VI | HUYỆN NAM GIANG |
|
|
| |
|
| Thị trấn Thạnh Mỹ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Hoa |
|
|
|
| 2 | Thôn Pà Dấu 2 |
|
|
|
| 3 | Thôn Mực |
|
|
|
| 4 | Thôn Đồng Râm |
|
|
|
| 5 | Thôn Pà Dương |
VII | HUYỆN PHƯỚC SƠN |
|
|
| |
|
| Xã Phước Xuân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nước Lang |
|
| Thị trấn Khâm Đức | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khối 1 |
VIII | HUYỆN NAM TRÀ MY |
|
|
| |
|
| Xã Trà Mai | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 3 |
IX | HUYỆN NÚI THÀNH |
|
|
| |
|
| Xã Tam Trà | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Xuân Thọ |
TỈNH QUẢNG NGÃI
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 47 |
I | HUYỆN BA TƠ |
|
|
|
|
|
| Xã Ba Tiêu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn K rầy |
|
| Thị trấn Ba Tơ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tổ dân phố Vã Nhăn |
|
|
|
| 2 | Tổ dân phố Kon Dung |
|
|
|
| 3 | Tổ dân phố Uy Năng |
|
| Xã Ba Vì | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nước Rò |
|
|
|
| 2 | Thôn Mang Đen |
|
|
|
| 3 | Thôn Nước Y Vang |
|
|
|
| 4 | Thôn Gò Vành |
|
| Xã Ba Liên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Hương Chiêng |
II | HUYỆN MINH LONG |
|
|
| |
|
| Xã Long Hiệp | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Hà Liệt |
|
|
|
| 2 | Thôn Thiệp Xuyên |
|
|
|
| 3 | Thôn Dục Ái |
|
|
|
| 4 | Thôn Hà Bôi |
III | HUYỆN SƠN HÀ |
|
|
| |
|
| Xã Sơn Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Hoăn Vậy |
|
|
|
| 2 | Thôn Làng Vẹt |
|
|
|
| 3 | Thôn Hà Thành |
|
| Xã Sơn Giang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tà Đinh |
|
|
|
| 2 | Thôn Làng Rê |
|
|
|
| 3 | Thôn Làng Lùng |
|
| Xã Sơn Hải | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Gò Sim |
|
|
|
| 2 | Thôn Làng Trăng |
|
|
|
| 3 | Thôn Tà Mát |
|
|
|
| 4 | Thôn Làng Lành |
|
| Xã Sơn Thủy | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tà Bi |
|
|
|
| 2 | Thôn Giá Gối |
|
| Xã Sơn Kỳ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Bồ Nung |
|
|
|
| 2 | Thôn Làng Trăng |
|
|
|
| 3 | Thôn Mô Níc |
|
|
|
| 4 | Thôn Tà Bấc |
|
| Xã Sơn Ba | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Làng Già |
|
|
|
| 2 | Thôn Làng Chai |
|
|
|
| 3 | Thôn Gò Da |
|
| Thị trấn Di Lăng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tổ dân phố Nước Rạc |
|
|
|
| 2 | Tổ dân phố Đồi Ráy |
|
|
|
| 3 | Tổ dân phố Nước Nia |
|
| Xã Sơn Thượng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Bờ Reo |
|
| Xã Sơn Trung | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Làng Lòn |
|
|
|
| 2 | Thôn Gò Rộc |
IV | HUYỆN TRÀ BỒNG |
|
|
| |
|
| Thị trấn Trà Xuân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tổ dân phố 7 |
|
| Xã Trà Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Bình Trung |
V | HUYỆN BÌNH SƠN |
|
|
| |
|
| Xã Bình An | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Thọ An |
VI | HUYỆN SƠN TỊNH |
|
|
| |
|
| Xã Tịnh Đông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tân An |
|
|
|
| 2 | Thôn Hương Nhượng Bắc |
VII | HUYỆN NGHĨA HÀNH |
|
|
| |
|
| Xã Hành Tín Tây | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Trũng Kè 2 |
|
|
|
| 2 | Thôn Trũng Kè 1 |
|
| Xã Hành Tín Đông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khánh Giang |
|
|
|
| 2 | Thôn Trường Lệ |
TỈNH BÌNH ĐỊNH
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 29 |
I | HUYỆN AN LÃO |
|
|
| |
|
| Thị trấn An Lão | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 7 |
|
|
|
| 2 | Thôn 2 |
|
|
|
| 3 | Thôn Gò Bùi |
|
|
|
| 4 | Thôn Hưng Nhơn Bắc |
|
|
|
| 5 | Thôn Hưng Nhơn |
II | HUYỆN VĨNH THẠNH |
|
|
| |
|
| Thị trấn Vĩnh Thạnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Hà Rơn |
|
|
|
| 2 | Thôn Klot Pok |
|
|
|
| 3 | Thôn Định Tố |
|
|
|
| 4 | Thôn Định Bình |
|
|
|
| 5 | Thôn Định Thiền |
III | HUYỆN VÂN CANH |
|
|
| |
|
| Thị trấn Vân Canh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Hiệp Hà |
|
|
|
| 2 | Làng Hiệp Hội |
|
|
|
| 3 | Thôn Thịnh Văn II |
|
|
|
| 4 | Làng Hiệp Giao |
|
|
|
| 5 | Làng Canh Tân |
|
|
|
| 6 | Làng Đắk Đưm |
|
|
|
| 7 | Làng Suối Mây |
|
|
|
| 8 | Thôn Tân Thuận |
|
|
|
| 9 | Thôn Thịnh Văn I |
|
|
|
| 10 | Thôn 2 |
IV | HUYỆN TÂY SƠN |
|
|
| |
|
| Xã Tây Xuân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đồng Sim |
|
| Xã Bình Tân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn M6 |
|
|
|
| 2 | Thôn Thuận Ninh |
|
| Xã Tây Giang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nam Giang |
|
| Xã Tây Phú | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Phú Lâm |
V | HUYỆN PHÙ MỸ |
|
|
| |
|
| Xã Mỹ Châu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Vạn Lương |
|
|
|
| 2 | Thôn Vạn Thiện |
|
|
|
| 3 | Thôn Quang Nghiễm |
VI | HUYỆN HOÀI NHƠN |
|
|
| |
|
| Xã Hoài Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn La Vuông |
TỈNH PHÚ YÊN
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 29 |
I | HUYỆN ĐỒNG XUÂN |
|
|
| |
|
| Thị trấn La Hai | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu phố Long An |
|
| Xã Xuân Sơn Bắc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tân Thọ |
|
| Xã Xuân Phước | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Suối Mây |
|
| Xã Xuân Quang I | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Phú Tâm |
|
|
|
| 2 | Thôn Suối Cối 2 |
II | HUYỆN SÔNG HINH |
|
|
| |
|
| Thị trấn Hai Riêng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Thô |
|
|
|
| 2 | Buôn Suối Mây |
|
|
|
| 3 | Buôn Hai Riêng |
|
|
|
| 4 | Buôn Bách |
|
| Xã Sơn Giang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Suối Biểu |
|
| Xã Đức Bình Đông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Bình Giang |
|
|
|
| 2 | Thôn Buôn Thung |
|
| Xã Đức Bình Tây | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Mã Vôi |
|
| Xã Ea Bar | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Chung |
|
|
|
| 2 | Buôn Thứ |
|
|
|
| 3 | Buôn Quen |
|
|
|
| 4 | Buôn Trinh |
III | HUYỆN SƠN HÒA |
|
|
| |
|
| Xã Sơn Hà | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Dốc Cát |
|
| Xã Suối Bạc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tân Lập |
|
| Xã Sơn Định | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Hòa Ngãi |
|
| Xã Sơn Hội | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tân Hợp |
|
|
|
| 2 | Thôn Tân Tiến |
|
|
|
| 3 | Thôn Tân Hòa |
|
|
|
| 4 | Thôn Tân Thành |
|
|
|
| 5 | Thôn Tân Thuận |
|
|
|
| 6 | Thôn Tân Hiệp |
IV | HUYỆN PHÚ HÒA |
|
|
| |
|
| Xã Hòa Hội | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Hố Hầm |
V | THỊ XÃ SÔNG CẦU |
|
|
| |
|
| Xã Xuân Lâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Bình Tây |
|
|
|
| 2 | Thôn Bình Nông |
TỈNH KHÁNH HÒA
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 20 |
I | HUYỆN KHÁNH SƠN |
|
|
| |
|
| Xã Sơn Lâm | II |
|
|
|
|
|
| I | Thôn Ha Nít |
|
|
|
| 2 | Thôn Ko Róa |
|
| Thị trấn Tô Hạp | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tà Lương |
|
|
|
| 2 | Thôn Dốc Gạo |
II | HUYỆN KHÁNH VĨNH |
|
|
| |
|
| Xã Khánh Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Cà Hon |
|
|
|
| 2 | Thôn Ba Dùi |
|
| Xã Khánh Đông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Suối Thơm |
III | HUYỆN DIÊN KHÁNH |
|
|
| |
|
| Xã Suối Tiên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Lỗ Gia |
IV | HUYỆN CAM LÂM |
|
|
| |
|
| Xã Cam Phước Tây | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Văn Sơn |
|
|
|
| 2 | Thôn Văn Thủy 2 |
|
| Xã Suối Cát | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Suối Lau 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn Suối Lau 2 |
|
|
|
| 3 | Thôn Suối Lau 3 |
V | HUYỆN VẠN NINH |
|
|
| |
|
| Xã Vạn Thạnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Điệp Sơn |
|
|
|
| 2 | Thôn Ninh Tân |
|
|
|
| 3 | Thôn Ninh Đảo |
VI | THỊ XÃ NINH HÒA |
|
|
| |
|
| Xã Ninh Tây | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Sông Búng |
|
| Xã Ninh Tân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Suối Sâu |
VII | THÀNH PHỐ CAM RANH |
|
|
| |
|
| Xã Cam Phước Đông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Giải Phóng |
|
| Xã Cam Thịnh Tây | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Sông Cạn Trung |
TỈNH NINH THUẬN
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 19 |
I | HUYỆN NINH HẢI |
|
|
| |
|
| Xã Vĩnh Hải | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Cầu Gãy |
|
|
|
| 2 | Thôn Đá Hang |
II | HUYỆN NINH PHƯỚC |
|
|
| |
|
| Xã Phước Thái | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tà Dương |
|
| Xã Phước Vinh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Liên Sơn 2 |
|
| Thị trấn Phước Dân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu phố 6 |
III | HUYỆN THUẬN BẮC |
|
|
| |
|
| Xã Lợi Hải | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn ẤN Đạt |
|
|
|
| 2 | Thôn Kiền Kiền 2 |
|
| Xã Công Hải | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Xóm Đèn |
|
|
|
| 2 | Thôn Kà Rôm |
|
|
|
| 3 | Thôn Suối Vang |
|
|
|
| 4 | Thôn Ba Hồ |
|
| Xã Bắc Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Xóm Bằng |
|
|
|
| 2 | Thôn Xóm Bằng 2 |
IV | HUYỆN NINH SƠN |
|
|
| |
|
| Xã Lâm Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Gòn 2 |
|
| Xã Lương Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Trà Giang 2 |
|
| Xã Quảng Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Lương Giang |
|
| Xã Mỹ Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Mỹ Hiệp |
|
|
|
| 2 | Thôn Nha Húi |
|
| Xã Nhơn Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Láng Ngựa |
TỈNH BÌNH THUẬN
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 20 |
I | HUYỆN TUY PHONG |
|
|
| |
|
| Xã Phong Phú | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn La Bá |
II | HUYỆN BẮC BÌNH |
|
|
| |
|
| Xã Sông Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Cầu Vượt |
|
|
|
| 2 | Thôn Hòn Mốc |
|
|
|
| 3 | Thôn Đá Trắng |
III | HUYỆN HÀM THUẬN BẮC |
|
|
| |
|
| Xã Thuận Minh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Ku Kê |
IV | HUYỆN HÀM TÂN |
|
|
| |
|
| Xã Sông Phan | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tân Quang |
|
| Xã Tân Hà | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Suối Máu |
V | HUYỆN TÁNH LINH |
|
|
| |
|
| Xã Đức Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 4 |
|
| Xã Măng Tố | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 1 |
|
| Xã Đức Phú | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 5 |
|
| Xã Đức Thuận | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đồng Me |
|
|
|
| 2 | Thôn Bàu Chim |
|
| Xã Suối Kiết | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 2 |
|
| Thị trấn Lạc Tánh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu phố Tân Thành |
|
|
|
| 2 | Khu phố Trà Cụ |
VI | HUYỆN ĐỨC LINH |
|
|
| |
|
| Xã Mê Pu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 7 |
|
|
|
| 2 | Thôn 9 |
|
| Xã Trà Tân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 4 |
|
| Xã Đức Tín | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 7 |
|
| Xã Đa Kai | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 11 |
TỈNH KON TUM
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 66 |
I | HUYỆN ĐĂK GLEI |
|
|
| |
|
| Thị trấn Đăk Glei | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đăk Năng |
|
|
|
| 2 | Thôn Đăk Chung |
|
| Xã Đăk Pét | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đăk Nớ |
|
| Xã Đăk Môn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Ri Nầm |
|
|
|
| 2 | Thôn Broong Mẹt |
|
|
|
| 3 | Thôn Lanh Tôn |
|
|
|
| 4 | Thôn Đăk Giấc |
|
|
|
| 5 | Thôn Đăk Nai |
II | HUYỆN ĐĂK HÀ |
|
|
| |
|
| Xã Đăk Hring | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 1 (Đăk Klong) |
|
|
|
| 2 | Thôn 2 (Đăk Rế) |
|
|
|
| 3 | Thôn 3 (Kon Mong) |
|
|
|
| 4 | Thôn 6 (Tu Ria Yôp) |
|
|
|
| 5 | Thôn 7 (Tua Ria Pêng) |
|
|
|
| 6 | Thôn 9 (Kon Proh) |
|
|
|
| 7 | Thôn 13 (Đăk Kang Yôp) |
|
| Xã Đăk Ngọk | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đăk KĐem |
|
| Xã Ngọc Wang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 1 (Kon Chôn) |
|
|
|
| 2 | Thôn 3 (Kon JơRi) |
|
|
|
| 3 | Thôn 5 (Kon Gu I) |
|
|
|
| 4 | Thôn 6 (Kon Gu II) |
|
|
|
| 5 | Thôn 8 (Kon BRông) |
IIl | HUYỆN ĐĂK TÔ |
|
|
| |
|
| Xã Diên Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đăk Cang (Đăk Kang Peng) |
|
| Xã Pô Kô | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đăk Mơ Ham |
|
|
|
| 2 | Thôn Kon Tu Dốp 1 |
|
| Xã Kon Đào | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Kon Đào 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn Kon Đào 2 |
|
|
|
| 3 | Thôn Đăk Lung |
IV | HUYỆN KON PLÔNG |
|
|
| |
|
| Xã Đăk Long | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Kon Pring |
|
|
|
| 2 | Thôn Kon Vơng Kia 1 (Kon Ke 1) |
|
|
|
| 3 | Thôn Kon Vơng Kia 2 (Kon Ke 2) |
|
|
|
| 4 | Thôn Kon Chốt |
|
|
|
| 5 | Thôn Kon Brayh (Kon Rẫy) |
|
|
|
| 6 | Thôn Kon Xủh (Kon Xủ) |
|
|
|
| 7 | Thôn Kon Leang 1 |
|
|
|
| 8 | Thôn Kon Leang 2 |
|
| Xã Pờ Ê | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Vi KLâng 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn Vi Pờ Ê 1 |
|
|
|
| 3 | Thôn Vi Pờ Ê 2 |
V | HUYỆN KON RẪY |
|
|
| |
|
| Thị trấn Đăk Rve | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 4 |
|
|
|
| 2 | Thôn 6 (Kon Cheo Leo) |
|
|
|
| 3 | Thôn 7 (Kon Vang) |
|
| Xã Tân Lập | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 4 (Kon Biêu) |
|
|
|
| 2 | Thôn 5 (Kon Băp Ju) |
|
| Xã Đăk Ruồng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 8 |
|
|
|
| 2 | Thôn 11 (Kon Tuh, Kon Bdeh) |
|
|
|
| 3 | Thôn 12 (Kon Sơ Lak, Kon Sơ Muôn) |
VI | THÀNH PHỐ KON TUM |
|
|
| |
|
| Phường Ngô Mây | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Plei Trum Đăk Choăh |
|
| Xã Hòa Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đăk Krăk |
|
| Xã Chư Hreng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Kon HRa Kơtu |
|
| Xã Đăk BLà | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Kon Ri xút |
|
|
|
| 2 | Thôn Kon Hring |
|
|
|
| 3 | Thôn Kon Rơ Lang |
|
|
|
| 4 | Thôn Kon Gur |
|
|
|
| 5 | Thôn Kon Kơ Păt |
|
|
|
| 6 | Thôn Kon Jơ Rẻ 2 |
|
|
|
| 7 | Thôn Kon Jơ Drẻ PLơng |
|
|
|
| 8 | Thôn Kon Drei |
|
| Xã Kroong | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Kroong Ktu |
|
|
|
| 2 | Thôn Kroong Klãh |
|
| Xã Đăk Rơ Wa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Kon KLor |
|
|
|
| 2 | Thôn Kon Tum Kpơng Klah |
|
|
|
| 3 | Thôn Kon Tum Kơ Nâm Htô |
VII | HUYỆN SA THẦY |
|
|
| |
|
| Thị trấn Sa Thầy | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Chốt |
|
|
|
| 2 | Làng Kleng |
|
|
|
| 3 | Làng KĐừ |
|
| Xã Sa Nghĩa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đăk Tăng |
TỈNH GIA LAI
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 287 |
1 | THỊ XÃ AN KHÊ |
|
|
|
|
|
| Xã Tú An | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Nhoi |
|
|
|
| 2 | Làng Hòa Bình |
|
|
|
| 3 | Làng Pờ Nang |
|
| Xã Song An | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Pốt |
II | THỊ XÃ AYUN PA |
|
|
| |
|
| Xã Chư Băh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bôn Chư Băh B |
|
|
|
| 2 | Bôn Bir |
|
| Xã Ia Rbol | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bôn Rưng Ma Đoan |
III | HUYỆN ĐỨC CƠ |
|
|
| |
|
| Xã IaKla | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Sung Le I |
|
|
|
| 2 | Làng Sung Le II |
|
|
|
| 3 | Làng Sung Kep I |
|
|
|
| 4 | Làng Sung Kep II |
|
|
|
| 5 | Làng Sung Kăt |
|
| Xã Ia Din | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Neh I |
|
|
|
| 2 | Làng Grông |
|
|
|
| 3 | Làng AI |
|
|
|
| 4 | Làng Yit Tú |
|
|
|
| 5 | Lảng Yit Rông I |
|
|
|
| 6 | Làng Yit Rông II |
|
| Xã Ia Krêl | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Khóp |
|
|
|
| 2 | Làng Ngol Le I |
|
|
|
| 3 | Làng Ngol Le II |
|
|
|
| 4 | Làng Ngol Rông |
|
| Xã Ia Dơk | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Sưng Lớn |
|
|
|
| 2 | Làng Dơk Ngol |
|
|
|
| 3 | Làng Mới |
|
|
|
| 4 | Làng Lang |
|
|
|
| 5 | Làng Ghè |
|
|
|
| 6 | Làng Dơk Lãh |
|
|
|
| 7 | Làng Sung Nhỏ |
|
|
|
| 8 | Làng Đo |
IV | HUYỆN ĐAK ĐOA |
|
|
| |
|
| Xã Trang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Sơn Yang |
|
|
|
| 2 | Làng Kol |
|
|
|
| 3 | Làng Ghè |
|
|
|
| 4 | Làng Phạm Ghè |
|
|
|
| 5 | Làng Kồ |
|
|
|
| 6 | Làng Wom |
|
| Xã Ia Pết | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Biabre |
|
|
|
| 2 | Thôn Ngơm Thung |
|
|
|
| 3 | Thôn Bianeh |
|
|
|
| 4 | Thôn Aklah |
|
|
|
| 5 | Thôn Brong Goai |
|
| Xã HNol | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Hlang |
|
|
|
| 2 | Làng Grek |
|
|
|
| 3 | Làng Bot |
|
| Xã Đak Krong | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Đeklanh |
|
|
|
| 2 | Làng Ăngleh |
|
| Xã Hneng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng K Tập |
|
| Xã Ia Băng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng O Đất |
|
| Thị trấn Đak Đoa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn Ring |
|
|
|
| 3 | Thôn Ngol |
V | HUYỆN ĐAK PƠ |
|
|
| |
|
| Xã An Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Bút |
|
|
|
| 2 | Làng Kuk Đak |
|
|
|
| 3 | Làng Kuk Kôn |
|
| Thị trấn Đak Pơ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Leng Tô |
|
|
|
| 2 | Làng Gliếk 1 |
|
|
|
| 3 | Làng Gliếk 2 |
|
| Xã Phú An | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng ĐêChơGang |
|
| Xã Yang Bắc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Jun |
|
|
|
| 2 | Làng K'lăh 2 |
|
|
|
| 3 | Làng Môn |
|
|
|
| 4 | Làng K'Leo |
|
|
|
| 5 | Làng Krông Ktu |
|
|
|
| 6 | Làng Krông Hra |
VI | HUYỆN KBANG |
|
|
| |
|
| Xã Sơn Lang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Srắt |
|
|
|
| 2 | Làng Đăk tơ Nglông |
|
|
|
| 3 | Làng Hà Lâm |
|
|
|
| 4 | Làng Đăk Asêl |
|
| Xã Sơ Pai | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Buôn Lưới |
|
|
|
| 2 | Làng Tờ Kơr |
|
|
|
| 3 | Làng Kung |
|
| Thị trấn Kbang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Nak |
|
|
|
| 2 | Làng Hợp |
|
|
|
| 3 | Làng Chiêng |
|
|
|
| 4 | Làng Chre |
|
|
|
| 5 | Làng Groi |
|
|
|
| 6 | Làng Htăng |
|
| Xã Đông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 2 (Làng Rõ+làng muôn) |
|
|
|
| 2 | Thôn 9 (Làng Tung + Làng Kop) |
|
|
|
| 3 | Thôn 10 (Làng Đăk Gia) |
|
|
|
| 4 | Làng Bróch |
|
| Xã Nghĩa An | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Lơk |
|
|
|
| 2 | Làng Kuao |
|
| Xã Tơ Tung | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Dê Bar |
|
|
|
| 2 | Làng Toòng Từng |
|
|
|
| 3 | Làng Sơ Tơr |
|
|
|
| 4 | Làng Tung |
|
|
|
| 5 | Làng Kuk |
|
|
|
| 6 | Làng Leng |
|
|
|
| 7 | Làng Đầm |
|
|
|
| 8 | Làng Lơng Khơng |
|
| Xã Đăk Hlơ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Lợt |
VII | HUYỆN KRÔNG PA |
|
|
| |
|
| Xã Phú Cần | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Tang |
|
|
|
| 2 | Buôn Thim |
|
|
|
| 3 | Buôn Bluk |
|
|
|
| 4 | Buôn Mlah |
|
| Xã Ia Mlah | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Ơi Đăk |
|
|
|
| 2 | Buôn Ơi Yik |
|
|
|
| 3 | Buôn Chính Đơn I |
|
| Xã Chư Rcăm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn H'Lang |
|
|
|
| 2 | Buôn Du |
|
| Thị trấn Phú Túc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tổ Dân Phố 5 (B. Kết) |
|
|
|
| 2 | Tổ Dân Phố 13 (B. Dù) |
VIII | HUYỆN IA PA |
|
|
|
|
|
| Xã Chư Răng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Plei Du |
|
|
|
| 2 | Thôn Voòng Boong 2 |
|
| Xã Kim Tân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Mơnang 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn Mơnang 2 |
|
|
|
| 3 | Thôn Blôm |
|
| Xã Ia Trok | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bôn Hoăi |
|
|
|
| 2 | Plei Ama Drung |
|
|
|
| 3 | Buôn Trốk |
|
| Xã Chư Mố | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Chrôh Braih |
|
|
|
| 2 | Làng Plei Pa Ama Lim 2 |
|
|
|
| 3 | Làng Plei Pa Ama Lim 1 |
|
|
|
| 4 | Làng Plei Pa ơi H'Briu 1 |
IX | HUYỆN KÔNG CHRO |
|
|
| |
|
| Thị trấn Kông Chro | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Ktỏh |
|
|
|
| 2 | Làng Nghe Lớn |
|
|
|
| 3 | Làng Nghe Nhỏ |
|
|
|
| 4 | Làng Hlektu |
|
|
|
| 5 | Làng Dơng |
|
|
|
| 6 | Tổ 6 |
|
| Xã An Trung | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Kia I |
|
|
|
| 2 | Làng Kia II |
|
|
|
| 3 | Làng Siêu |
|
|
|
| 4 | Làng Brò |
|
|
|
| 5 | Làng Blô |
|
|
|
| 6 | Làng Kram |
|
|
|
| 7 | Làng Ó |
|
|
|
| 8 | Làng S'Kiết |
|
| Xã Kong Yang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Huynh Dơng |
|
|
|
| 2 | Làng Húp |
|
|
|
| 3 | Làng Huynh Đăk |
|
|
|
| 4 | Làng H'ra |
|
|
|
| 5 | Làng Bà bã |
|
| Xã Yang Trung | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Tnang |
|
|
|
| 2 | Làng Hle Hlang |
X | HUYỆN PHÚ THIỆN |
|
|
| |
|
| Xã Ayun Hạ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Plei Ơi |
|
|
|
| 2 | Làng Plei Ring |
|
|
|
| 3 | Làng Plei Đáp |
|
| Xã Chrôh Pơnan | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Sômalơng A |
|
|
|
| 2 | Làng Sômalơng B |
|
|
|
| 3 | Làng Chrôh Pơnan A |
|
| Xã Ia Piar | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Plei Gok A |
|
|
|
| 2 | Làng Plei Kram |
|
|
|
| 3 | Làng Plei Kmek |
|
|
|
| 4 | Làng Mơ Nai Trang |
|
| Xã Ia Hiao | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Ơi Hly B |
|
|
|
| 2 | Bôn Linh A |
|
|
|
| 3 | Bôn Linh B |
|
|
|
| 4 | Làng Ma Hrai A |
|
|
|
| 5 | Làng Ma Hrai B |
|
|
|
| 6 | Làng Chư Knông |
|
| Xã Ia Sol | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Ia peng |
|
|
|
| 2 | Làng Ia Ptau |
|
| Xã Ia Ake | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Plei Mun |
|
|
|
| 2 | Làng Plei Măk |
|
| Xã Ia Peng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Sô Ma Rơng |
|
|
|
| 2 | Làng Sô Ma Hang A |
|
|
|
| 3 | Làng Sô Ma Hang C |
|
|
|
| 4 | Làng Sô Ma Hang B |
XI | HUYỆN CHƯ PRÔNG |
|
|
| |
|
| Xã Ia Piơr | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Piơr I |
|
|
|
| 2 | Làng Phung |
|
| Xã Ia Pia | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Mo |
|
|
|
| 2 | Làng Pia |
|
|
|
| 3 | Làng Khô |
|
|
|
| 4 | Làng Ngó |
|
|
|
| 5 | Làng Xom |
|
|
|
| 6 | Làng Pốt |
|
| Xã Ia Tôr | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Ó |
|
|
|
| 2 | Làng Nẻh |
|
|
|
| 3 | Làng Ngol |
|
|
|
| 4 | Làng Hle |
|
|
|
| 5 | Làng Blu |
|
| Xã Ia Phìn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Bạc I |
|
|
|
| 2 | Làng Grang I |
|
| Xã Ia Drang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng La |
|
|
|
| 2 | Làng Xung |
|
|
|
| 3 | Làng Ó |
|
|
|
| 4 | Làng Beng |
|
|
|
| 5 | Làng Klũ |
|
| Xã Ia Vê | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Aneh |
|
|
|
| 2 | Làng Siu |
|
| Xã Ia Lâu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Tu |
|
|
|
| 2 | Làng Đút |
|
| Xã Ia Boòng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Khơr |
XII | HUYỆN IA GRAI |
|
|
| |
|
| Xã Ia Khai | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Ếch |
|
|
|
| 2 | Làng Yom |
|
|
|
| 3 | Làng Nú |
|
| Xã Ia Krăi | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Dọch Kuế |
|
|
|
| 2 | Làng Dọch Tung |
|
|
|
| 3 | Làng Kăm |
|
|
|
| 4 | Làng Ó |
|
|
|
| 5 | Làng Bi Ia Yom |
|
|
|
| 6 | Làng Bi Ia Nách |
|
|
|
| 7 | Làng Bi De |
|
|
|
| 8 | Làng Myăh |
|
|
|
| 9 | Làng Tung Breng |
|
| Ia Grăng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Gộk |
|
| Xã Ia Tô | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Te |
|
| Xã Ia pếch | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Osơr |
|
| Xã Ia Hrung | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Ngai Ngó |
|
|
|
| 2 | Làng Út 1 |
|
| Xã Ia Bă | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Ngai Yố |
|
|
|
| 2 | Làng Bẹk |
|
| Xã Ia Yok | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Bồ 1 |
|
| Xã Ia Sao | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Yek |
|
|
|
| 2 | Làng Nú |
|
| Thị trấn Ia Kha | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Yam |
|
|
|
| 2 | Làng Kép |
XIII | HUYỆN MANG YANG |
|
|
| |
|
| Xã Đăk Djrăng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Đê Rơn |
|
|
|
| 2 | Làng H'Rak |
|
|
|
| 3 | Làng Đê Gơl |
|
| Xã Đak Ta Ley | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Ch’rơng I |
|
|
|
| 2 | Làng Ch’rơng II |
|
|
|
| 3 | Làng Đăk Dwe |
|
| Xã Ayun | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Kon Brung |
|
|
|
| 2 | Làng Plei Groi |
|
|
|
| 3 | Làng Plei Atur |
|
|
|
| 4 | Làng Vai Vêng |
|
|
|
| 5 | Làng Hier |
|
| Xã Đăk Yă | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Đăk Yă |
|
| Xã Kon Thụp | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Đăk Pơ Nan |
|
|
|
| 2 | Làng Dơ Nâu |
|
|
|
| 3 | Làng Pơ Nang |
|
|
|
| 4 | Làng Đăk Trang |
|
| Xã H'ra | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Kon Hoa |
|
|
|
| 2 | Làng Bơ Chăk |
|
|
|
| 3 | Làng Kơ Tu Dơng |
|
|
|
| 4 | Làng K'Dung II |
|
|
|
| 5 | Làng Đe Đak |
|
|
|
| 6 | Làng Đe Kôn |
|
|
|
| 7 | Làng K'Dung I |
|
|
|
| 8 | Làng Kret Krot |
XIV | HUYỆN CHƯ SÊ |
|
|
| |
|
| Xã Dun | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Ring Răng |
|
| Xã Ia Ko | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Vel |
|
| Xã Ia Tiêm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Ka |
|
| Xã Bờ Ngoong | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Amo |
|
| Xã Ia Blang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Koái |
|
|
|
| 2 | Làng Mung |
|
|
|
| 3 | Làng Hlú |
|
|
|
| 4 | Làng Róh |
|
|
|
| 5 | Làng Blo |
|
| Xã Al Bă | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Ia Doa |
|
|
|
| 2 | Làng Roh Lớn |
|
|
|
| 3 | Làng Roh Nhỏ |
|
|
|
| 4 | Làng Klah Bui |
|
|
|
| 5 | Làng Păng Roh |
|
| Xã Ia Pal | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Kueng O |
|
|
|
| 2 | Làng Tào Kúk |
|
|
|
| 3 | Làng Tào Ròong |
|
| Xã Chư Pơng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Hố Lâm |
|
|
|
| 2 | Làng Hố Bua |
|
|
|
| 3 | Làng Hố Lao |
XV | HUYỆN CHƯ PĂH |
|
|
| |
|
| Xã Ia Khươl | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng TơVơn 2 |
|
|
|
| 2 | Làng Klên |
|
|
|
| 3 | Làng RơVai |
|
|
|
| 4 | Làng TơVer |
|
| Thị trấn Ia Ly | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Mun |
|
| Xã Ia Mơ Nông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng AMơng |
|
|
|
| 2 | Làng Kép 2 |
|
| Xã Ia Nhin | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Bàng |
|
|
|
| 2 | Làng Kênh Chóp |
|
| Xã Nghĩa Hòa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Kênh |
|
| Xã Hòa Phú | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng RơVa |
|
| Xã Nghĩa Hưng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Ea Lũh |
|
|
|
| 2 | Làng Klung |
XVI | HUYỆN CHƯ PƯH |
|
|
| |
|
| Thị trấn Nhơn Hòa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Plei Kia |
|
|
|
| 2 | Làng Plei Lao |
|
|
|
| 3 | Làng Plei Klyphun |
|
|
|
| 4 | Làng Plei Hrai Dong I |
|
|
|
| 5 | Làng Plei Hrai Dong II |
|
|
|
| 6 | Làng Plei Thông A |
|
|
|
| 7 | Làng Plei Tông Will |
|
| Xã Ia Phang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Plei Phung A |
|
|
|
| 2 | Thôn Plei Phung B |
|
|
|
| 3 | Thôn Chao Pông |
|
| Xã Ia Hrú | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Thong B |
|
|
|
| 2 | Thôn Luh Ngó |
|
|
|
| 3 | Thôn Luh Rưng |
|
| Xã Ia Le | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Lốp |
|
|
|
| 2 | Làng Phung |
|
|
|
| 3 | Thôn Ia Bia |
|
|
|
| 4 | Thôn Ia Jol |
|
|
|
| 5 | Thôn Puối B |
|
|
|
| 6 | Thôn Ia Brêl |
|
|
|
| 7 | Thôn Kênh Toong |
|
| Xã Ia Blứ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Làng Kuái |
TỈNH ĐẮK LẮK
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 231 |
I | THỊ XÃ BUÔN HỒ |
|
|
| |
|
| Xã Ea Drông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Hné |
|
|
|
| 2 | Buôn Phieo |
|
|
|
| 3 | Buôn Ea Kjoh A |
|
|
|
| 4 | Thôn 8 |
II | HUYỆN BUÔN ĐÔN |
|
|
| |
|
| Xã Ea Nuôl | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Niêng 1 |
|
|
|
| 2 | Buôn Niêng 2 |
|
|
|
| 3 | Buôn Niêng 3 |
|
|
|
| 4 | Buôn Ko Đung A |
|
|
|
| 5 | Buôn Ko Đung B |
|
|
|
| 6 | Buôn Ea Mdhar 1A |
|
|
|
| 7 | Buôn Ea Mdhar 1B |
|
|
|
| 8 | Thôn Hòa Thanh |
|
| Xã Cuôr Knia | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 5 |
|
|
|
| 2 | Thôn 8 |
|
|
|
| 3 | Thôn Ea Kning |
|
|
|
| 4 | Thôn Sình Mây |
|
|
|
| 5 | Thôn 11 |
|
|
|
| 6 | Thôn 12 |
|
|
|
| 7 | Thôn 13 |
|
| Xã Ea Bar | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Knia 1 |
|
|
|
| 2 | Buôn Knia 2 |
|
|
|
| 3 | Buôn Knia 3 |
|
|
|
| 4 | Buôn Knia 4 |
|
|
|
| 5 | Thôn 15 |
|
|
|
| 6 | Thôn 16a |
|
|
|
| 7 | Thôn 17b |
|
|
|
| 8 | Thôn 18b |
|
| Xã Tân Hòa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn 2 |
|
|
|
| 3 | Thôn 3 |
|
|
|
| 4 | Thôn 5 |
|
|
|
| 5 | Thôn 6 |
|
|
|
| 6 | Thôn 7 |
|
|
|
| 7 | Thôn 8 |
|
|
|
| 8 | Thôn 16 |
|
|
|
| 9 | Đồi Cầy |
III | HUYỆN CƯ M'GAR |
|
|
| |
|
| Thị trấn Ea Pôk | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Pốk B |
|
| Xã Ea Kuêh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Hluk |
|
|
|
| 2 | Buôn JaRai |
|
|
|
| 3 | Buôn Xê Đăng |
|
| Xã Ea Kiết | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Hmông |
|
| Xã Ea Mdroh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn EaMDroh |
|
|
|
| 2 | Thôn Đồng Giao |
IV | HUYỆN CƯ KUIN |
|
|
| |
|
| Xã Ea Tiêu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Knir |
|
|
|
| 2 | Buôn Êga |
|
| Xã Dray Bhăng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Hra Ea Tlá |
|
|
|
| 2 | Buôn Hra Ea Hning |
|
| Xã Hòa Hiệp | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Kpung |
|
|
|
| 2 | Buôn Cư Knao |
|
| Xã Ea Bhôk | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Ea Khit |
|
|
|
| 2 | Buôn Ea Mtă |
|
|
|
| 3 | Buôn Ea Mtă A |
|
|
|
| 4 | Buôn Kõ Êmông A |
|
| Xã Ea Hu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 5 |
|
|
|
| 2 | Thôn 6 |
|
| Xã Ea Ning | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Pưk Prong |
|
| Xã Cư Êwi | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 2 |
|
|
|
| 2 | Thôn 3 |
|
|
|
| 3 | Thôn 4 |
|
|
|
| 4 | Thôn 5 |
|
|
|
| 5 | Buôn Tăk Mnga |
V | HUYỆN EA H’LEO |
|
|
| |
|
| Xã Ea Hiao | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 7C |
|
|
|
| 2 | B. Krái |
|
| Xã Ea Khal | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 13 |
|
|
|
| 2 | Thôn 14 |
|
| Xã Ea Răl | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Tùng Sê |
|
|
|
| 2 | Buôn Tùng Tah |
|
| Xã Cư Mốt | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 4a |
|
|
|
| 2 | Thôn 4b |
|
| Xã Ea H’Leo | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn 2C |
|
|
|
| 3 | Buôn Treng |
|
| Xã DliêYang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Sek Điết |
|
| Xã Cư Amung | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 3 |
|
|
|
| 2 | Thôn 4 |
|
|
|
| 3 | Thôn 9 |
|
|
|
| 4 | Buôn Tơ Yoa |
|
| Xã Ea Sol | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Cham |
|
|
|
| 2 | Buôn KaRy |
|
| Xã Ea Nam | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 8 |
|
|
|
| 2 | Buôn KdruhA |
|
| Xã Ea Wy | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 1C |
|
|
|
| 2 | Thôn 2C |
VI | HUYỆN EA KAR |
|
|
| |
|
| Xã Cư Huê | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn M' Hăng |
|
| Xã Ea Ô | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 9 |
|
| Thị trấn Ea Kar | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 8 |
|
|
|
| 2 | Thôn 9 |
|
| Xã Cư Ni | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Ea Knuôp |
|
|
|
| 2 | Buôn Ega |
|
| Xã Ea Păl | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 5 |
|
|
|
| 2 | Thôn 7 |
|
|
|
| 3 | Thôn 8 |
|
|
|
| 4 | Thôn 9 |
|
| Xã Ea Sar | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 3 |
|
|
|
| 2 | Thôn 4 |
|
|
|
| 3 | Thôn 5 |
|
|
|
| 4 | Thôn 6 |
|
|
|
| 5 | Thôn 9 |
|
|
|
| 6 | Thôn 10 |
|
|
|
| 7 | Thôn Thanh Bình |
|
|
|
| 8 | Buôn Ea Sar |
|
|
|
| 9 | Buôn Xê Đăng |
VII | HUYỆN EA SÚP |
|
|
| |
|
| Xã CưMIan | II |
|
|
|
|
|
| I | Thôn 7 |
|
|
|
| 2 | Thôn Bình lợi |
|
| Xã Ea Lê | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 8 |
|
|
|
| 2 | Thôn 10 |
|
|
|
| 3 | Thôn 12 |
|
|
|
| 4 | Thôn 15 |
|
|
|
| 5 | Thôn 17 |
|
|
|
| 6 | Thôn 19 |
|
|
|
| 7 | Tiểu khu 249 |
VIII | HUYỆN KRÔNG ANA |
|
|
| |
|
| Thị trấn Buôn Trấp | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Trấp |
|
|
|
| 2 | Buôn Rung |
|
|
|
| 3 | Buôn ÊCăm |
|
| Xã Ea Bông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Mblớt |
|
|
|
| 2 | Buôn Sáh |
|
|
|
| 3 | Buôn Ea Kruế |
|
|
|
| 4 | Buôn Kô |
|
|
|
| 5 | Buôn Nắc |
|
|
|
| 6 | Buôn Dhăm |
|
|
|
| 7 | Buôn Hma |
|
|
|
| 8 | Buôn Riăng |
|
|
|
| 9 | Buôn Knul |
|
| Xã Dur Kmăl | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Krang |
|
|
|
| 2 | Buôn Kmăl |
|
|
|
| 3 | Buôn Krông |
|
|
|
| 4 | Buôn Dur 1 |
|
| Xã Dray Sáp | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Ka La |
|
|
|
| 2 | Buôn Kuốp |
|
|
|
| 3 | Buôn Tuôr A |
|
|
|
| 4 | Buôn Tuôr B |
|
| Xã Băng Adrênh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn K62 |
|
|
|
| 2 | Buôn Cuê |
|
| Xã Ea Na | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Tơ Lơ |
|
|
|
| 2 | Buôn Cuăh |
|
|
|
| 3 | Buôn Dray |
|
|
|
| 4 | Buôn Ea Na |
IX | HUYỆN KRÔNG BÔNG |
|
|
| |
|
| Xã Hòa Lễ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 4 |
|
|
|
| 2 | Thôn 6 |
|
| Xã Hòa Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tân Sơn |
|
|
|
| 2 | Buôn Ja |
|
| Xã Cư Pui | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Bhung |
|
|
|
| 2 | Buôn Blak |
|
|
|
| 3 | Buôn Đăk Tuôr |
|
|
|
| 4 | Thôn Ea Uôl |
|
|
|
| 5 | Thôn Ea Bar |
|
|
|
| 6 | Thôn Ea Rớt |
X | HUYỆN KRÔNG BUK |
|
|
| |
|
| Xã Pơng Đrang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 11 |
|
|
|
| 2 | Buôn Tâng Mai |
|
| Xã Ea Ngai | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 1 |
|
| Xã Cư Né | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Ea Zin |
|
|
|
| 2 | Buôn Mùi 2 |
|
|
|
| 3 | Buôn Mùi 1 |
|
|
|
| 4 | Buôn Kô |
|
|
|
| 5 | Buôn Kdrô 1 |
|
|
|
| 6 | Buôn Kdrô 2 |
|
|
|
| 7 | Thôn 6 |
|
|
|
| 8 | Buôn Kmu |
|
| Xã Cư Pơng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Ea Dho |
|
|
|
| 2 | Buôn Khal |
|
|
|
| 3 | Buôn Kđoh |
|
|
|
| 4 | Buôn TIan |
|
|
|
| 5 | Buôn Ea Klok |
|
|
|
| 6 | Buôn Ea Liăng |
|
|
|
| 7 | Buôn Ea Kram |
|
|
|
| 8 | Buôn Cư Hiăm |
|
|
|
| 9 | Buôn Ea Túk |
|
| Xã Tân Lập | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 6 |
|
| Xã Chư Kbô | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Ea Nho |
XI | HUYỆN KRÔNG NĂNG |
|
|
| |
|
| Xã Tam Giang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Giang Thọ |
|
| Xã EaTam | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Trấp |
|
| Thị trấn Krông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Bình Minh |
|
| Xã Đliêya | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Kmang |
|
|
|
| 2 | Buôn Yun |
|
|
|
| 3 | Buôn EDua |
|
|
|
| 4 | Buôn Júk |
|
|
|
| 5 | Thôn Tân Hiệp |
|
|
|
| 6 | Thôn Alê |
|
|
|
| 7 | Thôn EaTu |
|
|
|
| 8 | Buôn Đliêya A |
|
|
|
| 9 | Buôn Tléh |
|
|
|
| 10 | Thôn Tân Thành |
|
| Xã EaHồ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Mngoan |
|
|
|
| 2 | Buôn Alê |
|
|
|
| 3 | Buôn Trang |
|
|
|
| 4 | Buôn Sú |
|
|
|
| 5 | Buôn Dun |
|
|
|
| 6 | Buôn Đê |
|
|
|
| 7 | Buôn Năng |
|
| Xã Cư KIông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tam Hợp |
|
|
|
| 2 | Thôn Cư Klông |
|
|
|
| 3 | Thôn Ea Ngah |
|
|
|
| 4 | Thôn EaBir |
|
| Xã EaPúk | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Giang Minh |
|
|
|
| 2 | Thôn Giang Đại |
|
|
|
| 3 | Thôn Giang Tiến |
XII | HUYỆN KRÔNG PĂC |
|
|
| |
|
| Xã Krông Búk | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Kla |
|
|
|
| 2 | Buôn Mbê |
|
|
|
| 3 | Buôn Ea Oh |
|
| Xã Tân Tiến | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Kplang |
|
|
|
| 2 | Buôn Eadrai A |
|
|
|
| 3 | Buôn Eadrai |
|
| Xã Ea Phê | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Ea Su |
|
| Xã Vụ Bổn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Cư kniêl |
|
|
|
| 2 | Buôn Ea Nong A |
|
|
|
| 3 | Buôn Ea Nong B |
|
|
|
| 4 | Buôn Krue |
|
|
|
| 5 | Thôn Hồ Voi |
|
|
|
| 6 | Thôn Sơn Điền |
|
|
|
| 7 | Thôn Thanh Hợp |
|
|
|
| 8 | Thôn Thanh Thủy |
|
|
|
| 9 | Thôn 12 |
XIII | HUYỆN M'ĐRẮK |
|
|
| |
|
| Thị trấn M'Drăk | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tổ dân phố 3 |
|
|
|
| 2 | Tổ dân phố 4 |
|
| Xã Ea Lai | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn 2 |
|
|
|
| 3 | Thôn 6 |
|
|
|
| 4 | Thôn 7 |
|
|
|
| 5 | Thôn 9 |
|
|
|
| 6 | Thôn 11 |
|
|
|
| 7 | Buôn Cư Prao |
XIV | HUYỆN LẮK |
|
|
|
|
|
| Thị trấn Liên Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Lê |
|
|
|
| 2 | Buôn Jun |
|
|
|
| 3 | Buôn Dơng Kriêng |
|
| Xã Buôn Triết | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đồng Tâm |
|
|
|
| 2 | Buôn K Nắc |
|
|
|
| 3 | Buôn Ung Rung 1 |
|
|
|
| 4 | Buôn Ung Rung 2 |
|
|
|
| 5 | Buôn Ja Tu |
|
|
|
| 6 | Buôn Lắc Rung |
|
|
|
| 7 | Buôn Tung 3 |
TỈNH ĐẮK NÔNG
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 73 |
I | HUYỆN ĐẮK MIL |
|
|
| |
|
| Xã Đắk Gằn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bon Đắk Gằn |
|
|
|
| 2 | Bon Đắk Sra |
|
|
|
| 3 | Bon Đắk Láp |
|
| Xã Đắk Sắk | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bon Đắk Mâm |
|
|
|
| 2 | Bon Đắk Sắk |
II | HUYỆN ĐẮK SONG |
|
|
| |
|
| Xã Trường Xuân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bon Bu Păh |
|
|
|
| 2 | Bon Jang Plei 2 |
|
|
|
| 3 | Bon Bu Bơ |
|
|
|
| 4 | Bon Jang Plei 1 |
|
| Xã Đăk N’ Drung | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bon Bu Đốp |
III | HUYỆN ĐẮK R’LẤP |
|
|
| |
|
| Xã Hưng Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn 2 |
|
|
|
| 3 | Thôn 4 |
|
|
|
| 4 | Thôn 6 |
|
|
|
| 5 | Bon Châu Mạ |
|
| Xã Kiến Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 4 |
|
| Xã Đăk Sin | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 5 |
|
|
|
| 2 | Thôn 10 |
|
|
|
| 3 | Thôn 11 |
|
| Xã Đạo Nghĩa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Quảng Thọ |
|
| Xã Nhân Cơ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bon Bu Dấp |
|
| Xã Đăk Ru | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bon Bu Sê Rê 2 |
|
|
|
| 2 | Thôn Tân Tiến |
|
|
|
| 3 | Bon Bù Sê Rê 1 |
|
|
|
| 4 | Thôn Tân Bình |
|
| Xã Quảng Tín | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bon Đăng KLiêng |
|
|
|
| 2 | Bon Bù Bir |
|
|
|
| 3 | Bon Bù Đách |
|
|
|
| 4 | Bon Ol Bù Tung |
|
| Xã Đăk Wer | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 10 |
|
|
|
| 2 | Thôn 14 |
|
|
|
| 3 | Bon Bu NDoh |
|
| Thị trấn Kiến Đức | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bon Đăk Blao |
|
| Xã Nhân Đạo | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bon PiNao |
|
| Xã Nghĩa Thắng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bon Bù Za Ráh |
|
|
|
| 2 | Thôn Quảng Lợi |
IV | HUYỆN CƯ JÚT |
|
|
| |
|
| Thị trấn Ea T'ling | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bon U1 |
|
| Xã Eapô | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Cao Lạng |
|
|
|
| 2 | Thôn Nam Tiến |
|
| Xã Cưk Nia | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 7 |
|
|
|
| 2 | Thôn 10 |
|
|
|
| 3 | Thôn 11 |
|
| Xã Đăk Drông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 12 |
|
|
|
| 2 | Bon U S'roong |
|
| Xã Trúc Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 5 |
V | HUYỆN KRÔNG NÔ |
|
|
| |
|
| Xã Nam Đà | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nam Tân |
|
| Xã Nam Xuân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đăk Sơn |
|
|
|
| 2 | Thôn Đăk Hợp |
|
|
|
| 3 | Thôn Nam Hợp |
|
| Xã Nâm Nung | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bon R' Cập |
|
|
|
| 2 | Bon Ja Răh |
|
|
|
| 3 | Thôn Tân Lập |
|
| Xã Tân Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đăk Na |
|
| Xã Đức Xuyên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bon Choih |
|
| Thị trấn Đăk Mâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đăk Tân |
|
|
|
| 2 | Bon DRu |
|
|
|
| 3 | Thôn Đăk Hưng |
|
|
|
| 4 | Bon Yôk Linh |
|
|
|
| 5 | Bon BRoih |
|
| Xã Đăk Sôr | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nam Cao |
|
| Xã Buôn Choah | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn Buôn Choah |
|
|
|
| 2 | Thôn Cao Sơn |
|
| Xã Nâm N'Đir | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bon Đăk Prí |
|
|
|
| 2 | Thôn Nam Dao |
|
| Xã Quảng Phú | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Phú Hòa |
|
|
|
| 2 | Thôn Phú Xuân |
|
|
|
| 3 | Thôn Phú Vinh |
|
| Xã Đăk Nang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Phú Thịnh |
|
|
|
| 2 | Buôn Krue |
|
|
|
| 3 | Thôn Phú Tân |
|
| Xã Đăk Drô | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Buôn 9 |
|
|
|
| 2 | Buôn OL |
|
|
|
| 3 | Buôn K62 |
TỈNH LÂM ĐỒNG
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 110 |
I | HUYỆN ĐƠN DƯƠNG |
|
|
| |
|
| Xã Đạ Ròn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Suối thông A1 |
|
|
|
| 2 | Suối thông A2 |
|
| Xã Pró | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Hamanhai 1 |
|
|
|
| 2 | P’ró ngó |
|
| Xã Ka Đơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ka Đơn |
|
|
|
| 2 | K’rái 2 |
|
| Xã Tu Tra | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bockabang |
|
|
|
| 2 | Ma Đanh |
|
|
|
| 3 | K’lót |
|
| Xã Ka Đô | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Taly 1 |
|
|
|
| 2 | Taly 2 |
|
| Xã Lạc Xuân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tân Hiên |
|
|
|
| 2 | Bkăn |
|
| Thị trấn D’răn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Kăn kill |
II | HUYỆN ĐỨC TRỌNG |
|
|
| |
|
| Xã Tà Năng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn K Long Bông |
|
|
|
| 2 | Thôn Cha Rang Hao |
III | HUYỆN DI LINH |
|
|
| |
|
| Xã Gia Bắc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nao Sẻ |
|
|
|
| 2 | Thôn Bộ Bê |
|
|
|
| 3 | Thôn Hà Giang |
|
|
|
| 4 | Thôn Ka Sá |
|
|
|
| 5 | Thôn Đà Hiòng |
|
| Xã Sơn Điền | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Lang Băng |
|
|
|
| 2 | Thôn Ka Liêng |
|
|
|
| 3 | Thôn Bó Cao |
|
|
|
| 4 | Thôn Con Sỏ |
|
| Xã Tam Bố | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 4 |
|
|
|
| 2 | Thôn 5 |
|
| Xã Đinh Trang Hòa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 2a |
|
|
|
| 2 | Thôn 2b |
|
|
|
| 3 | Thôn 4 |
|
|
|
| 4 | Thôn 5a |
|
|
|
| 5 | Thôn 6 |
|
|
|
| 6 | Thôn 10 |
|
| Xã Tân Nghĩa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn K' Brạ |
|
|
|
| 2 | Thôn Gia Bắc 1 |
|
| Xã Đinh Trang Thượng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn 2 |
|
|
|
| 3 | Thôn 3 |
|
| Xã Bảo Thuận | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Krọt Sớk |
|
|
|
| 2 | Thôn Ta Ly |
|
| Xã Đinh Lạc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Kao kuil |
|
| Xã Liên Đầm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 9 |
IV | HUYỆN LÂM HÀ |
|
|
| |
|
| Xã Mê Linh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Thực Nghiệm |
|
|
|
| 2 | Thôn Buôn Chuối |
|
|
|
| 3 | Thôn Hang Hớt |
|
|
|
| 4 | Thôn Cổng Trời |
|
| Xã Tân Thanh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Phi Tô |
|
|
|
| 2 | Thôn Kon Păng |
|
|
|
| 3 | Thôn Bằng Sơn |
|
|
|
| 4 | Thôn Thanh Bình |
|
|
|
| 5 | Thôn Tân Hợp |
|
| Xã Tân Hà | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Phúc Tân |
|
| Xã Phú Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Pretieng 2 |
|
| Xã Đạ Đờn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn ĐạTy |
|
| Xã Gia Lâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 1 |
|
| Xã Liên Hà | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đạ Dâng |
|
|
|
| 2 | Thôn Đạ Sa |
|
|
|
| 3 | Thôn Hà Lâm |
|
|
|
| 4 | Thôn Phúc Thạch |
|
| Xã Phi Tô | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Phi Suor |
|
|
|
| 2 | Thôn Thanh Hà |
|
| Xã Tân Văn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tân Lin |
|
|
|
| 2 | Thôn Tân Thuận |
|
| Xã Phúc Thọ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Lâm Bô |
|
|
|
| 2 | Thôn Phúc Cát |
|
|
|
| 3 | Thôn Đạ Pe |
|
|
|
| 4 | Thôn R’Hang Trụ |
|
| Thị trấn Đinh Văn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | TDP RyÔngSe |
V | HUYỆN ĐAM RÔNG |
|
|
| |
|
| Xã Đạ M' Rông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đa La |
|
|
|
| 2 | Thôn Đa Tế |
|
|
|
| 3 | Thôn Liêng Krắc II |
|
| Xã Rô Men | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 3 |
|
|
|
| 2 | Thôn 4 |
|
| Xã Liêng S' Rônh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn 3 |
|
|
|
| 3 | Thôn 5 |
|
|
|
| 4 | Thôn 6 |
|
| Xã Phi Liêng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đồng Tâm |
|
|
|
| 2 | Thôn Păng Sim |
|
|
|
| 3 | Thôn BoopLa |
|
|
|
| 4 | Thôn Liêng Dơng |
|
|
|
| 5 | Thôn Dơng Glê |
|
| Xã Đạ Knàng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đạ Pin |
|
|
|
| 2 | Thôn Pull |
|
|
|
| 3 | Thôn Păng Pah |
|
|
|
| 4 | Thôn Păng Dung |
|
| Xã Đạ Rsal | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Pang Pế Dơng |
|
|
|
| 2 | Thôn Pang Pế Nâm |
|
|
|
| 3 | Thôn Phi Jút |
VI | HUYỆN BẢO LÂM |
|
|
| |
|
| Xã Tân Lạc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn 4 |
|
| Xã Lộc Tân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 2 |
|
|
|
| 2 | Thôn 3 |
|
|
|
| 3 | Thôn 6 |
|
| Xã B'Lá | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 5 |
|
| Xã Lộc Phú | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Hang Lang |
|
|
|
| 2 | Thôn Nao Quang |
|
| Xã Lộc Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 3 |
|
|
|
| 2 | Thôn 15 |
VII | HUYỆN ĐẠ TẺH |
|
|
| |
|
| Xã Đạ Pal | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tôn K' long A |
|
|
|
| 2 | Thôn Tôn K' long B |
|
| Xã Quốc Oai | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 7 - Đạ Nhar |
XIII | HUYỆN CÁT TIÊN |
|
|
| |
|
| Xã Mỹ Lâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Mỹ Điền |
|
|
|
| 2 | Thôn Mỹ Thủy |
|
| Xã Đồng Nai Thượng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Bê Đê |
|
|
|
| 2 | Thôn Đạ Cọ |
|
| Xã Nam Ninh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Ninh Trung |
|
| Xã Phước Cát 2 | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 3 |
|
|
|
| 2 | Thôn 4 |
|
| Xã Tiên Hoàng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 6 |
TỈNH BÌNH PHƯỚC
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 51 |
I | THỊ XÃ PHƯỚC LONG |
|
|
| |
|
| Xã Long Giang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 7 |
II | THỊ XÃ BÌNH LONG |
|
|
| |
|
| Xã Thanh Lương | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Cần Lê |
III | HUYỆN BÙ GIA MẬP |
|
|
| |
|
| Xã Phước Minh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bù Tam |
|
|
|
| 2 | Bình Giai |
|
|
|
| 3 | Bình Tiến 1 |
|
| Xã ĐaKia | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bình Hà 1 |
|
|
|
| 2 | Bình Hà 2 |
|
| Xã Bình Thắng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 6B |
|
|
|
| 2 | Thôn 8 |
|
|
|
| 3 | Thôn 9 |
|
| Xã Đức Hạnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bù Kroai |
|
|
|
| 2 | Sơn Trung |
IV | HUYỆN BÙ ĐỐP |
|
|
| |
|
| Xã Tân Tiến | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Sóc Nê |
|
| Xã Thiện Hưng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Thiện Cư |
|
| Xã Thanh Hòa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp 2 |
|
|
|
| 2 | Ấp 4 |
|
|
|
| 3 | Ấp 5 |
|
|
|
| 4 | Ấp 8 |
V | HUYỆN HỚN QUẢN |
|
|
| |
|
| Xã Phước An | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tổng Cui Lớn |
|
|
|
| 2 | Tổng Cui Nhỏ |
|
| Xã An Khương | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 2 |
|
|
|
| 2 | Thôn 3 |
|
|
|
| 3 | Thôn 4 |
|
| Xã Tân Hưng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Sóc Quả |
|
| Xã Thanh An | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Xa Cô |
|
|
|
| 2 | Ấp Bù Dinh |
|
|
|
| 3 | Ấp Phùm Lu |
VI | HUYỆN PHÚ RIỀNG |
|
|
| |
|
| Xã Long Tân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 6 |
|
| Xã Phú Trung | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Phú Tiến |
|
| Xã Long Hà | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bù Ka 1 |
|
|
|
| 2 | Phu Mang 1 |
|
|
|
| 3 | Phu Mang 2 |
|
| Xã Phú Riềng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Phú Bình |
VII | HUYỆN BÙ ĐĂNG |
|
|
| |
|
| Xã Thống Nhất | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 10 |
|
| Xã Đăng Hà | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 5 |
|
| Xã Phú Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Sơn Tân |
|
| Xã Đak Nhau | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đak La |
|
|
|
| 2 | Thôn Đak Nung |
|
|
|
| 3 | Thôn Đăng Lang |
VIII | HUYỆN ĐỒNG PHÚ |
|
|
| |
|
| Xã Tân Phước | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Nam Đô |
|
| Xã Đồng Tâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp 1 |
|
|
|
| 2 | Ấp 2 |
|
|
|
| 3 | Ấp 3 |
IX | HUYỆN LỘC NINH |
|
|
| |
|
| Xã Lộc Tấn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Bù Núi B |
|
| Xã Lộc Khánh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Ba Ven |
|
|
|
| 2 | Ấp Chà Đôn |
|
|
|
| 3 | Ấp Sóc Lớn |
|
| Xã Lộc Thịnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Chà Là |
|
|
|
| 2 | Ấp Tà Thiết |
|
| Xã Lộc Hòa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Suối Thôn |
X | HUYỆN CHƠN THÀNH |
|
|
| |
|
| Xã Quang Minh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Bào Teng |
TỈNH ĐỒNG NAI
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| CỘNG |
|
|
| 3 |
I | HUYỆN TÂN PHÚ |
|
|
| |
|
| Xã Thanh Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Bon Gõ |
|
| Xã Châu Lăng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp 4 |
|
|
|
| 2 | Ấp 7 |
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| CỘNG |
|
|
| 15 |
I | HUYỆN XUYÊN MỘC |
|
|
| |
|
| Xã Bàu Lâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp 1 |
|
|
|
| 2 | Ấp 2 Tây |
|
| Xã Tân Lâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Bàu Hàm |
|
|
|
| 2 | Ấp Bàu Ngứa |
|
| Xã Bình Châu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Khu I |
|
| Xã Phước Tân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Tân Rú |
|
|
|
| 2 | Ấp Tân Trung |
|
| Xã Hòa Hiệp | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Phú Quý |
|
|
|
| 2 | Ấp Phú Tài |
|
|
|
| 3 | Ấp Phú Lộc |
|
|
|
| 4 | Ấp Phú Vinh |
|
|
|
| 5 | Ấp Phú Lâm |
II | HUYỆN CHÂU ĐỨC |
|
|
| |
|
| Xã Đá Bạc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Lồ Ồ |
|
| Xã Suối Rao | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn 3 |
TỈNH VĨNH LONG
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 5 |
I | HUYỆN TRÀ ÔN |
|
|
| |
|
| Xã Trà Côn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Ngãi Lộ A |
|
|
|
| 2 | Ấp Thôn Rôn |
II | THỊ XÃ BÌNH MINH |
|
|
| |
|
| Xã Đông Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Phù Ly I |
|
|
|
| 2 | Ấp Phù Ly II |
|
| Xã Đông Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Hóa Thành II |
TỈNH TRÀ VINH
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 52 |
I | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
| |
|
| Xã Lương Hòa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Bình La |
|
|
|
| 2 | Ấp Bót Chếch |
|
|
|
| 3 | Ấp Ba Se A |
|
| Xã Hòa Lợi | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Đa Hòa Bắc |
|
|
|
| 2 | Ấp Qui Nông B |
|
|
|
| 3 | Ấp Qui Nông A |
|
|
|
| 4 | Ấp Kênh Xáng |
|
| Xã Phước Hảo | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Đa Hòa |
|
|
|
| 2 | Ấp Ô Kà Đa |
|
| Xã Thanh Mỹ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Nhà Dựa |
|
|
|
| 2 | Ấp Ô Tre Lớn |
|
| Xã Lương Hòa A | II | 1 | Ấp Hòa Lạc A |
|
|
|
| 2 | Ấp Ô Bắp |
|
| Thị trấn Châu Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khóm 4 |
II | HUYỆN TIÊU CẦN |
|
|
| |
|
| Xã Tập Ngãi | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Ngãi Hòa |
|
| Xã Tân Hòa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Cần Tiêu |
|
|
|
| 2 | Ấp Cao Một |
|
|
|
| 3 | Ấp Sóc Dừa |
|
|
|
| 4 | Ấp Tân Thành Tây |
|
| Thị trấn Tiểu Cần | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khóm 5 |
|
| Xã Ngãi Hùng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Ngãi Hưng |
|
|
|
| 2 | Ấp Ngãi Chánh |
|
|
|
| 3 | Ấp Chánh Hội A |
|
|
|
| 4 | Ấp Chánh Hội B |
III | HUYỆN TRÀ CÚ |
|
|
| |
|
| Xã Tân Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Bến Thế |
|
|
|
| 2 | Ấp Đồn Điền |
|
|
|
| 3 | Ấp Chợ |
|
| Xã Tập Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Cây Da |
|
|
|
| 2 | Ấp Bến Trị |
|
|
|
| 3 | Ấp Đông Sơn |
IV | HUYỆN CẦU KÈ |
|
|
| |
|
| Xã Phong Phú | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp II |
|
|
|
| 2 | Ấp III |
|
|
|
| 3 | Ấp IV |
|
| Xã Hòa Ân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Thông Thảo |
|
|
|
| 2 | Ấp Giồng Dầu |
|
| Xã Phong Thạnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp I |
|
|
|
| 2 | Ấp II |
|
| Xã Châu Điền | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Ô Tưng B |
|
|
|
| 2 | Ấp Xóm Lớn |
|
| Xã Tam Ngãi | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Ngọc Hồ |
V | HUYỆN CÀNG LONG |
|
|
| |
|
| Xã Bình Phú | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Nguyệt Lãng A |
|
|
|
| 2 | Ấp Nguyệt Lãng B |
|
|
|
| 3 | Ấp Nguyệt Lãng C |
|
| Xã Phương Thạnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Đầu Giồng |
|
|
|
| 2 | Ấp Giồng Chùa |
|
|
|
| 3 | Ấp Chợ |
|
| Xã Huyền Hội | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Sóc |
|
|
|
| 2 | Ấp Trà On |
|
|
|
| 3 | Ấp Lưu Tư |
|
|
|
| 4 | Ấp Cầu Xây |
VI | HUYỆN DUYÊN HẢI |
|
|
| |
|
| Thị trấn Long Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khóm 1 |
|
|
|
| 2 | Khóm 2 |
TỈNH AN GIANG
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| CỘNG |
|
|
| 27 |
I | HUYỆN TRI TÔN |
|
|
| |
|
| Thị trấn Ba Chúc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khóm An Bình |
|
|
|
| 2 | Khóm An Hòa A |
|
|
|
| 3 | Khóm Thanh Lương |
|
| Xã Cô Tô | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Tô An |
|
|
|
| 2 | Ấp Tô Lợi |
|
|
|
| 3 | Ấp Sóc Triết |
|
| Xã Châu Lăng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Cây Me |
|
|
|
| 2 | Ấp Tà On |
|
|
|
| 3 | Ấp An Thuận |
|
|
|
| 4 | Ấp An Hòa |
|
|
|
| 5 | Ấp Rò Leng |
|
| Xã Lương An Trà | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Ninh Phước |
|
|
|
| 2 | Ấp Cà Na |
|
|
|
| 3 | Ấp Phú Lâm |
|
| Xã Lương Phi | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Tà Miệt |
|
|
|
| 2 | Ấp Tà Dung |
II | HUYỆN TỊNH BIÊN |
|
|
| |
|
| Xã Tân Lợi | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Tân Thuận |
|
|
|
| 2 | Ấp Tân Hiệp |
|
| Xà Vĩnh Trung | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Vĩnh Tây |
|
|
|
| 2 | Ấp Vĩnh Tâm |
|
|
|
| 3 | Áp Vĩnh Đông |
|
| Xã An Hảo | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp An Lợi |
|
|
|
| 2 | Ấp An Đông |
|
|
|
| 3 | Ấp Tà Lọt |
|
|
|
| 4 | Ấp An Thạnh |
|
| Thị trấn Chi Lăng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khóm III |
III | HUYỆN THOẠI SƠN |
|
|
| |
|
| Thị trấn Óc Eo | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Tân Đông |
TỈNH KIÊN GIANG
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 37 |
I | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
| |
|
| Xã Minh Hòa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Minh Hưng |
|
|
|
| 2 | Ấp Hòa Hưng |
II | HUYỆN GIỒNG RIỀNG |
|
|
| |
|
| Xã Vĩnh Thạnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Vĩnh Lợi |
|
| Xã Hòa Thuận | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Xẻo Cui |
|
| Xã Thạnh Hòa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Trao Tráo |
|
| Xã Bàn Thạch | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Giồng Đá |
|
|
|
| 2 | Ấp Láng Sen |
|
| Xã Thạnh Hưng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Thạnh Ngọc |
|
|
|
| 2 | Ấp Trương Văn Vững |
III | HUYỆN HÒN ĐẤT |
|
|
| |
|
| Xã Bình Giang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Giồng Kè |
|
|
|
| 2 | Ấp Ranh Hạt |
|
| Xã Thổ Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Hòn Quéo |
IV | HUYỆN GÒ QUAO |
|
|
| |
|
| Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp 6 |
|
| Xã Thủy Liễu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Hòa An |
|
| Xã Thới Quản | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Hòa Bình |
|
| Xã Định An | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp An Hiệp |
|
| Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp 9 |
V | HUYỆN AN BIÊN |
|
|
| |
|
| Xã Nam Thái | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Bào Láng |
|
|
|
| 2 | Ấp 5 Chùa |
|
|
|
| 3 | Ấp 5 Biển B |
|
| Xã Đông Yên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Xẻo Đước 3 |
|
|
|
| 2 | Ấp Cái Nước Ngọn |
|
| Xã Đông Thái | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Kinh Làng |
|
|
|
| 2 | Ấp Kinh Làng Đông |
|
| Thị trấn Thứ Ba | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu phố V |
|
|
|
| 2 | KP Đông Quý |
VI | HUYỆN VĨNH THUẬN |
|
|
| |
|
| Xã Phong Đông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Cái Nhum |
VII | HUYỆN U MINH THƯỢNG |
|
|
| |
|
| Xã Vĩnh Hòa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Lô 12 |
|
| Xã Hòa Chánh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Vĩnh Hưng |
|
|
|
| 2 | Ấp Vĩnh Trung |
|
|
|
| 3 | Ấp Vĩnh Tân |
|
|
|
| 4 | Ấp Vĩnh Chánh |
|
|
|
| 5 | Ấp Vĩnh Lập |
|
| Xã Minh Thuận | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Minh Tân A |
|
|
|
| 2 | Ấp Minh Cường |
|
| Xã Thạnh Yên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Cạn Vàm A |
|
| Xã Thạnh Yên A | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Xẻo Lùng A |
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 2 |
| HUYỆN CỜ ĐỎ |
|
|
|
|
|
| Xã Thới Xuân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Thới Trường 1 |
|
|
|
| 2 | Ấp Thới Trường 2 |
TỈNH HẬU GIANG
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 28 |
I | HUYỆN PHỤNG HIỆP |
|
|
| |
|
| Xã Tân Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Tân Long |
|
|
|
| 2 | Ấp Tân Qưới Kinh |
|
|
|
| 3 | Ấp Tân Phú A |
|
|
|
| 4 | Ấp Tân Hiệp |
|
| Xã Hòa Mỹ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp 3 |
|
|
|
| 2 | Ấp 4 |
|
|
|
| 3 | Ấp 5 |
|
|
|
| 4 | Ấp 6 |
|
|
|
| 5 | Ấp Mỹ Hiệp |
|
| Xã Long Thạnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Long Hòa A2 |
|
|
|
| 2 | Ấp Long Trường 2 |
|
|
|
| 3 | Ấp Long Sơn 2 |
|
| Xã Hiệp Hưng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Long Phụng A |
|
|
|
| 2 | Ấp Mỹ Lợi B |
|
|
|
| 3 | Ấp Hiệp Hòa |
|
|
|
| 4 | Ấp Mỹ Chánh |
|
| Xã Tân Phước Hưng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Mỹ Phú |
II | HUYỆN LONG MỸ |
|
|
| |
|
| Xã Vĩnh Viễn A | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp 9 |
III | THÀNH PHỐ VỊ THANH |
|
|
| |
|
| Phường III | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khu vực 3 |
|
|
|
| 2 | Khu vực 4 |
|
|
|
| 3 | Khu vực 5 |
|
| Xã Hỏa Lựu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Thạnh Trung |
|
| Xã Vị Tân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp 7 |
IV | HUYỆN VỊ THỦY |
|
|
| |
|
| Xã Vĩnh Trung | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp 1 |
|
|
|
| 2 | Ấp 2 |
|
|
|
| 3 | Ấp 3 |
|
|
|
| 4 | Ấp 4 |
V | HUYỆN CHÂU THÀNH A |
|
|
| |
|
| Thị trấn Cái Tắc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Long An |
TỈNH SÓC TRĂNG
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 158 |
I | HUYỆN TRẦN ĐỀ |
|
|
| |
|
| Thị trấn Trần Đề | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Giồng Chùa |
|
| Xã Thạnh Thới Thuận | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Thạnh Phú |
|
|
|
| 2 | Ấp Thạnh An 1 |
II | HUYỆN LONG PHÚ |
|
|
| |
|
| Xã Tân Hưng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Tân Lịch |
|
|
|
| 2 | Ấp Tân Qui B |
|
|
|
| 3 | Ấp Ko Kô |
|
| Thị trấn Long Phú | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp 1 |
|
|
|
| 2 | Ấp 3 |
|
|
|
| 3 | Ấp 4 |
|
|
|
| 4 | Ấp 5 |
|
|
|
| 5 | Ấp Khoan Tang |
|
| Xã Trường Khánh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Trường Thọ |
|
|
|
| 2 | Ấp Trường Bình |
|
| Thị trấn Đại Ngãi | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Ngãi Hòa |
|
| Xã Tân Thạnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Ngã Tư |
III | HUYỆN MỸ TÚ |
|
|
| |
|
| Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Mỹ Lợi A |
|
| Xã Hưng Phú | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Phương Hòa 1 |
|
|
|
| 2 | Phương Hòa 3 |
|
|
|
| 3 | Ấp Mới |
|
| Xã Long Hưng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Tân Phước A1 |
|
|
|
| 2 | Ấp Tân Hòa A |
|
|
|
| 3 | Ấp Tân Hòa C |
|
| Xã Mỹ Hương | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Tân Mỹ |
|
|
|
| 2 | Ấp Mỹ Đức |
|
| Xã Mỹ Phước | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Phước An A |
|
|
|
| 2 | Ấp Phước An B |
|
|
|
| 3 | Ấp Phước Ninh |
|
|
|
| 4 | Ấp Phước Lợi B |
|
|
|
| 5 | Ấp Phước Thới A |
|
|
|
| 6 | Ấp Phước Thọ B |
|
| Xã Mỹ Tú | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Mỹ Bình |
|
|
|
| 2 | Ấp Mỹ Thạnh |
|
|
|
| 3 | Ấp Mỹ Hòa |
|
|
|
| 4 | Ấp Mỹ Lợi B |
|
|
|
| 5 | Ấp Mỹ Lợi C |
IV | HUYỆN THẠNH TRỊ |
|
|
| |
|
| Thị trấn Hưng Lợi | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Chợ Cũ |
|
|
|
| 2 | Ấp Giồng Chùa |
|
|
|
| 3 | Ấp Số 9 |
|
|
|
| 4 | Ấp Số 8 |
|
|
|
| 5 | Ấp Kinh Ngay I |
|
|
|
| 6 | Ấp Xóm Tro I |
|
|
|
| 7 | Ấp Bào Cát |
|
| Thị trấn Phú Lộc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Công Điền |
|
|
|
| 2 | Ấp Xa Mau 2 |
|
|
|
| 3 | Ấp Rẫy Mới |
|
| Xã Lâm Tân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Kiết Lập A |
|
|
|
| 2 | Ấp Trung Nhất |
|
|
|
| 3 | Ấp Kiết Lập B |
|
| Xã Vĩnh Lợi | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Tân Biên |
|
| Xã Vĩnh Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp 22 |
|
|
|
| 2 | Ấp Vĩnh Thắng |
V | HUYỆN KẾ SÁCH |
|
|
| |
|
| Xã Xuân Hòa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Hòa Phú |
|
| Thị trấn Kế Sách | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp An Ninh 1 |
|
|
|
| 2 | Ấp An Ninh 2 |
|
|
|
| 3 | Ấp An Phú |
|
|
|
| 4 | Ấp An Thành |
|
|
|
| 5 | Ấp An Định |
|
|
|
| 6 | Ấp An Khương |
VI | THỊ XÃ NGÃ NĂM |
|
|
| |
|
| Phường 1 | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khóm 6 |
|
| Phường 2 | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khóm Tân Quới A |
|
|
|
| 2 | Khóm Tân Quới |
|
|
|
| 3 | Khóm Tân Chánh A |
|
|
|
| 4 | Khóm Tân Thạnh |
|
|
|
| 5 | Khóm Tân Phú |
|
|
|
| 6 | Khóm Tân Trung |
|
| Phường 3 | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khóm Vĩnh Tiền |
|
|
|
| 2 | Khóm Mỹ Thanh |
|
|
|
| 3 | Khóm Vĩnh Hậu |
|
|
|
| 4 | Khóm Vĩnh Sử |
|
|
|
| 5 | Khóm Vĩnh Bình |
|
|
|
| 6 | Khóm Vĩnh Trung |
|
| Xã Tân Long | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Long An |
|
| Xã Mỹ Quới | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Mỹ Tây B |
|
|
|
| 2 | Ấp Mỹ Tây A |
|
|
|
| 3 | Ấp Mỹ Tường A |
|
|
|
| 4 | Ấp Mỹ Đông II |
VII | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
| |
|
| Thị trấn Châu Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Xây Cáp |
|
| Xã Hồ Đắc Kiện | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Đắc Thắng |
|
|
|
| 2 | Ấp Đắc Thời |
|
|
|
| 3 | Ấp Kinh Đào |
|
|
|
| 4 | Ấp Xây Đá A |
|
| Xã Phú Tâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Phú Hữu |
|
|
|
| 2 | Ấp Phú Hòa A |
|
|
|
| 3 | Ấp Phú Hòa B |
|
| Xã Phú Tân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Phước Quới |
|
|
|
| 2 | Ấp Phước Hòa |
|
| Xã Thiện Mỹ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Mỹ Tân |
|
|
|
| 2 | Ấp Mỹ Phú |
|
| Xã An Hiệp | II |
|
|
|
|
|
| I | Ấp Phụng Hiệp |
|
|
|
| 2 | Ấp Giồng Chùa A |
|
|
|
| 3 | Ấp Giồng Chùa B |
|
|
|
| 4 | Ấp Bưng Tróp A |
|
|
|
| 5 | Ấp Bưng Tróp B |
|
|
|
| 6 | Ấp An Tập |
|
| Xã An Ninh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Phú Ninh A |
|
|
|
| 2 | Ấp Xà Lan |
VIII | HUYỆN CÙ LAO DUNG |
|
|
| |
|
| Xã An Thạnh 2 | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Bình Danh B |
|
| Thị trấn Cù Lao Dung | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Phước Hòa A |
|
|
|
| 2 | Ấp Phước Hòa B |
|
|
|
| 3 | Ấp Chợ |
IX | THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG |
|
|
| |
|
| Phường 5 | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khóm 3 |
|
|
|
| 2 | Khóm 4 |
|
|
|
| 3 | Khóm 5 |
X | HUYỆN MỸ XUYÊN |
|
|
| |
|
| Xã Đại Tâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Tâm Phước |
|
|
|
| 2 | Ấp Tâm Lộc |
|
|
|
| 3 | Ấp Tâm Thọ |
|
|
|
| 4 | Ấp Đại Ân |
|
|
|
| 5 | Ấp Đại Nghĩa Thắng |
|
| Xã Tham Đôn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Giồng Có |
|
|
|
| 2 | Ấp Tắc Gồng |
|
|
|
| 3 | Ấp Trà Bết |
|
|
|
| 4 | Ấp Sông Cái 1 |
|
|
|
| 5 | Ấp Sông Cái 2 |
|
|
|
| 6 | Ấp Sô La 2 |
|
|
|
| 7 | Ấp Cần Giờ 1 |
|
| Xã Thạnh Quới | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Đào Viên |
|
|
|
| 2 | Ấp Đay Sô |
|
|
|
| 3 | Ấp Huỳnh Phẩm |
|
|
|
| 4 | Ấp Ngọn |
|
|
|
| 5 | Ấp Phú Giao |
|
| Xã Gia Hòa 2 | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Tân Hòa |
|
|
|
| 2 | Ấp Hiệp Hòa |
|
| Xã Gia Hòa 1 | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Tam Hòa |
|
|
|
| 2 | Ấp Vĩnh A |
|
| Xã Hòa Tú 2 | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Minh Duy |
|
|
|
| 2 | Ấp Hòa Hưng |
XI | THỊ XÃ VĨNH CHÂU |
|
|
| |
|
| Phường 1 | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khóm 6 |
|
| Phường 2 | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khóm Cà Săng |
|
|
|
| 2 | Khóm Cà Lăng A |
|
|
|
| 3 | Khóm Vĩnh An |
|
|
|
| 4 | Khóm Vĩnh Bình |
|
|
|
| 5 | Khóm Cà Lăng B |
|
|
|
| 6 | Khóm Sân Chim |
|
|
|
| 7 | Khóm Cà Lăng A Biển |
|
|
|
| 8 | Khóm Soài Côn |
|
|
|
| 9 | Khóm Đai Rụng |
|
|
|
| 10 | Khóm Giồng Me |
|
|
|
| 11 | Khóm Vĩnh Trung |
|
| Phường Khánh Hòa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khóm Huỳnh Thu |
|
|
|
| 2 | Khóm Nguyễn Út |
|
|
|
| 3 | Khóm Lê Văn Tư |
|
|
|
| 4 | Khóm Kinh Mới Sóc |
|
|
|
| 5 | Khóm Lẫm Thiết |
|
|
|
| 6 | Khóm Bưng Tum |
|
|
|
| 7 | Khóm Trà Niên |
|
|
|
| 8 | Khóm Châu Khánh |
|
|
|
| 9 | Khóm Kinh Ven |
|
|
|
| 10 | Khóm Khánh Nam |
|
|
|
| 11 | Khóm Kinh Mới Đông |
|
| Phường Vĩnh Phước | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Wáth Pích |
|
|
|
| 2 | Ấp Vĩnh Thành |
|
|
|
| 3 | Ấp Biển Trên |
|
|
|
| 4 | Ấp Biển Trên A. |
|
|
|
| 5 | Ấp Đai Trị |
|
|
|
| 6 | Ấp Tân Qui |
|
| Xã Hòa Đông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Lẫm Thiết |
|
|
|
| 2 | Ấp No Tom |
|
|
|
| 3 | Ấp Hòa Giang |
TỈNH BẠC LIÊU
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| CỘNG |
|
|
| 41 |
I | HUYỆN HÒA BÌNH |
|
|
| |
|
| Thị trấn Hòa Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Láng Giài |
|
|
|
| 2 | Ấp Láng Giài A |
|
|
|
| 3 | Ấp Chùa Phật |
|
|
|
| 4 | Ấp Cái Tràm B |
|
| Xã Vĩnh Mỹ A | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp 15A |
|
|
|
| 2 | Ấp Tân Tiến |
II | HUYỆN ĐÔNG HẢI |
|
|
| |
|
| Xã Long Điền Đông A | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp 2 |
|
|
|
| 2 | Ấp 3 |
|
|
|
| 3 | Ấp Hiệp Điền |
III | HUYỆN PHƯỚC LONG |
|
|
| |
|
| Xã Vĩnh Phú Dông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Mỹ 2 |
|
|
|
| 2 | Ấp Mỹ Tân |
|
|
|
| 3 | Ấp Vĩnh Lộc |
|
|
|
| 4 | Ấp Vĩnh Phú B |
|
|
|
| 5 | Ấp Phước 3A |
|
|
|
| 6 | Ấp Phước 3B |
|
|
|
| 7 | Ấp Tường 1 |
|
| Xã Vĩnh Phú Tây | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Bình Lễ |
|
|
|
| 2 | Ấp Bình Hỗ |
|
|
|
| 3 | Ấp Bình Tốt A |
|
|
|
| 4 | Ấp Huê I |
IV | HUYỆN HỒNG DÂN |
|
|
| |
|
| Xã Vĩnh Lộc A | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Lộ Xe |
|
|
|
| 2 | Ấp Bần Ổi |
|
|
|
| 3 | Ấp Bến Bào |
|
| Xã Ninh Hòa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Tà Ky |
|
| Xã Vĩnh Lộc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Vĩnh Thạnh |
|
|
|
| 2 | Ấp Cầu Đỏ |
V | THỊ XÃ GIÁ RAI |
|
|
| |
|
| Phường Hộ Phòng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khóm 4 |
|
| Xã Phong Thạnh A | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp 3 |
|
|
|
| 2 | Ấp 4 |
|
|
|
| 3 | Ấp 22 |
|
|
|
| 4 | Ấp 25 |
VI | HUYỆN VĨNH LỢI |
|
|
| |
|
| Xã Hưng Hội | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Sóc Đồn |
|
|
|
| 2 | Ấp Cù Lao |
|
|
|
| 3 | Ấp Giá Tiểu |
|
|
|
| 4 | Ấp Nước Mặn |
|
| Xã Châu Hưng A | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Thông Lưu A |
|
|
|
| 2 | Ấp Thạnh Long |
|
| Xã Vĩnh Hưng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Đông Hưng |
|
|
|
| 2 | Ấp Nam Thạnh |
|
| Xã Long Thạnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Béc Hen Nhỏ |
|
|
|
| 2 | Ấp Cây Điều |
TỈNH CÀ MAU
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 67 |
I | HUYỆN TRẦN VĂN THỜI |
|
|
| |
|
| Thị trấn Trần Văn Thời | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khóm 3 |
|
|
|
| 2 | Khóm 4 |
|
| Xã Lợi An | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Lung Thuộc |
|
| Xã Khánh Bình Đông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp 2 |
|
|
|
| 2 | Ấp 5 |
|
|
|
| 3 | Ấp 6 |
|
|
|
| 4 | Ấp 8 |
|
|
|
| 5 | Ấp Rạch Nhum |
|
|
|
| 6 | Ấp Thăm Trơi B |
|
| Xã Khánh Hải | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Bảy Ghe |
|
| Xã Khánh Bình Tây | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Cơi 5A |
|
|
|
| 2 | Ấp Cơi Tư |
|
|
|
| 3 | Ấp Cơi 5B |
|
|
|
| 4 | Ấp Đá Bạc A |
|
| Xã Trần Hợi | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp 1 |
|
|
|
| 2 | Ấp 6 |
|
|
|
| 3 | Ấp Vồ Dơi |
II | HUYỆN U MINH |
|
|
| |
|
| Xã Khánh Tiến | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp 5 |
|
|
|
| 2 | Ấp 11 |
|
| Xã Khánh Hội | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp 1 |
|
|
|
| 2 | Ấp 6 |
|
|
|
| 3 | Ấp 9 |
III | HUYỆN NGỌC HIỂN |
|
|
| |
|
| Xã Viên An | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Xóm Biển |
|
|
|
| 2 | Ấp Xẻo Bè |
|
|
|
| 3 | Ấp Kinh Năm |
|
| Xã Đất Mũi | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Cái Mòi |
|
| Xã Tân Ân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Ô Rô |
|
|
|
| 2 | Ấp Nhà Diệu |
|
|
|
| 3 | Ấp Dinh Hạn |
IV | HUYỆN THỚI BÌNH |
|
|
| |
|
| Xã Hồ Thị Kỷ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Cây Khô |
|
| Xã Tân Lộc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp 7 |
|
| Xà Biển Bạch | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Thanh Tùng |
|
| Xã Tân Lộc Bắc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp 4 |
|
|
|
| 2 | Ấp 7 |
|
| Xã Tân Phú | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Đầu Nai |
|
| Xã Thới Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp 11 |
V | HUYỆN ĐẦM RƠI |
|
|
| |
|
| Xã Tân Tiến | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Thuận Long A |
|
| Xã Tân Thuận | II |
|
|
|
|
|
| I | Ấp Đồng Giác |
|
|
|
| 2 | Ấp Hòa Hải |
|
|
|
| 3 | Ấp Lưu Hoa Thanh |
|
|
|
| 4 | Ấp Thuận Lợi B |
|
| Xã Trần Phán | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Bào Giá |
|
|
|
| 2 | Ấp Tân Hòa |
|
|
|
| 3 | Ấp Ngã Bát |
|
| Xã Tân Duyệt | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Bá Huê |
|
|
|
| 2 | Ấp Đồng Tâm A |
|
|
|
| 3 | Ấp Đồng Tâm B |
|
|
|
| 4 | Ấp Tân Điền |
|
| Xã Tạ An Khương Đông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Tân An A |
|
|
|
| 2 | Ấp Tân Phong A |
|
|
|
| 3 | Ấp Tân Phong B |
|
| Xã Tạ An Khương | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Mỹ Tân |
|
| Xã Quách Phẩm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Khai Hoang |
|
|
|
| 2 | Ấp Xóm Mới |
|
| Xã Nguyễn Huân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Hiệp Dư |
|
|
|
| 2 | Ấp Hồng Phước |
|
|
|
| 3 | Ấp Mai Hoa |
VI | HUYỆN NĂM CĂN |
|
|
| |
|
| Xã Tam Giang Đông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Bỏ Hủ |
VII | HUYỆN CÁI NƯỚC |
|
|
| |
|
| Xã Đông Thới | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Khánh Tư |
VIII | HUYỆN PHÚ TÂN |
|
|
| |
|
| Xã Tân Hải | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Công Nghiệp |
|
|
|
| 2 | Ấp Cái Cám |
|
|
|
| 3 | Ấp Tân Điền |
|
| Xã Nguyễn Việt Khái | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Ấp Cái Đôi Nhỏ |
|
|
|
| 2 | Ấp Cái Đôi Nhỏ A |
|
|
|
| 3 | Ấp Gò Công |
|
|
|
| 4 | Ấp Gò Công Đông |
|
|
|
| 5 | Ấp Xẻo Sâu |
- 1Công văn 1043/UBDT-CSDT về danh sách xã, thôn đặc biệt khó khăn và cơ chế quản lý, sử dụng vốn Chương trình 135 năm 2011 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2Quyết định 75/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3Quyết định 74/QĐ-UBDT năm 2016 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2015 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4Quyết định 177/QĐ-UBDT phê duyệt thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư Chương trình 135 năm 2016 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 5Quyết định 50/2016/QĐ-TTg về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1010/QĐ-TTg năm 2018 về đơn vị hành chính cấp xã thuộc vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 433/QĐ-UBDT năm 2021 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 8Quyết định 612/QĐ-UBDT năm 2021 phê duyệt danh sách các thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 1Quyết định 75/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2Quyết định 177/QĐ-UBDT phê duyệt thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư Chương trình 135 năm 2016 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 1Công văn 1043/UBDT-CSDT về danh sách xã, thôn đặc biệt khó khăn và cơ chế quản lý, sử dụng vốn Chương trình 135 năm 2011 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2Quyết định 74/QĐ-UBDT năm 2016 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2015 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3Quyết định 50/2016/QĐ-TTg về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 13/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 6Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Công văn 7106/VPCP-KGVX năm 2017 về phê duyệt thôn đặc biệt khó khăn thuộc diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1010/QĐ-TTg năm 2018 về đơn vị hành chính cấp xã thuộc vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 433/QĐ-UBDT năm 2021 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 10Quyết định 612/QĐ-UBDT năm 2021 phê duyệt danh sách các thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
Quyết định 414/QĐ-UBDT năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- Số hiệu: 414/QĐ-UBDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/07/2017
- Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
- Người ký: Đỗ Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra