- 1Quyết định 75/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2Quyết định 177/QĐ-UBDT phê duyệt thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư Chương trình 135 năm 2016 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 1Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 13/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 3Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 7106/VPCP-KGVX năm 2017 về phê duyệt thôn đặc biệt khó khăn thuộc diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 414/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 11 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÀO DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách thôn ĐBKK, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 7106/VPCP-KGVX ngày 07/7/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc phê duyệt thôn đặc biệt khó khăn thuộc diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn 2017 - 2020
Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình 135,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 3.973 thôn đặc biệt khó khăn của 48 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020. Trong đó:
- Ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư: 3.886 thôn của 41 tỉnh;
- Ngân sách địa phương đầu tư: 87 thôn của 07 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Khánh Hòa, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai và thành phố Cần Thơ.
(Có danh sách kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016, Quyết định số 177/QĐ-UBDT ngày 19/4/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về phê duyệt thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
TỔNG HỢP THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | TÊN TỈNH | Thôn ĐBKK vào diện ĐT | ||
Tổng số | Ngân sách trung ương | Ngân sách địa phương | ||
TỔNG CỘNG | 3.973 | 3.886 | 87 | |
1 | Vĩnh Phúc | 3 |
| 3 |
2 | Quảng Ninh | 43 |
| 43 |
3 | Hải Dương | 1 |
| 1 |
4 | Ninh Bình | 24 | 24 |
|
5 | Hà Giang | 158 | 158 |
|
6 | Cao Bằng | 98 | 98 |
|
7 | Bắc Kạn | 153 | 153 |
|
8 | Tuyên Quang | 123 | 123 |
|
9 | Lào Cai | 157 | 157 |
|
10 | Yên Bái | 177 | 177 |
|
11 | Thái Nguyên | 94 | 94 |
|
12 | Lạng Sơn | 121 | 121 |
|
13 | Bắc Giang | 99 | 99 |
|
14 | Phú Thọ | 239 | 239 |
|
15 | Điện Biên | 36 | 36 |
|
16 | Lai Châu | 105 | 105 |
|
17 | Sơn La | 259 | 259 |
|
18 | Hòa Bình | 99 | 99 |
|
19 | Thanh Hóa | 181 | 181 |
|
20 | Nghệ An | 270 | 270 |
|
21 | Hà Tĩnh | 13 | 13 |
|
22 | Quảng Bình | 27 | 27 |
|
23 | Quảng Trị | 22 | 22 |
|
24 | Thừa Thiên Huế | 14 | 14 |
|
25 | Quảng Nam | 40 | 40 |
|
26 | Quảng Ngãi | 47 | 47 |
|
27 | Bình Định | 29 | 29 |
|
28 | Phú Yên | 29 | 29 |
|
29 | Khánh Hòa | 20 |
| 20 |
30 | Ninh Thuận | 19 | 19 |
|
31 | Bình Thuận | 20 | 20 |
|
32 | Kon Tum | 66 | 66 |
|
33 | Gia Lai | 287 | 287 |
|
34 | Đắk Lắk | 231 | 231 |
|
35 | Đắk Nông | 73 | 73 |
|
36 | Lâm Đồng | 110 | 110 |
|
37 | Bình Phước | 51 | 51 |
|
38 | Đồng Nai | 3 |
| 3 |
39 | Bà Rịa Vũng Tàu | 15 |
| 15 |
40 | Trà Vinh | 52 | 52 |
|
41 | Vĩnh Long | 5 | 5 |
|
42 | An Giang | 27 | 27 |
|
43 | Kiên Giang | 37 | 37 |
|
44 | Cần Thơ | 2 |
| 2 |
45 | Hậu Giang | 28 | 28 |
|
46 | Sóc Trăng | 158 | 158 |
|
47 | Bạc Liêu | 41 | 41 |
|
48 | Cà Mau | 67 | 67 |
|
TỈNH VĨNH PHÚC
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 3 |
| HUYỆN TAM ĐẢO |
|
|
| |
|
| Xã Đạo Trù | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đạo Trù Thượng |
|
|
|
| 2 | Thôn Đạo Trù Hạ |
|
|
|
| 3 | Thôn Tiên Long |
TỈNH QUẢNG NINH
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 43 |
I | HUYỆN HOÀNH BỒ |
|
|
| |
|
| Xã Đồng Lâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khe Lèn |
|
|
|
| 2 | Thôn Đồng Trà |
|
| Xã Tân Dân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khe Cát |
|
| Xã Đồng Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khe Càn |
II | HUYỆN BA CHẼ |
|
|
| |
|
| Xã Lương Mông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đồng Cầu |
|
|
|
| 2 | Thôn Khe Nà |
|
|
|
| 3 | Thôn Khe Giấy |
III | HUYỆN VÂN ĐỒN |
|
|
| |
|
| Xã Bình Dân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đồng Dọng |
|
|
|
| 2 | Thôn Đồng Cống |
|
| Xã Đài Xuyên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đài Van |
|
| Xã Bản Sen | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Bản Sen |
|
| Xã Vạn Yên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đài Làng |
IV | HUYỆN TIÊN YÊN |
|
|
| |
|
| Xã Đại Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khe Mươi |
|
|
|
| 2 | Thôn Nà Cam |
|
| Xã Đại Dực | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Phài Giác |
|
|
|
| 2 | Thôn Khe Léng |
|
|
|
| 3 | Thôn Khe Quang |
|
| Xã Phong Dụ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khe Vè |
|
|
|
| 2 | Thôn Đuốc Phẹ |
|
| Xã Điền Xá | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khe Vàng |
|
|
|
| 2 | Thôn Tiên Hải |
|
|
|
| 3 | Thôn Khe Cầu |
|
| Xã Hải Lạng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đồi Chè |
|
| Xã Tiên Lãng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Cống To |
V | HUYỆN ĐẦM HÀ |
|
|
|
|
|
| Xã Quảng An | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn An Sơn |
|
|
|
| 2 | Thôn Nà Thổng |
|
|
|
| 3 | Thôn Tán Trúc Tùng |
|
|
|
| 4 | Thôn Nà Pá |
|
|
|
| 5 | Thôn Tầm Làng |
|
|
|
| 6 | Thôn Mào Sán Cáu |
|
|
|
| 7 | Thôn Nà Cáng |
|
| Xã Dực Yên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Yên Sơn |
|
| Xã Quảng Tân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tân Đức |
|
| Xã Quảng Lợi | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Thanh Sơn |
|
|
|
| 2 | Thôn Châu Hà |
|
|
|
| 3 | Thôn An Bình |
VI | HUYỆN HẢI HÀ |
|
|
|
|
|
| Xã Quảng Phong | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 5 |
|
|
|
| 2 | Thôn 7 |
|
|
|
| 3 | Thôn 8 |
|
|
|
| 4 | Thôn 9 |
|
| Xã Quảng Thịnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 3 |
|
| Xã Cái Chiên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đầu Rồng |
|
|
|
| 2 | Thôn Vạn Cả |
TỈNH HẢI DƯƠNG
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 1 |
I | THỊ XÃ CHÍ LINH |
|
|
| |
|
| Xã Kênh Giang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tân Lập |
TỈNH NINH BÌNH
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 24 |
I | HUYỆN NHO QUAN |
|
|
| |
|
| Xã Xích Thổ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đức Thành |
|
|
|
| 2 | Thôn Liên Minh |
|
|
|
| 3 | Thôn Quyết Thắng |
|
|
|
| 4 | Thôn Hùng Sơn |
|
|
|
| 5 | Thôn Hồng Quang |
|
| Xã Gia Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Hạnh Phúc |
|
| Xã Gia Thủy | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Mỹ Thượng |
|
| Xã Gia Tường | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Sơn Cao |
|
| Xã Đức Long | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Sơn Lũy 1 |
|
|
|
| 2 | Thôn Sơn Lũy 2 |
|
|
|
| 3 | Thôn Cao Thắng |
|
| Xã Lạc Vân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Bình An |
|
| Xã Phú Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn 5 |
|
| Xã Lạng Phong | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đồng An |
|
| Xã Văn Phương | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Xuân Viên |
|
|
|
| 2 | Thôn Bồng Lai |
|
| Xã Yên Quang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Yên Phú |
|
|
|
| 2 | Thôn Yên Sơn |
|
| Xã Thượng Hòa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Hữu Thường 4 |
|
|
|
| 2 | Thôn Bè Mật |
|
| Xã Sơn Lai | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Xát |
|
|
|
| 2 | Thôn Lược |
|
| Xã Sơn Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đồng Dược |
|
| Xã Thanh Lạc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Mai Vân |
TỈNH HÀ GIANG
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 158 |
I | HUYỆN ĐỒNG VĂN |
|
|
| |
|
| Thị trấn Phố Bảng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tả Kha |
|
|
|
| 2 | Thôn Phố Trồ |
|
|
|
| 3 | Thôn Phiến Ngài |
|
| Thị trấn Đồng Văn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đoàn Kết |
|
|
|
| 2 | Thôn Thiên Hương |
|
|
|
| 3 | Thôn Hấu Đề |
|
|
|
| 4 | Thôn Sì Phài |
|
|
|
| 5 | Thôn Tù Sán |
|
|
|
| 6 | Thôn Lài Cò |
|
|
|
| 7 | Thôn Má Lủ |
|
|
|
| 8 | Thôn Bản Mồ |
|
|
|
| 9 | Thôn Xóm Mới |
|
|
|
| 10 | Thôn Quáng Dín Ngài |
|
|
|
| 11 | Thôn Lùng Lú |
|
|
|
| 12 | Thôn Má Pắng |
|
|
|
| 13 | Thôn Pố Lổ |
|
|
|
| 14 | Thôn Má Tìa |
|
|
|
| 15 | Thôn Ngài Lủng |
II | HUYỆN MÈO VẠC |
|
|
| |
|
| Thị trấn Mèo Vạc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Sảng Pả B |
|
|
|
| 2 | Thôn Chúng Pả A |
|
|
|
| 3 | Thôn Chúng Pả B |
|
|
|
| 4 | Thôn Sán Tớ |
|
|
|
| 5 | Thôn Tìa Chí Dùa |
|
|
|
| 6 | Thôn Tò Đú |
III | HUYỆN YÊN MINH |
|
|
|
|
|
| Xã Mậu Duệ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Ngàm Sọoc |
|
|
|
| 2 | Thôn Phéc Đén |
|
|
|
| 3 | Thôn Khun Sảng |
|
|
|
| 4 | Thôn Khau Piai |
|
|
|
| 5 | Thôn Ngài Trò |
|
|
|
| 6 | Thôn Kéo Hẻn |
|
|
|
| 7 | Thôn Lão Lùng |
|
|
|
| 8 | Thôn Phiêng Đé |
|
| Thị trấn Yên Minh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Phiêng Trà |
|
|
|
| 2 | Thôn Nà Sâu |
|
|
|
| 3 | Thôn Đông Phây |
|
|
|
| 4 | Thôn Bản Ké |
|
|
|
| 5 | Thôn Đầu Cầu |
|
|
|
| 6 | Thôn Bó Quẻng |
|
|
|
| 7 | Thôn Nà Rược |
|
|
|
| 8 | Thôn Po Mu |
|
|
|
| 9 | Thôn Nà Quang |
|
|
|
| 10 | Thôn Nà Hán |
|
|
|
| 11 | Thôn Nà Pom |
IV | HUYỆN QUẢN BẠ |
|
|
|
|
|
| Thị trấn Tam Sơn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Thượng Sơn |
V | HUYỆN BẮC MÊ |
|
|
|
|
|
| Xã Yên Định | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nà Trang |
|
|
|
| 2 | Thôn Khuổi Trông |
|
|
|
| 3 | Thôn Phia Dầu |
|
|
|
| 4 | Thôn Bản Bó |
|
|
|
| 5 | Thôn Nà Khuổng |
|
|
|
| 6 | Thôn Ngàm Piai |
|
| Xã Minh Ngọc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Lùng Xuôi |
|
|
|
| 2 | Thôn Kim Thạch |
|
|
|
| 3 | Thôn Lùng Càng |
|
|
|
| 4 | Thôn Khâu Lừa |
|
|
|
| 5 | Thôn Lùng Hảo |
|
| Thị trấn Yên Phú | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nà Đon |
|
|
|
| 2 | Thôn Lùng Éo |
|
|
|
| 3 | Thôn Giáp Yên |
|
|
|
| 4 | Thôn Khâu Đuổn |
|
| Xã Phú Nam | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nặm Ắn |
|
|
|
| 2 | Thôn Khuổi Tầu |
|
|
|
| 3 | Thôn Bản Tính |
VI | HUYỆN VỊ XUYÊN |
|
|
|
|
|
| Xã Tùng Bá | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Bản Đén |
|
|
|
| 2 | Thôn Nà Phày |
|
|
|
| 3 | Thôn Nà Lòa |
|
|
|
| 4 | Thôn Nà Giáo |
|
|
|
| 5 | Thôn Phúc Hạ |
|
|
|
| 6 | Thôn Nà Thé |
|
|
|
| 7 | Thôn Bản Kiếng |
|
| Xã Phong Quang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Lùng Giàng A |
|
|
|
| 2 | Thôn Lùng Giàng B |
|
|
|
| 3 | Thôn Lùng Pục |
|
| Xã Phú Linh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nà Ác |
|
|
|
| 2 | Thôn Lùng Áng |
|
| Xã Đạo Đức | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khiếu |
|
|
|
| 2 | Thôn Bản Bang |
|
|
|
| 3 | Thôn Bình Vàng |
|
|
|
| 4 | Thôn Làng Má |
|
| Xã Linh Hồ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nà Lầu |
|
|
|
| 2 | Thôn Lùng Chang |
|
|
|
| 3 | Thôn Nà Khà |
|
|
|
| 4 | Thôn Nà Pồng |
|
|
|
| 5 | Thôn Bản Vai |
|
|
|
| 6 | Thôn Bản Đông |
|
|
|
| 7 | Thôn Bản Buổng |
|
|
|
| 8 | Thôn Bản Tát |
|
| Thị trấn Việt Lâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tổ 14 (Thôn Suối Đồng) |
VII | HUYỆN BẮC QUANG |
|
|
|
|
|
| Xã Tiên Kiều | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Thượng Cầu |
|
| Xã Việt Hồng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Hồng Quân |
|
|
|
| 2 | Thôn Thành Tâm |
|
| Xã Vĩnh Hảo | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khuổi Phạt |
|
|
|
| 2 | Thôn Vật Lậu |
|
| Xã Vô Điếm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Thíp |
|
|
|
| 2 | Thôn Lâm |
|
| Xã Bằng Hành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Đoàn Kết |
|
|
|
| 2 | Thôn Thượng |
|
| Xã Đồng Tâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Buốt |
|
|
|
| 2 | Thôn Pha |
|
|
|
| 3 | Thôn Lâm |
|
|
|
| 4 | Thôn Khuổi Thuối |
|
|
|
| 5 | Thôn Nhạ |
|
| Xã Đông Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khuổi Trì |
|
|
|
| 2 | Thôn Khuổi Hốc |
|
|
|
| 3 | Thôn Khuổi Le |
|
|
|
| 4 | Thôn Đông Thành |
|
| Xã Đức Xuân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Xuân Mới |
|
|
|
| 2 | Thôn Xuân Đường |
|
|
|
| 3 | Thôn Nặm Tậu |
|
|
|
| 4 | Thôn Xuân Thượng |
|
|
|
| 5 | Thôn Nà Bó |
|
| Xã Kim Ngọc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Quý Quốc |
|
|
|
| 2 | Thôn Quý Quân |
|
|
|
| 3 | Thôn Nặm Vạc |
|
| Xã Liên Hiệp | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nà Ôm |
|
|
|
| 2 | Thôn Tân Thành 2 |
|
| Xã Tân Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Bản Tân |
|
|
|
| 2 | Thôn Bản Cưởm |
|
|
|
| 3 | Thôn Ngần Thượng |
|
|
|
| 4 | Thôn Tân Lợi |
|
|
|
| 5 | Thôn Phìn Hồ |
|
| Xã Hữu Sản | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Thượng Nguồn |
|
|
|
| 2 | Thôn Trung Sơn |
|
|
|
| 3 | Thôn Đoàn Kết |
|
|
|
| 4 | Thôn Khuổi Luồn |
VIII | HUYỆN QUANG BÌNH |
|
|
|
|
|
| Xã Tân Trịnh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Mác Hạ |
|
|
|
| 2 | Thôn Mác Thượng |
|
| Thị trấn Yên Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tân Bình |
|
|
|
| 2 | Thôn Tân Tiến |
|
|
|
| 3 | Thôn Nà Rại |
|
|
|
| 4 | Thôn Thượng Sơn |
|
|
|
| 5 | Thôn Hạ Sơn |
|
| Xã Bằng Lang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Tiến Yên |
|
|
|
| 2 | Thôn Khuổi Thè |
|
| Xã Xuân Giang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Bản Tát |
|
| Xã Vỹ Thượng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Hạ Sơn |
|
| Xã Yên Hà | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Trung Thành |
|
|
|
| 2 | Thôn Yên Sơn |
|
|
|
| 3 | Thôn Khuổi Cuốm |
IX | HUYỆN HOÀNG SU PHÌ |
|
|
| |
|
| Thị trấn Vinh Quang | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Pố Lũng |
|
|
|
| 2 | Thôn Quang Tiến |
X | HUYỆN XÍN MẦN |
|
|
|
|
|
| Xã Nà Chì | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Khâu Lầu |
|
|
|
| 2 | Thôn Bản Vẽ |
|
|
|
| 3 | Thôn Nà Lạn |
|
|
|
| 4 | Thôn Thôm Thọ |
|
|
|
| 5 | Thôn Nậm Ánh |
|
|
|
| 6 | Thôn Nậm Khương |
|
|
|
| 7 | Thôn Bản Bó |
|
|
|
| 8 | Thôn Nậm Sái |
|
| Thị trấn Cốc Pài | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Cốc Cọc |
|
|
|
| 2 | Thôn Vũ Khí |
|
|
|
| 3 | Thôn Súng Sảng |
|
|
|
| 4 | Thôn Chúng Trải |
|
|
|
| 5 | Thôn Na Pan |
|
|
|
| 6 | Thôn Suôi Thầu |
|
| Xã Khuôn Lùng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nặm Phang |
|
|
|
| 2 | Thôn Phiêng Lang |
XI | THÀNH PHỐ HÀ GIANG |
|
|
| |
|
| Xã Phương Thiện | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Gia Vài |
|
|
|
| 2 | Thôn Cao Bành |
TỈNH CAO BẰNG
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 98 |
I | HUYỆN THÔNG NÔNG |
|
|
| |
|
| Thị Trấn Thông Nông | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Lũng Pảng |
II | HUYỆN THẠCH AN |
|
|
| |
|
| Thị Trấn Đông Khê | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Đoỏng Lẹng |
|
|
|
| 2 | Nà Dề |
|
|
|
| 3 | Khau Trường |
|
|
|
| 4 | Nà Cúm |
|
|
|
| 5 | Nà Luồng - Thôm Pò |
|
|
|
| 6 | Pò Hẩu |
|
| Xã Đức Xuân | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Nhầng |
|
|
|
| 2 | Pác Lũng |
|
|
|
| 3 | Lũng Pác Khoang |
III | HUYỆN HÒA AN |
|
|
| |
|
| Xã Đức Long | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Gọn |
|
|
|
| 2 | Phai Thin |
|
|
|
| 3 | Nà Đuốc |
|
|
|
| 4 | Nà Mỏ |
|
|
|
| 5 | Thua Cáy |
|
|
|
| 6 | Khuổi Ghẹn |
|
| Xã Bế Triều | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Pia |
|
|
|
| 2 | Vò Gà |
|
|
|
| 3 | Khuổi Vạ |
|
|
|
| 4 | Lăng Phia |
IV | HUYỆN QUẢNG UYÊN |
|
|
| |
|
| Xã Phúc Sen | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khào A |
|
|
|
| 2 | Tình Đông |
|
|
|
| 3 | Lũng Sâu |
|
| Thị Trấn Quảng Uyên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tộc Ngôn |
V | HUYỆN HẠ LANG |
|
|
|
|
|
| Thị trấn Thanh Nhật | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Sộc Quân |
|
|
|
| 2 | Kéo Sy |
|
|
|
| 3 | Nà Ến |
|
|
|
| 4 | Huyền Du |
|
|
|
| 5 | Đoỏng Hoan |
|
|
|
| 6 | Ngườm Khang |
|
|
|
| 7 | Bó Rạc |
|
|
|
| 8 | Lũng Đốn |
VI | HUYỆN NGUYÊN BÌNH |
|
|
| |
|
| Thị trấn Nguyên Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôm Sẳn |
|
|
|
| 2 | Cốc Tắm |
|
|
|
| 3 | Khuổi Bó |
|
| Thị trấn Tĩnh Túc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nặm Sâư |
|
|
|
| 2 | Phiêng Cà |
|
|
|
| 3 | Thôm Ổ |
|
| Xã Minh Tâm | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thôn Nà Lẹng |
|
| Xã Lang Môn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Nọi 1 |
|
|
|
| 2 | Nà Nọi 2 |
|
|
|
| 3 | Kẻ Sy |
|
| Xã Thể Dục | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tổng Ngà |
|
|
|
| 2 | Lũng Nọi |
VII | HUYỆN BẢO LẠC |
|
|
|
|
|
| Thị trấn Bảo Lạc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Dường |
VIII | HUYỆN TRÙNG KHÁNH |
|
|
| |
|
| Xã Cao Thăng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Đỏng Rin |
|
|
|
| 2 | Phò Đon |
|
|
|
| 3 | Pác Ra |
|
|
|
| 4 | Pác Thòng |
|
| Xã Đức Hồng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Lung Túng |
|
|
|
| 2 | Lũng Nà |
|
|
|
| 3 | Sộc Khâm 1 |
|
|
|
| 4 | Sộc Khâm 2 |
|
| Xã Cảnh Tiên | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Rằng Đin |
|
|
|
| 2 | Cốc Chia |
|
|
|
| 3 | Thềnh Quốc |
|
|
|
| 4 | Thềnh Khe |
|
| Xã Khâm Thành | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Lũng Kít |
|
| Xã Phong Châu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tân Phong |
|
| Xã Đình Minh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khưa Nâu - Phia Sách |
|
| Xã Lăng Hiếu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Đà Tiên |
|
|
|
| 2 | Bản Giăn |
|
| Xã Thông Huề | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Cốc Chia |
|
|
|
| 2 | Cốc Rầy |
|
|
|
| 3 | Nặm Dọi |
|
|
|
| 4 | Nặm Thúm |
IX | HUYỆN TRÀ LĨNH |
|
|
| |
|
| Thị trấn Hùng Quốc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Cốc Khoác |
|
|
|
| 2 | Nà Rạo |
|
|
|
| 3 | Cốc Cáng |
|
|
|
| 4 | Bản Khun |
X | THÀNH PHỐ CAO BẰNG |
|
|
| |
|
| Phường Duyệt Trung | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tổ 10 |
XI | HUYỆN BẢO LÂM |
|
|
|
|
|
| Xã Lý Bôn | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Báng |
|
|
|
| 2 | Phiêng Lùng |
|
|
|
| 3 | Mà Mấư |
|
|
|
| 4 | Nà Mạt |
|
|
|
| 5 | Phiêng Pẻn |
|
|
|
| 6 | Khuổi Bon |
|
|
|
| 7 | Nà Kháng |
|
| Thị trấn Pác Miầu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Đe |
|
|
|
| 2 | Lạng Cá |
|
|
|
| 3 | Phiêng Phay |
|
|
|
| 4 | Nà Ca |
|
|
|
| 5 | May Rại |
XII | HUYỆN PHỤC HÒA |
|
|
| |
|
| Xã Hồng Đại | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Thua Khua |
|
|
|
| 2 | Tà Lạc |
|
|
|
| 3 | Hương Lỵ |
|
|
|
| 4 | Kéo Nạn |
XIII | HUYỆN HÀ QUẢNG |
|
|
|
|
|
| Xã Trường Hà | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nặm Lìn |
|
|
|
| 2 | Nà Lẹng |
|
| Thị trấn Xuân Hòa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Giàng I |
|
|
|
| 2 | Bản Giàng II |
|
|
|
| 3 | Nà Vạc I |
|
|
|
| 4 | Nà Chang |
|
|
|
| 5 | Nà Ngần |
|
|
|
| 6 | Yên Luật I |
|
|
|
| 7 | Yên Luật II |
|
|
|
| 8 | Cốc Gọ |
|
|
|
| 9 | Khuổi Pàng |
TỈNH BẮC KẠN
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Khu vực | Tên thôn | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 153 |
I | HUYỆN NA RÌ |
|
|
| |
|
| Xã Hảo Nghĩa | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Tảng |
|
|
|
| 2 | Vằng Mười |
|
| Xã Lương Hạ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Sang |
|
|
|
| 2 | Khuổi Nằn 1 |
|
|
|
| 3 | Khuổi Nằn 2 |
|
| Xã Cường Lợi | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nặm Dắm |
|
| Thị trấn Yến Lạc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Pò |
|
|
|
| 2 | Phố B |
|
| Xã Hữu Thác | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Phiêng Pựt |
|
|
|
| 2 | Nà Mển |
|
|
|
| 3 | Bản Đâng |
|
|
|
| 4 | Nà Mới |
|
|
|
| 5 | Nà Noong |
|
|
|
| 6 | Khuổi Khiếu |
II | HUYỆN BA BỂ |
|
|
| |
|
| Xã Thượng Giáo | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Mặn |
|
|
|
| 2 | Bản Pục |
|
|
|
| 3 | Khuổi Mòn |
|
|
|
| 4 | Khuổi Slưn |
|
|
|
| 5 | Phya Khao |
|
| Xã Hà Hiệu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Đông Đăm |
|
|
|
| 2 | Lủng Tráng |
|
| Xã Khang Ninh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khau Ban |
|
|
|
| 2 | Nà Mơ |
|
|
|
| 3 | Nà Cọ |
|
|
|
| 4 | Nà Niềng |
|
|
|
| 5 | Nà Hàn |
|
|
|
| 6 | Cúm Pán |
|
|
|
| 7 | Khuổi Luông |
|
|
|
| 8 | Đồn Đèn |
|
| Xã Bành Trạch | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Pàn Han |
|
|
|
| 2 | Khuổi Khét |
|
|
|
| 3 | Tồm Làm |
|
|
|
| 4 | Nà Còi |
|
|
|
| 5 | Bản Lấp |
|
| Xã Nam Mẫu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Phại |
|
|
|
| 2 | Đán Mẩy |
|
|
|
| 3 | Nặm Dài |
|
|
|
| 4 | Nà Nghè |
|
|
|
| 5 | Khâu Qua |
|
| Xã Quảng Khê | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tổng Chảo |
|
|
|
| 2 | Pù Lùng |
|
|
|
| 3 | Nà Lẻ |
|
|
|
| 4 | Nà Vài |
|
|
|
| 5 | Nà Hai |
|
|
|
| 6 | Lẻo Keo |
|
| Xã Hoàng Trĩ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Diếu |
|
|
|
| 2 | Coọc Mu |
|
| Xã Cao Trĩ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Chả |
|
| Xã Mỹ Phương | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Cốc Muồi |
|
|
|
| 2 | Nà Lầu |
|
|
|
| 3 | Mỹ Vy |
|
|
|
| 4 | Vằng Kheo |
|
|
|
| 5 | Khuổi Lùng |
|
|
|
| 6 | Phiêng Phường |
|
|
|
| 7 | Nà Phiêng |
III | HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
|
|
|
| Xã Bình Trung | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Quân |
|
|
|
| 2 | Vằng Quân |
|
|
|
| 3 | Khuổi Đẩy |
|
|
|
| 4 | Bản Pèo |
|
|
|
| 5 | Vằng Doọc |
|
| Xã Bản Thi | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Nhài |
|
|
|
| 2 | Kéo Nàng |
|
|
|
| 3 | Khuổi Kẹn |
|
|
|
| 4 | Phia Khao |
|
|
|
| 5 | Thâm Tàu |
|
|
|
| 6 | Phiêng Lằm |
|
| Xã Bằng Phúc | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Chang |
|
|
|
| 2 | Bản Mới |
|
|
|
| 3 | Phiêng Phung |
|
| Xã Nam Cường | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Lũng Noong |
|
| Xã Quảng Bạch | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Khắt |
|
|
|
| 2 | Bó Pia |
|
|
|
| 3 | Khuổi Vùa |
|
| Xã Yên Nhuận | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Quăng |
|
|
|
| 2 | Bản Lẹng |
|
|
|
| 3 | Pác Đá |
|
|
|
| 4 | Khuân Toong |
|
|
|
| 5 | Phiêng Quắc |
|
|
|
| 6 | Bản Tắm |
|
| Thị trấn Bằng Lũng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Duồng 1 |
|
|
|
| 2 | Bản Duồng 2 |
|
|
|
| 3 | Bản Tàn |
|
|
|
| 4 | Nà Pài |
IV | HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
| |
|
| Xã Phương Linh | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khuổi Chả |
|
| Xã Lục Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bắc Lanh Chang |
|
|
|
| 2 | Bản Piềng |
|
|
|
| 3 | Lủng Chang |
|
| Xã Tú Trĩ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Mới |
|
|
|
| 2 | Quan Làng |
|
|
|
| 3 | Cốc Bây |
|
| Xã Tân Tiến | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Bản |
|
| Xã Quang Thuận | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Hin |
|
| Xã Dương Phong | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Mún 1 |
V | HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
|
|
|
| Xã Thanh Mai | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Pài |
|
|
|
| 2 | Khuổi Phấy |
|
|
|
| 3 | Bản Pá |
|
|
|
| 4 | Bản Phát |
|
|
|
| 5 | Khuổi Dạc |
|
|
|
| 6 | Bản Pjải |
|
|
|
| 7 | Bản Kéo |
|
|
|
| 8 | Roỏng Tùm |
|
|
|
| 9 | Khuổi Rẹt |
|
| Xã Quảng Chu | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Bản Đén 1 |
|
|
|
| 2 | Bản Đén 2 |
|
|
|
| 3 | Bản Nhuần 2 |
|
|
|
| 4 | Nà Choọng |
|
|
|
| 5 | Làng Điền |
|
| Xã Thanh Vận | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Chúa |
|
| Xã Cao Kỳ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Tân Minh |
|
|
|
| 2 | Nà Nguộc |
|
|
|
| 3 | Phiêng Câm |
|
|
|
| 4 | Hành Khiến |
|
|
|
| 5 | Tham Chom |
|
|
|
| 6 | Khau Lồm |
|
| Xã Thanh Bình | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khuổi Lót |
|
| Xã Nông Hạ | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Quang |
|
|
|
| 2 | Khe Thỉ 1 |
|
|
|
| 3 | Khe Thỉ 2 |
|
| Xã Mai Lạp | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khuổi Đác |
|
|
|
| 2 | Khau Tổng |
|
|
|
| 3 | Tổng Vụ |
|
| Xã Hòa Mục | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Khuổi Nhàng |
|
|
|
| 2 | Tân Khang |
|
|
|
| 3 | Mỏ Khang |
|
| Xã Như Cố | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Luống |
|
|
|
| 2 | Khuổi Hóp |
|
|
|
| 3 | Bản Nưa |
VI | HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
|
|
|
| Xã Vân Tùng | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Pài |
|
|
|
| 2 | Nà Bốc |
|
|
|
| 3 | Nà Lạn |
|
|
|
| 4 | Bản Liềng |
|
|
|
| 5 | Nà Sáng |
|
|
|
| 6 | Nà Ké |
|
|
|
| 7 | Cốc Lùng |
VII | HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
|
|
|
| Xã Bộc Bố | II |
|
|
|
|
|
| 1 | Nà Hoi |
|
|
|
| 2 | Khâu Vai |
|
|
|
| 3 | Khâu Phảng |
|
|
|
| 4 | Nà Phầy |
|
|
|
| 5 | Phiêng Lủng |
|
|
|
| 6 | Khâu Đấng |