- 1Quyết định 30/2012/QĐ-TTg về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 84/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 3Quyết định 551/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 447/QĐ-UBDT năm 2013 công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2016 |
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN HOÀN THÀNH MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2015
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12/10/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 30/2012/QĐ-TTg ngày 18/7/2012 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015;
Căn cứ Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình 135,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 372 thôn đặc biệt khó khăn của 31 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2015 (danh sách kèm theo).
Điều 2. Các thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2015 không còn là thôn đặc biệt khó khăn theo tiêu chí quy định tại Quyết định số 30/2012/QĐ-TTg ngày 18/7/2012 của Thủ tướng Chính phủ và được đưa ra khỏi danh sách thôn đặc biệt khó khăn tại Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN HOÀN THÀNH MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 74/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên tỉnh/huyện | Tên xã | Thuộc xã khu vực | Tên thôn |
TỔNG SỐ |
| 372 | ||
1. TỈNH VĨNH PHÚC |
|
| 7 | |
| HUYỆN TAM ĐẢO |
|
|
|
|
| Bồ Lý | II |
|
|
|
|
| Đồng Bụt |
|
|
|
| Ngọc Thụ |
|
|
|
| Trại Mái |
|
|
|
| Đồng Cà |
|
| Đạo Trù | II |
|
|
|
|
| Đạo Trù Hạ |
|
|
|
| Đạo Trù Thượng |
|
|
|
| Tân Lập |
2. TỈNH QUẢNG NINH |
|
| 18 | |
| HUYỆN HOÀNH BỒ |
|
|
|
|
| Tân Dân | II |
|
|
|
|
| Khe Cát |
| HUYỆN BA CHẼ |
|
|
|
|
| Lương Mông | II |
|
|
|
|
| Khe Nà |
|
| Minh Cầm | II |
|
|
|
|
| Khe Tum |
|
| Đạp Thanh | III |
|
|
|
|
| Bắc Cáp |
|
|
|
| Khe Mầu |
|
|
|
| Đồng Dằm |
|
| Thanh Lâm | III |
|
|
|
|
| Khe Tính |
|
| Nam Sơn | III |
|
|
|
|
| Bằng Lau |
| HUYỆN TIÊN YÊN |
|
|
|
|
| Phong Dụ | II |
|
|
|
|
| Hồng Phong |
|
| Đại Thành | III |
|
|
|
|
| Khe Lặc |
|
| Điền Xá | III |
|
|
|
|
| Khe Cầu |
|
|
|
| Tiên Hải |
| HUYỆN BÌNH LIÊU |
|
|
|
|
| Đồng Văn | III |
|
|
|
|
| Phai Lầu |
|
| Đồng Tâm | III |
|
|
|
|
| Nà Áng |
|
| Hoành Mô | II |
|
|
|
|
| Nặm Đảng |
| HUYỆN ĐẦM HÀ |
|
|
|
|
| Quảng Tân | II |
|
|
|
|
| Tân Đức |
|
| Đầm Hà | I |
|
|
|
|
| Sơn Hải |
| THÀNH PHỐ MÓNG CÁI |
|
| |
|
| Bắc Sơn | I |
|
|
|
|
| Phình Hồ |
3. TỈNH HÀ GIANG |
|
| 6 | |
| HUYỆN BẮC QUANG |
|
|
|
|
| Thị trấn Việt Quang | I |
|
|
|
|
| Cầu Thủy |
| HUYỆN VỊ XUYÊN |
|
|
|
|
| Thị trấn Vị Xuyên | I |
|
|
|
|
| Đông Cáp 2 |
| HUYỆN QUẢN BẠ |
|
|
|
|
| Thị trấn Tam Sơn | II |
|
|
|
|
| Bảo An |
|
| Đông Hà | II |
|
|
|
|
| Thôn Nà Sài |
| HUYỆN HOÀNG SU PHÌ |
|
| |
|
| Thông Nguyên | II |
|
|
|
|
| Thôn Nậm Nghí |
|
|
|
| Thôn Nậm Mon |
4. TỈNH CAO BẰNG |
|
| 2 | |
| HUYỆN THÔNG NÔNG |
|
|
|
|
| Thị trấn Thông Nông | II |
|
|
|
|
| Lũng Quang |
| HUYỆN THẠCH AN |
|
|
|
|
| Thị trấn Đông Khê | II |
|
|
|
|
| Pò Hẩu |
5. TỈNH BẮC KẠN |
|
| 1 | |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
|
|
| Thị trấn Bằng Lũng | I |
|
|
|
|
| Bản Duồng 1 |
6. TỈNH TUYÊN QUANG |
|
| 31 | |
| HUYỆN NA HANG |
|
|
|
|
| Năng Khả | II |
|
|
|
|
| Nà Chao |
|
|
|
| Bản Tùn |
|
|
|
| Bản Nuầy |
|
|
|
| Phiêng Quân |
|
|
|
| Phiêng Rào |
|
|
|
| Không Mây |
|
|
|
| Nà Noong |
|
|
|
| Nà Chang |
|
|
|
| Nà Kham |
|
|
|
| Nà Vai |
| HUYỆN HÀM YÊN |
|
|
|
|
| Phù Lưu | II |
|
|
|
|
| Soi Thành |
| HUYỆN YÊN SƠN |
|
|
|
|
| Xuân Vân | II |
|
|
|
|
| Sơn Hạ 1 |
|
|
|
| Đô Thượng 2 |
|
|
|
| Đô Thượng 1 |
|
| Nhữ Khê | II |
|
|
|
|
| Cửa Lần |
|
| Mỹ Bằng | II |
|
|
|
|
| Đá Bàn 2 |
|
|
|
| Đá Bàn 1 |
| HUYỆN LÂM BÌNH |
|
|
|
|
| Thượng Lâm | III |
|
|
|
|
| Nà Đông |
|
|
|
| Nà Va |
| HUYỆN CHIÊM HÓA |
|
|
|
|
| Kim Bình | III |
|
|
|
|
| Thôn Đèo Nàng |
|
|
|
| Thôn Nà Loáng |
|
|
|
| Thôn Khuân Nhự |
|
|
|
| Thôn Khuổi Chán |
|
|
|
| Thôn Pác Chài |
|
|
|
| Thôn Tông Đình |
|
|
|
| Thôn Đèo Lang |
|
|
|
| Thôn Khuổi Pài |
| HUYỆN SƠN DƯƠNG |
|
|
|
|
| Tân Trào | II |
|
|
|
|
| Mỏ Ché |
|
|
|
| Tiền Phong |
|
| Phúc Ứng | II |
|
|
|
|
| Đồng Luộc |
|
|
|
| Vĩnh Phúc |
7. TỈNH LÀO CAI |
|
| 15 | |
| HUYỆN BẮC HÀ |
|
|
|
|
| Tà Chải | II |
|
|
|
|
| Na Khèo |
|
|
|
| Na Lo |
| HUYỆN BẢO YÊN |
|
|
|
|
| Lương Sơn | II |
|
|
|
|
| Bản Chiềng 2 |
|
| Yên Sơn | II |
|
|
|
|
| Bản Múi 2 |
| HUYỆN BẢO THẮNG |
|
|
|
|
| Phú Nhuận | II |
|
|
|
|
| Thôn Làng Đền |
|
|
|
| Thôn Nhuần 4 |
|
|
|
| Thôn Nhuần 6 |
|
| Xuân Quang | II |
|
|
|
|
| Thôn Xuân Quang 2 |
|
| Thị trấn Tằng Loỏng | II |
|
|
|
|
| Thôn Tằng Loỏng 2 |
|
| Xuân Giao | II |
|
|
|
|
| Thôn Chành |
| HUYỆN VĂN BÀN |
|
|
|
|
| Hòa Mạc | II |
|
|
|
|
| Nà Bơ |
|
|
|
| Nà Coóc |
|
|
|
| Sành Phin |
| HUYỆN BÁT XÁT |
|
|
|
|
| Cốc San | II |
|
|
|
|
| Thôn Tòng Chú 1 |
|
| Mường Vi |
|
|
|
|
|
| Thôn Ná Rin |
8. TỈNH YÊN BÁI |
|
| 8 | |
| HUYỆN LỤC YÊN |
|
|
|
|
| Tân Lĩnh | II |
|
|
|
|
| Trần Phú (Thôn 12) |
| HUYỆN VĂN CHẤN |
|
|
|
|
| Thị trấn Nông Trường Liên Sơn | I |
|
|
|
|
| Tổ 6B (Bản Bon) |
|
| Chấn Thịnh | II |
|
|
|
|
| Thôn Dày 2 |
| HUYỆN TRẤN YÊN |
|
|
|
|
| Lương Thịnh | II |
|
|
|
|
| Trấn Hưng |
|
|
|
| Lương Tàm |
|
|
|
| Lương Thiện |
|
| Y Can | II |
|
|
|
|
| An Thành |
|
|
|
| Thắng Lợi |
9. TỈNH THÁI NGUYÊN |
|
| 58 | |
| HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
|
|
|
|
| Ôn Lương | II |
|
|
|
|
| Xóm Bản Cái |
| HUYỆN ĐẠI TỪ |
|
|
|
|
| Quân Chu | III |
|
|
|
|
| Xóm Hòa Bình 2 |
|
|
|
| Xóm Hòa Bình 1 |
|
| Bản Ngoại | II |
|
|
|
|
| Xóm Đầm Mua |
|
|
|
| Xóm Rừng Lâm |
|
| Phú Xuyên | II |
|
|
|
|
| Xóm Chính Phú 1 |
|
| Mỹ Yên | II |
|
|
|
|
| Xóm La Tre |
|
|
|
| Xóm La Hồng |
| HUYỆN VÕ NHAI |
|
|
|
|
| Lâu Thượng | II |
|
|
|
|
| Xóm Đất Đỏ |
| HUYỆN ĐỊNH HÓA |
|
|
|
|
| Đồng Thịnh | II |
|
|
|
|
| Xóm An Thịnh 2 |
|
|
|
| Xóm Nà Lẹng |
|
|
|
| Xóm Co Quân |
|
|
|
| Xóm Đèo Tọt 2 |
|
|
|
| Xóm Thâm Bây |
|
| Kim Phượng | II |
|
|
|
|
| Xóm Bản Lác 2 |
|
|
|
| Xóm Nam Cơ |
|
|
|
| Xóm Bản Ngói |
|
| Phú Tiến | II |
|
|
|
|
| Xóm 3 |
|
| Phúc Chu | II |
|
|
|
|
| Xóm Đồng Kè |
|
|
|
| Xóm Làng Gầy |
|
| Tân Dương | II |
|
|
|
|
| Xóm Cóoc |
|
| Trung Hội | II |
|
|
|
|
| Xóm Quỳnh Hội |
|
|
|
| Xóm Làng Hà |
|
|
|
| Xóm Làng Chủng |
|
|
|
| Xóm Đồng Mon |
|
| Bảo Cường | III |
|
|
|
|
| Xóm Bãi Lềnh |
|
|
|
| Xóm Bãi Hội |
|
|
|
| Xóm Nà Lai |
|
| Bình Thành | III |
|
|
|
|
| Xóm Đồng Đình |
|
|
|
| Xóm Nạ Mực |
|
|
|
| Xóm Chiến Sỹ |
|
| Bình Yên | III |
|
|
|
|
| Xóm Yên Thông |
|
|
|
| Xóm Rèo Cái |
|
|
|
| Xóm Nạ Riệng |
|
| Định Biên | III |
|
|
|
|
| Xóm Thâm Tắng |
|
| Kim Sơn | III |
|
|
|
|
| Xóm Kim Tân 5 |
|
|
|
| Xóm Kim Tiến 1 |
|
|
|
| Xóm Kim Tiến 3 |
|
| Phượng Tiến | III |
|
|
|
|
| Xóm Héo |
|
|
|
| Xóm Cấm |
|
|
|
| Xóm Mấu |
|
|
|
| Xóm Pa Goai |
|
|
|
| Xóm Pa Chò |
|
|
|
| Xóm Nạ Liền |
|
|
|
| Xóm Hợp Thành |
|
|
|
| Xóm Pải |
|
| Sơn Phú | III |
|
|
|
|
| Xóm Lương Bình 1 |
|
|
|
| Xóm Sơn Đầu 2 |
|
|
|
| Xóm Sơn Thắng 3 |
|
|
|
| Xóm Phú Hội 2 |
|
| Thanh Định | III |
|
|
|
|
| Xóm Thẩm Quẩn |
|
| Trung Lương | III |
|
|
|
|
| Xóm Văn Lương 2 |
|
|
|
| Xóm Hồng Hoàng |
|
|
|
| Xóm Lương Trung |
| HUYỆN ĐỒNG HỶ |
|
|
|
|
| Minh Lập | II |
|
|
|
|
| Xóm Trại Cài II |
|
| Huống Thượng | II |
|
|
|
|
| Xóm Già |
|
| Khe Mo | II |
|
|
|
|
| Xóm Dọc Hèo |
|
|
|
| Xóm Đèo Khế |
10. TỈNH LẠNG SƠN |
|
| 1 | |
| HUYỆN VĂN QUAN |
|
|
|
|
| Tràng Phái | II |
|
|
|
|
| Phai Làng |
11. TỈNH PHÚ THỌ |
|
| 24 | |
| HUYỆN CẨM KHÊ |
|
|
|
|
| Tuy Lộc | II |
|
|
|
|
| Quyết Tiến 1 |
|
|
|
| Quyết Tiến 4 |
|
|
|
| Dư Ba 4 |
|
| Thanh Nga | II |
|
|
|
|
| Thôn 2 |
|
|
|
| Thôn 3 |
|
|
|
| Thôn 5 |
|
|
|
| Thôn 6 |
| HUYỆN ĐOAN HÙNG |
|
|
|
|
| Tây Cốc | II |
|
|
|
|
| Thôn Tân Long |
| HUYỆN THANH SƠN |
|
|
|
|
| Cự Đồng | II |
|
|
|
|
| Đồng Cại |
|
|
|
| Đồng Nghìa |
|
| Cự Thắng | II |
|
|
|
|
| Khu 1 |
|
|
|
| Khu 2 |
|
|
|
| Khu 13 |
|
| Hương Cần | II |
|
|
|
|
| Lịch 2 |
|
| Địch Quả | II |
|
|
|
|
| Khu Lóng |
| HUYỆN THANH THỦY |
|
| |
|
| Tu Vũ (2 khu) | II |
|
|
|
|
| Khu 1 |
|
|
|
| Khu 7 |
|
| Trung Nghĩa (1 khu) | I |
|
|
|
|
| Khu 7 |
|
| Thạch Đồng (2 khu) | II |
|
|
|
|
| Khu 1 |
|
|
|
| Khu 8 |
| HUYỆN YÊN LẬP |
|
|
|
|
| Nga Hoàng | II |
|
|
|
|
| Thôn 2 |
| HUYỆN TAM NÔNG |
|
|
|
|
| Văn Lương | II |
|
|
|
|
| Khu 1 |
|
|
|
| Khu 4 |
| HUYỆN PHÙ NINH |
|
|
|
|
| Tiên Du | I |
|
|
|
|
| Khu 2 |
12. TỈNH ĐIỆN BIÊN |
|
| 1 | |
| TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ |
|
|
|
|
| Thanh Minh | II |
|
|
|
|
| Pa Pốm |
13. TỈNH LAI CHÂU |
|
| 24 | |
| HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
|
| Bản Bo | III |
|
|
|
|
| Nà Sẳng |
|
| Bản Hon | III |
|
|
|
|
| Bản Hon II |
|
| Giang Ma | III |
|
|
|
|
| Xin Chải |
|
| Tả Lèng | III |
|
|
|
|
| Thèn Pả |
|
| Bình Lư | II |
|
|
|
|
| Nà San |
| HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
|
| Pa Tần | III |
|
|
|
|
| Pa Tần IV |
|
| Chăn Nưa | II |
|
|
|
|
| Chiềng Chăn I |
| TP. LAI CHÂU |
|
|
|
|
| Nậm Lỏong | II |
|
|
|
|
| Sùng Chô |
|
|
|
| Lùng Thàng |
| HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
|
| Phúc Khoa | II |
|
|
|
|
| Nậm Bon II |
|
|
|
| Nà Lại |
|
|
|
| Nà Khoang |
|
| Thị trấn Tân Uyên | II |
|
|
|
|
| Huổi Luồng |
| HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
|
| Hua Nà | III |
|
|
|
|
| Chằm Cáy |
|
| Mường Kim | III |
|
|
|
|
| Chiềng Ban 2 |
|
|
|
| Nà Dân 2 |
|
| Mường Cang | II |
|
|
|
|
| Nà Lấu |
|
| Tà Hừa | III |
|
|
|
|
| Cáp Na 1 |
| HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
|
| Thị trấn Mường Tè | II |
|
|
|
|
| Khu phố 9 |
| HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
|
| Hoang Thèn | II |
|
|
|
|
| Mồ Sì Câu |
|
| Ma Ly Pho | III |
|
|
|
|
| Pờ Ma Hồ |
|
|
|
| Sòn Thầu II |
| HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
|
| Thị trấn Nậm Nhùn | II |
|
|
|
|
| Nậm Nhùn |
|
| Lê Lợi | II |
|
|
|
|
| Bản Chợ |
14. TỈNH SƠN LA |
|
| 8 | |
| HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
|
|
| Chiềng Bằng | II |
|
|
|
|
| Bản Púa |
|
|
|
| Bản Sinh |
|
|
|
| Bản Khoan |
|
|
|
| Lọng Đán |
|
|
|
| Đán Cán |
|
| Mường Chiên | II |
|
|
|
|
| Bản Bon |
|
|
|
| Hua Sát |
|
| Chiềng Khay | III |
|
|
|
|
| Phiêng Bay |
15. TỈNH HÒA BÌNH |
|
| 2 | |
| HUYỆN TÂN LẠC |
|
|
|
|
| Tử Nê | II |
|
|
|
|
| Xóm Bục |
| HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
|
|
| Trường Sơn | II |
|
|
|
|
| Đồng Bưởi |
16. TỈNH THANH HÓA |
|
| 4 | |
| HUYỆN BÁ THƯỚC |
|
|
|
|
| Điền Lư | II |
|
|
|
|
| Thôn Võ |
|
|
|
| Thôn Chiêng Lẫm |
| HUYỆN NHƯ THANH |
|
|
|
|
| Yên Thọ | II |
|
|
|
|
| Yên Xuân |
| HUYỆN YÊN ĐỊNH |
|
|
|
|
| Yên Lâm | II |
|
|
|
|
| Cao Khánh |
17. TỈNH NGHỆ AN |
|
| 25 | |
| HUYỆN QUẾ PHONG |
|
|
|
|
| Châu Kim | II |
|
|
|
|
| Hữu Văn |
|
| Quế Sơn | III |
|
|
|
|
| Phong Quang |
|
|
|
| Ná Công |
|
| Tiền Phong | III |
|
|
|
|
| Na Cày |
| HUYỆN KỲ SƠN |
|
|
|
|
| Hữu Lập | III |
|
|
|
|
| Xốp Nhị |
| HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG |
|
| |
|
| Thạch Giám | III |
|
|
|
|
| Cây Me |
|
|
|
| Bản Phòng |
|
|
|
| Bản Mác |
| HUYỆN QUỲ CHÂU |
|
|
|
|
| Châu Tiến | II |
|
|
|
|
| Hoa Tiến 2 |
|
|
|
| Hoa Tiến 1 |
| HUYỆN QUỲ HỢP |
|
|
|
|
| Xã Minh Hợp | I |
|
|
|
|
| Minh Tiến |
|
|
|
| Minh Quang |
|
| Nghĩa Xuân | II |
|
|
|
|
| Đột Tân |
|
|
|
| Vả |
|
|
|
| Xóm Mo |
|
|
|
| Xóm Mó |
| HUYỆN NGHĨA ĐÀN |
|
|
|
|
| Nghĩa Long | II |
|
|
|
|
| Nam Thái |
|
|
|
| Nam Hoà |
|
|
|
| Nam Sơn |
|
|
|
| Nam Khế |
|
| Nghĩa Trung | II |
|
|
|
|
| Xóm 5 |
|
| Nghĩa Lộc | II |
|
|
|
|
| Đập Đanh |
| HUYỆN THANH CHƯƠNG |
|
| |
|
| Thanh Liên | II |
|
|
|
|
| Liên Hồng |
|
| Thanh Hà | II |
|
|
|
|
| Thôn 13 |
|
| Thanh Mỹ | III |
|
|
|
|
| Thôn 2 |
18. TỈNH HÀ TĨNH |
|
| 16 | |
| THỊ XÃ KỲ ANH | Kỳ Thịnh | II |
|
|
|
|
| Đồ Gỗ |
|
|
|
| Trường Sơn |
|
|
|
| Tây Yên |
|
|
|
| Yên Thịnh |
|
| Kỳ Trinh | II |
|
|
|
|
| Đồng Tiến |
|
|
|
| Quyền Hành |
|
|
|
| Hòa Lộc |
|
|
|
| Tân Sơn |
| HUYỆN HƯƠNG SƠN |
|
|
|
|
| Son Kim 1 |
|
|
|
|
|
| An Sú |
|
|
|
| Kim Cương 1 |
| HUYỆN KỲ ANH |
|
|
|
|
| Kỳ Trung |
|
|
|
|
|
| Tây Sơn |
|
|
|
| Bắc Sơn |
|
|
|
| Trường Sơn |
| HUYỆN VŨ QUANG |
|
|
|
|
| Hương Minh |
|
|
|
|
|
| Hợp Lợi |
|
|
|
| Hợp Lý |
|
|
|
| Hợp Đức |
19. TỈNH QUẢNG TRỊ |
|
| 2 | |
| HUYỆN HƯỚNG HOÁ |
|
|
|
|
| Thị trấn Lao Bảo | I |
|
|
|
|
| Ka Tăng |
| HUYỆN ĐAKRÔNG |
|
|
|
|
| Hải Phúc | II |
|
|
|
|
| Tà Lang |
20. TỈNH QUẢNG NAM |
|
| 3 | |
| HUYỆN TIÊN PHƯỚC |
|
|
|
|
| Tiên Thọ | II |
|
|
|
|
| Thôn 5 |
| HUYỆN ĐÔNG GIANG |
|
|
|
|
| Xã Ba | II |
|
|
|
|
| Thôn 5 |
|
|
|
| Tà Lâu |
21. TỈNH PHÚ YÊN |
|
| 7 | |
| HUYỆN SÔNG HINH |
|
|
|
|
| Sơn Giang | II |
|
|
|
|
| Buôn Suối Biểu |
|
|
|
| Thôn Phước Giang |
|
|
|
| Thôn Hà Giang |
|
|
|
| Thôn Vĩnh Lương |
|
| Đức Bình Tây | II |
|
|
|
|
| Buôn Mả Vôi |
|
|
|
| Buôn Quang Dù |
| HUYỆN TÂY HÒA |
|
|
|
|
| Sơn Thành Tây | II |
|
|
|
|
| Thôn Đá Mài |
22. TỈNH KON TUM |
|
| 11 | |
| HUYỆN NGỌC HỒI |
|
|
|
|
| Đăk Kan | II |
|
|
|
|
| Hòa Bình |
| HUYỆN ĐẮK TÔ |
|
|
|
|
| Thị trấn Đăk Tô | I |
|
|
|
|
| Khối 1 (Kon Cheo) |
|
|
|
| Thôn Đăk Rao Lớn |
|
| Diên Bình | II |
|
|
|
|
| Thôn 5 |
|
| Tân Cảnh | I |
|
|
|
|
| Đăk Ri Peng 1 |
|
|
|
| Đăk Ri Peng 2 |
|
| Kon Đào | I |
|
|
|
|
| Kon Đào 1 |
|
|
|
| Kon Đào 2 |
| HUYỆN ĐĂK HÀ |
|
|
|
|
| Đăk Mar | II |
|
|
|
|
| Kon Gung |
|
|
|
| Đăk Mút |
|
| Đăk Pxi | III |
|
|
|
|
| Thôn 3 (Đăk Rơ Wang) |
23. TỈNH GIA LAI |
|
| 14 | |
| THỊ XÃ AYUN PA |
|
|
|
|
| Chư Băh | II |
|
|
|
|
| Bôn Hiao |
|
| la Rbol | II |
|
|
|
|
| Bôn Rưng Ma Nhiu |
|
| la Sao | II |
|
|
|
|
| Bôn H’Liếp |
| HUYỆN CHƯ SÊ |
|
|
|
|
| Bờ Ngoong | II |
|
|
|
|
| Quái |
|
| Chư Pơng | II |
|
|
|
|
| Hố Bua |
|
| la Blang | II |
|
|
|
|
| Roh |
| HUYỆN ĐAK ĐOA |
|
|
|
|
| K’Dang | II |
|
|
|
|
| Trek |
| HUYỆN ĐỨC CƠ |
|
|
|
|
| Ia Din | II |
|
|
|
|
| Làng Neh II |
|
| la Krêl | II |
|
|
|
|
| Làng Krol |
|
| la Kriêng | II |
|
|
|
|
| Làng Lung I |
|
|
|
| Làng Lung II |
|
|
|
| Làng Krai |
| HUYỆN MANG YANG |
|
|
|
|
| Kon Thụp | II |
|
|
|
|
| Làng Sơ Bir |
|
|
|
| Làng Dơ Nâu |
24. TỈNH ĐẮK LẮK |
|
| 2 | |
| HUYỆN CƯ KUIN |
|
|
|
|
| Hòa Hiệp | II |
|
|
|
|
| Thôn Hiệp Tân |
| HUYỆN LẮK |
|
|
|
|
| Thị trấn Liên Sơn | I |
|
|
|
|
| Buôn Dơng Kriêng |
25. TỈNH LÂM ĐỒNG |
|
| 25 | |
| HUYỆN ĐƠN DƯƠNG |
|
|
|
|
| Ka Đô | II |
|
|
|
|
| Ka Đô mới 1 |
|
|
|
| Ka Đô mới 2 |
|
|
|
| Thôn Taluy 1 |
|
| Tu Tra | II |
|
|
|
|
| K’lót |
|
| Đạ Ròn | III |
|
|
|
|
| Thôn D’ròn |
|
|
|
| Thôn 2 |
|
| Ka Đơn | III |
|
|
|
|
| Ka rái 2 |
|
|
|
| Krăng chớ |
|
| Pró | III |
|
|
|
|
| Pró trong |
| HUYỆN LẠC DƯƠNG |
|
|
|
|
| Đạ Nhim | II |
|
|
|
|
| Đạ Tro |
|
|
|
| Đạ Cháy |
|
| Đạ Sar | II |
|
|
|
|
| Thôn 2 |
|
|
|
| Thôn 5 |
| HUYỆN ĐỨC TRỌNG |
|
|
|
|
| Ninh Loan | II |
|
|
|
|
| Nam Loan |
| HUYỆN DI LINH |
|
|
|
|
| Bảo Thuận | II |
|
|
|
|
| Kờ Nệt |
| HUYỆN ĐẠ HUOAI |
|
|
|
|
| Thị trấn MaĐaGuôi | I |
|
|
|
|
| Tổ dân phố 1 |
|
| Đạ Oai | II |
|
|
|
|
| Thôn 2 |
| HUYỆN ĐẠ TẺH |
|
|
|
|
| An Nhơn | II |
|
|
|
|
| Thôn Tố Lan |
|
| Quốc Oai | II |
|
|
|
|
| Thôn 6 |
|
| Đạ Lây | II |
|
|
|
|
| Thôn Thanh Phước |
|
| Mỹ Đức | II |
|
|
|
|
| Thôn 6 |
|
|
|
| Thôn 8 (Con Ó) |
|
| Quảng Trị | III |
|
|
|
|
| Thôn 7 |
| HUYỆN CÁT TIÊN |
|
|
|
|
| Thị trấn Đồng Nai (nay là Thị trấn Cát Tiên) | II |
|
|
|
|
| Bản Buôn Go |
|
| Quảng Ngãi | II |
|
|
|
|
| Thôn 1 |
26. TỈNH BÌNH PHƯỚC |
|
| 5 | |
| HUYỆN ĐỒNG PHÚ |
|
|
|
|
| Tân Hòa | II |
|
|
|
|
| Ấp Đồng Tân |
|
| Tân Hưng | II |
|
|
|
|
| Ấp Suối Nhung |
|
| Tân Phước | II |
|
|
|
|
| Ấp Nam Đô |
| HUYỆN HỚN QUẢN |
|
|
|
|
| Phước An | II |
|
|
|
|
| 23 Lớn |
|
| Thanh An | II |
|
|
|
|
| Phùm Lu |
27. TỈNH TRÀ VINH |
|
| 12 | |
| HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
| Phước Hảo | II |
|
|
|
|
| Trà Cuôn |
| HUYỆN CẦU KÈ |
|
|
|
|
| Châu Điền | II |
|
|
|
|
| Xóm Lớn |
|
|
|
| Ô Tưng A |
|
|
|
| Trà Bôn |
|
| Phong Phú | III |
|
|
|
|
| Đồng Khoen |
| HUYỆN TIỂU CẦN |
|
|
|
|
| Tập Ngãi | II |
|
|
|
|
| Giồng Tranh |
|
| Hùng Hòa | III |
|
|
|
|
| Sóc Cầu |
|
| Tân Hùng | III |
|
|
|
|
| Trung Tiến |
|
|
|
| Sáu |
| HUYỆN CẦU NGANG |
|
|
|
|
| Kim Hòa | III |
|
|
|
|
| Năn Nơn |
| HUYỆN TRÀ CÚ |
|
|
|
|
| Đại An | III |
|
|
|
|
| Trà Kha |
|
|
|
| Giồng Đình |
28. TỈNH KIÊN GIANG |
|
| 2 | |
| HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
| Minh Hòa | II |
|
|
|
|
| Minh Hưng |
| HUYỆN VĨNH THUẬN |
|
|
|
|
| Phong Đông | II |
|
|
|
|
| Cái Nhum |
29. TỈNH SÓC TRĂNG |
|
| 29 | |
| HUYỆN TRẦN ĐỀ |
|
|
|
|
| Thạnh Thới Thuận |
|
|
|
|
|
| Thạnh Phú |
|
|
|
| Thạnh Nhản 1 |
|
|
|
| Thạnh An 1 |
|
|
|
| Thạnh An 4 |
| HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
| Hồ Đắc Kiện |
|
|
|
|
|
| Xây Đá B |
|
|
|
| Kinh Đào |
|
|
|
| Đắc Thế |
|
| Phú Tân |
|
|
|
|
|
| Phước Thuận |
|
|
|
| Phước Phong |
| HUYỆN LONG PHÚ |
|
|
|
|
| Tân Thạnh | II |
|
|
|
|
| Tân Hội |
|
|
|
| Cái Đường |
|
| Trường Khánh |
|
|
|
|
|
| Trường Thọ |
|
|
|
| Trường Bình |
| HUYỆN MỸ TÚ |
|
|
|
|
| Mỹ Hương | II |
|
|
|
|
| Mương Khai |
|
| Long Hưng | II |
|
|
|
|
| Tân Hòa B |
|
|
|
| Ấp Mới |
| THỊ XÃ NGÃ NĂM |
|
|
|
|
| Thị trấn Ngã Năm | II |
|
|
| (nay là Phường 1) |
| Ấp 2 (nay là Khóm 2) |
|
| Mỹ Quới | II |
|
|
|
|
| Mỹ Tường 1 |
|
| Vĩnh Biên |
|
|
|
| (nay là Phường 3) |
| Mỹ Thanh |
|
| Tân Long |
|
|
|
|
|
| Long Thạnh |
|
|
|
| Long Hòa |
| HUYỆN MỸ XUYÊN |
|
|
|
|
| Ngọc Đông | II |
|
|
|
|
| Hòa Đặng |
|
|
|
| Hòa Lời |
|
| Ngọc Tố | II |
|
|
|
|
| Hòa Lý |
|
| Hòa Tú 2 |
|
|
|
|
|
| Hòa Bình |
|
|
|
| Hòa Bạch |
|
|
|
| Hòa Nhờ B |
| HUYỆN KẾ SÁCH |
|
|
|
|
| Ba Trinh | II |
|
|
|
|
| Ấp 5B |
|
| Phong Nẫm | II |
|
|
|
|
| Ấp Phong Thới |
30. TỈNH BẠC LIÊU |
|
| 4 | |
| HUYỆN PHƯỚC LONG |
|
|
|
|
| Vĩnh Phú Đông | I |
|
|
|
|
| Ấp Vĩnh Lộc |
|
|
|
| Ấp Vĩnh Phú B |
|
|
|
| Ấp Mỹ Tân |
|
| Vĩnh Phú Tây | I |
|
|
|
|
| Ấp Bình Bảo |
31. TỈNH CÀ MAU |
|
| 5 | |
| HUYỆN NGỌC HIỂN |
|
|
|
|
| Tân Ân | II |
|
|
|
|
| Ấp Dinh Hạn |
|
|
|
| Ấp Nhà Diệu |
|
| Tân Ân Tây | II |
|
|
|
|
| Ấp Đồng Khởi |
| HUYỆN NĂM CĂN |
|
|
|
|
| Lâm Hải | II |
|
|
|
|
| Ấp Trại Lưới B |
|
|
|
| Ấp Biện Trượng |
- 1Thông tư 01/2007/TT-UBDT hướng dẫn xác định năng lực và quy trình phân cấp cho xã làm chủ đầu tư các công trình, dự án thuộc Chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 do Uỷ ban dân tộc ban hành
- 2Công văn 501/UBDT-VP135 về rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2015 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3Quyết định 75/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4Quyết định 12/2016/QĐ-TTg tiếp tục thực hiện Quyết định 30/2012/QĐ-TTg và 1049/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 414/QĐ-UBDT năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 7Quyết định 958/QĐ-UBDT năm 2019 về công nhận danh sách thôn đặc biệt khó khăn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 8Quyết định 433/QĐ-UBDT năm 2021 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 9Quyết định 612/QĐ-UBDT năm 2021 phê duyệt danh sách các thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 1Thông tư 01/2007/TT-UBDT hướng dẫn xác định năng lực và quy trình phân cấp cho xã làm chủ đầu tư các công trình, dự án thuộc Chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 do Uỷ ban dân tộc ban hành
- 2Quyết định 30/2012/QĐ-TTg về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 84/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 4Quyết định 551/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 447/QĐ-UBDT năm 2013 công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 6Công văn 501/UBDT-VP135 về rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2015 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 7Quyết định 75/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 8Quyết định 12/2016/QĐ-TTg tiếp tục thực hiện Quyết định 30/2012/QĐ-TTg và 1049/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 414/QĐ-UBDT năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 11Quyết định 958/QĐ-UBDT năm 2019 về công nhận danh sách thôn đặc biệt khó khăn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 12Quyết định 433/QĐ-UBDT năm 2021 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 13Quyết định 612/QĐ-UBDT năm 2021 phê duyệt danh sách các thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
Quyết định 74/QĐ-UBDT năm 2016 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2015 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- Số hiệu: 74/QĐ-UBDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/02/2016
- Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
- Người ký: Sơn Phước Hoan
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 241 đến số 242
- Ngày hiệu lực: 29/02/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực