Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 582/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12/10/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 - 2015;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình 135,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 3.506 thôn, buôn, xóm, bản, làng, phum, sóc, ấp ... (sau đây gọi tắt là thôn) đặc biệt khó khăn, trong đó 3.330 thôn thuộc xã khu vực II và 176 thôn thuộc xã khu vực I vùng dân tộc và miền núi của 49 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015 (danh sách kèm theo). Việc hỗ trợ đầu tư được thực hiện như sau:
- Ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư 3.445 thôn đặc biệt khó khăn;
- Ngân sách Địa phương hỗ trợ đầu tư 61 thôn đặc biệt khó khăn của thành phố: Hà Nội, Cần Thơ; các tỉnh: Vĩnh Phúc, Quảng Ninh, Hải Dương, Đồng Nai, Khánh Hòa và Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế nội dung các Quyết định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc phê duyệt thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II và Dự án 2 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2012 - 2015.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
THÔN BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135
(Ban hành kèm theo Quyết định số 582/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện/xã | Thuộc xã khu vực | Số thôn ĐBKK | Tên thôn | |||
TỔNG SỐ |
| 3506 |
| ||||
|
| 7 |
| ||||
| HUYỆN TAM ĐẢO |
|
|
|
| ||
|
| Bồ Lý | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Đồng Bụt | ||
|
|
|
|
| Ngọc Thụ | ||
|
|
|
|
| Trại Mái | ||
|
|
|
|
| Đồng Cà | ||
|
| Đạo Trù | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Đạo Trù Hạ | ||
|
|
|
|
| Đạo Trù Thượng | ||
|
|
|
|
| Tân Lập | ||
|
| 17 |
| ||||
| HUYỆN BA VÌ |
|
|
|
| ||
|
| Ba Trại | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn 8 | ||
|
|
|
|
| Thôn 9 | ||
|
| Khánh Thượng | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Sui Quán | ||
|
|
|
|
| Đồng Sống | ||
|
|
|
|
| Gò Đình Muôn | ||
|
|
|
|
| Ninh | ||
|
| Minh Quang | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Đầm Sản | ||
|
|
|
|
| Cốc Đồng Tâm | ||
|
|
|
|
| Dy | ||
|
| Vân Hòa | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Muồng Cháu | ||
|
|
|
|
| Rùa | ||
|
| Yên Bài | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Mái Mít | ||
|
|
|
|
| Quýt | ||
| HUYỆN QUỐC OAI |
|
|
|
| ||
|
| Đông Xuân | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Đồng Bồ | ||
|
|
|
|
| Đá Thâm | ||
|
| Phú Mãn | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Trán Voi | ||
|
|
|
|
| Đồng Vỡ | ||
|
| 13 |
| ||||
| HUYỆN HOÀNH BỒ |
|
|
|
| ||
|
| Tân Dân | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Khe Cát | ||
| HUYỆN BA CHẼ |
|
|
|
| ||
|
| Lương Mông | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Khe Nà | ||
|
| Minh Cầm | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Khe Tum | ||
| HUYỆN VÂN ĐỒN |
|
|
|
| ||
|
| Bình Dân | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Đồng Dọong | ||
|
| Đài Xuyên | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Đài Van | ||
|
| Vạn Yên | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Đài Làng | ||
| HUYỆN TIÊN YÊN |
|
|
|
| ||
|
| Phong Dụ | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Hồng Phong | ||
|
|
|
|
| Khe Mạ | ||
| HUYỆN BÌNH LIÊU |
|
|
|
| ||
|
| Húc Động | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Khe Vằn | ||
| HUYỆN ĐẦM HÀ |
|
|
|
| ||
|
| Đầm Hà | I |
|
| ||
|
|
|
|
| Sơn Hải | ||
|
| Quảng Tân | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Tân Đức | ||
| HUYỆN HẢI HÀ |
|
|
|
| ||
|
| Quảng Phong | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn 7 | ||
|
| Quảng Thịnh | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn 3 | ||
|
| 1 |
| ||||
| THỊ XÃ CHÍ LINH |
|
|
|
| ||
|
| Kênh Giang | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Tân Lập | ||
|
| 34 |
| ||||
| HUYỆN YÊN MÔ |
|
|
|
| ||
|
| Yên Thái | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Xóm 1 Phú Trì | ||
|
|
|
|
| Thôn Tri Điền | ||
|
|
|
|
| Xóm 2 Quảng Công | ||
|
|
|
|
| Xóm Thành Hồ | ||
|
|
|
|
| Thôn Lộc Động | ||
| HUYỆN NHO QUAN |
|
|
|
| ||
|
| Đức Long | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Sơn Luỹ 1 | ||
|
|
|
|
| Sơn Luỹ 2 | ||
|
|
|
|
| Cao Thắng | ||
|
| Gia Lâm | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn 4 | ||
|
| Gia Sơn | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Hạnh Phúc | ||
|
| Gia Thủy | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Liên Phương | ||
|
| Gia Tường | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Ngọc Thự | ||
|
| Lạc Vân | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Lạc 1 | ||
|
| Lạng Phong | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Đồng An | ||
|
| Phú Lộc | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thống Nhất | ||
|
| Phú Sơn | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn 5 | ||
|
| Quỳnh Lưu | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Đồi Phương | ||
|
|
|
|
| Đồi Khoai | ||
|
| Sơn Hà | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Quỳnh Sơn | ||
|
| Sơn Lai | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Xát | ||
|
| Sơn Thành | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Đồng Dược | ||
|
| Thanh Lạc | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Mai Vân | ||
|
| Thượng Hòa | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Hữu Thường 4 | ||
|
|
|
|
| Bè Mật | ||
|
| Văn Phong | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Trung Đông | ||
|
| Văn Phú | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Đồng Ân | ||
|
| Văn Phương | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Xuân Viên | ||
|
|
|
|
| Bồng Lai | ||
|
| II |
|
| |||
|
|
|
|
| Đức Thành | ||
|
|
|
|
| Hùng Sơn | ||
|
|
|
|
| Hồng Quang | ||
|
| Yên Quang | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Yên Phú | ||
|
|
|
|
| Yên Sơn | ||
|
|
|
|
| Yên Thủy | ||
|
| 98 |
| ||||
| HUYỆN ĐỒNG VĂN |
|
|
|
| ||
|
| Thị trấn Đồng Văn | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn Hấu Đề | ||
|
|
|
|
| Thôn Sì Phài | ||
|
|
|
|
| Thôn Tù Sán | ||
|
|
|
|
| Thôn Lài Cò | ||
|
|
|
|
| Thôn Má Lủ | ||
|
|
|
|
| Thôn Bản Mồ | ||
|
|
|
|
| Thôn Xóm Mới | ||
|
|
|
|
| Thôn Quán Dín Ngài | ||
|
|
|
|
| Thôn Lùng Lú | ||
|
|
|
|
| Thôn Má Pắng | ||
|
|
|
|
| Thôn Pố Lổ | ||
|
|
|
|
| Thôn Má Tìa | ||
|
| Thị trấn Phố Bảng | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Tả Kha | ||
|
|
|
|
| Phố Trồ | ||
| HUYỆN MÈO VẠC |
|
|
| Phiến Ngài | ||
|
| Thị trấn Mèo Vạc | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Chúng Pả A | ||
|
|
|
|
| Chúng Pả B | ||
|
|
|
|
| Sảng Pả A | ||
|
|
|
|
| Sảng Pả B | ||
|
|
|
|
| Tò Đú | ||
|
|
|
|
| Sán Tớ | ||
|
|
|
|
| Tìa Chí Dùa | ||
| HUYỆN YÊN MINH |
|
|
|
| ||
|
| Thị trấn Yên Minh | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Phiêng trà | ||
|
|
|
|
| Nà Sâu | ||
|
|
|
|
| Đông phây | ||
|
|
|
|
| Nà Tèn | ||
|
|
|
|
| Khuân Áng | ||
|
|
|
|
| Nà Hán | ||
|
|
|
|
| Nà Pom | ||
| HUYỆN QUẢN BẠ |
|
|
|
| ||
|
| Thị trấn Tam Sơn | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Bảo An | ||
|
| Đông Hà | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn Nà Sài | ||
| HUYỆN BẮC MÊ |
|
|
|
| ||
|
| Thị trấn Yên Phú | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Yên Cư | ||
|
|
|
|
| Nà Đon | ||
|
|
|
|
| Lùng Éo | ||
|
|
|
|
| Giáp Yên | ||
|
|
|
|
| Nà Phia | ||
|
|
|
|
| Khâu Đuổn | ||
|
| Minh Ngọc | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn Lùng Càng | ||
|
|
|
|
| Thôn Khâu Lừa | ||
|
|
|
|
| Thôn Lùng Hảo | ||
|
| Yên Định | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn Khuổi Trông | ||
|
|
|
|
| Thôn Phia Dầu | ||
|
|
|
|
| Thôn Ngàm Piai | ||
|
|
|
|
| Thôn Bản Bó | ||
| HUYỆN VỊ XUYÊN |
|
|
|
| ||
|
| Thị trấn Vị Xuyên | I |
|
| ||
|
|
|
|
| Đông Cáp 2 | ||
|
| Ngọc Linh | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Nà Qua | ||
|
|
|
|
| Khuổi Khà | ||
|
|
|
|
| Nậm Đăm | ||
|
|
|
|
| Lăng Mu | ||
|
|
|
|
| Ngọc Quang | ||
|
| Phú Linh | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Lùng áng | ||
|
|
|
|
| Bản Lầy | ||
| HUYỆN BẮC QUANG |
|
|
|
| ||
|
| Thị trấn Việt Quang | I |
|
| ||
|
|
|
|
| Cầu Thủy | ||
|
| Bằng Hành | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn Đoàn Kết | ||
|
| Đồng Tâm | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn Lâm | ||
|
|
|
|
| Thôn Nhạ | ||
|
|
|
|
| Thôn Khuổi Thuối | ||
|
|
|
|
| Thôn Bản Buốt | ||
|
| Hữu Sản | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn Thượng Nguồn | ||
|
|
|
|
| Thôn Trung sơn | ||
|
|
|
|
| Thôn Khuổi Luồn | ||
|
| Kim Ngọc | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn Quý Quốc | ||
|
| Tân Lập | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn Khá Hạ | ||
|
|
|
|
| Thôn Minh Hạ | ||
|
|
|
|
| Thôn Nặm Siệu | ||
|
| Tiên Kiều | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn Thượng cầu | ||
|
| Vĩnh Hảo | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn Khuổi Phạt | ||
|
|
|
|
| Thôn Vật Lậu | ||
|
| Vĩnh Phúc | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn Vĩnh Chùng | ||
|
| Vô Điếm | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn Lâm | ||
|
|
|
|
| Thôn Thíp | ||
| HUYỆN QUANG BÌNH |
|
|
|
| ||
|
| Xuân Giang | I |
|
| ||
|
|
|
|
| Bản Tát | ||
|
| Bằng Lang | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Khuổi Thè | ||
|
|
|
|
| Tiến Yên | ||
|
| Vĩ Thượng | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Hạ Sơn | ||
|
| Thị trấn Yên Bình | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thượng Sơn | ||
|
|
|
|
| Hạ Sơn | ||
|
| Yên Hà | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Trung Thành | ||
|
|
|
|
| Yên Sơn | ||
|
| Tân Bắc | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Nặm Khẳm | ||
|
| Tiên Yên | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn Buông | ||
|
| Tân Trịnh | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Tả Ngảo | ||
|
|
|
|
| Mác Hạ | ||
| HUYỆN HOÀNG SU PHÌ |
|
|
|
| ||
|
| Thị trấn Vinh Quang | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn Pố Lũng | ||
|
| Thông Nguyên | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn Nậm Nghí | ||
|
|
|
|
| Thôn Nậm Mon | ||
| HUYỆN XÍN MẦN |
|
|
|
| ||
|
| Thị trấn Cốc Pài | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn Vũ Khí | ||
|
|
|
|
| Thôn Cốc Pài | ||
|
|
|
|
| Thôn Cốc Cọc | ||
|
|
|
|
| Thôn Suôi Thầu | ||
|
|
|
|
| Thôn Súng Sảng | ||
|
|
|
|
| Thôn Chúng Trải | ||
|
|
|
|
| Thôn Na Pan | ||
| THÀNH PHỐ HÀ GIANG |
|
|
|
| ||
|
| Phương Độ | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn Nà Thác | ||
|
|
|
|
| Thôn Khuổi My | ||
|
|
|
|
| Thôn Lùng Vài | ||
|
| Phương Thiện | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Cao Bành | ||
|
|
|
|
| Gia Vài | ||
|
| 74 |
| ||||
| HUYỆN BẢO LÂM |
|
|
|
| ||
|
| Thị trấn Pác Miầu | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Mại Rạy | ||
|
|
|
|
| Phiêng Phay | ||
|
|
|
|
| Bản Đe | ||
|
|
|
|
| Lạng Cá | ||
| HUYỆN HÀ QUẢNG |
|
|
|
| ||
|
| Thị trấn Xuân Hòa | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Nà Vạc 1 | ||
|
|
|
|
| Yên Luật 1 | ||
|
|
|
|
| Khuổi Pàng | ||
|
| Phù Ngọc | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Noóc Mò | ||
|
|
|
|
| Lũng Giàng | ||
| HUYỆN BẢO LẠC |
|
|
|
| ||
|
| Thị Trấn Bảo Lạc | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Xóm Nà Dường | ||
|
| Hồng Trị | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Nà Cao | ||
|
|
|
|
| Khâu Pầu | ||
|
|
|
|
| Cốc Xả Trên | ||
|
|
|
|
| Cốc Xả Dưới | ||
|
|
|
|
| Nà Đuốn | ||
| HUYỆN NGUYÊN BÌNH |
|
|
|
| ||
|
| Lang Môn | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Nà Nọi 2 | ||
|
| Minh Thanh | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Cô Ba | ||
|
|
|
|
| Nà Roỏng | ||
|
| Thị trấn Nguyên Bình | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Khuổi Bó | ||
|
| Thể Dục | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Tổng Ngà | ||
|
|
|
|
| Lũng Nọi | ||
| HUYỆN HÒA AN |
|
|
|
| ||
|
| Dân Chủ | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Bản Chang | ||
|
|
|
|
| Nà Đán | ||
|
|
|
|
| Lũng Lạ | ||
|
|
|
|
| Lũng Lìu | ||
|
|
|
|
| Khuổi Bốc | ||
|
|
|
|
| Hoằng Xúm | ||
|
|
|
|
| Phiắc Cát | ||
|
|
|
|
| Kéo Thin | ||
|
| Đại Tiến | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Má Nưa | ||
|
|
|
|
| Má Tẩư | ||
|
|
|
|
| Nà Khan | ||
|
|
|
|
| Lũng Lừa | ||
|
| Lê Chung | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Nà Tổng | ||
|
| Nam Tuấn | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Văn Thụ | ||
|
| Nguyễn Huệ | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Công Án | ||
|
|
|
|
| Thang Tả | ||
| HUYỆN THÔNG NÔNG |
|
|
|
| ||
|
| Thị Trấn Thông Nông | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Lũng Quang | ||
|
|
|
|
| Pác Ca | ||
|
|
|
|
| Lũng Pảng | ||
| HUYỆN THẠCH AN |
|
|
|
| ||
|
| Thị trấn Đông Khê | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Nà Dề | ||
|
|
|
|
| Khau Trường | ||
|
|
|
|
| Nà Cúm | ||
|
|
|
|
| Pò Hẩu | ||
|
| Vân Trình | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Lũng Mằn | ||
|
|
|
|
| Lũng Hảy | ||
| HUYỆN TRÙNG KHÁNH |
|
|
|
| ||
|
| Cảnh Tiên | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Cốc Chia | ||
|
| Đức Hồng | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Lung Túng | ||
|
|
|
|
| Lũng Nà | ||
|
| Khâm Thành | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Lũng Kít | ||
|
| Phong Châu | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Tân Phong | ||
|
| Thân Giáp | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Phò Tấu | ||
|
|
|
|
| Thông Lộc | ||
|
|
|
|
| Bản Mang | ||
| HUYỆN TRÀ LĨNH |
|
|
|
| ||
|
| Thị trấn Hùng Quốc | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Cốc Cáng | ||
|
|
|
|
| Cốc Khoác | ||
|
|
|
|
| Nà Rạo | ||
|
|
|
|
| Tổng Moòng | ||
|
|
|
|
| Bản Lang | ||
|
|
|
|
| Bản Khun | ||
|
|
|
|
| Nà Quan | ||
|
|
|
|
| Bản Hía | ||
|
| Quốc Toản | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Lũng Giang | ||
|
|
|
|
| Lũng Đẩy Trên | ||
| HUYỆN QUẢNG UYÊN |
|
|
|
| ||
|
| Quảng Hưng | I |
|
| ||
|
|
|
|
| Năm Phan | ||
|
|
|
|
| Bản Phò | ||
|
| Cai Bộ | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Lũng Ra | ||
|
|
|
|
| Lũng Luông | ||
|
|
|
|
| Rằng Vỉ | ||
|
|
|
|
| Thình Phù | ||
|
| Tự Do | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Lũng úc | ||
|
|
|
|
| Pác Khuổi | ||
|
|
|
|
| Cô Coóc | ||
|
| Quốc Phong | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Lũng Đắc | ||
|
| 57 |
| ||||
| HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
|
| ||
|
| Đôn Phong | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Nặm Tốc | ||
|
|
|
|
| Lủng Lầu | ||
|
| Mỹ Thanh | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôm Ưng | ||
|
|
|
|
| Nà Cà | ||
|
|
|
|
| Cây Thị | ||
|
| Tú Trĩ | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Bản Mới | ||
| HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
|
| ||
|
| Hương Nê | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Nặm Dân | ||
|
|
|
|
| Khuổi Ổn | ||
|
|
|
|
| Lũng Ngù | ||
|
|
|
|
| Nà Cà | ||
|
| Vân Tùng | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Nà Pài | ||
|
|
|
|
| Nà Bốc | ||
|
| Thị trấn Nà Phặc | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Cốc Sả | ||
|
|
|
|
| Bản Hùa | ||
|
|
|
|
| Bản Cầy | ||
|
|
|
|
| Nà Làm | ||
|
|
|
|
| Khuổi Tinh | ||
|
|
|
|
| Lùng Nhá | ||
|
|
|
|
| Phia Chang | ||
|
|
|
|
| Phia Đắng | ||
|
|
|
|
| Mảy Van | ||
|
|
|
|
| Lũng Lịa | ||
| HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
|
| ||
|
| Hòa Mục | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Tân Khang | ||
|
|
|
|
| Mỏ Khang | ||
|
| Như Cố | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Bản Nưa | ||
|
|
|
|
| Nà Luống | ||
|
|
|
|
| Khuổi Hóp | ||
|
| Nông Hạ | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Khe Thỉ I | ||
|
|
|
|
| Khe Thỉ II | ||
|
| Thanh Bình | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Khuổi Lót | ||
| THỊ XÃ BẮC KẠN |
|
|
|
| ||
|
| Huyền Tụng | I |
|
| ||
|
|
|
|
| Khuổi Pái | ||
| HUYỆN BA BỂ |
|
|
|
| ||
|
| Địa Linh | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Cốc Pái | ||
|
|
|
|
| Nà Đúc 2 | ||
|
|
|
|
| Tát Dài | ||
|
|
|
|
| Pác Nghè 2 | ||
|
| Khang Ninh | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Củm Pán | ||
|
|
|
|
| Khuổi Luông | ||
|
|
|
|
| Nà Hàn | ||
|
|
|
|
| Đồn Đèn | ||
| HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
|
| ||
|
| Thị trấn Bằng Lũng | I |
|
| ||
|
|
|
|
| Bản Duồng 1 | ||
|
|
|
|
| Bản Tàn | ||
|
| Nam Cường | I |
|
| ||
|
|
|
|
| Lũng Noong | ||
|
| Bản Thi | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Khuổi Kẹn | ||
|
| Bình Trung | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Khuổi Đẩy | ||
|
|
|
|
| Bản Pèo | ||
|
|
|
|
| Vằng Doọc | ||
|
| Yên Nhuận | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Bản Tắm | ||
|
| Tân Lập | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Nà Lịn | ||
|
|
|
|
| Phiêng Đén | ||
| HUYỆN NA RÌ |
|
|
|
| ||
|
| Thị trấn Yên Lạc | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Bản Pò | ||
|
| Cư Lễ | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Khuổi Quân | ||
|
| Cường Lợi | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Nặm Dắm | ||
|
| Hảo Nghĩa | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Vằng Mười. | ||
|
| Kim Lư | lI |
|
| ||
|
|
|
|
| Lũng Cào | ||
|
| Lương Hạ | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Khuổi Nằn 2 | ||
|
| Lương Thành | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Pác Cáp | ||
|
|
|
|
| Khuổi Kháp | ||
|
| 245 |
| ||||
| HUYỆN LÂM BÌNH |
|
|
|
| ||
|
| Thổ Bình | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Bản Piát | ||
|
|
|
|
| Nà Mỵ | ||
|
|
|
|
| Nà Bó | ||
|
|
|
|
| Tân Lập | ||
|
|
|
|
| Lũng Piát | ||
| HUYỆN NA HANG |
|
|
|
| ||
|
| Thị trấn Na Hang | I |
|
| ||
|
|
|
|
| Nà Mỏ | ||
|
| Năng Khả | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Nà Chao | ||
|
|
|
|
| Bản Nhùng | ||
|
|
|
|
| Bản Tùn | ||
|
|
|
|
| Bản Nuầy | ||
|
|
|
|
| Phiêng Quân | ||
|
|
|
|
| Phiêng Rào | ||
|
|
|
|
| Không Mây | ||
|
|
|
|
| Nà Noong | ||
|
|
|
|
| Nà Chang | ||
|
|
|
|
| Nà Kham | ||
|
|
|
|
| Nà Vai | ||
|
|
|
|
| Lũng Giang | ||
|
|
|
|
| Phiêng Bung | ||
|
|
|
|
| Nà Chác | ||
|
| Thanh Tương | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn Bản Bung | ||
|
|
|
|
| Thôn Đon Tâu | ||
|
|
|
|
| Thôn Nà Đứa | ||
|
|
|
|
| Thôn Nà Mạ | ||
|
|
|
|
| Thôn Cổ Yểng | ||
|
|
|
|
| Thôn Bắc Danh | ||
|
|
|
|
| Thôn Nà Coóc | ||
| HUYỆN CHIÊM HÓA |
|
|
|
| ||
|
| Hùng Mỹ | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn Dỗm | ||
|
|
|
|
| Nặm Kép | ||
|
|
|
|
| Thôn Đóng | ||
|
|
|
|
| Thôn Mũ | ||
|
|
|
|
| Thôn Thắm | ||
|
|
|
|
| Thôn Đình | ||
|
|
|
|
| Thôn Bảu | ||
|
|
|
|
| Thôn Ngầu 1 | ||
|
|
|
|
| Thôn Ngầu 2 | ||
|
|
|
|
| Thôn Rõm | ||
|
|
|
|
| Thôn Nghe | ||
|
|
|
|
| Thôn Nà Mí | ||
|
|
|
|
| Thôn Khun Thắng | ||
|
|
|
|
| Thôn Cao Bình | ||
|
| Hòa An | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn Khuân Đích | ||
|
|
|
|
| Thôn Tông Xoong | ||
|
| Ngọc Hội | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn Minh An | ||
|
|
|
|
| Thôn Bản Đâng | ||
|
|
|
|
| Thôn Nà Bây | ||
|
|
|
|
| Thôn Khuân Cang | ||
|
|
|
|
| Thôn Bản Cải | ||
|
| Nhân Lý | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn Gốc Chú | ||
|
|
|
|
| Thôn Đầu Cầu | ||
|
|
|
|
| Thôn Ba 2 | ||
|
|
|
|
| Thôn Chản | ||
|
|
|
|
| Thôn Hạ Đồng | ||
|
|
|
|
| Thôn Khuân Nhất | ||
|
| Tân Thịnh | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn Đồng Quang | ||
|
|
|
|
| Thôn Quang Minh | ||
|
|
|
|
| Thôn Làng Bục | ||
|
|
|
|
| Thôn Lăng Luông | ||
|
|
|
|
| Thôn An Phong | ||
|
|
|
|
| Thôn An Phú | ||
|
|
|
|
| Thôn An Thịnh | ||
|
|
|
|
| Thôn An Bình | ||
|
|
|
|
| Thôn Linh An | ||
|
|
|
|
| Thôn Linh Tân | ||
|
|
|
|
| Thôn Phúc Yên | ||
|
|
|
|
| Thôn Phúc Thượng | ||
| HUYỆN HÀM YÊN |
|
|
|
| ||
|
| Thái Hòa | I |
|
| ||
|
|
|
|
| Khe Mon | ||
|
| Bằng Cốc | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Cọ Sẻ | ||
|
|
|
|
| Ngòi Yên | ||
|
|
|
|
| Hợp Hòa 1 | ||
|
|
|
|
| Hợp Hòa 2 | ||
|
|
|
|
| Mai Hồng | ||
|
|
|
|
| Phúc Long | ||
|
|
|
|
| Tân Đông | ||
|
| Bình Xa | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Đèo Ảng | ||
|
|
|
|
| Thôn Đo | ||
|
| Minh Dân | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Làng Vai | ||
|
|
|
|
| Thác Vàng | ||
|
|
|
|
| Nước Mỏ | ||
|
|
|
|
| Thác Đất | ||
|
|
|
|
| Ngòi Tèo | ||
|
|
|
|
| Đồng Mới | ||
|
|
|
|
| Ngòi Khang | ||
|
|
|
|
| Kim Long | ||
|
| Nhân Mục | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Kai Con | ||
|
| Phù Lưu | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Làng Chả | ||
|
|
|
|
| Khau Lình | ||
|
|
|
|
| Soi Thành | ||
|
|
|
|
| Trò | ||
|
|
|
|
| Quang | ||
|
|
|
|
| Thôn Bưa | ||
|
|
|
|
| Bản Ban | ||
|
|
|
|
| Pá Han | ||
|
|
|
|
| Khuổi Nọi | ||
|
|
|
|
| Thôn Kẽm | ||
|
|
|
|
| Lăng Đán | ||
|
|
|
|
| Cọ Nà Tâm | ||
|
|
|
|
| Táu | ||
|
| Thái Sơn | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Khởn | ||
|
|
|
|
| 6 Thái thủy | ||
|
| Yên Phú | II |
|
| ||
|
|
|
|
| 3 Yên Lập | ||
|
|
|
|
| 2 Yên Lập | ||
|
|
|
|
| 1 Yên Lập | ||
|
|
|
|
| 9 Minh Phú | ||
|
|
|
|
| 6 Minh Phú | ||
| HUYỆN YÊN SƠN |
|
|
|
| ||
|
| Kim Phú | I |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn 19 | ||
|
| Chân Sơn | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Đồng Giàn | ||
|
|
|
|
| Hoa Sơn | ||
|
|
|
|
| Động Sơn | ||
|
|
|
|
| Đèo Hoa | ||
|
|
|
|
| Khuân Lâm | ||
|
| Chiêu Yên | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Phai Đá | ||
|
|
|
|
| Tân Lập | ||
|
|
|
|
| Đán Khao | ||
|
| Đội Bình | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Đồng Giàn | ||
|
|
|
|
| Dân Chủ | ||
|
| Hoàng Khai | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Tân Quang | ||
|
|
|
|
| Yên Khánh | ||
|
| Lực Hành | II |
|
| ||
• |
|
|
|
| Khuân Lù | ||
|
|
|
|
| Bến | ||
|
|
|
|
| Làng Ngoài II | ||
|
|
|
|
| Làng Trà | ||
|
|
|
|
| Đồng Rôm | ||
|
|
|
|
| Đồng Mán | ||
|
|
|
|
| Đồng Nghiêm | ||
|
|
|
|
| Đồng Trò | ||
|
| Nhữ Hán | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Cây Dừa | ||
|
|
|
|
| Liên Minh 1 | ||
|
| Nhữ Khê | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Cây Thị | ||
|
|
|
|
| Nhữ Khê | ||
|
|
|
|
| Đồng Cả | ||
|
|
|
|
| Đồng Giản | ||
|
|
|
|
| Xóm 17 | ||
|
|
|
|
| Thọ An | ||
|
|
|
|
| Cửa Lần | ||
|
| Phú Lâm | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Vực Vại 3 | ||
|
|
|
|
| Đồng Xung | ||
|
|
|
|
| Vực Vại 2 | ||
|
|
|
|
| Vực Vại 1 | ||
|
| Phúc Ninh | II |
|
| ||
|
|
|
|
| An Lạc | ||
|
| Tân Long | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Thôn 12 | ||
|
|
|
|
| Thôn 16 | ||
|
|
|
|
| Thôn 15 | ||
|
|
|
|
| Thôn 14 | ||
|
|
|
|
| Thôn 8 | ||
|
|
|
|
| Thôn 6 | ||
|
| Tân Tiến | II |
|
| ||
|
|
|
|
| Khâu Lấu | ||
|
|
|
|
| Thôn 6 | ||
|
|
|
|
| Cháy | ||
|
|
|
|
| Thôn 5 | ||
|
|
|
|
| Thôn 4 | ||
|
|
|
|
| Thôn 1 | ||
|
|
|
|