Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 669/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 5 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 2823/QĐ-UBND ngày 7/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ ý kiến thống nhất của các Thành viên Uỷ ban tỉnh về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của UBND huyện Vĩnh Tường tại Tờ trình số 130/Tr-STNMT ngày 10 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vĩnh Tường với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2024 huyện Vĩnh Tường:
1.1. Đất nông nghiệp là 9.377,75 ha;
1.2. Đất phi nông nghiệp là 5.001,60 ha;
1.3. Đất chưa sử dụng là 21,38 ha.
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2024
2.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 432,29 ha;
2.2. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 2,41 ha.
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
3.1. Kế hoạch thu hồi đất nông nghiệp là 257,69 ha;
3.2. Kế hoạch thu hồi đất phi nông nghiệp là 22,58 ha.
(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất phi nông nghiệp là 0,17 ha.
(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vĩnh Tường.
(Chi tiết tại biểu 05 kèm theo)
1. UBND huyện Vĩnh Tường có trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và đảm bảo đúng quy định pháp luật;
1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kịp thời ngăn chặn, xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
2.1. Bàn giao hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất năm 2024 cho UBND huyện Vĩnh Tường để thực hiện việc công bố, công khai theo quy định.
2.2. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Vĩnh Tường thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2.3. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).
2.4. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về nội dung trình tại Quyết định này, kịp thời báo cáo, đề xuất UBND tỉnh giải quyết những vấn đề phát sinh (nếu có).
3. Các chủ đầu tư có trách nhiệm
3.1. Tích cực triển khai hoàn thiện dự án, thực hiện các nội dung đã cam kết đảm bảo dự án triển khai theo đúng tiến độ.
3.2. Hoàn thiện đầy đủ các thủ tục hồ sơ theo quy định, không tự ý san gạn mặt bằng, đầu tư xây dựng khi chưa được cấp có thẩm quyền cho phép.
4. Các hộ gia đình cá nhân có trách nhiệm Liên hệ với UBND Vĩnh Tường để được hướng dẫn, thẩm định và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch theo đúng quy định pháp luật.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Tứ Trưng | TT Thổ Tang | TT Vĩnh Tường | Xã An Tường | Xã Bình Dương | Xã Bồ Sao | Xã Cao Đại | Xã Chấn Hưng | Xã Đại Đồng | Xã Kim Xá | Xã Lũng Hòa | Xã Lý Nhân | Xã Nghĩa Hưng | Xã Ngũ Kiên | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 14.400,73 | 501,67 | 526,72 | 330,44 | 539,16 | 760,72 | 260,48 | 591,25 | 532,47 | 516,45 | 971,42 | 626,55 | 287,37 | 466,91 | 488,67 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.377,75 | 164,84 | 273,49 | 178,05 | 334,88 | 580,25 | 177,10 | 331,68 | 377,67 | 392,15 | 755,92 | 437,84 | 158,96 | 350,64 | 266,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.317,58 | 108,03 | 210,23 | 66,21 |
| 398,29 | 78,49 | 191,79 | 309,10 | 277,80 | 423,20 | 291,41 | 64,55 | 249,68 | 185,90 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.277,58 | 108,03 | 210,23 | 64,88 |
| 398,29 | 76,21 | 191,79 | 309,10 | 277,80 | 416,01 | 289,67 | 64,55 | 249,68 | 184,66 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.488,47 | 1,58 | 37,77 | 1,04 | 291,23 | 88,40 | 10,00 | 63,86 | 17,34 | 21,61 | 115,38 | 11,00 | 56,28 | 43,11 | 0,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 560,11 | 2,39 | 3,57 | 15,91 | 23,72 | 29,38 | 17,01 | 2,10 | 24,76 | 8,82 | 87,30 | 27,64 | 15,37 | 15,11 | 10,88 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.796,71 | 52,04 | 18,57 | 64,52 | 18,92 | 58,39 | 71,29 | 65,21 | 19,85 | 39,12 | 108,59 | 105,26 | 21,85 | 41,89 | 68,22 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 214,87 | 0,80 | 3,35 | 30,37 | 1,01 | 5,78 | 0,31 | 8,72 | 6,62 | 44,80 | 21,45 | 2,53 | 0,91 | 0,85 | 0,99 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.001,60 | 336,83 | 252,41 | 152,38 | 204,28 | 180,05 | 79,54 | 257,55 | 154,80 | 123,84 | 215,51 | 188,25 | 128,41 | 116,01 | 222,16 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 9,51 |
|
| 0,10 |
|
| 2,24 |
|
|
|
| 5,44 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,98 | 0,15 | 0,15 | 2,35 | 0,74 | 1,08 | 0,15 | 0,11 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| 0,08 | 0,08 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 104,00 | 49,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 122,54 | 38,68 | 31,13 |
|
|
|
|
|
|
|
| 18,54 | 4,12 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 82,29 | 1,53 | 11,50 | 4,38 | 9,31 | 4,95 | 0,25 | 7,96 | 0,63 | 0,04 | 0,57 | 0,62 | 0,99 |
| 0,28 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 51,99 | 0,77 | 1,05 | 0,32 | 1,47 | 0,03 | 3,78 | 2,15 | 0,91 | 7,32 |
| 0,32 | 2,14 | 0,19 |
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 23,51 |
|
|
| 2,74 |
|
|
|
|
| 7,57 |
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.302,65 | 98,28 | 102,87 | 89,04 | 55,23 | 104,68 | 51,57 | 91,92 | 94,43 | 73,40 | 116,52 | 95,90 | 52,90 | 72,28 | 70,81 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.224,68 | 61,64 | 66,13 | 44,92 | 29,22 | 56,79 | 14,92 | 36,07 | 48,90 | 36,48 | 47,78 | 54,80 | 21,38 | 45,38 | 36,49 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 712,22 | 20,19 | 13,33 | 12,68 | 15,83 | 32,14 | 28,67 | 47,07 | 32,43 | 23,24 | 53,98 | 17,58 | 23,04 | 16,30 | 23,45 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 35,34 | 1,20 | 0,37 | 3,82 | 0,16 | 0,75 | 1,68 | 1,04 | 1,45 | 1,60 | 2,14 | 0,18 | 0,90 | 1,11 | 1,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,65 | 0,57 | 0,18 | 2,29 | 0,11 | 0,43 | 0,06 | 0,19 | 0,19 | 0,25 | 0,14 | 0,33 | 0,25 | 0,29 | 0,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 124,90 | 3,55 | 8,86 | 15,03 | 3,97 | 4,53 | 2,86 | 2,31 | 2,77 | 5,70 | 2,95 | 9,30 | 3,03 | 3,48 | 4,25 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 26,13 | 1,53 | 0,34 | 4,19 | 1,21 | 1,30 |
| 0,87 |
|
| 0,02 | 0,97 | 1,01 | 1,24 | 1,74 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 8,69 | 4,13 | 0,60 | 0,59 | 0,02 | 0,10 | 0,06 | 0,06 | 0,63 | 0,07 | 0,19 | 0,06 | 0,09 | 0,12 | 0,22 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,89 | 0,02 | 0,09 | 0,10 | 0,03 | 0,07 | 0,04 |
| 0,02 | 0,03 | 0,08 | 0,02 | 0,06 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 9,77 |
| 0,81 |
| 0,73 | 1,48 | 0,44 | 0,06 |
|
| 0,81 | 1,29 |
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,28 | 0,85 | 1,32 | 0,51 | 0,16 | 0,51 | 0,38 | 0,10 | 0,21 | 0,69 | 0,33 | 0,29 | 0,21 | 0,16 | 0,85 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 12,86 |
|
| 0,23 | 0,73 | 1,42 | 0,50 | 0,63 | 0,89 | 0,53 | 0,74 | 1,16 | 0,34 | 0,55 | 0,15 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 114,49 | 4,14 | 8,47 | 3,90 | 3,06 | 4,91 | 1,33 | 3,31 | 6,49 | 4,53 | 7,36 | 4,44 | 2,55 | 2,67 | 2,08 |
- | Đất chợ | DCH | 13,76 | 0,46 | 2,37 | 0,78 |
| 0,25 | 0,63 | 0,21 | 0,45 | 0,28 |
| 5,48 | 0,04 | 0,96 | 0,36 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 27,85 | 9,16 | 1,19 | 4,88 |
| 0,19 |
| 0,08 |
| 0,48 |
| 0,57 | 0,19 |
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.160,40 |
|
|
| 44,31 | 62,08 | 20,51 | 51,90 | 54,83 | 41,23 | 48,35 | 49,50 | 30,09 | 36,69 | 71,01 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 188,02 | 76,20 | 77,41 | 34,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,71 | 0,78 | 1,03 | 7,36 | 0,43 | 1,29 | 0,30 | 0,12 | 0,49 | 0,50 | 0,54 | 0,68 | 0,43 | 0,74 | 0,64 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,96 |
| 1,16 | 1,28 |
|
|
|
| 1,40 |
|
| 0,90 |
|
|
|
2.14 | Đất tín ngưỡng | TIN | 19,33 | 2,06 | 4,22 |
| 0,29 | 1,04 | 0,06 | 0,06 | 1,27 | 0,56 | 0,37 | 1,91 | 0,13 | 0,40 | 0,04 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 701,57 |
| 20,65 | 1,61 | 89,76 | 4,57 |
| 101,35 |
|
| 41,44 | 13,72 | 37,18 | 5,21 |
|
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 171,27 | 59,40 |
| 6,57 |
|
| 0,68 | 1,90 | 0,69 | 0,10 |
|
| 0,24 | 0,42 | 79,30 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,02 | 0,08 | 0,05 | 0,08 |
| 0,15 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 21,38 |
| 0,82 | 0,01 |
| 0,42 | 3,84 | 2,02 |
| 0,46 |
| 0,46 |
| 0,26 | 0,22 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC (TIẾP)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Xã Phú Đa | Xã Tam Phúc | Xã Tân Phú | Xã Tân Tiến | Xã Thượng Trưng | Xã Tuân Chính | Xã Vân Xuân | Xã Việt Xuân | Xã Vĩnh Ninh | Xã Vĩnh Sơn | Xã Vĩnh Thịnh | Xã Vũ Di | Xã Yên Bình | Xã Yên Lập | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 14.400,73 | 643,03 | 319,79 | 436,05 | 299,30 | 599,54 | 665,42 | 333,54 | 277,47 | 470,91 | 325,23 | 1.028,82 | 379,06 | 641,87 | 580,42 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.377,75 | 499,90 | 204,13 | 282,62 | 188,89 | 390,14 | 503,17 | 191,47 | 146,43 | 238,58 | 201,26 | 684,87 | 228,48 | 503,22 | 334,84 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.317,58 | 270,77 | 126,57 | 158,87 | 129,89 | 270,51 | 204,09 | 161,41 | 81,33 | 5,04 | 160,26 | 220,66 | 159,71 | 351,42 | 162,37 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.277,58 | 270,34 | 119,27 | 158,87 | 129,89 | 270,51 | 201,06 | 161,41 | 81,01 |
| 160,26 | 215,45 | 155,31 | 350,93 | 162,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.488,47 | 83,48 | 0,32 | 47,30 | 6,58 | 9,78 | 11,18 | 0,24 | 26,76 | 207,99 | 0,24 | 249,92 | 2,56 | 13,45 | 69,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 560,11 | 23,70 | 19,78 | 34,82 | 12,55 | 1,66 | 45,44 | 11,49 | 20,08 | 2,51 | 5,77 | 44,68 | 10,61 | 36,53 | 6,53 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.796,71 | 121,33 | 52,54 | 38,73 | 34,70 | 107,19 | 231,77 | 17,58 | 18,13 | 10,16 | 27,90 | 158,56 | 46,46 | 82,99 | 94,95 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 214,87 | 0,62 | 4,92 | 2,90 | 5,17 | 1,00 | 10,69 | 0,75 | 0,13 | 12,88 | 7,09 | 11,05 | 9,14 | 18,83 | 1,21 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.001,60 | 143,13 | 115,59 | 153,43 | 100,51 | 209,07 | 162,23 | 141,92 | 130,07 | 232,27 | 123,84 | 343,69 | 149,68 | 138,65 | 245,52 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 9,51 |
|
|
| 0,03 |
|
|
| 0,04 |
|
| 1,66 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,98 | 0,10 |
| 0,17 |
| 0,15 | 0,15 |
| 0,16 |
|
| 0,36 | 0,15 | 0,10 | 0,15 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 104,00 |
|
|
|
|
|
| 47,13 |
|
|
|
| 7,13 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 122,54 |
|
|
|
|
|
| 7,72 |
|
| 14,73 |
| 7,62 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 82,29 | 0,81 | 6,52 | 0,06 | 4,24 | 0,57 | 0,17 | 0,20 | 0,35 | 0,29 | 0,70 | 9,70 | 5,65 | 0,99 | 9,03 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 51,99 |
| 5,97 |
| 5,09 |
|
|
| 11,55 | 0,24 | 0,27 | 0,02 | 6,33 |
| 2,07 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 23,51 |
|
|
|
|
|
|
| 7,75 |
|
| 3,39 | 2,06 |
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.302,65 | 108,50 | 57,99 | 69,21 | 48,57 | 108,55 | 112,01 | 47,75 | 74,28 | 47,33 | 65,46 | 111,85 | 73,80 | 93,03 | 114,49 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.224,68 | 48,92 | 38,54 | 30,25 | 31,89 | 65,80 | 57,39 | 25,00 | 41,25 | 23,50 | 42,78 | 65,18 | 45,64 | 47,12 | 60,52 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 712,22 | 51,72 | 8,98 | 26,09 | 8,19 | 27,85 | 42,28 | 13,58 | 22,89 | 15,57 | 11,69 | 31,44 | 15,47 | 34,83 | 41,71 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 35,34 | 0,75 | 0,97 | 0,64 | 0,10 | 2,33 | 0,87 | 1,66 | 1,53 | 0,89 | 0,37 | 2,30 | 1,80 | 1,31 | 2,36 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,65 | 0,19 | 0,15 | 0,41 | 0,08 | 0,77 | 0,14 | 0,08 | 0,06 | 0,19 | 0,27 | 0,15 | 0,18 | 0,12 | 0,44 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 124,90 | 2,36 | 6,25 | 4,61 | 2,82 | 4,37 | 3,35 | 2,70 | 2,44 | 1,97 | 2,71 | 5,44 | 5,75 | 3,39 | 4,15 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể -dục - thể thao | DTT | 26,13 | 1,35 | 0,96 | 2,00 | 1,42 | 0,94 | 1,12 |
|
| 1,30 | 1,55 | 1,07 |
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 8,69 | 0,11 | 0,07 | 0,06 | 0,12 | 0,06 | 0,04 | 0,75 | 0,05 | 0,03 | 0,05 | 0,16 | 0,06 | 0,09 | 0,10 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,89 | 0,02 | 0,02 | 0,04 |
| 0,05 |
| 0,02 | 0,01 | 0,03 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 9,77 |
|
|
|
| 0,31 | 0,43 |
| 2,87 |
| 0,09 |
|
| 0,36 | 0,09 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,28 | 0,12 | 0,20 | 0,16 | 0,17 | 0,73 | 0,25 | 0,09 | 0,20 | 0,19 | 0,25 | 0,30 | 0,18 | 0,51 | 0,36 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 12,86 | 0,09 | 0,27 | 0,65 |
| 0,34 | 0,20 | 0,37 | 0,80 | 0,33 | 0,53 | 0,32 | 0,65 | 0,23 | 0,21 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 114,49 | 2,87 | 1,58 | 4,30 | 3,79 | 4,66 | 5,14 | 3,41 | 2,18 | 3,33 | 4,89 | 5,46 | 4,05 | 5,05 | 4,54 |
- | Đất chợ | DCH | 13,76 |
|
|
|
| 0,34 | 0,80 | 0,09 |
|
| 0,26 |
|
|
|
|
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 27,85 | 0,21 | 1,56 | 0,05 |
| 2,36 |
| 2,09 |
|
| 2,67 |
| 2,16 | 0,01 |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.160,40 | 29,32 | 29,73 | 47,08 | 32,82 | 95,51 | 48,79 | 29,67 | 22,81 | 61,22 | 28,34 | 58,26 | 33,66 | 44,18 | 88,54 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 188,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,71 | 0,16 | 0,52 | 0,84 | 0,65 | 0,31 | 0,69 | 0,51 | 0,64 | 0,33 | 0,49 | 0,48 | 0,55 | 0,22 | 0,99 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,96 |
|
|
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất tín ngưỡng | TIN | 19,33 | 0,55 | 0,62 | 0,94 | 0,34 | 0,42 | 0,42 | 0,19 | 0,06 | 2,53 | 0,02 | 0,66 | 0,05 | 0,12 |
|
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 701,57 |
|
| 35,08 | 5,13 | 0,61 |
| 6,51 | 10,12 | 120,13 | 11,16 | 157,31 | 10,00 |
| 30,03 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 171,27 | 3,44 | 12,57 |
| 2,68 | 0,37 |
|
| 2,31 | 0,08 |
|
| 0,52 |
|
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,02 | 0,04 | 0,11 |
| 0,96 |
|
| 0,15 |
| 0,12 |
|
|
|
| 0,22 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 21,38 |
| 0,07 |
| 9,90 | 0,33 | 0,02 | 0,15 | 0,97 | 0,07 | 0,13 | 0,26 | 0,90 |
| 0,07 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Tứ Trưng | TT Thổ Tang | TT Vĩnh Tường | Xã An Tường | Xã Bình Dương | Xã Bồ Sao | Xã Cao Đại | Xã Chấn Hưng | Xã Đại Đồng | Xã Kim Xá | Xã Lũng Hòa | Xã Lý Nhân | Xã Nghĩa Hưng | Xã Ngũ Kiên | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 432,29 | 72,20 | 55,47 | 13,43 | 1,82 | 5,30 | 2,30 | 3,37 | 28,75 | 4,54 | 6,00 | 15,37 | 4,50 | 18,25 | 9,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 361,50 | 65,26 | 44,96 | 9,23 |
| 4,49 | 2,18 | 1,67 | 28,08 | 4,52 | 5,48 | 12,66 | 4,30 | 17,42 | 7,84 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 361,50 | 65,26 | 44,96 | 9,23 |
| 4,49 | 2,18 | 1,67 | 28,08 | 4,52 | 5,48 | 12,66 | 4,30 | 17,42 | 7,84 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 29,45 | 0,60 | 7,50 | 3,51 | 1,63 | 0,18 | 0,02 | 0,41 | 0,51 |
| 0,08 | 1,05 | 0,07 | 0,83 | 0,51 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,74 | 0,71 | 0,06 | 0,07 | 0,08 | 0,40 | 0,10 | 0,53 | 0,06 | 0,02 | 0,44 | 0,36 | 0,02 |
| 0,05 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 34,49 | 5,63 | 2,95 | 0,63 | 0,11 | 0,24 |
| 0,76 | 0,10 |
|
| 1,30 | 0,11 |
| 1,10 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,41 | 0,10 | 0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC (TIẾP)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Xã Phú Đa | Xã Tam Phúc | Xã Tân Phú | Xã Tân Tiến | Xã Thượng Trưng | Xã Tuân Chính | Xã Vân Xuân | Xã Việt Xuân | Xã Vĩnh Ninh | Xã Vĩnh Sơn | Xã Vĩnh Thịnh | Xã Vũ Di | Xã Yên Bình | Xã Yên Lập | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 432,29 | 4,35 | 5,95 | 3,17 | 5,00 | 12,29 | 9,64 | 55,07 | 9,52 | 1,24 | 31,81 | 8,08 | 20,19 | 6,27 | 18,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 361,50 | 3,03 | 4,92 | 2,67 | 3,06 | 12,00 | 9,17 | 44,75 | 8,23 |
| 25,90 | 3,06 | 17,34 | 4,27 | 15,01 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 361,50 | 3,03 | 4,92 | 2,67 | 3,06 | 12,00 | 9,17 | 44,75 | 8,23 |
| 25,90 | 3,06 | 17,34 | 4,27 | 15,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 29,45 | 0,40 | 0,12 | 0,09 | 0,94 | 0,07 | 0,20 | 0,57 | 0,35 | 0,48 | 0,05 | 4,65 | 0,34 | 1,93 | 2,36 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,74 | 0,12 | 0,05 | 0,04 |
| 0,01 | 0,03 | 1,14 | 0,29 | 0,04 | 0,65 |
| 1,42 | 0,05 | 0,03 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 34,49 | 0,80 | 0,79 | 0,37 | 1,00 | 0,21 | 0,24 | 8,56 | 0,65 | 0,72 | 5,21 | 0,37 | 1,09 | 0,02 | 1,53 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,12 |
| 0,07 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,41 | 0,14 |
|
| 0,06 | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
| 0,09 |
| 1,27 |
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Tứ Trưng | TT Thổ Tang | TT Vĩnh Tường | Xã An Tường | Xã Bình Dương | Xã Bồ Sao | Xã Cao Đại | Xã Chấn Hưng | Xã Đại Đồng | Xã Kim Xá | Xã Lũng Hòa | Xã Lý Nhân | Xã Nghĩa Hưng | Xã Ngũ Kiên | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 257,69 | 20,02 | 41,09 | 13,22 | 0,23 | 4,67 | 2,06 | 1,85 | 28,17 | 3,55 | 4,48 | 9,99 | 4,49 | 17,37 | 7,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 221,37 | 19,47 | 32,69 | 9,07 |
| 3,96 | 2,02 | 0,42 | 27,50 | 3,53 | 4,31 | 9,74 | 4,30 | 16,54 | 6,39 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 221,37 | 19,47 | 32,69 | 9,07 |
| 3,96 | 2,02 | 0,42 | 27,50 | 3,53 | 4,31 | 9,74 | 4,30 | 16,54 | 6,39 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 21,05 | 0,10 | 6,50 | 3,51 | 0,07 | 0,08 | 0,02 | 0,41 | 0,51 |
|
|
| 0,07 | 0,83 | 0,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,83 | 0,15 | 0,00 | 0,02 | 0,05 | 0,40 | 0,02 | 0,52 | 0,06 | 0,02 | 0,17 | 0,05 | 0,01 |
| 0,05 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 11,33 | 0,30 | 1,90 | 0,63 | 0,11 | 0,24 |
| 0,50 | 0,10 |
|
| 0,20 | 0,11 |
| 0,50 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 22,58 | 0,77 | 4,60 | 0,09 | 0,05 | 0,69 | 0,30 | 0,09 | 0,92 | 0,02 |
| 0,64 | 0,17 | 1,33 | 0,12 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,79 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 15,41 | 0,53 | 4,59 | 0,04 | 0,05 | 0,65 | 0,30 | 0,09 | 0,37 | 0,02 |
| 0,64 | 0,17 | 0,70 | 0,12 |
- | Đất giao thông | DGT | 6,21 | 0,07 | 3,58 | 0,02 | 0,05 |
| 0,30 | 0,04 | 0,12 |
|
| 0,34 | 0,15 |
|
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 7,97 | 0,43 | 0,96 | 0,02 |
| 0,65 |
| 0,04 | 0,25 | 0,02 |
|
| 0,02 | 0,70 | 0,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,09 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,67 | 0,01 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,09 |
|
|
|
| 0,01 |
|
| 0,55 |
|
|
|
| 0,50 |
|
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,07 | 0,02 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,29 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC (TIẾP)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Xã Phú Đa | Xã Tam Phúc | Xã Tân Phú | Xã Tân Tiến | Xã Thượng Trưng | Xã Tuân Chính | Xã Vân Xuân | Xã Việt Xuân | Xã Vĩnh Ninh | Xã Vĩnh Sơn | Xã Vĩnh Thịnh | Xã Vũ Di | Xã Yên Bình | Xã Yên Lập | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 257,69 | 0,25 | 5,67 | 1,75 | 0,55 | 11,88 | 8,80 | 7,70 | 5,78 | 0,24 | 19,00 | 7,52 | 9,98 | 6,11 | 14,23 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 221,37 | 0,03 | 4,65 | 1,40 | 0,55 | 11,60 | 8,45 | 7,36 | 4,57 |
| 15,61 | 2,86 | 8,17 | 4,13 | 12,05 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 221,37 | 0,03 | 4,65 | 1,40 | 0,55 | 11,60 | 8,45 | 7,36 | 4,57 |
| 15,61 | 2,86 | 8,17 | 4,13 | 12,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 21,05 |
| 0,12 | 0,09 |
| 0,07 | 0,09 | 0,12 | 0,35 | 0,08 | 0,05 | 4,29 | 0,29 | 1,93 | 1,36 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,83 | 0,02 | 0,04 | 0,01 |
|
| 0,03 | 0,12 | 0,21 | 0,04 | 0,60 |
| 1,20 | 0,03 | 0,03 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 11,33 | 0,20 | 0,79 | 0,25 |
| 0,21 | 0,23 | 0,05 | 0,65 | 0,12 | 2,74 | 0,37 | 0,32 | 0,02 | 0,79 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,12 |
| 0,07 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 22,58 | 0,14 | 0,35 | 0,15 | 0,06 | 0,23 | 0,23 | 0,08 | 1,09 | 0,05 | 2,68 | 0,05 | 0,64 | 2,52 | 4,52 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,78 |
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,37 |
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 15,41 |
| 0,11 | 0,08 | 0,06 | 0,14 | 0,14 | 0,06 | 0,57 | 0,05 | 2,65 | 0,05 | 0,26 | 1,96 | 1,01 |
- | Đất giao thông | DGT | 6,21 |
|
| 0,07 | 0,01 | 0,02 | 0,07 | 0,03 | 0,30 | 0,05 | 0,50 | 0,05 | 0,16 |
| 0,28 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 7,97 |
| 0,04 | 0,01 | 0,01 | 0,12 | 0,02 | 0,03 | 0,27 |
| 1,65 |
| 0,10 | 1,80 | 0,71 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,09 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
| 0,10 | 0,01 |
- | Đất chợ | DCH | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,09 |
| 0,16 | 0,07 |
| 0,09 | 0,09 | 0,02 | 0,50 |
| 0,01 |
| 0,01 | 0,56 | 0,52 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,99 |
2.8 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,22 |
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,22 | 0,14 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Tứ Trưng | TT Thổ Tang | TT Vĩnh Tường | Xã An Tường | Xã Bình Dương | Xã Bồ Sao | Xã Cao Đại | Xã Chấn Hưng | Xã Đại Đồng | Xã Kim Xá | Xã Lũng Hòa | Xã Lý Nhân | Xã Nghĩa Hưng | Xã Ngũ Kiên | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,17 |
| 0,01 |
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,08 |
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 0,08 |
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC (TIẾP)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Xã Phú Đa | Xã Tam Phúc | Xã Tân Phú | Xã Tân Tiến | Xã Thượng Trưng | Xã Tuân Chính | Xã Vân Xuân | Xã Việt Xuân | Xã Vĩnh Ninh | Xã Vĩnh Sơn | Xã Vĩnh Thịnh | Xã Vũ Di | Xã Yên Bình | Xã Yên Lập | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĨNH TƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Danh mục công trình | Chủ đầu tư | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Vị trí (xã, thị trấn) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số; thửa số): trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Sự phù hợp quy hoạch sử dụng đất | STT trong danh mục QH SDĐ | Căn cứ pháp lý | Nghị quyết của HĐND cấp tỉnh |
I | Đất quốc phòng |
| 0,07 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng thao trường huấn luyện tổng hợp - Ban chỉ huy quân sự huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc/Quân khu 2 | BCHQS huyện | 0,07 |
| 0,07 | Xã Bồ Sao, Xã Việt Xuân | Tờ 11 thửa 56, 41, .. | Phù hợp | STT 93 | QĐ số 2987/QĐ-TM ngày 12/12/2013 của Quân đội nhân dân Việt Nam về vị trí đóng quân của các đơn vị thuộc BCHQS tỉnh Vĩnh Phúc/Bộ tư lệnh Quân khu 2 tại tỉnh Vĩnh Phúc; Thông báo số 437/TB-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện về việc THĐ THDA: Thao trường huấn luyện tổng hợp BCHQS huyện; CV số 999/BCH-TM ngày 13/11/2023 của BCH QS huyện về đăng ký nhu cầu KH2024 |
|
II | Đất an ninh |
| 3,22 |
| 3,22 |
|
|
|
|
|
|
2 | Trụ sở công an xã Kim Xá (Tổng diện tích 0,20 ha. Trong đó: đất an ninh 0,15 ha; hạ tầng 0,05 ha) | Công an tỉnh | 0,20 |
| 0,20 | Xã Kim Xá | Tờ 30 thửa 197, 198, .. | Phù hợp | STT 112 (0,15 ha) | Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (các xã: Ngũ Kiên, Vĩnh Thịnh, Phú Đa, Vĩnh Ninh, An Tường, Tuân Chính, Kim Xá, Thổ Tang, Tứ Trưng, Lý Nhân, Cao Đại, Bồ Sao, Tân Phú, TT Vĩnh Tường, Việt Xuân); Quyết định số 95/QĐ-TTg ngày 16/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất an ninh thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050; Đề án số 447/ĐA-CAT- TM ngày 06/7/2023 của Công an tỉnh Vĩnh Phúc về việc Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới; Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới”. Đã bố trí vốn cho 120 trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; | NQ42 CMĐ (20/7/2023) STT-6 (LUA 0,27 ha) |
3 | Trụ sở công an thị trấn Thổ Tang (Tổng diện tích 0,19 ha. Trong đó: đất an ninh 0,15 ha; hạ tầng 0,04 ha) | Công an tỉnh | 0,19 |
| 0,19 | TT.Thổ Tang | Tờ 72 thửa 132,133, .. | Phù hợp | STT 118 (0,20 ha) | NQ42 CMĐ (20/7/2023) STT-3 (LUA 0,26 ha) | |
4 | Trụ sở công an thị trấn Tứ Trưng (Tổng diện tích 0,17 ha. Trong đó: đất an ninh 0,15 ha; hạ tầng 0,02 ha) | Công an tỉnh | 0,17 |
| 0,17 | TT.Tứ Trưng | Tờ 14 thửa 429, 430, ... | Phù hợp | STT 124 (0,15 ha) | NQ42 CMĐ (20/7/2023) STT-4 (LUA 0,16 ha) | |
5 | Trụ sở công an xã Cao Đại | Công an tỉnh | 0,11 |
| 0,11 | Xã Cao Đại | Tờ 22 thửa 97, 98, .. | Phù hợp | STT 108 (0,15 ha) | NQ42 CMĐ (20/7/2023) STT-5 (LUA 0,05 ha) | |
6 | Trụ sở công an thị trấn Vĩnh Tường (Tổng diện tích 0,16 ha. Trong đó: đất an ninh 0,15 ha; hạ tầng 0,01 ha) | Công an tỉnh | 0,16 |
| 0,16 | TT.Vĩnh Tường | Tờ 52 thửa 80, 90, .. | Phù hợp | STT 121 (0,10 ha) | NQ42 CMĐ (20/7/2023) STT-10 (LUA 0,16 ha) | |
7 | Trụ sở công an xã Việt Xuân | Công an tỉnh | 0,16 |
| 0,16 | Xã Việt Xuân | Tờ 16 thửa 218, 219, .. | Phù hợp | STT 103 (0,15 ha) | NQ42 CMĐ (20/7/2023) STT-9 (LUA 0,16 ha) | |
8 | Trụ sở công an xã Tuân Chính | Công an tỉnh | 0,15 |
| 0,15 | Xã Tuân Chính | Tờ 20 thửa 101, 102, .. | Phù hợp | STT 105 (0,15 ha) | NQ42 CMĐ (20/7/2023) STT-8 (LUA 0,18 ha) | |
9 | Trụ sở công an xã Phú Đa | Công an tỉnh | 0,10 |
| 0,10 | Xã Phú Đa | Tờ 12 thửa 244, 248 | Phù hợp | STT 101 (0,15 ha) |
| |
10 | Trụ sở công an xã Vĩnh Thịnh | Công an tỉnh | 0,20 |
| 0,20 | Xã Vĩnh Thịnh | Tờ 37 thửa 262, 263, .. | Phù hợp | STT 120 (0,19 ha) | NQ63 CMĐ (15/12/2023) mục VII - STT-34 (0,20 ha.LUA 0,20 ha) | |
11 | Trụ sở công an xã An Tường | Công an tỉnh | 0,09 |
| 0,09 | Xã An Tường | Tờ 20 thửa 108, ... | Phù hợp | STT 99 (0,15 ha) |
| |
12 | Trụ sở công an xã Bồ Sao (Tổng diện tích 0,16 ha. Trong đó: đất an ninh 0,15 ha; hạ tầng 0,01 ha) | Công an tỉnh | 0,16 |
| 0,16 | Xã Bồ Sao | Tờ 13 thửa 283 | Phù hợp | STT 114 (0,06 ha) | NQ63 CMĐ (15/12/2023) mục VII - STT-35 (0,21 ha.LUA 0,21 ha) | |
13 | Trụ sở công an xã Tân Phú | Công an tỉnh | 0,17 |
| 0,17 | Xã Tân Phú | Tờ 5 thửa 86, 232, .. | Phù hợp | STT 107 (0,15 ha) |
| |
14 | Trụ sở công an xã Ngũ Kiên | Công an tỉnh | 0,08 |
| 0,08 | Xã Ngũ Kiên | Tờ 22 thửa 813 | Phù hợp | STT 122 (0,10 ha) |
| |
15 | Trụ sở công an xã Yên Lập (Tổng diện tích 0,17 ha. Trong đó: đất an ninh 0,15 ha; hạ tầng 0,02 ha) | Công an tỉnh | 0,17 |
| 0,17 | Xã Yên Lập | Tờ 27 thửa 485, 486, .. | Phù hợp | STT 109 (0,15 ha) | Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (gồm các xã: Bình Dương, Chấn Hưng, Đại Đồng, Lũng Hòa, Tân Tiến, Thượng Trưng, Vân Xuân, Vĩnh Sơn, Vũ Di, Yên Bình, Yên Lập); Quyết định số 95/QĐ-TTg ngày 16/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất an ninh thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050; Đề án số 447/ĐA-CAT- TM ngày 06/7/2023 của Công an tỉnh Vĩnh Phúc về việc Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới; Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới”. Đã bố trí vốn cho 120 trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Nghĩa hưng, Tam Phúc, | NQ63 CMĐ (15/12/2023) mục VII - STT-38 (0,18 ha.LUA 0,18 ha) |
16 | Trụ sở công an xã Vũ Di | Công an tỉnh | 0,15 |
| 0,15 | Xã Vũ Di | Tờ 23 thửa 118, 134, .. | Phù hợp | STT 123 (0,15 ha) | NQ63 CMĐ (15/12/2023) mục VII - STT-39 (0,15 ha.LUA 0,15 ha) | |
17 | Trụ sở công an xã Thượng Trưng (Tổng diện tích 0,16 ha. Trong đó: đất an ninh 0,15 ha; hạ tầng 0,01 ha) | Công an tỉnh | 0,16 |
| 0,16 | Xã Thượng Trưng | Tờ 6 thửa 560, 561, .. | Phù hợp | STT 98 (0,15 ha) | NQ63 CMĐ (15/12/2023) mục VII - STT-40 (0,20 ha.LUA 0,20 ha) | |
18 | Trụ sở công an xã Yên Bình (Tổng diện tích 0,12 ha. Trong đó: đất an ninh 0,10 ha; hạ tầng 0,02 ha) | Công an tỉnh | 0,12 |
| 0,12 | Xã Yên Bình | Tờ 20 thửa 480, 481, .. | Phù hợp | STT 102 (0,10 ha) | NQ63 CMĐ (15/12/2023) mục VII - STT-41 (0,12 ha.LUA 0,12 ha) | |
19 | Trụ sở công an xã Chấn Hưng | Công an tỉnh | 0,15 |
| 0,15 | Xã Chấn Hưng | Tờ 25 thửa 342, 343, .. | Phù hợp | STT 111 (0,15 ha) | NQ63 CMĐ (15/12/2023) mục VII - STT-42 (0,18 ha.LUA 0,18 ha) | |
20 | Trụ sở công an xã Đại Đồng (Tổng diện tích 0,19 ha. Trong đó: đất an ninh 0,15 ha; hạ tầng 0,04 ha) | Công an tỉnh | 0,19 |
| 0,19 | Xã Đại Đồng | Tờ 11 thửa 529, 530, .. | Phù hợp | STT 100 (0,15 ha) | NQ63 CMĐ (15/12/2023) mục VII - STT-43 (0,19 ha.LUA 0,19 ha) | |
21 | Trụ sở công an xã Nghĩa Hưng (Tổng diện tích 0,09 ha. Trong đó: đất an ninh 0,08 ha; hạ tầng 0,01 ha) | Công an tỉnh | 0,09 |
| 0,09 | Xã Nghĩa Hưng | Tờ 21 thửa 685, 586, .. | Phù hợp | STT 126 (0,10 ha) | NQ63 CMĐ (15/12/2023) mục VII - STT-44 (0,20 ha.LUA 0,20 ha) | |
22 | Trụ sở công an xã Lũng Hòa (Tổng diện tích 0,16 ha. Trong đó: đất an ninh 0,15 ha; hạ tầng 0,01 ha) | Công an tỉnh | 0,16 |
| 0,16 | Xã Lũng Hòa | Tờ 20 thửa 418, 419, .. | Phù hợp | STT 116 (0,20 ha) | NQ63 CMĐ (15/12/2023) mục VII - STT-45 (0,22 ha.LUA 0,22 ha) | |
23 | Trụ sở công an xã Bình Dương | Công an tỉnh | 0,09 |
| 0,09 | Xã Bình Dương | Tờ 21 thửa 488 | Phù hợp | STT 113 (0,10 ha) |
| |
III | Đất khu công nghiệp |
| 104,00 |
| 104,00 |
|
|
|
|
|
|
24 | Khu công nghiệp Đồng Sóc (quy mô dự án 206,56 ha) | Cty TNHH ĐTTM Vĩnh Phúc | 104,00 |
| 104,00 | TT.Tứ Trưng, Vũ Di, Vân Xuân | Tờ 17, 18, 19, ... | Phù hợp | STT 2 (206,50 ha) | Quyết định số 1119/QĐ-TTg ngày 22/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về chủ trương đầu tư dự án đầu tư Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Đồng Sóc, tỉnh Vĩnh Phúc; giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án: 2525268585 chứng nhận lần đầu ngày 28/6/2023 của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc; VB số 98/VPCITC-CV ngày 29/9/2023 của Cty TNHH ĐTTM Vĩnh Phúc vv Đăng ký KHSDĐ năm 2024 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản số 302/UBND-CN3 ngày 13/1/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về chấp thuận phạm vi, địa điểm; QĐ số 823/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch xây dựng tỷ lệ 1/2000 KCN Đồng Sóc |
|
IV | Đất cụm công nghiệp |
| 54,83 |
| 54,83 |
|
|
|
|
|
|
25 | Cụm công nghiệp Vĩnh Sơn (Tên trong danh mục quy hoạch là Cụm công nghiệp làng nghề rắn Vĩnh Sơn (Tổng quy mô 15,32 ha)) | Công ty Cổ phần Kim Sơn | 14,73 |
| 14,73 | Xã Vĩnh Sơn | Tờ 8, 12, .. | Phù hợp | STT 4 (15,32 ha) | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 V/v thành lập và giao chủ đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Vĩnh Sơn; QĐ số 603/QĐ- UBND ngày 25/3/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh QĐ số Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 20/02/2019; CV số 06/2023/CV-KS ngày 13/11/2023 của Công ty Cổ phần Kim Sơn về đăng ký sử dụng đất thực hiện dự án | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-1 (14,73 ha) |
26 | Cụm công nghiệp Lý nhân (Tổng quy mô 4,18 ha) | Cty Cổ phần VHLNEWS | 4,12 |
| 4,12 | Xã Lý Nhân | Tờ 7 thửa 116, 117, .. | Phù hợp | STT 6 (5,00 ha) | Quyết định số 1791/ QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung nội dung; QĐ số 1475/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 25/07/2019; CV số 16/CV- VHLNEWS ngày 14/11/2023 của Công ty Cổ phần VHLNEWS về đăng ký kế hoạch thực hiện dự án năm 2024 (4,12 ha) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-2 (4,12 ha) |
27 | Cụm Công nghiệp Thổ Tang - Lũng Hòa | Công ty Cổ phần Công nghiệp Phúc Sơn | 35,98 |
| 35,98 | TT.Thổ Tang; Xã Lũng Hòa | Tờ 25, 26, ... | Phù hợp | STT 3 | QĐ số 648/QĐ-UBND ngày 26/2/2019 V/v thành lập và giao chủ đầu tư..., QĐ số 968/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 V/v Điều chỉnh QĐ 648/QĐ-UBND, QĐ số 1676/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh V/v điều chỉnh tiến độ, thông tin chủ đầu tư; VB số 1567/TTg-NN ngày 09/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ V/v CMĐ sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh VP; 'Văn bản số 24/CNPS-KT ngày 24/7/2023 của Công ty cổ phần Công nghiệp Phúc Sơn về đăng ký kế hoạch SDĐ năm 2024; | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-3 (35,98 ha) |
V | Đất thương mại, dịch vụ |
| 10,74 |
| 10,74 |
|
|
|
|
|
|
28 | Xây dựng cơ sở kinh doanh dược phẩm và thực phẩm chức năng, bổ sung dinh dưỡng Vạn Phúc | Công ty TNHH thương mại dịch vụ Vạn Phúc | 0,10 |
| 0,10 | Xã Chấn Hưng | Tờ 31 thửa 25, 26, .. | Phù hợp | STT 25 | Công văn số 03/2023/CV-VP ngày 23/10/2023 của Công ty TNHH thương mại dịch vụ Vạn Phúc về việc đăng ký công trình vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 dự án; Văn bản số 3494/UBND-CN3 ngày 17/5/2029 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm dự án; QĐ số 796/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
29 | Đại lý mua bán, kinh doanh, giới thiệu sản phẩm tôn, tấm lập của Công ty TNHH MTV Phương Nam | Công ty TNHH MTV Phương Nam | 0,27 |
| 0,27 | Xã Tân Tiến | Tờ 9 thửa 455, 456, .. | Phù hợp | STT 26 | Văn bản số 08/PN-KT ngày 24/7/2023 của Công ty TNHH MTV Phương Nam về đăng ký sử dụng đất năm 2024; QĐ số 935/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư; VB số 299/UBND-TN&MT ngày 20/10/2023 của Phòng TNMT V/v xác định diện tích đất trồng lúa; VB số 96/HC-TCKH ngày 24/10/2023 của phòng TCKH V/v tạm tính tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa; PA sử dụng tầng đất mặt |
|
30 | Khu kinh doanh nội thất, đồ gia dụng và Xây dựng cửa hàng xăng dầu kết hợp trạm rửa xe tự động | Công ty cổ phần môi trường xanh Đại Phúc | 0,40 |
| 0,40 | Xã Vĩnh Sơn | Tờ 5 thửa 439, 440, .. | Phù hợp | STT 28 | Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 21/2/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án: Khu kinh doanh nội thất, đồ gia dụng và Xây dựng cửa hàng xăng dầu kết hợp trạm rửa xe tự động; Bảng kê khai đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp của công ty Công ty cổ phần môi trường xanh Đại Phúc (0,30 ha); Công văn số 06/CV- CTĐP ngày 10/11/2023 về cập nhập dự án và nội dung trình KHSDĐ năm 2024 huyện Vĩnh Tường |
|
31 | Kinh doanh nông sản của công ty TNHH MTV Kiên Giang Vĩnh Phúc | công ty TNHH MTV Kiên Giang Vĩnh Phúc | 0,33 |
| 0,33 | TT Thổ Tang | Tờ 9 thửa 127, 128, .. | Phù hợp | STT 738 | QĐ 2340/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 25/9/2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư | NQ63 CMĐ (15/12/2023) STT-4 (0,33 ha.LUA 0,31 ha) |
32 | Kinh doanh hàng gia dụng của doanh nghiệp tư nhân TMDV Thiện Nhân | TMDV Thiện Nhân | 0,44 |
| 0,44 | TT Thổ Tang | Tờ 9 thửa 160, 161, .. | Phù hợp | STT 738 | Quyết định số 2421/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án kinh doanh đồ gia dụng của công ty doanh nghiệp tư nhân TM-DV Thiện Nhân;Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư | NQ63 CMĐ (15/12/2023) STT-5 (0,44 ha.LUA 0,42 ha) |
33 | Đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh hàng nông sản của công ty TNHH Vũ Quý | công ty TNHH Vũ Quý | 0,41 |
| 0,41 | TT Thổ Tang | Tờ 9 thửa 109, 108, .. | Phù hợp | STT 738 | Quyết định 1799/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án kinh doanh hàng nông sản công ty TNHH Vũ Quý; Hiện nay, Nhà đầu tư đã nộp hồ sơ xin gia hạn chủ trương đầu tư để thực hiện dự án |
|
34 | Đầu tư xây dựng kinh doanh hàng nông sản của công ty TNHH Minh Vũ Vĩnh Phúc | công ty TNHH Minh Vũ Vĩnh Phúc | 0,42 |
| 0,42 | TT Thổ Tang | Tờ 9 thửa 63, 64, .. | Phù hợp | STT 738 | Quyết định 1798/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án kinh doanh hàng nông sản công ty TNHH Vũ Quý; Hiện nay, Nhà đầu tư đã nộp hồ sơ xin gia hạn chủ trương đầu tư để thực hiện dự án |
|
35 | Kinh doanh hàng gia dụng của công ty TNHH MTV Minh Khoa Nhật | công ty TNHH MTV Minh Khoa Nhật | 0,32 |
| 0,32 | TT Thổ Tang | Tờ 15 thửa 7, 9, .. | Phù hợp | STT 738 | Văn bản 3435/UBND-NN5 ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh về Chấp thuận điều kiện chuyển nhượng dự án; Hiện nay nhà đầu tư đang trình Sở KHĐT hồ sơ trình phê duyệt chủ trương dự án đầu tư, tại Văn bản số 211/GM-SKHDT ngày 28/11/2023 của Sở KHĐT |
|
36 | Đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh hàng nông sản của công ty TNHH An Định | công ty TNHH An Định | 0,37 |
| 0,37 | TT Thổ Tang | Tờ 10 thửa 69, 70, .. | Phù hợp | STT 738 | Văn bản 3574/UBND-NN5 ngày 17/5/2023 của UBND tỉnh về Chấp thuận điều kiện chuyển nhượng dự án; Hiện nay nhà đầu tư đang trình Sở KHĐT hồ sơ trình phê duyệt chủ trương dự án đầu tư, tại Văn bản số 211/GM-SKHDT ngày 28/11/2023 của Sở KHĐT |
|
37 | Đầu tư xây dựng kinh doanh vật liệu xây dựng, vật tư xây lắp của công ty TNHH MTV TM&DV Khoa Nhật | công ty TNHH MTV TM&DV Khoa Nhật | 0,35 |
| 0,35 | TT Thổ Tang | Tờ 9 thửa 41, 42, .. | Phù hợp | STT 738 | Văn bản 3573/UBND-NN5 ngày 17/5/2023 của UBND tỉnh về Chấp thuận điều kiện chuyển nhượng dự án; Hiện nay nhà đầu tư đang trình Sở KHĐT hồ sơ trình phê duyệt chủ trương dự án đầu tư, tại Văn bản số 211/GM-SKHDT ngày 28/11/2023 của Sở KHĐT |
|
38 | Kinh doanh máy móc, thiết bị công nghiệp, dân dụng của công ty TNHH TM&DV Vũ Minh Nhật | công ty TNHH TM&DV Vũ Minh Nhật | 0,31 |
| 0,31 | TT Thổ Tang | Tờ 10 thửa 124, 125, .. | Phù hợp | STT 738 | Văn bản 3436/UBND-NN5 ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh về Chấp thuận điều kiện chuyển nhượng dự án; Hiện nay nhà đầu tư đang trình Sở KHĐT hồ sơ trình phê duyệt chủ trương dự án đầu tư, tại Văn bản số 211/GM-SKHDT ngày 28/11/2023 của Sở KHĐT |
|
39 | Đầu tư xây dựng kinh doanh phân phối, hàng hóa tổng hợp của công ty TNHH Xuân Sơn | công ty TNHH Xuân Sơn | 0,35 |
| 0,35 | TT Thổ Tang | Tờ 10 thửa 30, 31, .. | Phù hợp | STT 738 | Văn bản 2467/UBND-NN5 ngày 10/4/2023 của UBND tỉnh về Chấp thuận điều kiện chuyển nhượng dự án; Hiện nay nhà đầu tư đang trình Sở KHĐT hồ sơ trình phê duyệt chủ trương dự án đầu tư, tại Văn bản số 211/GM-SKHDT ngày 28/11/2023 của Sở KHĐT |
|
40 | Kinh doanh vật liệu xây dựng của công ty TNHH DV&KDTM Tiến Dũng | công ty TNHH DV&KDTM Tiến Dũng | 0,35 |
| 0,35 | TT Thổ Tang | Tờ 10 thửa 84, 86, .. | Phù hợp | STT 738 | Văn bản 3478/UBND-NN5 ngày 15/5/2023 của UBND tỉnh về Chấp thuận điều kiện chuyển nhượng dự án; Hiện nay nhà đầu tư đang trình Sở KHĐT hồ sơ trình phê duyệt chủ trương dự án đầu tư, tại Văn bản số 211/GM-SKHDT ngày 28/11/2023 của Sở KHĐT |
|
41 | Dự án đầu tư kinh doanh vật liệu xây dựng, sản phẩm nội ngoại thất cao cấp | Công ty Nguyễn Hoàng Phúc | 0,29 |
| 0,29 | Xã Kim Xá | Tờ 30 thửa 756, 757, .. | Phù hợp | STT 32 | VB số 01/2023/NHP Công ty TNHH đầu tư phát triển Nguyễn Hoàng Phúc ngày 26/10/2023 v/v lập KHSDĐ năm 2024; Văn bản số 8850/UBND-CN3 ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm thực hiện dự án ĐTXD kinh doanh VLXD, sản phẩm nội ngoại thất cao cấp của Công ty TNHH đầu tư phát triển Nguyễn Hoàng Phúc; QĐ số 2007/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; |
|
42 | Dự án kinh doanh VLXD công ty TNHH Khánh An Phú | Công ty TNHH Khánh An Phú | 0,37 |
| 0,37 | Xã Lũng Hòa | Tờ 3 thửa 6, 7, .. | Phù hợp | STT 33 | Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 09/1/2020 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: cơ sở trưng bày giới thiệu và kinh doanh sản phẩm vật liệu xây dựng vật tư xây lắp tại xã Lũng Hoà và công ty Khánh An Phú; Bảng kê khai diện tích đất trồng lúa chuyển sang đất phi nông nghiệp; VB số 101/HC-TCKH ngày 01/11/2023 của Phòng TCKH về tạm tính tiền bảo vệ va pt đất lúa; VB số 29/CK-KAP ngày 24/10/2023 của công ty về cam kết nộp tiền bảo vệ và pt đất lúa; Phương án sử dụng tầng mặt ngày 24/10/2023 của công ty; Công văn số 25/CV-KAP ngày 18/9/2023 của Công ty TNHH Khánh An Phú về việc xin bổ sung vào QHSDĐ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và chuyển đổi mục đích đất trồng lúa huyện Vĩnh Tường để thực hiện dự án; Quyết định số 1897/QĐ- UBND ngày 25/8/2023 của UBND tỉnh về quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
|
43 | Dự án đầu tư xây dựng trung tâm kinh doanh tổng hợp các mặt hàng gia dụng nội ngoại thất | Công ty CP Vật tư thương mại Vĩnh Phúc | 0,27 |
| 0,27 | Xã Tam Phúc | Tờ 19 thửa 294, 295, .. | Phù hợp | STT 42 (0,30 HA) | VB số 179/CV-TMVP Công ty Cổ phần vật tư và thương mại tỉnh Vĩnh Phúc ngày 02/10/2023 v/v cập nhập dự án vào nội dung KHSDĐ năm 2024 huyện Vĩnh Tường; Quyết định 1780/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2348/QĐ-UBND ngày 2/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư; Văn bản số 6482/UBND-CN3 ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm thực hiện dự án; |
|
44 | Đất thương mại, dịch vụ | Lựa chọn chủ đầu tư theo quy định của pháp luật | 0,63 |
| 0,63 | TT.Vĩnh Tường | Tờ 10 thửa 62 | Phù hợp | STT 68 (11,20 ha) | QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất đã giao cho Công ty TNHH thương mại tổng hợp và dịch vụ Minh Châu thuê đất tại thị trấn Vĩnh Tường do hết hạn sử dụng đất để giao cho UBND huyện Vĩnh Tường tổ chức quản lý theo quy định |
|
45 | Trung tâm kinh doanh máy móc, thiết bị phụ tùng ngành cơ khí, công nghiệp ô tô và xe máy | Công ty CP Công nghệ VSO | 0,20 |
| 0,20 | Xã Vân Xuân | Tờ 10 thửa 414, 415, .. | Phù hợp | STT 78 (5,00 HA) | Văn bản số 08/2023/CV-VSO ngày 08/9/2023 của Công ty cổ phần công nghệ VSO về việc xin bổ sung vào DM NQ HĐND tỉnh năm 2023 và KH2024 tỉnh Vĩnh Phúc; VB số 1775/UBND-KT&HT ngày 25/5/2023 về di chuyển địa điểm dự án của công ty; VB số 4032/UBND-CN3 ngày 31/5/2023 về di chuyển địa điểm dự án của công ty; VB số 5579/UBND-CN3 ngày 17/7/2023 về việc điều chỉnh địa điểm thực hiện; Văn bản số 08/CV-VSO ngày 08/11/2023 của công ty đề nghị tạm tính tiền bảo vệ lúa; VB số 10/UBND- TNMT ngày 08/11/2023 của phòng TNMT về xác định diện tích đất lúa; Văn bản số 110/HC-TCKH ngày 10/11/2023 của phòng TCKH về tạm tính tiền bảo vệ và phát triển đất lúa |
|
46 | Khu đất TMDV xứ đồng Hóc Rẽ xã Yên Lập | Lựa chọn chủ đầu tư theo quy định của pháp luật | 0,80 |
| 0,80 | Xã Yên Lập; Xã Nghĩa Hưng | Tờ 10 thửa 61, 62, .. | Phù hợp | STT 64 (9,00 ha) | VB số 02/CV-KN ngày 26/10/2023 của Công ty TNHH MTV đầu tư và xây dựng Hưng Dương về việc đăng ký dự án vào KH2024; Đưa vào để thực hiện việc chấp thuận điều kiện chuyển nhượng theo quy định (các hộ trong phạm vi đã được cấp GCN QSD đất và phù hợp với các quy hoạch có liên quan) |
|
47 | Kinh doanh xăng dầu | Lựa chọn chủ đầu tư theo quy định của pháp luật | 0,25 |
| 0,25 | TT.Thổ Tang | Tờ 43 thửa 178, 179, .. | Phù hợp |
| Văn bản số 358/CV-PTA ngày 17/11/2023 của Công ty TNHH Phúc Thành An về việc đăng ký dự án vào Điều chỉnh QHSDĐ huyện thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vĩnh Tường; Đưa vào để thực hiện việc chấp thuận điều kiện chuyển nhượng theo quy định (các hộ trong phạm vi đã được cấp GCN QSD đất và phù hợp với các quy hoạch có liên quan) |
|
48 | Dự án đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh xăng dầu và các chế phẩm dầu mỏ 168 (giai đoạn 1) | Công ty TNHH MTV Đầu tư và Xây dựng 168 | 0,02 |
| 0,02 | Xã Yên Bình | Tờ 3 thửa 266 | Phù hợp | STT 88 (0,70 HA) | Văn bản số 14/CV-168 ngày 16/10/2023 về việc Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Tường; đăng ký dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 đối với dự án; VB số 3819/UBND-CN3 của UBND tỉnh ngày 28/5/2023 về chấp thuận phạm vi địa điểm; QĐ số 1805/QĐ-UBND Ngày 06/8/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư; QĐ số 98/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh về cho phép CMĐSDĐ và giao đất đợt 1; QĐ số 3160/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt BT, HT TĐC; QĐ số 3159/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh về THĐ thực hiện dự án; VB số 15/CV-168 ngày 16/10/2023 về cam kết nộp tiền bv và pt đất lúa; phương án sử dụng tầng đất mặt ngày 16/10/2023 của công ty; Văn bản ngày 16/10/2023 của công ty xin chuyển mục đích đất lúa sang phi nông nghiệp |
|
49 | Dự án đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh xăng dầu và các chế phẩm dầu mỏ 168 (giai đoạn 2) | Lựa chọn chủ đầu tư theo quy định của pháp luật | 0,50 |
| 0,50 | Xã Yên Bình | Tờ 3 thửa 106, 107, .. | Phù hợp | STT 88 (0,70 HA) | Văn bản số 14/CV-168 ngày 16/10/2023 về việc Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Tường; đăng ký dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 đối với dự án; VB số 3819/UBND-CN3 của UBND tỉnh ngày 28/5/2023 về chấp thuận phạm vi địa điểm; Đưa vào để thực hiện việc chấp thuận điều kiện chuyển nhượng theo quy định (các hộ trong phạm vi đã được cấp GCN QSD đất và phù hợp với các quy hoạch có liên quan) |
|
50 | Dự án kinh doanh cơ sở ô tô, xe máy, máy nông nghiệp tại xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường | Lựa chọn chủ đầu tư theo quy định của pháp luật | 0,48 |
| 0,48 | Xã Vũ Di | Tờ 14 thửa 77, 78, .. | Phù hợp |
| Công văn số 0811/2023/CV ngày 08/11/2023 của Công ty TNHH DVTM Đức Thịnh về việc đăng ký KHSDĐ năm 2024 huyện Vĩnh Tường; giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số 2500267742; CV số 08/CV ngày 19/9/2023 của Công ty TNHH DVTM Đức Thịnh về việc xin chủ trương cho phép đầu tư và chủ trương nhận chuyển nhượng QSDĐ thực hiện dự án; Đưa vào để thực hiện việc chấp thuận điều kiện chuyển nhượng theo quy định (các hộ trong phạm vi đã được cấp GCN QSD đất và phù hợp với các quy hoạch có liên quan) |
|
51 | Cơ sở sản xuất kinh doanh chế biến nông sản | Lựa chọn chủ đầu tư theo quy định của pháp luật | 0,31 |
| 0,31 | TT.Thổ Tang | Tờ 30 thửa 131, 132, .. | Phù hợp |
| Công văn ngày 09/11/2023 của Công ty TNHH Kinh doanh thương mại Đại Thuận về việc đăng ký dự án Cơ sở sản xuất kinh doanh chế biến nông sản; Đưa vào để thực hiện việc chấp thuận điều kiện chuyển nhượng theo quy định (các hộ trong phạm vi đã được cấp GCN QSD đất và phù hợp với các quy hoạch có liên quan) |
|
52 | Dự án đầu tư xây dựng cơ sở Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và các chế phẩm dầu mỏ Yên Lập, xã Yên Lập, huyện Vĩnh Tường | Lựa chọn chủ đầu tư theo quy định của pháp luật | 0,50 |
| 0,50 | Xã Yên Lập | Tờ 14 thửa 145, 146, .. | Phù hợp | Phù hợp | Văn bản số 22/CV-168 ngày 21/11/2023 của Công ty TNHH MTV Đầu tư và Xây dựng 168 về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 đối với dự án đầu tư xây dựng cơ sở Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và các chế phẩm dầu mỏ Yên Lập, xã Yên Lập, huyện Vĩnh Tường; Đưa vào để thực hiện việc chấp thuận điều kiện chuyển nhượng theo quy định (các hộ trong phạm vi đã được cấp GCN QSD đất và phù hợp với các quy hoạch có liên quan) |
|
53 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại và Tổng hợp Tiến Phát | Lựa chọn chủ đầu tư theo quy định của pháp luật | 0,50 |
| 0,50 | Xã Nghĩa Hưng | Tờ 6 thửa 152, 153, .. | Phù hợp | Phù hợp | Văn bản số 05/CV-NT ngày 22/11/2023 của Công ty TNHH Đầu tư và dựng xây Nam Thành về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 đối với dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại và Tổng hợp Tiến Phát; Đưa vào để thực hiện việc chấp thuận điều kiện chuyển nhượng theo quy định (các hộ trong phạm vi đã được cấp GCN QSD đất và phù hợp với các quy hoạch có liên quan) |
|
54 | Dự án tổ chức sự kiện và kinh doanh thương mại tổng hợp | Lựa chọn chủ đầu tư theo quy định của pháp luật | 1,20 |
| 1,20 | TT Thổ Tang | Tờ 43 thửa 126, 127, .. | Phù hợp | Phù hợp | Văn bản số 73/CTTNHH ngày 23/11/2023 của Công ty TNHH Dịch vụ Xuất khẩu Nhập khẩu Thảo Chi về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 dự án; Đưa vào để thực hiện việc chấp thuận điều kiện chuyển nhượng theo quy định (các hộ trong phạm vi đã được cấp GCN QSD đất và phù hợp với các quy hoạch có liên quan) |
|
VI | Đất giao thông |
| 218,31 | 63,44 | 154,87 |
|
|
|
|
|
|
55 | Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai (phía Bắc, phía Nam) đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến đường ĐT.304 (xã Yên Lập, huyện Vĩnh Tường) | BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh | 29,10 | 5,70 | 23,40 | Xã Yên Bình, Chấn Hưng, Nghĩa Hưng và xã Yên Lập | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 225 (24,86 HA) | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 về quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 270/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt đầu tư xây dựng dự án; Văn bản số số 1240/TTg-NN ngày 28/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ V/v chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 Mục II-STT 7 | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-4 (29,10 ha) |
56 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.304 đoạn Km10+572 - Km15+100 | BQLDA ĐTXD các công trình GT tỉnh | 3,40 |
| 3,40 | TT Tứ Trưng | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 227 | NQ số 15/NQ-HĐND ngày 05/7/2021 về chủ trương đầu tư; Quyết định số 3117/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 phê duyệt Báo cáo NCKT dự án; NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 ( Biểu số 5 đtc-Mục II-a-STT 3) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-5 (2,77 ha) |
57 | Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai (tuyến phía bắc) đoạn từ QL.2C đến đường Hợp Thịnh - Đạo Tú | BQLDA ĐTXD các công trình GT tỉnh | 2,08 |
| 2,08 | Xã Yên Bình | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 265 | TB số 26/TB-UBND ngày 28/01/2021 của UBND huyện về thu hồi đất thực hiện công trình; TB số 451/TB-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện về thu hồi đất thực hiện công trình qua địa phận Yên Bình (đợt 2); QĐ số 2782/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 30/10/2019 về việc phê duyệt Báo cáo Nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng công trình; NQ 29/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Biểu 5, STT 21); | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-6 (2,08 ha) |
58 | Cải tạo nâng cấp đường giao thông huyện Vĩnh Tường, tuyến ĐH.18 (đoạn từ đê Tả sông Hồng đến đê Bối) | BQLDA huyện | 1,00 |
| 1,00 | Xã An Tường | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 235 (2,00 ha) | QĐ 648/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND huyện Vĩnh Tường v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Vĩnh Tường, tuyến ĐH.18 (đoạn từ đê Tả sông Hồng đến đê Bối); NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, B- II-STT 5) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-7 (1,00 ha) |
59 | Đường nối từ QL2 (vị trí đường trục trung tâm huyện Vĩnh Tường, tại xã Đại Đồng) đến đường tỉnh 305 (vị trí chợ vàng xã Hoàng Đan huyện Tam Dương) (Tổng diện tích quy hoạch 15,5 ha, làm thủ tục giao đất là 13 ha, diện tích phải thu hồi 2.5 ha) | BQLDA huyện | 15,50 | 13,00 | 2,50 | Yên Lập, Đại Đồng, Nghĩa Hưng, Kim Xá | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 258 (3,00 ha) | QĐ số 2820/QĐ-UBND tỉnh ngày 31/10/2019 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, A-I-STT 2); NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh 2024 (Biểu 13-đtc Mục b-STT 4) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-8 (15,50 ha) |
60 | Cải tạo nâng cấp Tuân Chính - An Tường - Vĩnh Thịnh | BQLDA huyện | 2,00 |
| 2,00 | Tuân Chính, An Tường, Vĩnh Thịnh | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 270 | QĐ 8650/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, B- II-STT 2) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-9 (2,00 ha) |
61 | Cải Tạo nâng cấp đường Thổ Tang TL304 đi Vĩnh Sơn (Trục trung tâm huyện), huyện Vĩnh Tường (ĐH.15B) | BQLDA huyện | 4,00 |
| 4,00 | TT.Thổ Tang, Vĩnh Sơn | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 271 (6,00 ha) | NQ 85/NQ-HĐND huyện Vĩnh Tường ngày 15/10/2021 v/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Thổ Tang (TL304) đi Vĩnh Sơn (đường trục trung tâm huyện, huyện Vĩnh Tường (ĐH.15B); QĐ 5797/QĐ-UBND của huyện ngày 18/10/2021 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án (tổng mức đầu tư 140 tỷ; tiến độ thực hiện 2021-2024) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-10 (4,00 ha) |
62 | Đường Thổ Tang- Vĩnh Sơn tuyến đô thị phía Đông TT Thổ Tang (ĐH17) -CCN Vĩnh Sơn- Thượng Trưng (nối đường Khu đô thị Phúc Sơn đi QL.2C cũ) | BQLDA huyện | 12,45 |
| 12,45 | TT.Thổ Tang, Vĩnh Sơn, Vũ Di | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 281 | NQ 05/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của HĐND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ 5796/QĐ-UBND của huyện ngày 18/10/2021 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (tổng mức đầu tư 350 tỷ; tiến độ thực hiện 2021-2024) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-11 (12,45 ha) |
63 | Cải tạo, nâng cấp đường nối từ đường song song đường sắt (Chấn Hưng) đi ĐT.309 và các hạng mục khác | BQLDA huyện | 0,45 |
| 0,45 | Xã Chấn Hưng | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 293 (2,00 ha) | tư công dự án: Cải tạo, nâng cấp đường nối từ đường song song đường sắt (Chấn Hưng) đi ĐT.309 và các hạng mục khác; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, B-II-STT 9) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-12 (0,45 ha) |
64 | Đường liên xã từ đường Thượng Trưng - Tuân Chính đi ngã ba cổng làng Tam Phúc | BQLDA huyện | 9,64 |
| 9,64 | Tuân Chính, TT.Vĩnh Tường, Tam Phúc, Thượng Trưng | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 274 | Nghị quyết 07/NQ-HĐND 26/06/2021 của HĐND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ 6554/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện VT về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án (tổng mức đầu tư 300 tỷ đồng; nguồn vốn: 2022-2025); QĐ 5433/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 của UBND huyện VT về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án (tổng mức đầu tư 280 tỷ đồng; nguồn vốn: 2022-2025) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-13 (9,64 ha); NQ63 CMĐ (15/12/2023) STT-1 (9,64 ha. LUA 9,44 ha) |
65 | Đường GTNT: Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Hưởng đến nhà thờ họ Nguyễn (đường vanh Lỗ Giang) | UBND thị trấn Tứ Trưng | 0,38 |
| 0,38 | TT.Tứ Trưng | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 320 | Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường v/v thu hồi đất để TH BT GPMB công trình (biểu 2,II,STT 2); NQ số 72/NQ- HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND thị trấn Tứ Trưng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 thị trấn Tứ Trưng (Mục II,A, STT 3) |
|
66 | Nâng cấp mở rộng đường GTNT thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường; Tuyến đường Đống Vịnh đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đi vòng xuyến | UBND thị trấn Thổ Tang | 0,70 |
| 0,70 | TT.Thổ Tang | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 321 | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 08/06/2023 của HĐND thị trấn Thổ Tang về Điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư (biểu 2, II,STT 6); NQ số 19/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 của HĐND tt Thổ Tang vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 thị trấn Thổ Tang (Mục II-II-STT 16) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-14 (0,70 ha) |
67 | Bãi đỗ xe số 5 thị trấn Thổ Tang | UBND thị trấn Thổ Tang | 1,20 |
| 1,20 | TT.Thổ Tang | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 412 (4,80 ha) | Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND thị trấn Thổ Tang về phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án; NQ số 19/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 thị trấn Thổ Tang ( BIEU 02 MỤC II-STT 14, BIEU 03 Mục 1- STT 14) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-15 (1,20 ha) |
68 | Đường giao thông nông thôn trục chính tuyến ĐXM1 | UBND thị trấn Vĩnh Tường | 0,08 |
| 0,08 | TT.Vĩnh Tường | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 288 | QĐ 126b/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 vv Phê duyệt BC KTKT đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND thị trấn Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông nông thôn trục chính tuyến ĐXM1 thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường; Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND thị trấn Vĩnh Tường về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 825/QĐ- UBND ngày 16/12/2022 của UBND thị trấn Vĩnh Tường về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; NQ số 61/NQ-HĐND ngày 31/12/2023 của HĐND TT Vĩnh Tường v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục A2.2, STT 3) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-16 (0,08 ha) |
69 | Cải tạo đường giao thông nông thôn xã Cao Đại (tuyến nhà Bà Thận- nhà Bà Đua) | UBND xã Cao Đại | 0,03 |
| 0,03 | Xã Cao Đại | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 345 | Thông báo số 336/TB-UBND ngày 26/9/2022 của UBND huyện về việc THĐ TH DA; QĐ số 469/QĐ- UBND ngày 03/6/2022 của UBND xã Cao Đại v/v Phê duyệt điều chỉnh bổ sung Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; QĐ số 415a/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND xã Cao Đại về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; NQ số 72/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Cao Đại vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Cao Đại ( Mục II- STT 5) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-17 (0,03 ha) |
70 | Tuyến đường từ Vỡ - Cuối - Chùa (Cải tạo đường GT trục chính xã Nghĩa Hưng, huyện Vĩnh Tường, tuyến Cuối, Vỡ, Chùa) | UBND xã Nghĩa Hưng | 3,90 | 3,10 | 0,80 | Xã Nghĩa Hưng | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 341 (0,80 ha) | QĐ 66A/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND xã Nghĩa Hưng về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật-dự toán xây dựng công trình; NQ số 55 NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Nghĩa Hưng về phê chuẩn danh mục đầu tư công năm 2024 (Mục IV-1) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-18 (3,90 ha) |
71 | Công trình: Đường giao thông xã Phú Thịnh, tuyến kênh cấp 3: Từ trạm y tế xã Phú Thịnh đi phòng khám đa khoa Tân Cương huyện Vĩnh Tường. | UBND xã Tân Phú | 0,25 |
| 0,25 | Xã Tân Phú | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 323 | Quyết định số 82a/QĐ/UBND ngày 30/10/2019 của UBND xã Phú Thịnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; NQ số 21/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND xã Tân Phú v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công 2024 (Mục C, STT 1) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-19 (0,25 ha) |
72 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thượng Trưng. Tuyến từ Đình Thượng Trưng đi Cầu Hạnh và tuyến từ NVH xóm Đơi đi cầu Đơi | UBND xã Thượng Trưng | 0,67 |
| 0,67 | Xã Thượng Trưng | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 317 | QĐ số 692/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND xã Thượng Trưng về việc Phê duyệt đầu tư dự án: Cải tạo nâng cấp đường GTNT xã Thượng Trưng.Tuyến từ Đình Thượng Trưng đi cầu Hạnh và tuyến từ nhà VH xóm Đơi đi cầu Đơi; NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục III, STT 5) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-20 (0,67 ha) |
73 | Mở rộng đường GT: tuyến từ cầu văn chỉ đi thôn Thọ Trưng | UBND xã Thượng Trưng | 0,20 |
| 0,20 | Xã Thượng Trưng | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 367 | QĐ số 792/QĐ-UBND ngày 30/10/2021 của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông từ Cầu Văn chỉ đi thôn Thọ Trưng, xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường; NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục III, STT 6) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-21 (0,20 ha) |
74 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường; tuyến 1 từ Sân vận động đến Khu đất đấu giá thôn Phù Chính; tuyến 2 từ Chùa Thanh Xuân đi nghĩa trang nhân dân thôn Phù Chính | UBND xã Tuân Chính | 0,65 |
| 0,65 | Xã Tuân Chính | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 305 | Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND xã Tuân Chính QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường; tuyến 1 từ Sân vận động đến Khu đất đấu giá thôn Phù Chính; tuyến 2 từ Chùa Thanh Xuân đi nghĩa trang nhân dân thôn Phù Chính; NQ số 70/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Tuân Chính về phê duyệt dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục 2- STT 3) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-22 (0,65 ha) |
75 | Xây dựng mới đường song song với đường liên huyện Vĩnh Tường (Từ hộ ông Thành Phên đi Yên Đồng) | UBND xã Vân Xuân | 1,98 |
| 1,98 | Xã Vân Xuân | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 342 (2,00 ha) | QĐ số 485/QĐ-UBND xã Vân Xuân ngày 26/10/2021 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; NQ số 11/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND xã Vân Xuân vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Vân Xuân ( Mục V-STT 5) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-23 (1,98 ha) |
76 | Đường GTNT xã Vân Xuân tuyến từ nhà Bé An đến hết Trung tâm văn hóa (đường vành đai 4 đi sân vận động) | UBND xã Vân Xuân | 0,30 |
| 0,30 | Xã Vân Xuân | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 361 | Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường GTNT xã Vân Xuân; Tuyến từ nhà Bé An đến hết Trung tâm Văn hóa; NQ số 11/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND xã Vân Xuân vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Vân Xuân ( Mục V- STT 6) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-24 (0,30 ha) |
77 | Đường nối từ cầu Phú Hậu đến QL2A | BQLDA ĐTXD các công trình GT tỉnh | 3,50 |
| 3,50 | Xã Việt Xuân | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 236 | Văn bản số 599/BQLDA-QLDA ngày 13/9/2023 của BQLDA ĐTXD các công trình giao thông V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và nhu cầu thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án trên địa bàn huyện Vĩnh Tường năm 2024; QĐ 3060/QĐ-UBND tỉnh VP ngày 31/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án ĐTXD công trình; NQ 29/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Biểu 5, Mục 1, STT 8, dự án chuyển tiếp); | NQ38 CMĐ (12/12/2022) STT-10 (LUA 3,00 ha) |
78 | Đường giao thông nông thôn Thôn Vũ Di và thôn Xuân Lai xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường | UBND xã Vũ Di | 0,60 |
| 0,60 | Xã Vũ Di | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 263 | Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Thông báo số 55/TB- UBND ngày 15/3/2023 của UBND huyện về việc thu hồi đất; QĐ số 03/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 về duyệt phê duyệt BC KTKT đầu tư xây dựng công trình; QĐ số 03/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 v.v phê duyệt BC KTKT đầu tư xây dựng công trình; Nq số 57/NQ-HĐND ngày 25/12/2023 của HĐND xã Vũ Di v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục II, STT 2); | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-25 (0,60 ha) |
79 | Mở rộng cải tạo đường TX3 đoạn từ cổng làng đi UBND xã | UBND xã Tam Phúc | 0,50 |
| 0,50 | Xã Tam Phúc | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 451 (0,60 ha) | QĐ 125/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 Của UBND xã Tam Phúc Phê duyệt BCKTKT đầu tư xd công trình: nâng cấp, cải tạo đường xã Tam Phúc; tuyến TX3 đoạn từ cổng làng xã Tam Phúc đến UBND xã; NQ số 79/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã 79 vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Tam Phúc (Mục I-II-STT 2) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-26 (0,50 ha) |
80 | Cải tạo, mở rộng QL.2 đoạn Vĩnh Yên-Việt Trì | Bộ GTVT | 25,13 |
| 25,13 | Xã Chấn Hưng, xã Nghĩa Hưng, xã Đại Đồng, xã Tân Tiến, xã Yên Lập, xã Lũng Hòa, xã Bồ Sao, xã Việt Xuân | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 230 (25,50 ha) | Quyết định số 1331/QĐ-BGTVT ngày 18/10/2023 của Bộ Giao thông Vận tải về phê duyệt dự án cải tạo, mở rộng QL.2 đoạn từ Vĩnh Yên - Việt Trì tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 548/QĐ-BGTVT ngày 09/5/2023 của Bộ Giao thông Vận tải về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cải tạo, mở rộng QL.2 đoạn từ Vĩnh Yên - Việt Trì tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 422/BGTVT- KHĐT ngày 12/01/2023 về góp ý kiến về hồ sơ Báo cáo điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; QĐ 1547/QĐ- BGTVT ngày 19/08/2021 vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1767/QĐ-BGTVT Ngày 29/12/2023 của Bộ Giao thông Vận tải về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-27 (25,13 ha) |
81 | Cải tạo đường liên huyện Vĩnh Tường - Yên Lạc (từ QL.2C xã Bình Dương đi xã Yên Đồng) | BQLDA huyện | 1,05 |
| 1,05 | Bình Dương, Vân Xuân | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 253 | QĐ 8655/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, B- II-STT 1) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-28 (1,05 ha) |
82 | Đường trục trung tâm huyện Vĩnh Tường, đoạn từ QL.2C (cụm công nghiệp Đồng Sóc) đến ĐT 304 | BQLDA huyện | 6,00 |
| 6,00 | TT.Tứ Trưng | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 247 | Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Vĩnh Tường về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 2212/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, B-I-STT 3); NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (Biểu 13-đrc Mục b-STT 7) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-29 (6,00 ha); NQ63 CMĐ (15/12/2023) STT-2 (6,00 ha.LUA 5,60 ha); |
83 | Đường nối từ ĐT304 (thị trấn Tứ Trưng) đến đường Vành đai 4 đô thị Vĩnh Phúc (xã Vân Xuân) | BQLDA huyện | 8,40 |
| 8,40 | Tứ Trưng, Vân Xuân | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 268 (17,60 ha) | NQ số 83/NQ-HĐND huyện Vĩnh Tường ngày 24/9/2021 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, B-II-STT 8) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-30 (8,40 ha); NQ64 CMĐ (21/12/2021) STT-8 (8,40 ha. LUA 7,00 ha) |
84 | Đường Liên xã Cao Đại - Tân Phú - Thổ Tang - Lũng Hòa (CCN Thổ Tang - Lũng Hòa) | BQLDA huyện | 5,00 |
| 5,00 | Thổ Tang, Tân Phú, Lũng Hòa, Cao Đại | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 280 | Quyết định số 7817/QĐ-UBN ngày 26/12/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường về phê duyệt BC nghiên cứu khả thi; Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của HĐND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, B-II-STT 13) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-31 (5,00 ha) |
85 | Cải tạo, nâng cấp đường nối QL2A (xã Chấn Hưng) đi đường song song đường sắt (thu hồi 12m2 đất ở) | BQLDA huyện | 0,0012 |
| 0,0012 | Xã Chấn Hưng | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 292 | Quyết định số 246a/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 1849/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục II, B-I-STT 11) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-32 (0,0012 ha) |
86 | Cải tạo, nâng cấp đường Tứ Trưng (TL304) đi Tam Phúc (QL.2C) mới | BQLDA huyện | 3,60 |
| 3,60 | Tứ Trưng, Tam Phúc | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 284 | Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04/7/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND huyện Vĩnh Tường về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu Khả thi; NQ số 162/NQ- HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục IV, I-STT 1) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-33 (3,60 ha) |
87 | Đường vào trung tâm văn hóa xã Vĩnh Sơn | BQLDA huyện | 0,70 |
| 0,70 | Xã Vĩnh Sơn | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 255 (4,31 ha) | Quyết định số 5372/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của chủ tịch UBND huyện phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công dự án; Cho phép giải trình Số 15/BQLDA-BT ngày 06/02/2023 của Ban QLDA-ĐTXD công trình v/v giải trình ý kiến thẩm định về KHSDĐ một số dự án năm 2023 do BQLDA làm chủ đầu tư; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, A-II-STT 3) |
|
88 | Nâng cấp cải tạo đường GTNT xã Bình Dương, tuyến từ trạm biến thế đi thôn Hà Trì | UBND xã Bình Dương | 0,70 |
| 0,70 | Xã Bình Dương | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 444 (11,00 ha) | QĐ 529/QĐ-UBND ngày 5/10/2022 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 463a/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 của UBND xã Bình Dương phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án: Nâng cấp cải tạo đường GTNT xã Bình Dương, tuyến từ trạm biến thế đi thôn Hà Trì; Nq số 14/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND xã Bình Dương v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục III, STT 1) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-34 (0,70 ha) |
89 | Cải tạo đường giao thông nông thôn xã Cao Đại (Tuyến 2: Nhà bà Phúc - Nhà Thượng Lương; tuyến 3: Nhà Liên Tiến - Nhà Thanh Hùng) | UBND xã Cao Đại | 0,03 |
| 0,03 | Xã Cao Đại | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 376 (0,60 ha) | QĐ số 469/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND xã Cao Đại v/v Phê duyệt điều chỉnh bổ sung Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; QĐ số 415a/QĐ- UBND ngày 31/10/2023 của UBND xã Cao Đại về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; NQ số 72/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Cao Đại về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Cao Đại ( Mục II-STT 5) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-35 (0,03 ha) |
90 | Đường GTNT tuyến từ dốc đê nhà ông Thời đến nhà ông Sửa, thôn Cao Xá, xã Cao Đại | UBND xã Cao Đại | 0,23 |
| 0,23 | Xã Cao Đại | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 325 (0,23 ha) và 327 (0,15 ha) | QĐ số 286/QĐ-UBND ngày 24/03/2022 của UBND xã Cao Đại v/v Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đường GTNT tuyến từ dốc đê nhà ông Thời đến nhà ông Sửa, thôn Cao Xá, xã Cao Đại; NQ số 72/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Cao Đại vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Cao Đại ( Mục II-STT 5) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-36 (0,23 ha) |
91 | Cải tạo nâng cấp đường GTNT thôn Đông, thôn Cẩm Vực, Thôn Hồi Cương xã Ngũ Kiên | UBND xã Ngũ Kiên | 0,80 |
| 0,80 | Xã Ngũ Kiên | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 346 | QĐ số 214/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 về việc Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Đông, thôn Cẩm Vực, thôn Hồi Cương, xã Ngũ Kiên; NQ số 67/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Ngũ Kiên (Mục II-II- STT 5) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-37 (0,80 ha) |
92 | Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường giao thông nông thôn xã Ngũ Kiên, Huyện Vĩnh Tường; Tuyến từ TL 304 đi nghĩa trang nhân dân xã (Tên trong NQ THĐ: Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường giao thông nông thôn xã Ngũ Kiên tuyến DT16 từ thôn mới đi nghĩa trang Chùa Đồng và tuyến DT25 từ cầu kênh thôn Chùa đi xã Yên Đồng, xã Ngũ Kiên (Bn = 6,5m; Bm = 5,5m)) | UBND xã Ngũ Kiên | 0,80 |
| 0,80 | Xã Ngũ Kiên | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 438 | Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 22/04/2022 phê duyệt điều chỉnh dự toán đầu tư xây dựng; QĐ số 03/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Báo cáo số 25/BC-UBND ngày 07/02/2023 của UBND xã Ngũ Kiên v/v Đề nghị thay đổi tên tuyến đường GTNT xã Ngũ Kiên; NQ số 67/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Ngũ Kiên (Mục II-II- STT 10) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-38 (0,80 ha) |
93 | Tuyến đường từ Trường cấp 2 - Đồng Tre (Từ nhà ông Khiêm đến đường đi Thổ Tang và lên đê trung ương) (Tên xã đăng kí: Đường giao thông nông thôn Chùa Chợ, xã Thượng Trưng. Tuyến Từ nhà ông Khiêm đến ông Chữ | UBND xã Thượng Trưng | 0,18 |
| 0,18 | Xã Thượng Trưng | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 314 | QĐ 856/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 Của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:Tuyến Từ nhà ông Khiêm đến ông Chữ; NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục II, STT 3) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-39 (0,18 ha) |
94 | Hạ ngầm đoạn kênh tiêu từ tỉnh lộ 304 đi trạm bơm Nhật Tân, thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường | BQLDA huyện | 1,40 |
| 1,40 | TT.Vĩnh Tường | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 458 (4,00 HA) | Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 28/2/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công dự án; Quyết định 5437/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của UBND huyện Vĩnh Tường về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu Khả thi dự án; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục IV, I- STT 2) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-40 (1,40 ha) |
95 | Đường giao thông Mả Lạt, rãnh thoát nước ven kênh 6A thôn Bến Hội, Phủ Yên 1, Phủ Yên 2, Huyện Vĩnh Tường | UBND xã Yên Lập | 0,20 |
| 0,20 | Xã Yên Lập | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 460 (2,00 HA) | Quyết định số 93b/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND xã Yên Lập về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; NQ số 72/NQ- HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch ĐTC trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 xã Yên Lập huyện Vĩnh Tường (Mục C, STT 3); NQ số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND xã Yên Lập về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Yên Lập (Mục IV- STT 2) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-41 (0,20 ha) |
96 | Cải tạo mở rộng đường nông thôn Phú Thứ B, xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường | UBND xã Thượng Trưng | 0,35 |
| 0,35 | Xã Thượng Trưng | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 437 (3,00 HA) | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND xã Thượng Trưng về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo mở rộng đường nông thôn Phú Thứ B, xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường; NQ số 18/ NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã, STT 8 Mục I | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-42 (0,35 ha) |
97 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường nông thôn Phú Thứ A, B, xã Thượng Trưng | UBND xã Thượng Trưng | 0,35 |
| 0,35 | Xã Thượng Trưng | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 437 (3,00 HA) | Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND xã Thượng Trưng về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường nông thôn Phú Thứ A, B, xã Thượng Trưng; NQ số 18/ NQ- HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã, STT 8, mục I | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-43 (0,35 ha) |
98 | Mở rộng đường trục chính thôn Thượng đi đường 304 kéo dài xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường | UBND xã Tuân Chính | 0,50 |
| 0,50 | Xã Tuân Chính | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 398 (0,50 HA) | QĐ số: 280/QĐ-UBND ngày 08/ 8/2023 của UBND xã Tuân Chính phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án; NQ số 48 ngày 20/12/2022 về kế hoạch ĐTC trung hạn 2022-2025 của xã Tuân Chính; NQ số 70/NQ- HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Tuân Chính về phê duyệt dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục 2- STT 1, STT 22) | NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-2 (1,05 ha) |
99 | Nâng cấp, cải tạo đường GTNT trục Chính xã Tuân Chính. Tuyến 1 từ nhà Kiên Phương đi nhà văn hóa thôn Táo. Tuyến 2 từ thôn Táo đi Quảng Cư | UBND xã Tuân Chính | 0,35 |
| 0,35 | Xã Tuân Chính | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 432 (0,35 HA) | QĐ số: 281/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND xã Tuân Chính phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án; NQ số 48 ngày 20/12/2022 về kế hoạch ĐTC trung hạn 2022-2025 của xã Tuân Chính; NQ số 70/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Tuân Chính về phê duyệt dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục 2- STT 15, STT 20; STT 23) | NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-3 (0,60 ha) |
100 | Đường vành đai 4 theo quy hoạch phát triển giao thông vận tải, đoạn từ QL2 (Vĩnh Tường) đi ĐT.305 | Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc | 13,03 |
| 13,03 | Xã Nghĩa Hưng, Yên Lập, Kim Xá | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 232 (20,00 HA) | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 10/11/2022 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 1621/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (đợt 6), STT 2, mục V; | NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-4 (13,03 ha) |
101 | Cải tạo, nâng cấp QL.2C (cũ) và xây dựng cầu Giã Bàng trên ĐT.303 | Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc | 0,21 |
| 0,21 | Xã Bình Dương | Công trình dạng tuyến | Phù hợp |
| Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp QL.2C (cũ) và xây dựng cầu Giã Bàng trên ĐT.303; QĐ số 1621/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (đợt 6), STT 1, mục IV | NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-5 (0,21 ha) |
102 | Nâng cấp, cải tạo đường xã Tam Phúc; Tuyến TX1 đoạn từ QL.2C cũ đến cổng nhà bà Hoàng Thị Đạt Tuyến nhánh TX1 đoạn từ đình Phù Cốc đi đình Phúc Lập Trong | UBND xã Tam Phúc | 0,60 |
| 0,60 | Xã Tam Phúc | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 349 (0 HA) | QĐ số 106a/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND xã Tam Phúc về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình; NQ số 79/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Tam Phúc vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Tam Phúc ( Mục I-II-STT 1) | NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-6 (0,60 ha) |
103 | Đường nội thị thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường - Tuyến Đ12 đoạn từ đường Đống Vịnh đi đường tránh phía đông ĐH17 | UBND TT Thổ Tang | 0,95 |
| 0,95 | TT.Thổ Tang | Công trình dạng tuyến | Phù hợp |
| Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 08/6/2023 của HĐND thị trấn Thổ Tang phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án ĐTXD; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 08/6/2023 của HĐND thị trấn Thổ Tang Điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 thị trấn Thổ Tang (mục III, STT19); NQ số 19/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 thị trấn Thổ Tang (BIEU 02 Mục II- STT 18,BIEU 03 Mục I-STT 18) | NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-12 (0,95 ha) |
104 | Đường nối từ Khu đô thị Phúc Sơn - QL.2C cũ | BQLDA huyện | 0,60 |
| 0,60 | Vũ Di, Thượng Trưng, Vĩnh Tường | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 281 (12,45 HA) | Quyết định số 5521/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường nối khu đô thị Phúc Sơn - QL.2C cũ; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, A-II-STT 1) | NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-7 (0,60 ha) |
105 | Đường vành đai 3 tỉnh Vĩnh Phúc đoạn Bình Dương (QL.2C) - Vĩnh Sơn | BQLDA huyện | 0,10 |
| 0,10 | Bình Dương, Vĩnh Sơn | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 242, 252 (0 HA) | Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường vành đai 3 tỉnh Vĩnh Phúc đoạn Bình Dương (QL.2C) - Vĩnh Sơn; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục II, A-I-STT 3) | NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-8 (0,10 ha) |
106 | Đường trung tâm huyện Vĩnh Tường - Tuyến Quốc lộ 2 (Cụm KTXH Đại Đồng) đến QL 2C (Cụm CN Đồng Sóc xã Vũ Di), huyện Vĩnh Tường (đã thu hồi được 31.6ha còn phải thu hồi 1.2ha) | BQLDA huyện | 1,20 |
| 1,20 | Đại Đồng, Tân Tiến, Vĩnh Sơn, Bình Dương, Vũ Di, TT Thổ Tang, TT Tứ Trưng | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 239 (0 HA) | Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, B-I-STT 1); NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh 2024 (Biểu 13-đtc Mục b- STT 5) | NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-9 (1,20 ha) |
107 | Đường nối từ ĐT 304 - Đê tả hồng huyện Vĩnh Tường | BQLDA huyện | 0,25 |
| 0,25 | Thượng Trưng,Tuân Chính, TT.Vĩnh Tường | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 245 (0 HA) | Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường nối từ Đt 304 đi đê tả Hồng huyện Vĩnh Tường; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, A-I-STT 1) | NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-10 (0,25 ha) |
108 | Cải tạo đường từ chợ Giang đến đường vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn | BQLDA huyện | 0,10 |
| 0,10 | TT Thổ Tang | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 277 (0,10 HA) | Quyết định 647/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục IV, II-b-STT 1) | NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-11 (0,25 ha) |
109 | Đường Thượng Trưng - Cao Đại | BQLDA huyện | 10,84 | 10,84 |
| Thượng Trưng, Tân Phú, Cao Đại | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 249 | Quyết định số 1300/QĐ-CT ngày 12/7/2011 của Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông huyện Vĩnh Tường tuyến Thượng Trưng - Cao Đại |
|
110 | Cải tạo, nâng cấp đường Phú Đa- Đại Tự (huyện Yên Lạc) - cống Giót xã Vĩnh Ninh | BQLDA huyện | 1,40 | 1,40 |
| Phú Đa, Vĩnh Ninh | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 250 | Quyết định số 7187/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của chủ tịch UBND huyện phê duyệt dự án |
|
111 | Đường đê Trung ương đi đền Đá, xã Phú Đa | BQLDA huyện | 1,00 | 1,00 |
| Phú Đa | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 251 | Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của chủ tịch UBND huyện phê duyệt BCKTKT |
|
112 | Đường vào Trường THCS chất lượng cao huyện Vĩnh Tường | BQLDA huyện | 1,00 | 1,00 |
| TT.Vĩnh Tường | Công trình dạng tuyến | Phù hợp |
| Quyết định số 5379/QĐ- UBND ngày 31/10/2017 chủ tịch UBND huyện phê duyệt BCKTKT; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục II, A-II-STT 4) |
|
113 | Xây dựng cầu Lủ qua sông Phan thuộc thôn Đông xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường | BQLDA huyện | 1,00 | 1,00 |
| X.Lũng Hòa | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 256 | Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Xây dựng cầu Lủ qua sông Phan thuộc thôn Đông xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường; NQ số 162/NQ- HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục II, A-I-STT 2) |
|
114 | Đường Thượng Trưng - Tuân Chính | BQLDA huyện | 10,40 | 10,40 |
| Thượng Trưng, Tuân Chính | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 244 | Quyết định 1321/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện BTGPMB công trình: Đường Thượng Trưng - Tuân Chính; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục II, A-II-STT 2) |
|
115 | Đường vành đai 3 tỉnh Vĩnh Phúc đoạn Bình Dương (QL.2C)-Vĩnh Sơn (đường trục trung tâm huyện Vĩnh Tường) | BQLDA huyện | 9,30 |
| 9,30 | Bình Dương, Vĩnh Sơn | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 242 | QĐ số 834QĐ-UBND ngày 26/06/2020 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc thu hồi đất tại địa phận xã Bình Dương; QĐ 1647/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc thu hồi đất tại địa phận xã Vĩnh Sơn; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục II, A-I-STT 3) |
|
116 | Đường liên xã An Tường - Lý Nhân | BQLDA huyện | 5,00 | 5,00 |
| An Tường, Lý Nhân | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 240 | QĐ 1090/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt BCKTKT; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục II, A-II-STT 3) |
|
117 | Đường nối cầu Già Du ( Vĩnh Sơn) - Vũ Di | BQLDA huyện | 1,40 | 1,40 |
| Vĩnh Sơn, Vũ Di | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 254 | Nghị quyết số 52, 53/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 6256/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của chủ tịch UBND huyện phê duyệt BCKTKT; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục II, A-II-STT 5) |
|
118 | Đường Cụm KTXH Tân Tiến - Thổ Tang kéo dài | BQLDA huyện | 9,60 | 9,60 |
| Lũng Hòa, Thổ Tang, Thượng Trưng | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 248 | Quyết định số 6890/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của chủ tịch UBND huyện phê duyệt dự án Đường cụm KTXH Tân Tiến - Thổ Tang kéo dài; NQ số 162/NQ- HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, A-II-STT 2) |
|
VII | Đất thủy lợi |
| 53,95 | 30,07 | 23,88 |
|
|
|
|
|
|
119 | Cải tạo, nạo vét các tuyến kênh tiêu vùng bãi Vĩnh Tường | BQLDA NN&PTNT tỉnh | 2,90 |
| 2,90 | Cao Đại; Tân Cương; Phú Thịnh; Lý nhân; An Tường; Tuân chính; Vĩnh Thịnh; Vĩnh Ninh | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 516 | Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt dự án Cải tạo, nạo vét tuyến kênh tiêu vùng bãi huyện Vĩnh Tường; NQ số 29/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024, Biểu 7.9 STT 49; NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/22023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (BIEU 12, Mục II-a- STT 2) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-46 (5,60 ha) |
120 | Dự án đầu tư ĐTXD công trình Cải tạo, sửa chữa và xây mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh | BQLDA NN&PTNT tỉnh | 7,30 | 6,20 | 1,10 | Các xã Tân Phú; Đại Đồng; Bình Dương; Ngũ kiên; Chấn Hưng; Vân Xuân; Việt Xuân; Bồ Sao; Cao Đại; Tân Cương; Thượng Trưng; Tuân chính; Tam Phúc; Tứ Trưng; TT Vĩnh Tường | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 506 (9,70 ha) | Quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Dự án đầu tư; NQ số 56/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025; NQ số 29/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024, STT 49 | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-47 (9,70 ha); NQ63 CMĐ (15/12/2023) STT-7 (9,70 ha.LUA 0,50 ha) |
121 | Bê tông hóa mặt bờ kênh chính tả ngạn đoạn từ cầu Vân Tập đến cầu ga Yên Bình và đoạn từ cụm điều tiết An Cát đi cầu Phương Trù | BQLDA NN&PTNT tỉnh | 1,31 | 0,66 | 0,65 | Các xã Vân Xuân, Yên Đồng, Yên Bình, Bình Dương, Chấn Hương, Nghĩa Hưng, Tứ Trưng, Ngũ Kiên; TT Vĩnh Tường | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 505 (4,70 ha) | Quyết định 3055/QĐ-CT ngày 9/11/2021 của Chủ tịch tỉnh Vĩnh Phúc V/v Phê duyệt đầu tư dự án; NQ số 29/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024, STT 53; NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (BIEU 12, Mục II-a-STT 1) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-48 (4,70 ha) |
122 | Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu Tân Phú -Thượng Trưng -TT Vĩnh Tường- Vũ Di- Sông Phan và tuyến Tuân Chính- Vũ Di- Sông Phan huyện Vĩnh Tường | BQLDA NN&PTNT tỉnh | 1,16 | 0,21 | 0,95 | Các xã Tân Phú; Thượng Trưng; TT Vĩnh Tường; Vũ Di; Tuân Chính | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 502 (3,70 ha) | Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 811/QĐ-CT ngày 27/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi; NQ số 29/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024, STT 63; NQ số 58/NQ- HĐND ngày 15/12/22023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (BIEU 12, Mục II-a-STT 4) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-49 (3,70 ha) |
123 | Dự án Cải tạo, nâng cấp luồng tiêu Việt Xuân - Bồ Sao - Lũng Hòa - Sông Phan | Chi cục thủy lợi | 0,94 |
| 0,94 | Các xã: Việt Xuân; Bồ Sao; Lũng Hòa | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 514 | QĐ số 3201/QĐ-CT ngày 23/11/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt BCKTKT đầu tư XD công trình; QĐ số 2414/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án; NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/22023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (BIEU 12, Mục I-c-STT 3) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-50 (0,94 ha) |
124 | Các trạm bơm chuyển bậc nước thải | BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài | 0,05 |
| 0,05 | TT.Thổ Tang | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 467 | Quyết định số 770/UBND-QĐ Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng thế giới (WB); QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (Biểu 03-đtc Mục a- STT 1) |
|
125 | Xây dựng trạm bơm Ngũ Kiên; trạm bơm Kim Xá và kênh xả Kim Xá | BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài | 2,93 | 2,76 | 0,17 | Ngũ Kiên, Kim Xá | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 522 | QĐ 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Danh mục dự án "Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc" vay vốn WB;; QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản số 5834/UBND-CN3 về chấp thuận địa điểm xây dựng công trình; Văn bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2160/UBND-CN3 chấp thuận điều chỉnh giảm diện tích xây dựng công trình hồ điều hòa và trạm bơm Ngũ Kiên; NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (Biểu 03-đtc Mục a- STT 1) |
|
126 | Xây dựng Điều tiết Vĩnh Sơn; đường điện trung thế cấp cho điều tiết Vĩnh Sơn | BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài | 1,27 |
| 1,27 | Xã Vĩnh Sơn | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 472 (1,27 ha) | Quyết định số 770/UBND-QĐ Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng thế giới (WB); QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (Biểu 03-đtc Mục a- STT 1) |
|
127 | Xây dựng các trạm xử lý nước thải tập trung Đường điện trung thế cấp điện cho các trạm xử lý (Thuộc dự án quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc) | BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài | 2,90 | 1,96 | 0,94 | TT.Thổ Tang, Vĩnh Sơn | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 473 | QĐ 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Danh mục dự án "Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc" vay vốn WB; Văn bản số 8244/UBND-CN2 về chấp thuận hướng tuyến; NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (Biểu 03-đtc Mục a- STT 1) |
|
128 | Xây dựng các trạm xử lý nước thải phân tán dọc sông Phan (Thuộc dự án quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc) | BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài | 1,89 |
| 1,89 | Yên Lập, Vĩnh Sơn, Bình Dương, Vũ Di, Tân Tiến, Nghĩa Hưng, Thượng Trưng, Lũng Hòa | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 474 (1,89 ha) | Quyết định số 770/UBND-QĐ Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng thế giới (WB); NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (Biểu 03-đtc Mục a- STT 1) |
|
129 | Kênh hút, kênh xả trạm bơm Ngũ Kiên, đường dẫn vuốt nổi lên các cầu qua kênh, Hoàn trả trạm bơm tưới kênh hút Ngũ Kiên (còn 0,28ha đưa vào thu hồi) | BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài | 30,63 | 18,28 | 12,35 | Vân Xuân, TT.Tứ Trưng, Ngũ Kiên, Phú Đa, Vĩnh Ninh | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 524 (29,03 ha) | Văn bản 5483/UBND-CN3 về chấp thuận địa điểm xây dựng công trình; QĐ số 770/QĐ-CT 10/03/2016 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Dự án Quản lý nguồn nước ngập lụt Vĩnh Phúc; NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (Biểu 03-đtc Mục a- STT 1) |
|
130 | Dự án Cải tạo, nâng cấp các cống tiêu dưới kênh 6A | BQLDA NN&PTNT tỉnh | 0,40 |
| 0,40 | Các xã Chấn Hưng; Yên Lập; Việt Xuân | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 504 | QĐ số 1866/QĐ-CT ngày 22/8/2023 của CT UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; QĐ số 2501/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Dự án cải tạo, nâng cấp các cống tiêu dưới kênh 6A; Văn bản số 17/BQLDA-KHTC ngày 12/1/2024 của BQLDA NN&PTNT tỉnh về việc cam kết triển khai thực hiện trong năm 2024 | NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-15 (0,40 ha); NQ63 CMĐ (15/12/2023) STT-6 (0,40 ha.LUA 0,05 ha) |
131 | Dự án Xử lý kè chống sạt lở bờ tả sông Phó Đáy đoạn từ K22+600-K22+900 xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường | Chi cục thủy lợi | 0,27 |
| 0,27 | Việt Xuân | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 508 (1,00 HA) | Quyết định số 3273/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình; QĐ số 1331/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt báo cáo chủ trương đầu tư dự án | NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-17 (0,75 ha) |
VIII | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 10,49 | 0,80 | 9,69 |
|
|
|
|
|
|
132 | Mở rộng trường THCS (Cơ sở mới) | UBND thị trấn Thổ Tang | 2,60 |
| 2,60 | TT.Thổ Tang | Tờ 57 thửa 88, 89, .. | Phù hợp | STT 131 | NQ số 15/NQ-HĐND ngày 25/9/2019 HĐND thị trấn Thổ Tang về phê duyệt chủ trương đầu tư; NQ số 19/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 thị trấn Thổ Tang ( BIEU 03 Mục I-STT 15,16) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-63 (2,60 ha) |
133 | Mở rộng trường THCS Nguyễn Viết Xuân | UBND xã Ngũ Kiên | 0,70 |
| 0,70 | Xã Ngũ Kiên | Tờ 22 thửa 854, 855, .. | Phù hợp | STT 138 | QĐ 84/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường v/v thu hồi đất để thực hiện bồi thường GPMB; QĐ 127/QĐ-UBND ngày 19/08/2020 của UBND xã Ngũ Kiên về việc phê duyệt chủ trương đầu | NQ52 CMĐ (14/12/2020) STT-7 (LUA 0,70 ha) b2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| tư dự án:Mở rộng trường THCS Nguyễn Viết Xuân; NQ số 67/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Ngũ Kiên ( Mục II-STT 1) |
|
134 | Mở rộng trường TH Nguyễn Viết Xuân | UBND xã Ngũ Kiên | 0,70 |
| 0,70 | Xã Ngũ Kiên | Tờ 22 thửa 845, 846, .. | Phù hợp | STT 137 | QĐ 82/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường v/v thu hồi đất để thực hiện bồi thường GPMB; QĐ 128/QĐ-UBND ngày 19/08/2020 của UBND xã Ngũ Kiên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án :Mở rộng trường TH Nguyễn Viết Xuân; NQ số 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Biểu 4 - mục II-STT 1); NQ số 67/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Ngũ Kiên vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công xã Ngũ Kiên (Mục II-II-STT 3) | NQ52 CMĐ (14/12/2020) STT-6 (LUA 0,70 ha) b2 |
135 | Xây dựng mới trường Mầm non Cao Đại khu trung tâm | UBND xã Cao Đại | 0,69 |
| 0,69 | Xã Cao Đại | Tờ 11 thửa 535, 536, .. | Phù hợp | STT 156 | QĐ 131/QĐ-UBND xã Cao Đại ngày 17/02/2022 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án; NQ số 72/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Cao Đại về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục II-STT1) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-66 (1,00 ha) |
136 | Mở rộng trường Mầm non Nguyễn Viết Xuân | UBND xã Ngũ Kiên | 0,60 |
| 0,60 | Xã Ngũ Kiên | Tờ 22 thửa 828, 829, .. | Phù hợp | STT 136 | QĐ 124/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND xã Ngũ Kiên vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình: Mở rộng trường mầm non xã Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường. Hạng mục: nhà lớp học 2 tầng và các hạng mục phụ trợ; QĐ số 80/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường vv thu hồi đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ GPMB; NQ số 67/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Ngũ Kiên (Mục II- STT 1) | NQ52 CMĐ (14/12/2020) STT-5 (LUA 0,60 ha) b2 |
137 | Xây dựng trung tâm giáo dục thường xuyên - giáo dục nghề nghiệp huyện Vĩnh Tường (giai đoạn 1) | BQLDA huyện | 2,00 | 0,80 | 1,20 | Vĩnh Tường, Tứ Trưng | Tờ 13 thửa 166, 167, .. | Phù hợp | STT 129 (1,20 HA) | Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình; NQ 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường (Mục III, B-II-STT 7) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-67 (2,00 ha) |
138 | Trường THCS chất lượng cao huyện Vĩnh Tường | BQLDA huyện | 3,20 |
| 3,20 | TT Vĩnh Tường | Tờ 26 thửa 82, 82, .. | Phù hợp | STT 128 | QĐ số 2706/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án: Trường THCS chất lượng cao huyện Vĩnh Tường (hòan thiện hồ sơ trình giao đất); NQ 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường (Mục II, A-I-STT 1, Mục II-B-I-STT 1) |
|
IX | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| 0,82 |
| 0,82 |
|
|
|
|
|
|
139 | Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao xã Ngũ Kiên | UBND xã Ngũ Kiên | 0,82 |
| 0,82 | Xã Ngũ Kiên | Tờ 22 thửa 875, 876, .. | Phù hợp | STT 204 | QĐ 228a/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư công trình: Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao xã Ngũ Kiên; NQ số 67/NQ- HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã NQ số 67/NQ- HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Ngũ Kiên vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công xã Ngũ Kiên (Mục II- II-STT 1) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-69 (0,82 ha) |
X | Đất công trình năng lượng |
| 2,23 |
| 2,23 |
|
|
|
|
|
|
140 | Tiểu dự án: Mở rộng cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc(JICA)- thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 - vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản | Công ty Điện lực Vĩnh Phúc | 0,02 |
| 0,02 | Các xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Tường | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 649 (1,50 ha) | QĐ 1697/QĐ-BTC ngày 26/06/2020 của Bộ công Thương phê duyệt BCNCKT tiểu dự án; Văn bản số 2135/PCVP-ĐT ngày 18/9/2023 của Công ty Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc về đăng ký KH2024 | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-70 (0,02 ha) |
141 | Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 472 trạm Vĩnh Tường để đồng bộ với dự án nâng công suất MBA T1 trạm 110kV Vĩnh Tường | Công ty Điện lực Vĩnh Phúc | 0,02 |
| 0,02 | TT Thổ Tang, Lũng Hòa | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 634 (0,07 ha) | QĐ số 160/QĐ-PCVP ngày 08/02/2021 của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình; Văn bản số 2135/PCVP-ĐT ngày 18/9/2023 của Công ty Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc về đăng ký KH2024 | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-71 (0,02 ha) |
142 | Xây dựng các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Vĩnh Tường; huyện Yên Lạc; Lập Thạch, Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 | Công ty Điện lực Vĩnh Phúc | 0,01 |
| 0,01 | Các xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Tường | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 641 (0,01 ha) | QĐ số 1317/QĐ-PCVP ngày 26/12/2022 của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình; Văn bản số 2135/PCVP-ĐT ngày 18/9/2023 của Công ty Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc về đăng ký KH2024 | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-72 (0,01 ha) |
143 | Đường dây và TBA 110kV Đồng Sóc | Ban QLDALĐ | 0,88 |
| 0,88 | Các xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Tường | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 633 | QĐ 3143/QĐ-EVNNPC Tập đoàn Điện Lực Việt Nam Tổng Công ty Điện Lực miền Bắc ngày 18/11/2020 v/v Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; Văn bản số 2135/PCVP-ĐT ngày 18/9/2023 của Công ty Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc về đăng ký KH2024 | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-73 (0,88 ha) |
144 | Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì | Ban DA phát triển ĐL | 0,60 |
| 0,60 | Chấn Hưng, Nghĩa Hưng, Tân Tiến, Yên Lập, Việt Xuân, Bồ Sao | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 632 (0,70 ha) | QĐ 590/QĐ-EVNNPC ngày 19/3/2020 v/v Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; Văn bản số 2135/PCVP-ĐT ngày 18/9/2023 của Công ty Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc về đăng ký KH2024 | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-74 (0,60 ha) |
145 | Nâng cao hiệu quả vận hành các TBA phân phối và giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Vĩnh Tường và huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023. | Công ty Điện lực Vĩnh Phúc | 0,01 |
| 0,01 | Cao Đại, Yên Lập, Vĩnh Thịnh, Tân Phú, TT Vĩnh Tường, Bình Dương, Tân Tiến | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 631 (0,02 ha) | QĐ số 1316/QĐ-PCVP ngày 26/12/2022 của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình; Văn bản số 2135/PCVP-ĐT ngày 18/9/2023 của Công ty Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc về đăng ký KH2024 | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-75 (0,01 ha) |
146 | Đường dây 110kV và TBA Nam Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc | Công ty Điện lực Vĩnh Phúc | 0,45 |
| 0,45 | Toàn huyện | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 642 | QĐ 1559/QĐ-EVNNPC ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án; Văn bản số 2135/PCVP-ĐT ngày 18/9/2023 của Công ty Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc về đăng ký KH2024 | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-76 (0,45 ha) |
147 | Xây dựng đường điện cho trạm bơm Ngũ Kiên, trạm bơm nguyệt Đức (Thuộc dự án quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc) | BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài | 0,22 |
| 0,22 | Ngũ Kiên, Tứ Trưng | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 648 (0,10 ha) | QĐ 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Danh mục dự án "Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc" vay vốn WB; NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (Biểu 03-đtc Mục a- STT 1) |
|
148 | Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 472, 474 trạm 110kV Đồng Sóc để đồng bộ với dự án 110kV Đồng Sóc | Công ty Điện lực Vĩnh Phúc | 0,02 |
| 0,02 | Các xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Tường | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 634 (0,07 HA) | QĐ số 770/QĐ-PCVP ngày 23/8/2022 của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình; Văn bản số 2135/PCVP-ĐT ngày 18/9/2023 của Công ty Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc về đăng ký KH2024 | NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-35 (0,02 ha) |
XI | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| 1,82 | 0,24 | 1,58 |
|
|
|
|
|
|
149 | Mở rộng cụm di tích lịch sử văn hóa Diệm Xuân, xã Việt Xuân | UBND xã Việt Xuân | 1,82 | 0,24 | 1,58 | Xã Việt Xuân | Tờ 18 thửa 82, 83 | Phù hợp | STT 678 (1,58 HA) | Quyết định số 426/QĐ-CT ngày 11/2/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án: Tu bổ, tôn tạo Đình - Chùa Diệm Xuân; Văn bản cam kết nguồn vốn xã hội hóa của UBND xã Việt Xuân ngày 04/12/2023 | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-77 (1,82 ha) |
XII | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| 2,76 | 0,52 | 2,24 |
|
|
|
|
|
|
150 | Mở rộng bãi rác tại thị trấn Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường | UBND thị trấn Tứ Trưng | 0,99 | 0,21 | 0,78 | TT.Tứ Trưng | Tờ 3 tha 131, 132, ... | Phù hợp | STT 688 (0,60 ha) | Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND thị trấn Tứ Trưng Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; NQ số 72/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND của thị trấn Tứ Trưng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục C-STT 1) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-78 (0,99 ha) |
151 | Mở rộng Bãi rác Là Giàu | UBND xã Đại Đồng | 0,57 | 0,31 | 0,26 | Xã Đại Đồng | Tờ 28 thửa 11, 12 | Phù hợp | STT 686 | QĐ 228/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của UBND xã Đại Đồng về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng Bãi rác Là Giàu; NQ số 62/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Đại Đồng về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục 2-I-4) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-79 (0,26 ha) |
152 | Khu xử lý rác thải tại thị trấn Thổ Tang | UBND TT Thổ Tang | 1,20 |
| 1,20 | TT Thổ Tang | Tờ 20 thửa 54, 55, .. | Phù hợp | STT 738 | Văn bản số 6901/UBND-NN1 ngày 28/8/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về nghiên cứu, đề xuất địa điểm xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên và các huyện Vĩnh Tường, Sông Lô |
|
XIII | Đất cơ sở tôn giáo |
| 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
153 | Mở rộng chùa Hoa Dương | UBND xã Tuân Chính | 0,05 |
| 0,05 | Xã Tuân Chính | Tờ 5 thửa 813 | Phù hợp | STT 932 (0,08 HA) | Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND xã Tuân Chính về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án; Nguồn vốn xã hội hóa (Văn bản cam kết số 32/HC-UBND ngày 30/01/2023 của xã Tuân Chính về cam kết thực hiện) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-81 (0,05 ha) |
XIV | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| 10,77 |
| 10,77 |
|
|
|
|
|
|
154 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân tại xứ đồng Bù Kho | UBND thị trấn Thổ Tang | 2,70 |
| 2,70 | TT.Thổ Tang | Tờ 32, 45, 46 | Phù hợp | STT 967 | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 15/7/2021 của HĐND thị trấn Thổ Tang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án; NQ số 19/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 thị trấn Thổ Tang (BIEU 02 Mục III-STT 21) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-82 (2,70 ha) |
155 | Cải tạo nâng cấp nghĩa trang Liệt sỹ | UBND xã Phú Đa | 0,20 |
| 0,20 | Xã Phú Đa | Tờ 15 thửa 26 | Phù hợp | STT 990 | NQ 78/NQ-HĐND ngày 28/07/2022 của HĐND xã Phú Đa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cải tạo,nâng cấp và mở rộng nghĩa trang liệt sỹ xã Phú ĐaĐa; NQ số 35 /NQ-HĐND ngày 27/12/2023 của HĐND xã Phú Đa về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục II-I-STT 1) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-84 (0,20ha) |
156 | Quy hoạch nghĩa trang nhân nhân dân thôn Dẫn Tự, Hòa lạc | UBND xã Tân Phú | 1,00 |
| 1,00 | Xã Tân Phú | Tờ 4 thửa 69, 70, .. | Phù hợp | STT 973 | Quyết định số 288/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND xã Tân Phú về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; NQ số 21/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND xã Tân Phú v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công 2024 (Mục D, STT 1) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-86 (1,00 ha) |
157 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân Đan Bùi | UBND xã Thượng Trưng | 1,30 |
| 1,30 | Xã Thượng Trưng | Tờ 26, 31 | Phù hợp | STT 978 (2,30 ha) | QĐ số 791/QĐ-UBND ngày 30/10/2021 của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình: Mở rộng nghĩa trang nhân dân Đan Bùi, xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường; QĐ số 880/QĐ-UBND xã Thượng Trưng ngày 19/11/2021 v/v Phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình; NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục I, STT 3) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-87 (1,30 ha) |
158 | Mở rộng nghĩa trang thôn Quảng Cư xã Tuân Chính (Nghĩa trang cải táng) | UBND xã Tuân Chính | 0,75 |
| 0,75 | Xã Tuân Chính | Tờ 35 thửa 237, 238, .. | Phù hợp | STT 974 | Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND xã Tuân Chính QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án: Mở rộng NTND (nghĩa trang cát táng) thôn Quảng Cư, xã Tuân Chính; NQ số 70/NQ- HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Tuân Chính về phê duyệt dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục 3- STT 4) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-88 (0,75 ha) |
159 | Nâng cấp,mở rộng nghĩa trang nhân dân (nghĩa trang cát táng) thôn Phù Chính, xã Tuân Chính | UBND xã Tuân Chính | 0,65 |
| 0,65 | Xã Tuân Chính | Tờ 15 thửa 48, 49, .. | Phù hợp | STT 1037 (0,80 ha) | Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND xã Tuân Chính QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án; NQ số 70/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Tuân Chính về phê duyệt dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục 3- STT 1) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-89 (0,65 ha) |
160 | Nghĩa trang nhân dân Chùa Văn (Công trình phục vụ di chuyển mồ mả trong khu CN Đồng Sóc) | UBND xã Vân Xuân | 1,72 |
| 1,72 | Xã Vân Xuân | Tờ 9, 10 | Phù hợp | STT 994 (1,72 HA) | Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Nghĩa trang nhân dân cát táng tại xứ đồng Chùa Văn; NQ số 11/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND xã Vân Xuân về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Vân Xuân (Mục V, STT 7) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-90 (1,93 ha) |
161 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân Yên Nhiên | UBND xã Vũ Di | 0,90 |
| 0,90 | Xã Vũ Di | Tờ 4 thửa 26, 27, .. | Phù hợp | STT 968 (1,80 ha) | Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND xã Vũ di v/v phê duyệt chủ trương; Nq số 57/NQ-HĐND ngày 25/12/2023 của HĐND xã Vũ Di v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục IV, STT 1); | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-91 (0,90 ha) |
162 | Mở mới nghĩa trang thôn Vũ Di | UBND xã Vũ Di | 1,55 |
| 1,55 | Xã Vũ Di | Tờ 16 thửa 46, 47, .. | Phù hợp | STT 1033 (3,00 ha) | Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 12/9/2021 của UBND xã Vũ Di về việc phê duyệt chủ trương; Nq số 57/NQ-HĐND ngày 25/12/2023 của HĐND xã Vũ Di v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục IV, STT 9); | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-92 (1,55 ha) |
XV | Đất chợ |
| 1,85 | 1,25 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
163 | Dự án đầu tư xây dựng chợ Giang thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường | Công ty Cổ phần Thổ Tang Vĩnh Phúc | 1,85 | 1,25 | 0,60 | TT.Thổ Tang | tờ 70 thửa 231; tờ 82 thửa 67 | Phù hợp |
| Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án chợ Giang, thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường; Văn bản số 4795/UBND-CN2 tỉnh Vĩnh Phúc ngày 18/7/2022 v/v gia hạn thời gian thực hiện dự án đầu tư xây dựng chợ Giang của Công ty Cổ phần Thổ Tang Vĩnh Phúc; Văn bản số 109/CV-TTV ngày 09/11/2023 của Công ty Cổ phần Thổ Tang Vĩnh Phúc về việc đăng ký KHSDĐ năm 2024 huyện Vĩnh Tường dự án đầu tư xây dựng dự án |
|
XVI | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| 7,22 |
| 7,22 |
|
|
|
|
|
|
164 | Vườn hoa, cây xanh khu vực trung tâm huyện Vĩnh Tường | BQLDA huyện | 0,80 |
| 0,80 | TT Vĩnh Tường, Tam Phúc | Tờ 6, 9, .. | Phù hợp | STT 1153 (1,64 ha) | CV số 536 /CV- BQLDA ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Tường Về việc đăng ký các dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Tường và đăng ký các dự án Nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để trình HĐND tỉnh chấp thuận; NQ 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường (Mục II, A-II-STT 16) | NQ35 CMĐ (03/8/2021) STT-40 (LUA 0,90 ha) k phù hợp QH 2020 |
165 | Khuôn viên cây xanh khu thôn 1+2+3+4 | UBND xã Vĩnh Sơn | 2,00 |
| 2,00 | Xã Vĩnh Sơn | Tờ 9, 10 | Phù hợp | STT 1163 (2,50 ha) | Thông báo 202/TB-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình : Khuôn viên cây xanh tại khu vực thôn 2 và 3, thôn 1 và 4 xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, QĐ số 130a/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND xã Vĩnh Sơn về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng khuôn viên cây xanh tại khu vực thôn 2 và thôn 3, thôn 1 và thôn 4 xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường; NQ số 20/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Vĩnh Sơn về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục II - STT 8) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-101 (2,00 ha) |
166 | Khuôn viên cây xanh đô thị thị trấn Vĩnh Tường | BQLDA huyện | 1,00 |
| 1,00 | Vĩnh Tường, Tứ Trưng | Tờ 55, 64 | Phù hợp | STT 1151 (3,80 ha) | Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình:Khuôn viên cây xanh đô thị thị trấn Vĩnh Tường; Quyết định 1627/QĐ- UBN D ngày 27/4/2023 của UBND huyện Vĩnh Tường về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi; NQ 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường (Mục III, B-II-STT 12) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-102 (1,00 ha) |
167 | Xây dựng khuôn viên cây xanh thị trấn Thổ Tang (Giáp trụ sở mới Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Thổ Tang), huyện Vĩnh Tường | UBND TT Thổ Tang | 0,62 |
| 0,62 | TT.Thổ Tang | Tờ 72 thửa 37, 38, .. | Phù hợp | STT 1193 (20,67 HA) | Tờ trình số 212/TTr-UBND ngày 11/10/2023 của UBND thị trấn Thổ Tang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng khuôn viên cây xanh thị trấn Thổ Tang (Giáp trụ sở mới Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Thổ Tang), huyện Vĩnh Tường; Công văn số 366/UBND-TCKT ngày 25/10/2023 thị trấn Thổ Tang đề nghị tổ chức kỳ họp HĐND thị trấn để Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch ĐTC trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025; NQ số 19/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 thị trấn Thổ Tang (BIEU 02,Mục II-IV-STT1; BIEU 3,Mục I- STT1) | NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-40 (0,62 ha) |
168 | Sân thể dục thể thao và cây xanh thôn Chùa Chợ | UBND xã Thượng Trưng | 0,10 |
| 0,10 | Xã Thượng Trưng | Tờ 5 thửa 526, 527, .. | Phù hợp | STT 187 (0,14 HA) | Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của UBND xã Thượng Trưng về phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án; NQ số 12/NQ-HĐND ngày 11/10/2023 của HĐND xã Thượng Trưng v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025; NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục III, STT 10) | NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-39 (0,10 ha) |
169 | Công viên quảng trường huyện Vĩnh Tường | BQLDA huyện | 2,70 |
| 2,70 | Vĩnh Tường | Tờ 25 thửa 193, 194, .. | Phù hợp | STT 1146 | QĐ số 2776/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của chủ tịch UBND nhân tỉnh về việc phê duyệt dự án: Công viên quảng trường huyện Vĩnh Tường; NQ 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường (Mục II, A-I-STT 5) |
|
XVII | Đất ở tại nông thôn |
| 65,50 | 9,61 | 55,89 |
|
|
|
|
|
|
170 | Khu đất đấu giá tại thôn Lạc Trung | UBND xã Bình Dương | 0,78 |
| 0,78 | Xã Bình Dương | Tờ 2 thửa 118, 119, .. | Phù hợp | STT 753 (1,30 ha) | QĐ 05a/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của UBND xã Bình Dương vv gia hạn thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 398t/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND xã Bình Dương về việc phê duyệt báo cáo KT- KT; Nq số 14/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND xã Bình Dương v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục III, STT 4) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-103 (0,78 ha) |
171 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại xã Chấn Hưng | BQLDA huyện | 15,64 |
| 15,64 | Xã Chấn Hưng | Tờ 23 thửa 203, 204, .. | Phù hợp | STT 739 (28,00 ha) | QĐ số 05/QĐ-HĐND ngày 21/6/2017 của TTHĐND phê duyệt chủ trương khu vực 1;QĐ số 06/QĐ-HĐND ngày 21/6/2017 của TTHĐND phê duyệt chủ trương khu vực 2; Số 15/BQLDA-BT ngày 06/02/2023 của Ban QLDA-ĐTXD công trình v/v giải trình ý kiến thẩm định về KHSDĐ một số dự án năm 2023 do BQLDA làm chủ đầu tư; QĐ số 3951/QĐ-UBND ngày 27/9/2005 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi và giao đất cho UBND huyện Vĩnh Tường về BTGPMB, lập QHCT, CSHT khu đất dịch vụ cho các hộ có đất nông nghiệp bị thu hồi XD CN Chấn Hưng; NQ 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường (Mục III, B- II-STT 3) |
|
172 | Đấu giá QSDĐ khu ngõ Giữa (0,70ha + 20 ô đất (0,27ha) tiếp tục thực hiện xin giao đất để đấu giá) | UBND xã Chấn Hưng | 0,70 | 0,44 | 0,26 | Xã Chấn Hưng | Tờ 19 thửa 230 | Phù hợp | STT 754 | Số 898/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 của UBND huyện Vĩnh Tường v/v Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tại khu Ngõ Giữa thôn Yên Nội xã Chấn Hưng; Số 417a/QĐ- UBND ngày 15/12/2021 v/v Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Công trình; QĐ số 623/QĐ-UBND ngày 09/7/2009 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v thu hồi đất xây dựng cơ sở hạ tầng mở rộng khu dân cư xã Chấn Hưng; NQ số 77/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND xã Chấn Hưng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục IV-STT 11) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-104 (0,70 ha) |
173 | Đất ở Khu ao bà Khao - ông Vần | UBND xã Lũng Hòa | 0,20 |
| 0,20 | Xã Lũng Hòa | Tờ 6 thửa 245, 257, .. | Phù hợp | STT 840 | QĐ số 352/QĐ-UBND, ngày 15/12/2021 V/v phê duyệt chủ trương dự án: Hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ tại khu ao bà Khao - ông Vần; Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND xã Lũng Hòa về việc thông qua dự kiến đầu tư công năm 2024 (Mục 2, G,STT 7) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-106 (0,20 ha) |
174 | Đất ở Mô Phướn | UBND xã Lũng Hòa | 0,30 |
| 0,30 | Xã Lũng Hòa | Tờ 5 thửa 27 | Phù hợp | STT 843 | Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND xã Lũng Hòa V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ tại Mô Phướn; Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND xã Lũng Hòa về việc thông qua dự kiến đầu tư công năm 2024 (Mục 2, G,STT 8) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-107 (0,30 ha) |
175 | Khu đất đấu giá Đầm Thùng | UBND xã Lý Nhân | 1,00 | 1,00 |
| Xã Lý Nhân | Tờ 7, 8 | Phù hợp |
| QĐ số 4429/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND xã Lý Nhân về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Đầm Thùng, xã Lý Nhân; NQ số 71/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 về thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Lý Nhân (MỤC I, D STT 1) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-108 (1,00 ha) |
176 | Khu đất ở NVH thôn Gồ Cũ | UBND xã Phú Đa | 0,03 |
| 0,03 | Xã Phú Đa | t22 thửa 49 | Phù hợp | STT 788 | Văn bản số 3208/UBND-NN2 ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chuyển mục đích sử dụng đất Nhà văn hóa (cũ) Tại xã Phú Đa; Văn bản số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17/UBND-ĐC ngày 31/1/2023 v/v cam kết thực hiện dự án (nguồn vốn xã hội hóa) |
|
177 | Khu đất ở NVH thôn Tam Dinh Cũ | UBND xã Phú Đa | 0,01 |
| 0,01 | Xã Phú Đa | Tờ 12 thửa 26 | Phù hợp | STT 790 | Văn bản số 3208/UBND-NN2 ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chuyển mục đích sử dụng đất Nhà văn hóa (cũ) Tại xã Phú Đa; Văn bản số 17/UBND-ĐC ngày 31/1/2023 v/v cam kết thực hiện dự án (nguồn vốn xã hội hóa) |
|
178 | Khu đất ở NVH thôn Trung Cũ | UBND xã Phú Đa | 0,03 |
| 0,03 | Xã Phú Đa | Tờ 12 thửa 207 | Phù hợp | STT 791 | Văn bản số 3208/UBND-NN2 ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chuyển mục đích sử dụng đất Nhà văn hóa (cũ) Tại xã Phú Đa; Văn bản số 17/UBND-ĐC ngày 31/1/2023 v/v cam kết thực hiện dự án (nguồn vốn xã hội hóa) |
|
179 | Khu đất ở NVH thôn Yên Định Cũ | UBND xã Phú Đa | 0,07 |
| 0,07 | Xã Phú Đa | t22 thửa 364 | Phù hợp | STT 792 | Văn bản số 3208/UBND-NN2 ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chuyển mục đích sử dụng đất Nhà văn hóa (cũ) Tại xã Phú Đa; Văn bản số 17/UBND-ĐC ngày 31/1/2023 v/v cam kết thực hiện dự án (nguồn vốn xã hội hóa) |
|
180 | Khu đất đấu giá, giãn dân khu Quán Bính | UBND xã Tam Phúc | 1,10 |
| 1,10 | Xã Tam Phúc | Tờ 18 thửa 598, 599 | Phù hợp | STT 757 (1,10 HA) | Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND xã Tam Phúc về việc điều chỉnh báo cáo KTKT công trình; NQ số 75/NQ-HĐND ngày 22/11/2023 của HĐND xã Tam Phúc về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư công dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSDĐ tại đồng Quán Bính, xã Tam Phúc; NQ số 79/NQ-HĐND ngày 20/12/20223 của HĐND xã về việc phê duyệt đầu tư công năm 2024 xã Tam Phúc (Mục I - II- STT 3) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-109 (1,16ha) |
181 | Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đất đấu giá tại đồng Ao Quà - Phú Hạnh | UBND xã Thượng Trưng | 0,40 |
| 0,40 | Xã Thượng Trưng | Tờ 11, 12 | Phù hợp | STT 806 | QĐ 160a/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND xã Thượng Trưng v/v phê duyệt gia hạn thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 131a/QĐ- UBND ngày 22/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình; Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND xã về phê duyệt điều chỉnh bổ sung báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án; NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục I, STT 10) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-111 (0,40 ha) |
182 | Khu đất đấu giá xứ đồng Bên Đồng | UBND xã Vân Xuân | 3,50 |
| 3,50 | Xã Vân Xuân | Tờ 14 thửa 77, 78 | Phù hợp | STT 801 | NQ số 03/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 của HĐND xã Văn Xuân v/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư công trình; NQ số 11/NQ-HĐND ngày 21/122023 của HĐND xã Vân Xuân về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Vân Xuân (phụ biểu số 3, STT 01) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-112 (3,50 ha) |
183 | Khu đất đấu giá Cây Quýt (khu đất TĐC, dịch vụ phục vụ công tác GPMB dự án cầu Việt Trì mới, xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường) | UBND xã Việt Xuân | 0,20 |
| 0,20 | Xã Việt Xuân | Tờ 19 thửa 341, 342, .. | Phù hợp | STT 803 | Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 18/08/2022 của UBND xã Việt Xuân V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu đất TĐC, Đất dịch vụ phục vụ GPMB dự án Cầu Việt Trì mới; NQ số 21/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 của HĐND xã Việt Xuân về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Việt Xuân (Mục C-STT2) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-113 (0,20 ha) |
184 | Khu đất đấu giá, giãn dân, dịch vụ (đồng Quán Trạc, Đồng rau xanh thôn 3 quy mô 2,74ha) | UBND xã Vĩnh Sơn | 0,80 |
| 0,80 | Xã Vĩnh Sơn | Tờ 9, 10 | Phù hợp | STT 761 (2,74 ha) | Quyết định số 220/QĐ-CT ngày 15/10/2019 của UBND xã Vĩnh Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 26/12/2021 của UBND xã Vĩnh Sơn về việc đồng ý điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; NQ số 20/NQ- HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Vĩnh Sơn về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục II-I - STT 1) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-114 (0,80 ha) |
185 | Khu đất đấu giá, đất giãn dân Gò ngoài thôn Trại Trì | UBND xã Vĩnh Thịnh | 2,65 |
| 2,65 | Xã Vĩnh Thịnh | Tờ 38 thửa 415, 416, .. | Phù hợp | STT 769 | QĐ số 285a/QĐ-UBND ngày 29/09/2020 của UBND xã Vĩnh Thịnh về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình : Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSDĐ tại xứ Đồng Gò ngoài, thôn Trại Trì, xã Vĩnh thịnh, huyện Vĩnh Tường; Nghị quyết số 51 /NQ-HĐND ngày 29/12/2023 của HĐND xã Vĩnh Thịnh về kế hoạch đầu tư công xã Vĩnh Thịnh Mục III- III-STT 1 | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-115 (2,65 ha) |
186 | Khu đất đấu giá QSDĐ và đất giãn dân tại khu đồng Bù Đê 1, Bù Đê 2, xã Vũ Di và thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường (Quy mô 3,5ha) | UBND xã Vũ Di | 2,50 | 1,00 | 1,50 | Xã Vũ Di | Tờ 23 thửa 510, 511, .. | Phù hợp | STT 762 | NQ số 35/NQ-HĐND xã Vũ Di ngày 14/6/2019 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 9225/UBND-KT2 ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thống nhất hồ sơ xác định giá đất khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất; Nq số 57/NQ- HĐND ngày 25/12/2023 của HĐND xã Vũ Di v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục II, STT 9); | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-116 (2,50 ha) |
187 | Hạ tầng khu đất dịch vụ, đất đấu giá, đất đấu giá, đất giãn dân khu đồng Bù Đê thôn Vũ Di, khu đồng Nếp thôn Xuân Lai xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường | UBND xã Vũ Di | 0,40 |
| 0,40 | Xã Vũ Di | Tờ 13 thửa 467, 468, .. | Phù hợp |
| QĐ số 16/QĐ-UBND xã Vũ Di ngày 14/7/2015 V/v Phê duyệt BCKTKT công trình; Nq số 57/NQ-HĐND ngày 25/12/2023 của HĐND xã Vũ Di v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục II, STT 1); | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-117 (0,40 ha) |
188 | Khu đất đấu giá Đồng Đình đường quốc lộ 2 đi Yên Lập (giai đoạn 1 - Quy mô 2ha) | UBND xã Yên Lập | 1,30 |
| 1,30 | Xã Yên Lập | Tờ 27 thửa 316, 317, .. | Phù hợp | STT 778 (7,91 ha) | QĐ 75/QĐ-UBND xã Yên Lập ngày 31/10/2018 v/v Phê duyệt BCKTKT công trình; NQ 45/NQ-HĐND xã Yên Lập ngày 18/10/2018 v/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án; NQ 20b/NQ-HĐND xã Yên Lập ngày 06/10/2016 v/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án; NQ số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND xã Yên Lập về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Yên Lập (Mục V-STT 2) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-119 (1,30 ha) |
189 | Xây dựng khu tái định cư dự án: Đường QL2 đến đường tỉnh 305 và đất đấu giá QSD đất tại xã Nghĩa Hưng, huyện Vĩnh Tường | BQLDA huyện | 1,12 |
| 1,12 | Xã Nghĩa Hưng | Tờ 6 thửa 111, 112, .. | Phù hợp | STT 866 (1,80 ha) | QĐ số 2820/QĐ-UBND tỉnh ngày 31/10/2019 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Nguồn vốn từ dự án Đường nối từ QL2 (vị trí đường trục trung tâm huyện Vĩnh Tường, tại xã Đại Đồng) đến đường tỉnh 305 (vị trí chợ vàng xã Hoàng Đan huyện Tam Dương)đã được bố trí vốn tại NQ 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III-A-I-2) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-120 (1,12 ha) |
190 | Quy hoạch đất ở khu đồng Rùa, ruộng Dọng (giai đoạn 1+2) | UBND xã Bồ Sao | 1,96 |
| 1,96 | Xã Bồ Sao | Tờ 14 thửa 97, 98, .. | Phù hợp | STT 804 (3,10 ha) | QĐ 202/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND xã Bồ Sao v/v phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư XD công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ, đất đấu giá đồng ruộng Dọng và đồng Rùa xã Bồ Sao (giai đoạn II); QĐ 118a/QĐ- UBND ngày 24/07/2023 của UBND xã Bồ Sao v/v phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư XD công trình; QĐ số 100a/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 của UBND xã Bồ Sao về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; NQ số 66/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND xã Bồ sao về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục IV-7) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-121 (1,96 ha) |
191 | Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đất đấu giá tại đồng Cửa Đình | UBND xã Thượng Trưng | 1,00 |
| 1,00 | Xã Thượng Trưng | Tờ 2, 3, 6, 7 | Phù hợp | STT 807 | Quyết định số 01a/QĐ-HĐND, ngày 14/10/2016 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; NQ số 18/NQ- HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục I, STT 10) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-122 (1,00 ha) |
192 | Khu đất đấu giá, giãn dân Ao Ngoài thôn Liễu | UBND xã Vĩnh Thịnh | 1,55 |
| 1,55 | Xã Vĩnh Thịnh | Tờ 31 thửa 256, 290, .. | Phù hợp | STT 770 | QĐ số 50/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 về việc phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình; NQ số 51/NQ- HĐND ngày 29/12/2023 của HĐND xã Vĩnh Thịnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Vĩnh Thịnh (Mục II-STT 4) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-123 (1,55ha) |
193 | Khu đất đấu giá tại thôn Đông, thôn Thượng xã Ngũ Kiên | UBND xã Ngũ Kiên | 0,09 |
| 0,09 | Xã Ngũ Kiên | Tờ 20 thửa 15 | Phù hợp | STT 772 (0,20 ha) | Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND xã về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Khu đất đấu giá tại thôn Đông, thôn Thượng xã Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc; NQ số 67/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Ngũ Kiên (Mục II-STT 9) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-124 (0,09 ha) |
194 | Hạ tầng đất đấu giá, đất giãn dân thôn Tân Lập xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường | UBND xã Tuân Chính | 3,70 |
| 3,70 | Xã Tuân Chính | Tờ 12 thửa 381, 382, .. | Phù hợp | STT 850 (11,40 HA) | QĐ số 285/QĐ-UBND ngày 08/8/ 2023 của UBND xã Tuân Chính phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án; NQ số 48 ngày 20/12/2022 về kế hoạch ĐTC trung hạn 2022-2025 của xã Tuân Chính; NQ số 70/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm, 2024 xã Tuân Chính (Mục 3-STT 7) | NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-41 (3,70 ha) |
195 | Khu đất đấu giá tại xứ đồng Đồi Sắt, thôn Khoát, xã Chấn Hưng | UBND xã Chấn Hưng | 1,00 |
| 1,00 | Xã Chấn Hưng | Tờ 12 thửa 333, 334, .. | Phù hợp | STT 755 (2,50 HA) | Văn bản số 892/UBND-KT&HT ngày 22/3/2023 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc chấp thuận chủ trương địa điểm quy hoạch khu đất đấu giá tại xứ đồng Đồi Sắt, thôn Khoát, xã Chấn Hưng; NQ số 76/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND xã Chấn Hưng về việc thông qua kế hoạch đầu tư công điều chỉnh, bổ sung giai đoạn 2021- 2025 xã Chấn Hưng, huyện Vĩnh Tường (Mục II, III, STT 25); NQ số 77/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND xã Chấn Hưng về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Chấn Hưng, STT 25 mục III | NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-42 (1,00 ha) |
196 | Khu đất giãn dân, đấu giá QSD đất tại xứ Đồng Đình xã Yên Lập, huyện Vĩnh Tường (giai đoạn 1) | UBND xã Yên Lập | 1,17 |
| 1,17 | Xã Yên Lập | Tờ 27 thửa 100, 101, .. | Phù hợp | STT 778 (7,91 HA) | Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình: Hạ tầng Khu đất giãn dân, đấu giá QSD đất tại xứ Đồng Đình xã Yên Lập; NQ 40/NQ-HĐND xã Yên Lập ngày 30/8/2022 v/v Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư công dự án; NQ số 72/NQ- HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND xã Yên Lập về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch ĐTC trung hạn 5 năm 2021-2025 xã Yên Lập huyện Vĩnh Tường (Mục B, II, STT 7); NQ số 59/NQ-HĐND ngày 28/07/2023 của HĐND xã Yên Lập về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch ĐTC trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 xã Yên Lập huyện Vĩnh Tường ( Mục B,II, STT 7); NQ số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND xã Yên Lập về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Yên Lập (Mục II-STT 7) | NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-45 (1,17 ha) |
197 | Khu đất giãn dân - đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng Vũng Vạn xã Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường | UBND xã Ngũ Kiên | 2,50 |
| 2,50 | Xã Ngũ Kiên | Tờ 9 thửa 460, 461, .. | Phù hợp | STT 852 (1,30 HA) | Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND xã Ngũ Kiên v/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình dự án: Khu đất giãn dân - đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng Vũng Vạn xã Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường (tổng mức đầu tư: 32.792.398.000đ; giai đoạn 2021-2025) | NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-46 (2,50 ha) |
198 | Khu đất tái định cư mở rộng đình thôn mới, xã Tân Tiến - huyện Vĩnh Tường - tỉnh Vĩnh Phúc | UBND xã Tân Tiến | 0,06 |
| 0,06 | Xã Tân Tiến | Tờ 14 thửa 310, 311 | Phù hợp | HT ONT | Quyết định 3533/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v thu hồi, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất cho UBND xã Tân Tiến thực hiện dự án; NQ số 47/NQ-HĐND ngày 10/7/2023 về thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Tân Tiến (Mục IV - STT 7) | NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-48 (0,06 ha) |
199 | Khu đất đấu giá, giãn dân xứ đồng Văn Chỉ, thôn Chùa Chợ, Thạch Ngõa, Thọ Trưng | UBND xã Thượng Trưng | 3,10 |
| 3,10 | Xã Thượng Trưng | Tờ 6, 7 | Phù hợp | STT 759 (4,22 HA) | Quyết định số 901a/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án; NQ số 12/NQ-HĐND ngày 11/10/2023 của HĐND xã Thượng Trưng v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025; NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục III, STT 9) | NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-47 (3,10 ha) |
200 | Khu đất đấu giá, giãn dân tại Khu Chăn Nuôi An Lão giữa xã Vĩnh Thịnh | UBND xã Vĩnh Thịnh | 1,25 |
| 1,25 | Xã Vĩnh Thịnh | Tờ 30 thửa 149, 153, .. | Phù hợp |
| Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND xã Vĩnh Thịnh V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án; Văn bản số 4691/UBND-NN2 V/v chấp thuận phạm vi địa điểm, mốc giới 03 khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSDĐ tại xã Vĩnh Thịnh - huyện Vĩnh Tường; NQ số 32/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Vĩnh Thịnh về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025; Nghị quyết số 51 /NQ-HĐND ngày 29/12/2023 của HĐND xã Vĩnh Thịnh về kế hoạch đầu tư công xã Vĩnh Thịnh Mục III- III-STT 3 | NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-44 (1,25 ha) |
201 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất tại Khu xứ đồng Dộc - Cửa Kho thôn Hoàng Xá xã Vĩnh Thịnh | UBND xã Vĩnh Thịnh | 1,57 |
| 1,57 | Xã Vĩnh Thịnh | Tờ 5, 10 | Phù hợp |
| Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND xã Vĩnh Thịnh V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất tại Khu xứ đồng Dộc - Cửa Kho thôn Hoàng Xá xã Vĩnh Thịnh (vốn đầu tư: 58.600.000.000đ; thời gian thực hiện: 2023-2025); Nghị quyết số 51 /NQ- HĐND ngày 29/12/2023 của HĐND xã Vĩnh Thịnh về kế hoạch đầu tư công xã Vĩnh Thịnh Mục III- III- STT 2 | NQ62 THĐ ĐKM (15/12/2023) STT-45 (1,57 ha) |
202 | Đấu giá đất ở (trụ sở UBND xã Yên Lập cũ) | UBND huyện Vĩnh Tường | 0,99 |
| 0,99 | Xã Yên Lập | Tờ 34 thửa 60, .. | Phù hợp | STT 738 | Quyết định số 2508/ QĐ-CT ngày 17/11/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản số 2263/UBND-TCKH ngày 23/6/2023 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc đề xuất, sắp xếp, xử lý đối với nhà, đất trên địa bàn huyện |
|
203 | Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng Hậu Xá, thôn Phù Chính, xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường | UBND xã Tuân Chính | 0,30 |
| 0,30 | Xã Tuân Chính | Tờ 21 thửa 399, 400, .. | Phù hợp | STT 738 | Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND xã Tuân Chính V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Khu đất đấu giá QSD đất tại xứ đồng Đấu giá QSD đất tại xứ đồng Hậu Xá, thôn Phù Chính, xã Tuân Chính ; Quyết định số 46/QĐ-HĐND xã ngày 31/10/2017 V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: khu đất đấu giá QSD đất tại xứ đồng Hậu Xá, thôn Phù Chính, xã Tuân Chính, NQ số 48/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND xã Tuân Chính về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; NQ số 70/NQ- HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Tuân Chính về phê duyệt dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục 2- STT 2) |
|
204 | Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại các xã, thị trấn | Các xã, thị trấn | 3,44 |
| 3,44 | Các xã, thị trấn |
| Phù hợp |
| Đơn đăng ký nhu cầu |
|
- | Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại các xã, thị trấn theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | Các xã, thị trấn | 0,53 |
| 0,53 | Các xã, thị trấn |
| Phù hợp |
| Đơn đăng ký nhu cầu |
|
- | Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | UBND xã Cao Đại | 0,54 |
| 0,54 | Xã Cao Đại |
| Phù hợp |
| Đơn đăng ký nhu cầu |
|
- | Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | UBND xã Tam Phúc | 0,04 |
| 0,04 | Xã Tam Phúc |
| Phù hợp |
| Đơn đăng ký nhu cầu |
|
- | Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | UBND xã Kim Xá | 0,19 |
| 0,19 | Xã Kim Xá |
| Phù hợp |
| Đơn đăng ký nhu cầu |
|
- | Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | UBND xã Ngũ Kiên | 0,003 |
| 0,003 | Xã Ngũ Kiên |
| Phù hợp |
| Đơn đăng ký nhu cầu |
|
- | Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | UBND xã Yên Bình | 0,05 |
| 0,05 | Xã Yên Bình |
| Phù hợp |
| Đơn đăng ký nhu cầu |
|
- | Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | UBND xã An Tường | 0,03 |
| 0,03 | Xã An Tường |
| Phù hợp |
| Đơn đăng ký nhu cầu |
|
- | Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | UBND xã Vĩnh Ninh | 0,02 |
| 0,02 | Xã Vĩnh Ninh |
| Phù hợp |
| Đơn đăng ký nhu cầu |
|
- | Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | UBND xã Vân Xuân | 0,06 |
| 0,06 | Xã Vân Xuân |
| Phù hợp |
| Đơn đăng ký nhu cầu |
|
- | Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | UBND xã Đại Đồng | 0,02 |
| 0,02 | Xã Đại Đồng |
| Phù hợp |
| Đơn đăng ký nhu cầu |
|
- | Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | UBND xã Phú Đa | 0,02 |
| 0,02 | Xã Phú Đa |
| Phù hợp |
| Đơn đăng ký nhu cầu |
|
- | Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | UBND xã Lý Nhân | 0,07 |
| 0,07 | Xã Lý Nhân |
| Phù hợp |
| Đơn đăng ký nhu cầu |
|
- | Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 | UBND xã Tuân Chính | 0,04 |
| 0,04 | Xã Tuân Chính |
| Phù hợp |
| Đơn đăng ký nhu cầu |
|
| của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | UBND xã Vũ Di | 1,20 |
| 1,20 | Xã Vũ Di |
| Phù hợp |
| Đơn đăng ký nhu cầu |
|
- | Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | UBND xã Việt Xuân | 0,22 |
| 0,22 | Xã Việt Xuân |
| Phù hợp |
| Đơn đăng ký nhu cầu |
|
- | Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | UBND xã Lũng Hòa | 0,05 |
| 0,05 | Xã Lũng Hòa |
| Phù hợp |
| Đơn đăng ký nhu cầu |
|
- | Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | UBND xã Bồ Sao | 0,06 |
| 0,06 | Xã Bồ Sao |
| Phù hợp |
| Đơn đăng ký nhu cầu |
|
- | Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | UBND xã Bình Dương | 0,09 |
| 0,09 | Xã Bình Dương |
| Phù hợp |
| Đơn đăng ký nhu cầu |
|
- | Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | UBND xã Yên Lập | 0,13 |
| 0,13 | Xã Yên Lập |
| Phù hợp |
| Đơn đăng ký nhu cầu |
|
- | Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | UBND TT Thổ Tang | 0,002 |
| 0,002 | TT. Thổ Tang |
| Phù hợp |
| Đơn đăng ký nhu cầu |
|
- | Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | UBND TT Vĩnh Tường | 0,08 |
| 0,08 | TT.Vĩnh Tường |
| Phù hợp |
| Đơn đăng ký nhu cầu |
|
205 | Các dự án giao đất để thực hiện thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất | . | 9,08 | 7,17 | 1,91 | Các xã |
| Phù hợp |
|
|
|
- | Khu đất chi trả đất dịch vụ, đất đấu giá tại xứ đồng Trằm Giam, thôn Hoàng Trung, thôn Hoàng Tân | UBND xã Kim Xá | 0,17 | 0,17 |
| Xã Kim Xá | Tờ 22 thửa 945, 946, .. | Phù hợp | STT 764 (0,06 HA) | Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 7/7/2020 của HĐND xã Kim Xá về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 xã Kim Xá; QĐ số 318/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 của UBND huyện về BT, HT GPMB dự án đợt 1; QĐ số 741/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND huyện về ĐCBS BT, HT GPMB dự án đợt 2; Thông báo số 449/TB-UBND ngày 26/9/2019 của UBND huyện Vĩnh Tường v/v thu hồi đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ GPMB; Căn cứ Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND xã Kim Xá v/v Phê duyệt báo cáo KTKT; |
|
- | Khu đất đấu giá, giãn dân, dịch vụ thôn Hòa Loan xã Lũng Hòa | UBND xã Lũng Hòa | 2,10 | 2,10 |
| Xã Lũng Hòa | Tờ 28 thửa 328, 329, .. | Phù hợp | STT 765 (0,0 HA) | QĐ 37/QĐ-UBND ngày 04/03/2021 của UBND xã Lũng Hòa vv phê duyệt báo cáo KTKT công trình; Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND xã Lũng Hòa về việc thông qua dự kiến đầu tư công năm 2024 (Mục 2, G,STT 10) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-105 (2,10 ha) |
- | Khu đất đấu giá, giãn dân, dịch vụ đồng Giang Dưới | UBND xã Tân Tiến | 0,90 | 0,58 | 0,32 | Xã Tân Tiến | Tờ 11 thửa 328, 329, .. | Phù hợp | STT 780 | VB số 1905/UBND-CN3 ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh về địa điểm khu đất; QĐ 207/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND tỉnh VP vv giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình; NQ số 47/NQ- HĐND ngày 10/7/2023 về thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 xã Tân Tiến (Mục IV - STT 1) | NQ52 CMĐ (14/12/2020) STT-29 (LUA 0,60 ha) |
- | Hạ tầng khu đất giãn dân, đấu giá tại xứ đồng Vạy | UBND xã Vũ Di | 1,76 |
| 1,76 | Xã Vũ Di | Tờ 19, 20, .. | Phù hợp | STT 786 (11,00 ha) | Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 22/08/2017 của HĐND xã Vũ Di về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công; Nq số 57/NQ-HĐND ngày 25/12/2023 của HĐND xã Vũ Di v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục IV, STT 8); | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-118 (1,76 ha) |
- | Đất đấu giá, đất giãn dân đồng Cổng mới | UBND xã Yên Bình | 0,73 |
| 0,73 | Xã Yên Bình | Tờ 26 thửa 239, 240, .. | Phù hợp | STT 777 (0,90 ha) | QĐ 467/QĐ-UBND xã Yên Bình ngày 15/11/2021 v/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án; NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công 2024 xã Yên Bình (Mục I-STT 1) |
|
- | Khu tái định cư, đấu giá QSDD tại đồng Đầm Minh xã Thượng Trưng | BQLDA huyện | 0,30 | 0,30 |
| Xã Thượng Trưng | Tờ 11 thửa 433, 434, .. | Phù hợp | STT 741 (0 HA) | CV số 536 /CV- BQLDA ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Tường Về việc đăng ký các dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Tường và đăng ký các dự án Nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để trình HĐND tỉnh chấp thuận; Số 15/BQLDA-BT ngày 06/02/2023 của Ban QLDA- ĐTXD công trình v/v giải trình ý kiến thẩm định về KHSDĐ một số dự án năm 2023 do BQLDA làm chủ đầu tư; Quyết định thu hồi đất và phê duyệt phương án BT-GPMB tại các Quyết định số 1261/QĐ-UBND; 1262/QĐ-UBND ngày 21/9/2020; 1499/QĐ-UBND; 1500/QĐ-UBND ngày 26/11/2020; 905/QĐ-UBND; 906/QĐ-UBND ngày 26/7/2021; 1556/QĐ-UBND; 1557/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 |
|
- | Khu đất đấu giá QSD đất Đồng Màu, thôn Lực Điền | UBND xã Yên Bình | 0,50 | 0,50 |
| Xã Yên Bình | Tờ 7 thửa 306, 307, .. | Phù hợp | STT 776 | QĐ số 2267/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v giao đất cho UBND xã Yên Bình để thực hiện dự án: Hạ tầng khu đất dịch vụ, đất đấu giá QSDĐ tại xứ Đồng Màu, thôn Lực Điền, Xã Yên Bình, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc; NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công 2024 xã Yên Bình (Mục II-STT 3) | - |
- | Khu đất ở Đồng Trục, xã Nghĩa Hưng | UBND xã Nghĩa Hưng | 0,50 | 0,50 |
| Xã Nghĩa Hưng | Tờ 15, 16 | Phù hợp | STT 781 (0 HA) | QĐ2407/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của UBND tỉnh về việc THĐ dự án xây dựng hạ tầng khu đất dịch vụ đấu giá tại xứ đồng Chục, xã Nghĩa Hưng; QĐ2409/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của UBND tỉnh về việc THĐ dự án xây dựng hạ tầng khu đất dịch vụ đấu giá tại xứ đồng Chục, xã Nghĩa Hưng; NQ số 55 NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Nghĩa Hưng về phê chuẩn danh mục đầu tư công năm 2024 (Mục I-9) |
|
- | Khu đất ở thôn Sen, xã Nghĩa Hưng | UBND xã Nghĩa Hưng | 0,04 | 0,04 |
| Xã Nghĩa Hưng | Tờ 21 thửa 685, 686, .. | Phù hợp | STT 881 (0,02 HA) | QĐ số 1059/QĐ-UBND ngày 07/12/2010 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v thu hồi đất đến hộ gia đình, cá nhân để thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình: Xây dựng khu dân cư và giao đất dịch vụ xã Nghĩa Hưng |
|
- | Khu đất dịch vụ, đất giãn dân và đất đấu giá tại xứ đồng Trung Tự | UBND xã Thượng Trưng | 0,25 | 0,25 |
| Xã Thượng Trưng | Tờ 29, 30 | Phù hợp | STT 809 (1,40 ha) | QĐ số 1000/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v thu hồi đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư công trình: Khu đất dịch vụ, đất giãn dân và đấu giá QSDĐ tại đồng Trung Tự, xã Thượng Trưng |
|
- | Khu đất dịch vụ đất giãn dân và đất đấu giá tại xứ đồng Lò Gạch | UBND xã Thượng Trưng | 0,30 | 0,30 |
| Xã Thượng Trưng | Tờ 20, 28 | Phù hợp | STT 808 (1,03 ha) | QĐ số 866/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v thu hồi đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư công trình: Khu đất dịch vụ, đất giãn dân và đấu giá QSDĐ tại đồng Lò gạch, xã Thượng Trưng |
|
- | Khu đất xin giao cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Tứ Kỳ, xã Bình Dương | UBND xã Bình Dương | 0,02 | 0,02 |
| Xã Bình Dương | Tờ 28 thửa 95, 101 | Phù hợp | HT ONT | QĐ số 369/QĐ-UB ngày 13/5/2004 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v thu hồi, giao đất và cấp đổi cho nhân dân làm nhà ở tại xã Bình Dương |
|
- | Khu đất đấu giá QSD đất khu đồng Cây Quân, thôn Hà Trì, xã Bình Dương, huyện Vĩnh Tường | UBND xã Bình Dương | 0,05 | 0,05 |
| Xã Bình Dương |
| Phù hợp |
| Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao đất cho UBND xã Bình Dương để thực hiện dự án: Hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất khu đồng Cây Quân, thôn Hà Trì, xã Bình Dương, huyện Vĩnh Tường |
|
- | Các ô đất ở còn lại chưa giao tại Cụm KTXH Tân Tiến, huyện Vĩnh Tường | UBND huyện Vĩnh Tường | 0,75 | 0,75 |
| Xã Tân Tiến |
| Phù hợp |
| Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 25/5/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường về điều chỉnh bổ sung phê duyệt dự án; QĐ số 2914/QĐ-UBND ngày 21/9/2005 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v thu hồi và tạm giao đất cho UBND huyện Vĩnh Tường để triển khai xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật cụm KT-XH ngã ba Tân Tiến huyện Vĩnh Tường (giai đoạn 1) |
|
- | Khu đất đấu giá QSD đất tại xứ đồng Gò Dâu | UBND xã Vĩnh Ninh | 0,35 | 0,35 |
| Xã Vĩnh Ninh |
| Phù hợp |
| Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chuyển mục đích và bàn giao đất cho UBND xã Vĩnh Ninh để thực hiện dự án: Khu đất đấu giá QSD đất đồng Gò Dâu, xã Vĩnh Ninh |
|
- | Hạ tầng khu đất dịch vụ, giãn dân đồng Ngõ Dầu, thôn Cao Xá, xã Cao Đại | UBND xã Cao Đại | 0,40 | 0,40 |
| Xã Cao Đại |
| Phù hợp |
| Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc bàn giao đất đã GPMB cho UBND xã Cao Đại để thực hiện xây dựng Hạ tầng khu đất dịch vụ, giãn dân đồng Ngõ Dầu, thôn Cao Xá, xã Cao Đại |
|
- | Khu đất dịch vụ, đất đấu giá quyền sử dụng đất tại Đồng Rùa, thôn Thủ Độ, xã An Tường | UBND xã An Tường | 0,06 | 0,06 |
| Xã An Tường |
| Phù hợp |
| Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 25/5/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường về điều chỉnh bổ sung phê duyệt dự án; QĐ số 2914/QĐ-UBND ngày 21/9/2005 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v thu hồi và tạm giao đất cho UBND huyện Vĩnh Tường để triển khai xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật cụm KT-XH ngã ba Tân Tiến huyện Vĩnh Tường (giai đoạn 1) |
|
- | Hạ tầng khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Ao cá giống, thôn Nam, xã Lũng Hòa | UBND xã Lũng Hòa | 0,50 | 0,50 |
| Xã Lũng Hòa | Tờ 27 thửa 827, 828, .. | Phù hợp | STT 766 (0,49 HA) | Quyết định 847/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh về việc giao đất; Quyết định số 1437/QĐ- UBND ngày 06/12/2019 của UBND huyện Vĩnh Tường về phê duyệt điều chỉnh QH chi tiết dự án; Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND xã Lũng Hòa về việc thông qua dự kiến đầu tư công năm 2024 (Mục 1, B,STT 5) |
|
- | Hạ tầng khu dân cư tại khu chợ Hòa Loan cũ | UBND xã Lũng Hòa | 0,30 | 0,30 |
| Xã Lũng Hòa | Tờ 5 thửa 570, 571, .. | Phù hợp | HT ONT | Quyết định 943/QĐ-UBND ngày 9/11/2010 của UBND huyện về việc giao đất |
|
XVIII | Đất ở tại đô thị |
| 20,71 | 0,93 | 19,78 |
|
|
|
|
|
|
206 | Khu đấu giá QSDĐ tại huyện Vĩnh Tường | BQLDA huyện | 7,63 |
| 7,63 | TT.Tứ Trưng, TT.Vĩnh Tường, xã Vũ Di | Tờ 1 thửa 35, 36, .. | Phù hợp | STT 899 | QĐ số 5562/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 22/8/2018 v/v quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 02/QĐ-HĐND ngày 22/3/2018 của Hội đồng nhân dân huyện VT về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; NQ 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường (Mục III, A-II-STT 4) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-127 (7,63 ha); NQ63 CMĐ (15/12/2023) STT-3 (7,63 ha.LUA 5,20 ha) |
207 | Đất đấu giá khu Sau Chùa - Lò Vàng | UBND thị trấn Tứ Trưng | 2,04 |
| 2,04 | TT.Tứ Trưng | Tờ 15 thửa 587, 588 | Phù hợp | STT 900 (2,14 ha) | Quyết định Số 450/QĐ-UNBD ngày 21/05/2021 về việc phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình; NQ số 72/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND của thị trấn Tứ Trưng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục A-STT 9) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-128 (2,04 ha) |
208 | Khu đất giãn dân và đấu giá QSD đất tại khu Đồng Ca | UBND thị trấn Thổ Tang | 0,95 | 0,93 | 0,02 | TT.Thổ Tang | Tờ 93 thửa 41 | Phù hợp | STT 904 (0,02 ha) | QĐ số 71a/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tt Thổ Tang v/v phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng; NQ số 19/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 thị trấn Thổ Tang (BIEU 02 MỤC I-STT 11) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-129 (0,95 ha) |
209 | Xây dựng cơ sở hạ tầng mở rộng khu dân cư TT Tứ Trưng | UBND thị trấn Tứ Trưng | 0,70 |
| 0,70 | TT Tứ Trưng | Tờ 22 thửa 22, 23, ... | Phù hợp | STT 901 | Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND huyện về việc thu hồi đất để lập phương án BT-GPMB xây dựng cơ sở hạ tầng mở rộng khu dân cư thị trấn Tứ Trưng |
|
210 | Khu đô thị mới tại thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường | Công ty Cổ phần Thổ BQL Real | 9,39 |
| 9,39 | TT.Thổ Tang |
| Phù hợp | STT 897 | QĐ số 2583/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án; VB số 39/BQL- KHKT Công ty Cổ phần BQL REAL ngày 31/10/2023 v/v lập KHSDĐ năm 2024 huyện Vĩnh Tường cho dự án đầu tư xây dựng dự án | NQ41 THD (20/7/2023) STT-2 (9,39 ha); NQ64 CMĐ (21/12/2021) STT-47 (LUA 4,50 ha) |
XIX | Đất cơ sở tín ngưỡng |
| 1,60 |
| 1,60 |
|
|
|
|
|
|
211 | Đền thờ liệt sỹ Nguyễn Thái Học | BQLDA huyện | 1,60 |
| 1,60 | TT.Thổ Tang | Tờ 102, 103 | Phù hợp | STT 926 | Quyết định số 8450/QĐ-UBND của huyện ngày 04/12/2020 về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; VB Số 15/BQLDA-BT ngày 06/02/2023 của Ban QLDA-ĐTXD công trình v/v giải trình ý kiến thẩm định về KHSDĐ một số dự án năm 2023 do BQLDA làm chủ đầu tư; NQ 162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường (Mục II, A-II-STT 19) |
|
XX | Đất sông suối |
| 39,05 | 17,90 | 21,15 |
|
|
|
|
|
|
212 | Dự án cải tạo, nạo vét sông Phan đoạn từ Cầu Thượng Lạp đến điều tiết Vĩnh Sơn | BQLDA NN&PTNT tỉnh | 38,75 | 17,90 | 20,85 | Các xã Yên lập; Lũng hòa; Thổ tang; Vĩnh sơn; Tân Tiến | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 1267 (23,10 ha) | Quyết định số 2835/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/22023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (BIEU 12, Mục II-a-STT 6) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-131 (38,75ha); NQ63 CMĐ (15/12/2023) STT-8 (38,75 ha.LUA 9,34ha) |
213 | Xử lý chống sạt lở bờ Sông Phan thôn Vũ Di, xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường | Chi cục thủy lợi | 0,30 |
| 0,30 | Xã Vũ Di | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 470 (0,60 ha) | Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND tỉnh phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình; QĐ số 1862/QĐ-CT ngày 14/10/2022 và QĐ số 1892/QĐ-CT ngày 25/8/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh BC KTKT công trình; Quyết định số 3124/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án (ghi rõ nguồn vốn kéo dài đến năm 2025) | NQ62 THĐ (15/12/2023) STT-132 (0,30 ha) |
XXI | Đất có mặt nước chuyên dùng |
| 31,10 | 23,88 | 7,22 |
|
|
|
|
|
|
214 | Hồ điều hòa trước trạm bơm Ngũ Kiên; Nạo vét sông Phan từ điều tiết Lạc Ý đến điều tiết Vĩnh Sơn | BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài | 31,10 | 23,88 | 7,22 | Ngũ Kiên, Vân Xuân, Bình Dương, Vũ Di, Vĩnh Sơn | Công trình dạng tuyến | Phù hợp | STT 523 (29,03 ha) | QĐ 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Danh mục dự án "Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc" vay vốn WB; Quyết định số 770/UBND-QĐ ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng thế giới (WB); NQ số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (Biểu 03-đtc Mục a- STT 1) |
|
| Tổng cộng (214 công trình, dự án) |
| 641,09 | 148,64 | 492,45 |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 692/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 693/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 697/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 1972/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 2023/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh công trình, dự án và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 742/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử đụng đất năm 2024 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 803/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Quyết định 2823/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 14Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 15Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 16Quyết định 692/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 17Quyết định 693/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 18Quyết định 697/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 19Quyết định 1972/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
- 20Quyết định 2023/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh công trình, dự án và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 21Quyết định 742/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử đụng đất năm 2024 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 22Quyết định 803/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
Quyết định 669/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 669/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Chí Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra