Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 693/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 15 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ- CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu: số 623/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nậm Nhùn; số 2411/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nậm Nhùn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1047/TTr-STNMT ngày 06 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm tăng diện tích đối với 01 dự án.
2. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm giảm diện tích đối với 01 dự án.
3. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm nhưng không thay đổi về diện tích đối với 01 dự án.
(Có diện tích, địa điểm và chi tiết các loại đất kèm theo)
Điều 2. Giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị
1. Ủy ban nhân dân huyện Nậm Nhùn
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo đúng thẩm quyền.
2. Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương theo chức năng, nhiệm vụ hướng dẫn Nhà đầu tư đề xuất thực hiện dự án hoàn thiện các thủ tục liên quan theo quy định của pháp luật.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
b) Tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Chủ đầu tư các dự án có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục pháp lý về đầu tư, đất đai, môi trường và các lĩnh vực khác có liên quan theo quy định trước khi thực hiện dự án; chỉ được phép thực hiện công trình, dự án sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường. Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Nậm Nhùn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN NẬM NHÙN VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NẬM NHÙN
(Kèm theo Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Tên dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất | Địa điểm thực hiện | Loại đất theo hiện trạng | Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt | Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Diện tích (ha) | Loại đất | Diện tích (ha) | Loại đất | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Thủy điện Nậm Cuổi 1B | Các xã: Nậm Hàng, Nậm Pì, Hua Bum | Đất rừng phòng hộ (RPH) 12,52 ha; đất sông suối (SON) 1,73 ha | 9,19 | Đất công trình năng lượng (DNL) | 14,25 | Đất công trình năng lượng (DNL) | - Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của UBND tỉnh Lai Châu về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án thủy điện Nậm Cuổi 1B; - Tờ trình số 886/TTr-UBND ngày 19/4/2024 của UBND huyện Nậm Nhùn. | Điều chỉnh quy mô, địa điểm, tăng diện tích do thay đổi thiết kế. |
1 | Thủy điện Nậm Cuổi 1A | Xã Hua Bum | Đất rừng sản xuất (RSX) 3,32 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 1,06 ha; đất sông suối (SON) 0,76 ha | 14,95 | Đất công trình năng lượng (DNL) | 5,14 | Đất công trình năng lượng (DNL) | - Quyết định 1318/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 của UBND tỉnh Lai Châu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án thủy điện Nậm Cuổi 1A; - Tờ trình số 886/TTr-UBND ngày 19/4/2024 của UBND huyện Nậm Nhùn. | Điều chỉnh quy mô giảm diện tích do thay đổi thiết kế. |
Điều chỉnh về quy mô, địa điểm nhưng không thay đổi về diện tích (01) | |||||||||
1 | Thủy điện Nậm Ngà | Các xã: Nậm Chà, Nậm Manh, Nậm Hàng và thị trấn Nậm Nhùn | Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,12 ha; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,46 ha; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,38 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) 18,7 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 1,0 ha; đất sông suối (SON) 15,12 ha | 35,78 | Đất công trình năng lượng (DNL) | 35,78 | Đất công trình năng lượng (DNL) | - Quyết định số 3938/QĐ-BCT ngày 16/10/2017 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ tỉnh Lai Châu; - Tờ trình số 886/TTr-UBND ngày 19/4/2024 của UBND huyện Nậm Nhùn. | Điều chỉnh thiết kế, giữ nguyên diện tích bổ sung địa điểm thực hiện. |
- 1Quyết định 2391/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 162/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Than Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Than Uyên, tỉnh Lai châu
- 3Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 792/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Sơn Trà, Thành phố Đà Nẵng
- 5Quyết định 669/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 2023/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh công trình, dự án và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 1538/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 743/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 797/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 874/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Phong Thổ và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 2391/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 162/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Than Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Than Uyên, tỉnh Lai châu
- 11Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 792/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Sơn Trà, Thành phố Đà Nẵng
- 13Quyết định 669/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 2023/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh công trình, dự án và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 1538/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
- 16Quyết định 743/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- 17Quyết định 797/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 18Quyết định 874/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Phong Thổ và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
Quyết định 693/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 693/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Hà Trọng Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra