Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UBND TỈNH QUẢNG BÌNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/QĐ-SXD | Quảng Bình, ngày 12 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 63/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 1100/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Xây dựng công bố chỉ số giá xây dựng; giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình; đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đô thị hạ tầng và Kinh tế xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Các tổ chức, cá nhân tham khảo Quyết định này để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án sử dụng vốn khác.
| KT. GIÁM ĐỐC |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2023
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Công bố kèm theo Quyết định số 66/QĐ-SXD ngày 12 tháng 01 năm 2024 của Sở Xây dựng Quảng Bình)
ĐVT: đồng/ngày
STT | Nhóm | Cấp bậc | Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo vùng | ||
Vùng II | Vùng III | Vùng IV | |||
1 | Nhóm nhân công xây dựng |
|
|
|
|
1.1 | Nhóm I | 3,5/7 | 269.000 | 254.000 | 272.000 |
1.2 | Nhóm II | 3,5/7 | 275.000 | 260.000 | 282.000 |
1.3 | Nhóm III | 3,5/7 | 281.000 | 267.000 | 288.000 |
1.4 | Nhóm IV |
|
|
|
|
| Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng | 3,5/7 | 282.000 | 268.000 | 289.000 |
| Nhóm lái xe các loại | 2,0/4 | 294.000 | 279.000 | 301.000 |
2 | Nhóm nhân công khác |
|
|
|
|
2.1 | Vận hành tàu, thuyền |
|
|
|
|
| Thuyền trưởng, thuyền phó | 1,5/2 | 477.000 | 443.000 | 485.000 |
| Thủy thủ, thợ máy, thợ điện | 2,0/4 | 396.000 | 371.000 | 404.000 |
| Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông | 1,5/2 | 454.000 | 422.000 | 462.000 |
| Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển | 1,5/2 | 476.000 | 442.000 |
|
2.2 | Thợ lặn | 2,0/4 | 618.000 | 587.000 | 626.000 |
2.3 | Kỹ sư | 4,0/8 | 305.000 | 290.000 | 313.000 |
2.4 | Nghệ nhân | 1,5/2 | 568.000 | 527.000 | 576.000 |
II. QUY ĐỊNH VỀ PHÂN VÙNG VÀ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH KHU VỰC
1. Quy định phân vùng:
- Vùng II là thành phố Đồng Hới.
- Vùng III gồm các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch và thị xã Ba Đồn.
- Vùng IV gồm các huyện Tuyên Hóa và Minh Hóa.
2. Đơn giá nhân công xây dựng tại mục I được điều chỉnh hệ số đối với các khu vực sau:
STT | Địa phương | Hệ số điều chỉnh | |
1,2 | 1,1 | ||
1 | Huyện Minh Hóa | Các xã Trọng Hóa, Dân Hóa và Hóa Sơn; Các bản Ón, Yên Hợp và Mò O Ồ Ồ thuộc xã Thượng Hóa. | Xã Hóa Phúc. |
2 | Huyện Tuyên Hóa | Thôn Đồng Phú thuộc xã Đồng Hóa; Thôn Kim Tiến thuộc xã Kim Hóa. | Các xã Lâm Hóa, Ngư Hóa và Cao Quảng. |
3 | Thị xã Ba Đồn | Các thôn Cồn Nâm, Tân Định, Minh Hà, Đông Thành và Minh Tiến thuộc xã Quảng Minh. | Thôn Công Hòa thuộc xã Quảng Trung; Thôn Tiên Xuân thuộc xã Quảng Tiên. |
4 | Huyện Bố Trạch | Các xã Tân Trạch và Thượng Trạch; Bản Rào Con thuộc Thị trấn Phong Nha. | Các xã Lâm Trạch và Liên Trạch. Bản Khe Ngát thuộc Thị trấn Nông trường Việt Trung. |
5 | Huyện Quảng Ninh | Các bản Hôi Rấy, Nước Đắng, Sắt, Ploang, Rìn Rìn, Dốc Mây và thôn Tân Sơn thuộc xã Trường Sơn. | Xã Trường Xuân và các thôn bản còn lại của xã Trường Sơn. |
6 | Huyện Lệ Thủy |
| Các xã Ngân Thủy, Lâm Thủy và Kim Thủy. |
- 1Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2024 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 139/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 09/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 20/QĐ-SXD năm 2024 công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 06/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 02/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 06/QĐ-SXD năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 5010/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 652/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 10Quyết định 109/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 1117/QĐ-SXD năm 2023 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 195/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 13Công văn 778/SXD-KT&QLHĐXD công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2023
- 14Quyết định 151/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 15Quyết định 29/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 16Quyết định 364/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 17Quyết định 973/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 140/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 19Công bố 948/SXD-KTVLXD năm 2023 đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 20Quyết định 3994/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 21Quyết định 01/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 22Quyết định 03/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 23Quyết định 01/QĐ-SXD năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 24Quyết định 1061/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng, Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 25Quyết định 514/QĐ-SXD năm 2022 công bố đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 26Quyết định 361/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 27Quyết định 262/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 28Công văn 48/SXD-QLXD năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Kon Tum
- 29Quyết định 116/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 30Quyết định 268/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng; đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2023
- 31Quyết định 465/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2023
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 3Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 5Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 63/2022/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2024 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 139/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 09/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 20/QĐ-SXD năm 2024 công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 06/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 02/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 06/QĐ-SXD năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 14Quyết định 5010/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 652/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 16Quyết định 109/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 17Quyết định 1117/QĐ-SXD năm 2023 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 18Quyết định 195/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 19Công văn 778/SXD-KT&QLHĐXD công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2023
- 20Quyết định 151/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 21Quyết định 29/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 22Quyết định 364/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 23Quyết định 973/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 24Quyết định 140/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 25Công bố 948/SXD-KTVLXD năm 2023 đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 26Quyết định 3994/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 27Quyết định 03/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 28Quyết định 01/QĐ-SXD năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 29Quyết định 1061/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng, Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 30Quyết định 514/QĐ-SXD năm 2022 công bố đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 31Quyết định 361/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 32Quyết định 262/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 33Công văn 48/SXD-QLXD năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Kon Tum
- 34Quyết định 116/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 35Quyết định 268/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng; đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2023
- 36Quyết định 465/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2023
Quyết định 66/QĐ-SXD năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 66/QĐ-SXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Hoàng Minh Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra