- 1Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 3Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình
UBND TỈNH THÁI BÌNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/QĐ-SXD | Thái Bình, ngày 12 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
SỞ XÂY DỰNG TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 Huớng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 Huớng dẫn phuơng pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của UBND tỉnh Thái Bình “Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Thái Bình”;
Căn cứ Công văn số 4689/UBND-CTXDGT ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh V/v triển khai thực hiện các Thông tư huớng dẫn Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Phó truởng phòng phụ trách phòng Kinh tế và vật liệu xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo quyết định này làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 29/QĐ-SXD ngay 13/01/2023 của Sở Xây dựng về việc Công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Điều 3. Các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 01/QĐ-SXD ngày 12/01/2024 của Sở Xây dựng về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình)
I. THUYẾT MINH ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
1. Cơ sở xác định:
- Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 Huớng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 Huớng dẫn phuơng pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
- Đơn giá nhân công xây dựng và đơn giá nhân công tư vấn xây dựng được khảo sát theo 02 khu vực : Khu vực 1 trên địa bàn thành phố và Khu vực 2 trên địa bàn các huyện.
2. Phương pháp xác định đơn giá nhân công xây dựng:
Phương pháp xác định đơn giá nhân công xây dựng và nhân công tư vấn xây dựng được áp dụng theo quy định tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng.
Đơn giá nhân công xây dựng được khảo sát từ các nguồn thông tin:
+ Xác định từ kết quả khảo sát trực tiếp tại công trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
+ Thống kê số liệu kết quả trúng thầu của công trình tương tự tại khu vực công bố có điều chỉnh chỉ số giá nhân công xây dựng về thời điểm xác định.
+ Xác định từ kết quả điều tra chuyên gia có kinh nghiệm về lĩnh vực thi công xây dựng tại địa bàn tỉnh Thái Bình.
+ Kết hợp các kết quả điều tra, thống kê nêu trên.
3. Nội dung công bố đơn giá nhân công:
Công bố đơn giá nhân công xây dựng theo Biểu mẫu quy định tại Phụ lục số IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD như sau:
II. ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
STT | Nhóm | Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực (đ/ngc) | |
Khu vực I | Khu vực II | ||
I | Nhóm nhân công xây dựng | ||
1 | Nhóm I | 237.000 | 228.000 |
2 | Nhóm II | 252.000 | 246.000 |
3 | Nhóm III | 267.000 | 259.000 |
4 | Nhóm IV | 274.000 | 269.000 |
II | Nhóm nhân công khác | ||
1 | Vận hành tàu thuyền |
|
|
1.1 | Thuyền trưởng, thuyền phó | 386.000 | 367.000 |
1.2 | Thủy thủ, thợ máy | 317.000 | 302.000 |
1.3 | Thợ điều khiển tàu sông | 357.000 | 340.000 |
1.4 | Thợ điều khiển tàu biển | 362.000 | 355.000 |
2 | Thợ lặn | 550.000 | 533.000 |
3 | Kỹ sư trực tiếp thực hiện khảo sát, thí nghiệm | 295.000 | 285.000 |
4 | Nghệ nhân | 527.000 | 500.000 |
- Nhóm nhân công xây dựng được quy định tại Bảng 4.1 Phụ lục số IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021.
- Đơn giá nhân công xây dựng tại bảng trên được công bố theo cấp bậc bình quân quy định tại Bảng 4.3 Phụ lục số IV Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021. Việc quy đổi đơn giá nhân công xây dựng theo cấp bậc trong hệ thống định mức dự toán theo hướng dẫn tại Phụ lục IV Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021.
- 1Quyết định 09/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 66/QĐ-SXD năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 151/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 29/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 1061/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng, Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Công văn 52/SXD-QLXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 242/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 262/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 10Công văn 48/SXD-QLXD năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 116/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 12Quyết định 268/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng; đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2023
- 13Quyết định 465/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2023
- 1Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 3Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 09/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 1/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 66/QĐ-SXD năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 151/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 1061/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng, Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Công văn 52/SXD-QLXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 242/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 262/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 13Công văn 48/SXD-QLXD năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 116/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 15Quyết định 268/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng; đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2023
- 16Quyết định 465/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2023
Quyết định 01/QĐ-SXD năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 01/QĐ-SXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Phạm Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực