Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 361/QĐ-SXD | Đà Nẵng, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Quyết định số 54/2023/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng ủy quyền công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Công văn số 9546/SXD-QLXD ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Sở Xây dựng V/v lấy ý kiến về đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Công văn số 9773/SXD-QLXD ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Sở Xây dựng V/v lấy ý kiến về đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (lần 2);
Căn cứ Công văn số 745/CV-KTĐT ngày 19 tháng 12 năm 2023 của Viện Nghiên cứu Kinh tế xât dựng và Đô thị về việc Phát hành hồ sơ báo cáo kết quả tư vấn điều tra, khảo sát, xác định đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng sau ý kiến của các sở, ban, ngành;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý các hoạt động xây dựng;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quy định chuyển tiếp
Việc cập nhật chi phí đầu tư xây dựng theo đơn giá nhân công xây dựng sau khi cơ quan có thẩm quyền ban hành, công bố và có hiệu lực thực hiện theo quy định tại Khoản 8 Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các văn bản công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng được ban hành trước Quyết định này hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức áp dụng vào việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP trên địa bàn thành phố theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng./.
| GIÁM ĐỐC |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TP ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 361/QĐ-SXD ngày 29/12/2023 của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng)
1. Bảng đơn giá nhân công xây dựng
Stt | Nhóm nhân công | HiCB | Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo vùng II (đồng/ngày công) |
I | NHÂN CÔNG XÂY DỰNG |
| |
1 | Nhóm 1 |
|
|
1.1 | Nhân công - Bậc 1,0/7 | 1,000 | 168.576 |
1.2 | Nhân công - Bậc 2,0/7 | 1,180 | 198.919 |
1.3 | Nhân công - Bậc 3,0/7 | 1,390 | 234.320 |
1.4 | Nhân công - Bậc 3,5/7 | 1,520 | 256.235 |
1.5 | Nhân công - Bậc 4,0/7 | 1,650 | 278.150 |
1.6 | Nhân công - Bậc 4,5/7 | 1,800 | 303.436 |
1.7 | Nhân công - Bậc 5,0/7 | 1,940 | 327.037 |
1.8 | Nhân công - Bậc 6,0/7 | 2,300 | 387.724 |
1.9 | Nhân công - Bậc 7,0/7 | 2,710 | 456.840 |
2 | Nhóm 2 |
|
|
2.1 | Nhân công - Bậc 1,0/7 | 1,000 | 175.583 |
2.2 | Nhân công - Bậc 2,0/7 | 1,180 | 207.187 |
2.3 | Nhân công - Bậc 3,0/7 | 1,390 | 244.060 |
2.4 | Nhân công - Bậc 3,5/7 | 1,520 | 266.886 |
2.5 | Nhân công - Bậc 4,0/7 | 1,650 | 289.711 |
2.6 | Nhân công - Bậc 4,5/7 | 1,800 | 316.049 |
2.7 | Nhân công - Bậc 5,0/7 | 1,940 | 340.630 |
2.8 | Nhân công - Bậc 6,0/7 | 2,300 | 403.840 |
2.9 | Nhân công - Bậc 7,0/7 | 2,710 | 475.829 |
3 | Nhóm 3 |
|
|
3.1 | Nhân công - Bậc 1,0/7 | 1,000 | 182.796 |
3.2 | Nhân công - Bậc 2,0/7 | 1,180 | 215.699 |
3.3 | Nhân công - Bậc 3,0/7 | 1,390 | 254.087 |
3.4 | Nhân công - Bậc 3,5/7 | 1,520 | 277.850 |
3.5 | Nhân công - Bậc 4,0/7 | 1,650 | 301.613 |
3.6 | Nhân công - Bậc 4,5/7 | 1,800 | 329.033 |
3.7 | Nhân công - Bậc 5,0/7 | 1,940 | 354.624 |
3.8 | Nhân công - Bậc 6,0/7 | 2,300 | 420.431 |
3.9 | Nhân công - Bậc 7,0/7 | 2,710 | 495.377 |
4 | Nhóm 4 (Vận hành máy) |
|
|
4.1 | Nhân công - Bậc 1,0/7 | 1,000 | 186.080 |
4.2 | Nhân công - Bậc 2,0/7 | 1,180 | 219.575 |
4.3 | Nhân công - Bậc 3,0/7 | 1,390 | 258.652 |
4.4 | Nhân công - Bậc 3,5/7 | 1,520 | 282.842 |
4.5 | Nhân công - Bậc 4,0/7 | 1,650 | 307.033 |
4.6 | Nhân công - Bậc 4,5/7 | 1,800 | 334.945 |
4.7 | Nhân công - Bậc 5,0/7 | 1,940 | 360.996 |
4.8 | Nhân công - Bậc 6,0/7 | 2,300 | 427.985 |
4.9 | Nhân công - Bậc 7,0/7 | 2,710 | 504.278 |
5 | Nhóm 4 (Lái máy các loại) |
|
|
5.1 | Lái xe - Bậc 1,0/4 | 1,000 | 239.697 |
5.2 | Lái xe - Bậc 2,0/4 | 1,180 | 282.842 |
5.3 | Lái xe - Bậc 3,0/4 | 1,400 | 335.576 |
5.4 | Lái xe - Bậc 4,0/4 | 1,650 | 395.500 |
II | KỸ SƯ |
|
|
1 | Kỹ sư - Bậc 1,0/8 | 1,000 | 207.046 |
2 | Kỹ sư - Bậc 2,0/8 | 1,130 | 233.962 |
3 | Kỹ sư - Bậc 3,0/8 | 1,260 | 260.879 |
4 | Kỹ sư - Bậc 4,0/8 | 1,400 | 289.865 |
5 | Kỹ sư - Bậc 4,5/8 | 1,465 | 303.323 |
6 | Kỹ sư - Bậc 5,0/8 | 1,530 | 316.781 |
7 | Kỹ sư - Bậc 6,0/8 | 1,660 | 343.697 |
8 | Kỹ sư - Bậc 7,0/8 | 1,790 | 370.613 |
9 | Kỹ sư - Bậc 8,0/8 | 1,930 | 399.600 |
IV | Nghệ nhân |
|
|
1 | Nghệ nhân 1,0/2 | 1,000 | 543.333 |
2 | Nghệ nhân 1,5/2 | 1,040 | 565.067 |
3 | Nghệ nhân 2,0/2 | 1,080 | 586.800 |
2. Bảng đơn giá nhân công vận hành tàu thuyền
Stt | Chức danh theo nhóm, bậc | HiCB | Đơn giá nhân công xây dựng bình quân (đồng/ngày công) |
1 | Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5 CV đến 150 CV |
|
|
1.1 | Thuyền trưởng 1 - Bậc 1,0/2 | 1,00 | 377.532 |
1.2 | Thuyền trưởng 1 - Bậc 1,5/2 | 1,03 | 386.970 |
1.3 | Thuyền trưởng 1 - Bậc 2,0/2 | 1,05 | 396.409 |
1.4 | Thuyền phó 1.I - Bậc 1,0/2 | 1,00 | 349.568 |
1.5 | Thuyền phó 1.I - Bậc 1,5/2 | 1,03 | 358.307 |
1.6 | Thuyền phó 1.I - Bậc 2,0/2 | 1,05 | 367.046 |
1.7 | Máy 1.I - Bậc 1,0/2 | 1,00 | 347.871 |
1.8 | Máy 1.I - Bậc 1,5/2 | 1,03 | 358.307 |
1.9 | Máy 1.I - Bậc 2,0/2 | 1,06 | 368.743 |
1.10 | Thuyền phó 1.II - Bậc 1,0/2 | 1,00 | 311.220 |
1.11 | Thuyền phó 1.II - Bậc 1,5/2 | 1,03 | 319.000 |
1.12 | Thuyền phó 1.II - Bậc 2,0/2 | 1,05 | 326.780 |
1.13 | Máy 1.II - Bậc 1,0/2 | 1,00 | 325.194 |
1.14 | Máy 1.II - Bậc 1,5/2 | 1,03 | 334.950 |
1.15 | Máy 1.II - Bậc 2,0/2 | 1,06 | 344.706 |
2 | Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150 CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc |
|
|
2.1 | Thuyền trưởng 2 - Bậc 1,0/2 | 1,00 | 420.029 |
2.2 | Thuyền trưởng 2 - Bậc 1,5/2 | 1,03 | 430.530 |
2.3 | Thuyền trưởng 2 - Bậc 2,0/2 | 1,05 | 441.030 |
2.4 | Thuyền phó 2.I - Bậc 1,0/2 | 1,00 | 349.568 |
2.5 | Thuyền phó 2.I - Bậc 1,5/2 | 1,03 | 404.826 |
2.6 | Thuyền phó 2.I - Bậc 2,0/2 | 1,05 | 367.046 |
2.7 | Máy 2.I - Bậc 1,0/2 | 1,00 | 393.035 |
2.8 | Máy 2.I - Bậc 1,5/2 | 1,03 | 404.826 |
2.9 | Máy 2.I - Bậc 2,0/2 | 1,06 | 416.617 |
2.10 | Thuyền phó 2.II - Bậc 1,0/2 | 1,00 | 311.220 |
2.11 | Thuyền phó 2.II - Bậc 1,5/2 | 1,03 | 333.940 |
2.12 | Thuyền phó 2.II - Bậc 2,0/2 | 1,05 | 326.780 |
2.13 | Máy 2.II - Bậc 1,0/2 | 1,00 | 324.213 |
2.14 | Máy 2.II - Bậc 1,5/2 | 1,03 | 333.940 |
2.15 | Máy 2.II - Bậc 2,0/2 | 1,06 | 343.666 |
3 | Thủy thủ |
|
|
3,1 | Thủy thủ - Bậc 1,0/4 | 1,00 | 282.301 |
3,1 | Thủy thủ - Bậc 2,0/4 | 1,13 | 319.000 |
3,1 | Thủy thủ - Bậc 3,0/4 | 1,30 | 366.991 |
3,1 | Thủy thủ - Bậc 4,0/4 | 1,47 | 414.982 |
4 | Thợ máy, thợ điện |
|
|
4,1 | Thợ máy, thợ điện - Bậc 1,0/4 | 1,00 | 282.301 |
4,1 | Thợ máy, thợ điện - Bậc 2,0/4 | 1,13 | 319.000 |
4,1 | Thợ máy, thợ điện - Bậc 3,0/4 | 1,30 | 366.991 |
4,1 | Thợ máy, thợ điện - Bậc 4,0/4 | 1,47 | 414.982 |
3. Bảng đơn giá nhân công điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông
Stt | Chức danh theo nhóm, bậc | HiCB | Đơn giá nhân công xây dựng bình quân (đồng/ngày công) |
1 | Tàu hút dưới 150 m3/h |
|
|
1.1 | Thuyền trưởng - Bậc thợ 1,0/2 | 1,000 | 398.780 |
1.2 | Thuyền trưởng 3 - Bậc thợ 1,5/2 | 1,025 | 408.750 |
1.3 | Thuyền trưởng - Bậc thợ 2,0/2 | 1,050 | 418.720 |
1.4 | Máy trưởng - Bậc thợ 1,0/2 | 1,000 | 355.537 |
1.5 | Máy trưởng - Bậc thợ 1,5/2 | 1,030 | 366.204 |
1.6 | Máy trưởng - Bậc thợ 2,0/2 | 1,060 | 376.870 |
1.7 | Thuyền phó bậc 1,0/2 | 1,000 | 355.295 |
1.8 | Thuyền phó bậc 1,5/2 | 1,025 | 364.178 |
1.9 | Thuyền phó bậc 2,0/2 | 1,050 | 373.060 |
1.10 | Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 353.570 |
1.11 | Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,5/2 | 1,030 | 364.178 |
1.12 | Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 2,0/2 | 1,060 | 374.785 |
1.13 | Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 327.999 |
1.14 | Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,5/2 | 1,030 | 337.839 |
1.15 | Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 2,0/2 | 1,060 | 347.679 |
2 | Tàu hút từ 150 m3/h đến 300 m3/h |
|
|
2.1 | Thuyền trưởng - Bậc thợ 1,0/2 | 1,000 | 447.207 |
2.2 | Thuyền trưởng 4 - Bậc thợ 1,5/2 | 1,025 | 458.388 |
2.3 | Thuyền trưởng - Bậc thợ 2,0/2 | 1,050 | 469.568 |
2.4 | Thuyền phó bậc 1,0/2 | 1,000 | 417.039 |
2.5 | Thuyền phó bậc 1,5/2 | 1,025 | 427.465 |
2.6 | Thuyền phó bậc 2,0/2 | 1,050 | 437.891 |
2.7 | Máy trưởng - Bậc thợ 1,0/2 | 1,000 | 419.465 |
2.8 | Máy trưởng - Bậc thợ 1,5/2 | 1,030 | 432.049 |
2.9 | Máy trưởng - Bậc thợ 2,0/2 | 1,060 | 444.633 |
2.10 | Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 371.323 |
2.11 | Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,5/2 | 1,030 | 382.462 |
2.12 | Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 2,0/2 | 1,060 | 393.602 |
2.13 | Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 375.699 |
2.14 | Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,5/2 | 1,030 | 386.970 |
2.15 | Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 2,0/2 | 1,060 | 398.241 |
3 | Tàu hút trên 300 m3/h, tàu cuốc dưới 300 m3/h |
|
|
3.1 | Thuyền trưởng - Bậc thợ 1,0/2 | 1,000 | 465.366 |
3.2 | Thuyền trưởng 5 - Bậc thợ 1,5/2 | 1,025 | 477.000 |
3.3 | Thuyền trưởng - Bậc thợ 2,0/2 | 1,050 | 488.634 |
3.4 | Máy trưởng - Bậc thợ 1,0/2 | 1,000 | 463.107 |
3.5 | Máy trưởng - Bậc thợ 1,5/2 | 1,030 | 477.000 |
3.6 | Máy trưởng - Bậc thợ 2,0/2 | 1,060 | 490.893 |
3.7 | Thuyền phó bậc 1,0/2 | 1,000 | 465.366 |
3.8 | Thuyền phó bậc 1,5/2 | 1,025 | 477.000 |
3.9 | Thuyền phó bậc 2,0/2 | 1,050 | 488.634 |
3.10 | Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 463.107 |
3.11 | Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,5/2 | 1,030 | 477.000 |
3.12 | Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 2,0/2 | 1,060 | 490.893 |
3.13 | Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 445.036 |
3.14 | Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,5/2 | 1,030 | 458.388 |
3.15 | Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 2,0/2 | 1,060 | 471.739 |
3.16 | Điện trưởng - Bậc thợ 1,0/2 | 1,000 | 418.974 |
3.17 | Điện trưởng - Bậc thợ 1,5/2 | 1,030 | 431.543 |
3.18 | Điện trưởng - Bậc thợ 2,0/2 | 1,060 | 444.112 |
4. Bảng đơn giá nhân công điều khiển tàu hút, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển
Stt | Chức danh theo nhóm, bậc | HiCB | Đơn giá nhân công xây dựng bình quân (đồng/ngày công) |
1 | Tàu hút, tàu cuốc từ 300 m3/h đến 800 m3/h |
|
|
1.1 | Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc thợ 1,0/2 | 1,000 | 465.366 |
1.2 | Thuyền trưởng tàu hút bụng 1 - Bậc thợ 1,5/2 | 1,025 | 477.000 |
1.3 | Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc thợ 2,0/2 | 1,050 | 488.634 |
1.4 | Thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm -bậc 1,0/2 | 1,000 | 465.366 |
1.5 | Thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 1,5/2 | 1,025 | 477.000 |
1.6 | Thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm -bậc 2,0/2 | 1,050 | 488.634 |
1.7 | Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 1,0/2 | 1,000 | 467.647 |
1.8 | Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 1,5/2 | 1,020 | 477.000 |
1.9 | Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 2,0/2 | 1,040 | 486.353 |
1.10 | Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 467.647 |
1.11 | Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2 | 1,020 | 477.000 |
1.12 | Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2 | 1,040 | 486.353 |
1.13 | Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 1,0/2 | 1,000 | 449.400 |
1.14 | Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 1,5/2 | 1,020 | 458.388 |
1.15 | Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 2,0/2 | 1,040 | 467.376 |
1.16 | Thuyền phó tàu hút bụng bậc 1,0/2 | 1,000 | 465.366 |
1.17 | Thuyền phó tàu hút bụng bậc 1,5/2 | 1,025 | 477.000 |
1.18 | Thuyền phó tàu hút bụng bậc 2,0/2 | 1,050 | 488.634 |
1.19 | Thuyền phó tàu cuốc bậc 1,0/2 | 1,000 | 460.868 |
1.20 | Thuyền phó tàu cuốc bậc 1,5/2 | 1,025 | 472.389 |
1.21 | Thuyền phó tàu cuốc bậc 2,0/2 | 1,050 | 483.911 |
1.22 | Kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 423.578 |
1.23 | Kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 1,5/2 | 1,020 | 432.049 |
1.24 | Kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 2,0/2 | 1,040 | 440.521 |
2 | Tàu hút, tàu cuốc trên 800 m3/h |
|
|
2.1 | Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc thợ 1,0/2 | 1,000 | 467.647 |
2.2 | Thuyền trưởng tàu hút bụng 2 - Bậc thợ 1,5/2 | 1,020 | 477.000 |
2.3 | Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc thợ 2,0/2 | 1,040 | 486.353 |
2.4 | Thuyền trưởng tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút bậc 1,0/2 | 1,000 | 465.366 |
2.5 | Thuyền trưởng tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút bậc 1,5/2 | 1,025 | 477.000 |
2.6 | Thuyền trưởng tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút bậc 2,0/2 | 1,050 | 488.634 |
2.7 | Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 1,0/2 | 1,000 | 467.647 |
2.8 | Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 1,5/2 | 1,020 | 477.000 |
2.9 | Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 2,0/2 | 1,040 | 486.353 |
2.10 | Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 467.647 |
2.11 | Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2 | 1,020 | 477.000 |
2.12 | Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2 | 1,040 | 486.353 |
2.13 | Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 1,0/2 | 1,000 | 467.647 |
2.14 | Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 1,5/2 | 1,020 | 477.000 |
2.15 | Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 2,0/2 | 1,040 | 486.353 |
2.16 | Thuyền phó tàu hút bụng bậc 1,0/2 | 1,000 | 465.366 |
2.17 | Thuyền phó tàu hút bụng bậc 1,5/2 | 1,025 | 477.000 |
2.18 | Thuyền phó tàu hút bụng bậc 2,0/2 | 1,050 | 488.634 |
2.19 | Thuyền phó tàu cuốc bậc 1,0/2 | 1,000 | 447.207 |
2.20 | Thuyền phó tàu cuốc bậc 1,5/2 | 1,025 | 458.388 |
2.21 | Thuyền phó tàu cuốc bậc 2,0/2 | 1,050 | 469.568 |
2.22 | Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 449.400 |
2.23 | Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 1,5/2 | 1,020 | 458.388 |
2.24 | Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 2,0/2 | 1,040 | 467.376 |
5. Bảng đơn giá nhân công thợ lặn
Stt | Chức danh theo nhóm, bậc | HiCB | Đơn giá nhân công xây dựng bình quân (đồng/ngày công) |
1 | Thợ lặn - Bậc 1,0/4 | 1,000 | 570.000 |
2 | Thợ lặn - Bậc 2,0/4 | 1,100 | 570.000 |
3 | Thợ lặn - Bậc 3,0/4 | 1,240 | 628.000 |
4 | Thợ lặn - Bậc 4,0/4 | 1,390 | 628.000 |
5 | Thợ lặn I - Bậc 1,0/2 | 1,000 | 570.000 |
6 | Thợ lặn I - Bậc 1,5/2 | 1,065 | 570.000 |
7 | Thợ lặn I - Bậc 2,0/2 | 1,130 | 604.789 |
8 | Thợ lặn II - Bậc 1/1 | 1,130 | 628.000 |
Ghi chú:
- Đơn giá nhân công trên đã bao gồm các các khoản bảo hiểm người lao động phải nộp theo quy định và chưa bao gồm các khoản bảo hiểm mà người sử dụng lao động phải nộp theo quy định; chưa bao gồm các khoản làm thêm giờ, làm việc vào ban đêm, làm việc trong điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại theo quy định của Pháp luật; chưa bao gồm các khoản tiền thưởng.
- Danh mục nhóm nhân công xây dựng thực hiện theo bảng sau:
STT | NHÓM NHÂN CÔNG | CÔNG TÁC XÂY DỰNG |
1 | Nhóm nhân công xây dựng | |
1.1 | Nhóm I | - Công tác phát cây, phá dỡ công trình, tháo dỡ kết cấu công trình, bộ phận máy móc, thiết bị công trình; - Công tác trồng cỏ các loại; - Công tác bốc xếp, vận chuyển vật tư, vật liệu, phụ kiện, cấu kiện xây dựng, phế thải xây dựng các loại; - Công tác đào, đắp, phá, bốc xúc, san, ủi, bơm, nạo vét, xói hút: bùn, đất, cát, đá, sỏi các loại, phế thải; - Công tác đóng gói vật liệu rời. |
1.2 | Nhóm II | - Công tác xây dựng không thuộc nhóm I, nhóm III, nhóm IV. |
1.3 | Nhóm III | - Công tác lắp đặt, sửa chữa máy và thiết bị công trình xây dựng, công nghệ xây dựng. |
1.4 | Nhóm IV | - Công tác vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng, lái xe các loại. |
2 | Nhóm nhân công khác |
|
2.1 | Vận hành tàu, thuyền | - Công tác vận hành tàu, thuyền: Thuyền trưởng, thuyền phó, Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II. |
2.2 | Thợ lặn | - Công tác lặn để thực hiện một số công việc dưới nước trong thi công xây dựng. |
2.3 | Kỹ sư | - Trực tiếp thực hiện các công việc khảo sát, thí nghiệm. |
2.4 | Nghệ nhân | - Công tác chế tác đồ gỗ mỹ nghệ; chế tác đồ đá mỹ nghệ; chế tác tượng, biểu tượng. |
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 3Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 5Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 54/2023/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Thành phố Đà Nẵng
- 7Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2024 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 20/QĐ-SXD năm 2024 công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 66/QĐ-SXD năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 361/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 361/QĐ-SXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Phùng Phú Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra