Hệ thống pháp luật

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/QĐ-SXD

Lâm Đồng, ngày 12 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng;

Căn cứ Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc sửa đổi bổ sung Điều 26, của quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế, Vật liệu xây dựng, Quản lý nhà và Thị trường bất động sản.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Đối tượng áp dụng:

1. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (sau đây gọi tắt là dự án PPP) theo quy định tại Khoản 1, Điều 2, Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

2. Các tổ chức, cá nhân tham khảo đơn giá nhân công xây dựng được công bố tại Quyết định này để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án ngoài quy định tại Khoản 1 Điều này.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân có văn bản phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn theo thẩm quyền.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2023 và thay thế Quyết định số 02/QĐ-SXD ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Sở; Trưởng phòng Kinh tế, Vật liệu xây dựng, Quản lý nhà và Thị trường bất động sản; Thủ trưởng/Giám đốc các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng (b/cáo);
- UBND tỉnh (b/cáo);
- Kho bạc nhà nước tỉnh Lâm Đồng;
- Các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc;
- Ban QLDA Giao thông tỉnh;
- Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT;
- Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN;
- Ban QLDA ĐTXD thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc;
- Ban QLDA ĐTXD và CTCC các huyện;
- Các phòng, ban, đơn vị thuộc Sở XD;
- Cổng TTĐT Sở XD;
- Lưu: VT, KTXD.

GIÁM ĐỐC




Lê Quang Trung

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-SXD ngày 12 tháng 01 năm 2023 của Sở Xây dựng Lâm Đồng)

Đơn vị tính: đồng/ngày

STT

Nhóm

Cấp bậc

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Nhóm nhân công xây dựng

1.1

Nhóm I

3,5/7

289.200

278.500

268.800

1.2

Nhóm II

3,5/7

297.800

282.500

272.100

1.3

Nhóm III

3,5/7

299.300

285.100

274.000

1.4

Nhóm IV

 

 

 

 

 

+ Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng

3,5/7

301.500

286.200

276.400

 

+ Nhóm lái xe các loại

2/4

301.500

286.200

276.400

II

Nhóm nhân công khác

2.1

Vận hành tàu, thuyền

 

 

 

 

 

- Thuyền trưởng, thuyền phó

1,5/2

389.800

361.800

344.400

 

- Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

2/4

359.700

337.500

315.600

 

- Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

1,5/2

338.800

321.800

310.600

2.2

Thợ lặn

2/4

570.400

535.300

511.300

2.3

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm

4/8

312.100

296.300

286.100

1. Phân chia vùng công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng:

- Vùng II: Thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc.

- Vùng III: Huyện Đức Trọng và Di Linh.

- Vùng IV: Các huyện còn lại.

2. Đơn giá nhân công xây dựng được công bố là đơn giá nhân công bình quân theo khu vực được xác định cho thời gian làm việc theo quy định (8 giờ/ngày và 26 ngày/tháng) theo nhóm nhân công của công nhân trực tiếp sản xuất xây dựng, phù hợp với trình độ tay nghề theo cấp bậc thợ nhân công trong hệ thống định mức do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành; đã bao gồm các khoản phụ cấp và bảo hiểm người lao động phải nộp và không bao gồm các khoản bảo hiểm mà người sử dụng lao động phải nộp theo quy định.

3. Nhóm, cấp bậc bình quân và hệ số cấp bậc nhân công xây dựng, nhân công khác theo Bảng 4.1, Bảng 4.3 Phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.