Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UBND TỈNH CAO BẰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/QĐ-SXD | Cao Bằng, ngày 02 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật sửa đổi một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc Ban hành Quy định một số nội dung quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc bãi bỏ Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Cao bằng về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế & Vật liệu xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng làm cơ sở để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Đơn giá nhân công xây dựng này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP). Khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng Đơn giá nhân công xây dựng này để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng hoặc xác định chi phí đầu tư xây dựng làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước của các dự án sử dụng nguồn vốn khác.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Điều 4. Xử lý chuyển tiếp:
Việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trong giai đoạn chuyển tiếp thực hiện theo quy định tại khoản 8 Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 5. Chánh Văn phòng, Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 06/QĐ-SXD ngày 02 tháng 01 năm 2024 của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng)
1. Đơn giá nhân công xây dựng
STT | Nhóm | Cấp bậc bình quân | Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo vùng (đồng/ngày công) | |
Vùng III | Vùng IV | |||
1 | Nhóm nhân công xây dựng |
|
|
|
1.1 | Nhóm I | bậc 3,5/7 | 215.000 | 206.000 |
1.2 | Nhóm II | bậc 3,5/7 | 242.000 | 238.000 |
1.3 | Nhóm III | bậc 3,5/7 | 254.000 | 244.000 |
1.4 | Nhóm IV |
|
|
|
| - Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng | bậc 3,5/7 | 260.000 | 254.000 |
| - Nhóm lái xe các loại | bậc 2/4 | 260.000 | 254.000 |
2 | Nhóm nhân công khác |
|
|
|
2.1 | Vận hành tàu, thuyền |
|
|
|
| - Thuyền trưởng | bậc 1,5/2 | 347.000 | 326.000 |
| - Thuyền phó | bậc 1,5/2 | 326.000 | 311.000 |
| - Thủy thủ, thợ máy, thợ điện | bậc 2/4 | 298.000 | 281.000 |
| - Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông | bậc 1,5/2 | 298.000 | 281.000 |
2.2 | Thợ lặn | bậc 2/4 | 534.000 | 509.000 |
2.3 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp | bậc 4/8 | 264.000 | 259.000 |
2.4 | Nghệ nhân | bậc 1,5/2 | 510.000 | 490.000 |
2. Hướng dẫn áp dụng
- Đơn giá nhân công xây dựng công bố tại Quyết định này đã bao gồm các khoản phụ cấp và bảo hiểm người lao động phải nộp theo quy định và không bao gồm các khoản bảo hiểm mà người sử dụng lao động phải nộp theo quy định. Đơn giá nhân công xây dựng được xác định cho thời gian làm việc là 8h/ngày và 26 ngày/tháng.
- Nhóm, cấp bậc thợ bình quân và thang bảng hệ số cấp bậc nhân công xây dựng công bố tại Quyết định này được áp dụng theo bảng 4.1 và 4.3 Phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
- Quy đổi đơn giá nhân công xây dựng theo cấp bậc trong hệ thống định mức dự toán xây dựng theo hướng dẫn quy định tại khoản 2 Mục I Phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này là đơn giá nhân công xây dựng bình quân xác định theo vùng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (theo quy định tại Nghị định số 38/2022/NĐ-CP ngày 12 ngày 6 tháng 2022 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động), cụ thể:
- Vùng III: Thành phố Cao Bằng.
- Vùng IV: Các huyện trên địa bàn tỉnh.
- 1Quyết định 09/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 66/QĐ-SXD năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 190/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 311/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 170/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 355/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Công văn 778/SXD-KT&QLHĐXD công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2023
- 9Quyết định 382/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 10Quyết định 140/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 01/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 317/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2023
- 13Quyết định 166/QĐ-SXD năm 2022 công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 1061/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng, Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 5Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 7Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Quyết định 37/2021/QĐ-UBND quy định về một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9Nghị định 38/2022/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
- 10Quyết định 04/2023/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định 1801/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 09/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 1/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 66/QĐ-SXD năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 15Quyết định 190/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 16Quyết định 311/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 17Quyết định 170/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 18Quyết định 355/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 19Công văn 778/SXD-KT&QLHĐXD công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2023
- 20Quyết định 382/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 21Quyết định 140/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 22Quyết định 01/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 23Quyết định 317/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2023
- 24Quyết định 166/QĐ-SXD năm 2022 công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 25Quyết định 1061/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng, Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 06/QĐ-SXD năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 06/QĐ-SXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Đoàn Quốc Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra