Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 657/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TIÊN DU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 115/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 136/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 179/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 246/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2024 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 226/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 – 2030 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh; số 951/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 về việc thành lập Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2024;
Căn cứ Văn bản số 140/TB-UBND ngày 28/12/2023 Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 12 năm 2023;
Xét đề nghị của: UBND huyện Tiên Du tại tờ trình số 1762/TTr-UBND ngày 08/12/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 449/TTr-STNMT ngày 20/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tiên Du, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024, chi tiết theo Biểu 01.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024, chi tiết theo Biểu 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, chi tiết theo Biểu 03.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tiên Du có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện và công bố công khai nội dung kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến xã, thị trấn tại trụ sở UBND các xã, thị trấn; việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực hiện trong suốt kỳ kế hoạch sử dụng đất.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Tiên Du và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
Đơn vị tính: ha | |||||||||||||||||
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch năm 2024 | TT Lim | Cảnh Hưng | Đại Đồng | Hiên Vân | Hoàn Sơn | Lạc Vệ | Liên Bão | Minh Đạo | Nội Duệ | Phật Tích | Phú Lâm | Tân Chi | Tri Phương | Việt Đoàn |
(1) | (2) | (3) | (6)=(7)+(8)+…. | (7) | (8) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 9.560,25 | 509,82 | 547,76 | 733,19 | 446,56 | 686,67 | 1057,47 | 690,48 | 591,72 | 375,26 | 543,46 | 1212,17 | 753,50 | 567,54 | 844,63 |
I | Đất nông nghiệp | NNP | 4.970,59 | 267,14 | 324,04 | 155,43 | 281,62 | 116,23 | 615,16 | 394,25 | 366,20 | 162,45 | 276,04 | 859,61 | 343,71 | 249,39 | 559,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.905,05 | 247,55 | 152,53 | 138,44 | 238,82 | 73,60 | 506,35 | 339,59 | 221,18 | 154,91 | 185,83 | 721,20 | 280,78 | 225,43 | 418,82 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.897,69 | 247,55 | 152,53 | 138,44 | 237,62 | 73,60 | 506,35 | 339,59 | 221,18 | 154,91 | 185,83 | 718,71 | 280,78 | 221,76 | 418,82 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 384,45 | 1,38 | 145,80 | 0,57 | 4,35 | 1,49 | 8,33 | 2,40 | 90,48 | 0,07 | 19,97 | 27,16 | 39,39 | 9,88 | 33,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 21,70 | 0,36 | 0,89 |
| 0,32 | 2,45 | 2,62 | 1,37 | 0,02 | 0,71 | 5,30 | 0,11 | 0,06 | 0,21 | 7,28 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 184,18 | 3,22 |
|
| 9,37 | 32,18 |
| 15,26 |
|
| 55,83 |
|
|
| 68,33 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 329,62 | 10,79 | 23,26 | 16,34 | 28,66 | 5,85 | 47,69 | 26,08 | 23,68 | 6,75 | 8,03 | 79,55 | 23,45 | 13,72 | 15,78 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 145,59 | 3,85 | 1,56 | 0,08 | 0,09 | 0,66 | 50,17 | 9,56 | 30,84 |
| 1,09 | 31,59 | 0,02 | 0,15 | 15,92 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.577,49 | 242,44 | 223,62 | 577,76 | 164,65 | 570,44 | 442,30 | 295,34 | 218,75 | 212,70 | 265,20 | 351,84 | 409,13 | 318,15 | 285,17 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 4,37 | 0,46 |
|
| 3,85 |
|
|
|
| 0,05 |
|
| 0,01 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,37 | 2,37 |
|
|
| 0,16 |
| 1,80 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 808,29 |
|
| 337,81 |
| 215,08 | 102,76 |
|
| 64,69 | 15,18 |
|
| 72,77 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 94,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,73 | 79,61 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 28,22 | 2,56 |
| 5,30 | 0,45 | 0,37 | 8,39 | 1,52 |
| 1,95 | 1,40 |
| 4,72 |
| 1,56 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 158,70 | 5,65 |
| 0,24 |
| 1,09 | 38,25 | 8,92 | 25,04 | 0,49 | 18,03 | 3,40 | 34,30 | 22,93 | 0,36 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 16,72 |
|
|
|
|
|
|
| 3,25 | 0,11 | 0,34 |
| 2,84 | 9,67 | 0,51 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.762,50 | 135,84 | 83,90 | 107,50 | 60,81 | 171,94 | 183,64 | 169,98 | 87,38 | 91,58 | 94,32 | 195,15 | 143,64 | 93,45 | 143,36 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.097,02 | 95,85 | 45,20 | 68,22 | 35,69 | 128,88 | 126,09 | 115,82 | 37,96 | 57,15 | 58,05 | 120,94 | 86,19 | 38,50 | 82,48 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 391,09 | 7,14 | 27,99 | 18,98 | 16,55 | 16,69 | 25,56 | 22,97 | 41,05 | 14,99 | 12,40 | 55,35 | 43,90 | 45,41 | 42,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 25,33 | 1,19 | 1,89 | 2,47 | 1,15 | 2,27 | 1,22 | 1,94 | 1,62 | 1,06 | 0,53 |
| 3,78 | 0,40 | 5,81 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,08 |
| 0,08 | 0,37 | 0,09 | 0,31 | 0,16 | 2,90 | 0,13 | 0,39 | 0,10 | 0,18 | 0,15 | 0,10 | 0,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 106,16 | 20,96 | 2,64 | 6,57 | 1,64 | 11,73 | 17,22 | 12,12 | 2,28 | 10,51 | 3,90 | 4,29 | 3,98 | 1,68 | 6,64 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 8,62 | 0,43 |
| 0,79 | 0,20 | 0,56 | 2,82 | 1,12 |
| 0,74 | 0,17 | 1,32 |
| 0,38 | 0,09 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,18 | 0,41 | 0,58 |
| 0,20 | 0,84 | 0,39 | 0,53 | 0,63 | 0,01 | 0,19 | 0,19 | 0,82 | 1,26 | 0,13 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,29 | 0,61 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,35 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| 0,02 | 0,13 | 0,02 | 0,04 | 0,03 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,50 | 0,60 |
| 0,09 | 0,12 | 0,78 | 0,20 | 0,20 | 0,04 | 0,12 | 0,15 | 2,68 | 0,18 | 0,19 | 0,15 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 23,94 | 0,98 | 3,16 | 1,24 | 1,25 | 1,84 | 1,36 | 1,94 | 0,50 | 1,31 | 4,04 | 2,68 | 0,82 | 1,47 | 1,37 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 75,44 | 6,42 | 2,35 | 7,63 | 3,88 | 7,55 | 7,64 | 10,03 | 2,84 | 5,18 | 3,33 | 6,98 | 3,81 | 3,89 | 3,92 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 11,58 |
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
| 11,44 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 5,27 | 1,25 |
| 1,13 | 0,03 | 0,15 | 0,96 | 0,26 | 0,32 | 0,12 |
| 0,41 |
| 0,13 | 0,51 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,37 | 0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,54 |
|
|
|
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 41,79 | 10,20 | 0,23 | 6,03 | 0,03 | 13,01 | 1,18 | 1,96 | 0,31 | 2,53 | 1,81 | 1,29 | 0,57 |
| 2,64 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.276,21 |
| 53,16 | 115,02 | 96,41 | 166,42 | 100,27 | 98,46 | 73,83 | 43,07 | 124,97 | 84,76 | 100,33 | 88,49 | 131,03 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 69,64 | 69,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,91 | 7,36 | 1,51 | 0,74 | 0,23 | 1,54 | 1,26 | 6,97 | 0,52 | 1,66 | 1,04 | 0,36 | 1,18 | 0,36 | 0,20 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,81 | 0,63 |
|
|
|
|
| 0,17 |
|
|
|
| 0,10 | 0,91 |
|
2.15 | Đất tín ngưỡng | TIN | 19,34 | 2,20 | 0,29 | 3,65 | 0,45 | 0,82 | 1,11 | 1,95 | 0,29 | 1,26 | 1,84 | 2,04 | 1,22 | 1,64 | 0,59 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 237,33 |
| 84,23 |
| 0,00 |
|
|
| 27,59 | 3,16 | 6,00 | 45,38 | 40,51 | 27,66 | 2,81 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 23,48 | 4,59 | 0,30 | 0,52 | 2,42 |
| 5,44 | 3,62 | 0,55 | 2,11 | 0,28 | 1,60 | 0,11 | 0,17 | 1,79 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,06 | 0,12 |
| 0,96 |
|
|
|
|
|
|
| 1,59 |
| 0,09 | 0,31 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 12,16 | 0,24 | 0,10 |
| 0,29 |
|
| 0,89 | 6,77 | 0,11 | 2,22 | 0,72 | 0,66 |
| 0,17 |
Đơn vị tính: ha |
| |||||||||||||||||
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | TT Lim | Cảnh Hưng | Đại Đồng | Hiên Vân | Hoàn Sơn | Lạc Vệ | Liên Bão | Minh Đạo | Nội Duệ | Phật Tích | Phú Lâm | Tân Chi | Tri Phương | Việt Đoàn |
|
| ||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất nông nghiệp | NNP | 334,65 | 24,60 | 10,94 | 16,61 | 11,01 | 30,59 | 91,27 | 27,71 | 10,26 | 6,91 | 17,03 | 3,33 | 27,30 | 52,06 | 5,03 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 302,21 | 16,25 | 8,79 | 15,06 | 9,45 | 28,02 | 89,31 | 23,97 | 8,40 | 6,45 | 15,00 | 2,03 | 25,89 | 50,56 | 3,03 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 293,26 | 16,25 | 8,79 | 15,06 | 2,45 | 28,02 | 89,31 | 23,97 | 8,40 | 6,45 | 15,00 | 0,08 | 25,89 | 50,56 | 3,03 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 17,96 | 0,24 | 2,15 | 0,32 | 0,86 | 1,30 | 1,73 | 3,74 | 1,56 |
| 2,00 | 1,15 | 1,41 | 1,50 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,04 | 0,90 |
|
| 0,70 | 1,27 | 0,23 |
| 0,30 | 0,46 | 0,03 | 0,15 |
|
| 2,00 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 8,44 | 7,21 |
| 1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,82 | 0,48 | 0,10 | 8,96 |
| 0,10 |
|
|
|
| 0,08 |
|
| 0,10 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 9,82 | 0,48 | 0,10 | 8,96 |
| 0,10 |
|
|
|
| 0,08 |
|
| 0,10 |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,38 |
| 0,10 |
|
| 0,10 |
|
|
|
| 0,08 |
|
| 0,10 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,48 | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hoá | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,09 |
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,24 |
|
| 1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 7,63 |
|
| 7,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
Đơn vị tính: ha | |||||||||||||||||
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | TT Lim | Cảnh Hưng | Đại Đồng | Hiên Vân | Hoàn Sơn | Lạc Vệ | Liên Bão | Minh Đạo | Nội Duệ | Phật Tích | Phú Lâm | Tân Chi | Tri Phương | Việt Đoàn |
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 334,65 | 24,60 | 10,94 | 16,61 | 11,01 | 30,59 | 91,27 | 27,71 | 10,26 | 6,91 | 17,03 | 3,33 | 27,30 | 52,06 | 5,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 302,21 | 16,25 | 8,79 | 15,06 | 9,45 | 28,02 | 89,31 | 23,97 | 8,40 | 6,45 | 15,00 | 2,03 | 25,89 | 50,56 | 3,03 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 293,26 | 16,25 | 8,79 | 15,06 | 2,45 | 28,02 | 89,31 | 23,97 | 8,40 | 6,45 | 15,00 | 0,08 | 25,89 | 50,56 | 3,03 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 17,96 | 0,24 | 2,15 | 0,32 | 0,86 | 1,30 | 1,73 | 3,74 | 1,56 |
| 2,00 | 1,15 | 1,41 | 1,50 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,04 | 0,90 |
|
| 0,70 | 1,27 | 0,23 |
| 0,30 | 0,46 | 0,03 | 0,15 |
|
| 2,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 8,44 | 7,21 |
| 1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,48 | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 3288/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 3289/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 3290/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thới Lai, Thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 2062/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 3034/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 420/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 482/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 559/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Trì Thành phố Hà Nội
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
- 13Nghị quyết 79/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 14Nghị quyết 115/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 15Nghị quyết 136/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 16Nghị quyết 179/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 17Quyết định 3288/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ
- 18Quyết định 3289/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ
- 19Quyết định 3290/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thới Lai, Thành phố Cần Thơ
- 20Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- 21Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
- 22Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk
- 23Nghị quyết 246/NQ-HĐND năm 2023 về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 24Quyết định 2062/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
- 25Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
- 26Quyết định 3034/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
- 27Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
- 28Quyết định 420/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
- 29Quyết định 482/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội
- 30Quyết định 559/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Trì Thành phố Hà Nội
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 657/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Đào Quang Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra